Ch-ơng 4 - Tính cốt thép dầm
4.2. Tính toán dầm phụ D-D
sơ đồ tính toán và nội lực trong dầm phụ tl 1:50
4.2.2.Tải trọng.
10 11 12 13 14 15 16
D
C
B
* Hoạt tải trên dầm :
+ Từ ô hành lang 3,6x2m truyền vào dầm:
2 3
1 1
. . 1, 2.200.3, 6
(1 2. ) . 0,867=374,54KG/m
2 2 2
td
q l q l
q k
+ Từ ô phòng điều trị 3,6x6m truyền vào dầm:
5. . 5.1, 2.200.3, 6 270( / )
8 2 8 2
q q l KG m
+ Vậy hoạt tải truyền vào dầm là: q = 375,54 + 270 = 750,1 KG/m
* Tĩnh tải:
gd = gbl1 + g0
Trong đó go – trọng l-ợng bản thân dầm
g0 = bdp ( hdp – hb ) . 1 . 2500 . 1,1 = 0,22( 0,5– 0,1 ) . 2500 . 1,1 = 242 KG/m
gd = 412,6. 3,6 + 242 = 1727,36 kg/ m
Tải trọng tính toán toàn phần qd = Pd + gd = 750 + 1727,36 = 2477,36 kg / m Tỉ số 1727,36 2,3
750 p
g
4.2.3 Nội lực.
Vì dầm 6 nhịp nên ta chỉ cần tính cho 3 nhịp rồi lấy đối xứng.
Tung độ của biểu đồ bao momen đ-ợc xác định theo công thức:
M = .qd.l2
+Nhịp biên và gối thứ hai:
M = 1.qd.L2b = 2477,36. 3,772 . 1 = 34784,1. 1 +Nhịp giữa và gối giữa:
M = 2.qd.L2g = 2477,36. 3,382. 2 = 28302,35. 2 Tra bảng để lấy hệ số và kết quả trình bày trong bảng 1
- Mô men âm ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tựa 1 đoạn x = klb Với K tra bảng phụ lục 3 cộng nội suy ta d-ợc k = 0,26
X = 0,26 . 3,77 = 0,98 (m)
- Mô men d-ơng triệt tiêu cách mép gối tựa giữa một đoạn 0,15.
l
gữa= 0,15 . 3,38 = 0,507 mTại nhịp biên = 0,15 . 3,77 = 0,5655 m
-Lực cắt: QA= 0,4 qd lb=0,4 .2477,36. 3,77 = 3735,86 Kg QBt = 0,6 qd lb= 0,6 . 2477,36 . 3,77 = 5603,788 Kg
QBp = Qct = Qcp= 0,5 qd l = 0,5 . 2477,36. 3,38 = 4186,74 K hình bao mô men và biểu đồ lực cắt thể hiện trên (hình 4)
bảng 1: tính toán hình bao mô men của dầm phụ (Tra bảng+nội suy ta đ-ợc hệ số )
Nhịp tiết Giá trị Tung độ M,( kGm)
diện Của Mmax của Mmin Mmax Mmin Nhịp biên
Gối A 1 2 0,425l
3 4
0 0,065 0,090 0,091 0,075 0,02
0 2288,68 3168,94 3204,15 2640,78 704,21
Gối B –TD5 -0,0715 -2517,55
Nhịp 2 6 7 0,5l
8 9
0,018 0,058 0,0625
0,058 0,018
-0,032 -0,0115 -0,0080 -0,026
633,788 2042,21 2200,65 2042,21 633,788
-1126,73 -404,92 -281,68 -915,47
Gối C-TD.10 -0,0625 -1768,9
Nhịp giữa 11 12 0,5l
0,018 0,058 0,0625
-0,024 -0,0045
633,788 2042,21 1768,9
-679,256 -127,36
Chú thích : qd L2b = 2477,36. 3,772 = 35210,47 Kgm qd L2 = 2477,36. 3,382 = 28302,35 Kgm M = .qd.l2
Biểu đồ bao momen và lực cắt đựoc trình bày nh- trên.
4.2.4.Tính toán cốt thép dọc
Rn= 90KG/cm2; Ra= R’a= 2700 KG/cm2 a). Với momen âm:
Vì cánh nằm trong vùng chịu kéo nên trong tính toán bỏ qua.Ta tính theo tiết diện hình chữ nhật có kích th-ớc bdf = 22 cm , hdf = 40 cm
Giả thiết a = 3,5cm h0= 40 - 3,5 = 36,5cm
*Tại gối tựa B có M = 2517,55KGm
2 2
0
251755
0,105 . . 90.20.36,5
n
A M
R b h <Ad =0,3 (vì mac BT<300)
Nh- vậy chỉ cần đặt cốt đơn.
Tra bảng: =0,944 (nội suy )
Diện tích cốt thép tại gối B (gối tựa thứ hai).
Fa 2
0
251755
2, 7( ) . . 2700.0,944.36,5
a
M cm
R h
Kiểm tra tỷ lệ cốt thép:
min 0
100. 100.2, 7
0,337% 0, 05%
. 22.36,5 Fa
b h
*Tại gối tựa C có M = 1768,9 KGm.
2 2
0
176890
0, 067 . . 90.22.36,5
n
A M
R b h .
Tra bảng ta đ-ợc: 0,965
Diện tích cốt thép tại gối C (gối tựa thứ ba).
2 0
176890
1,912( ) . . 2700.0,965.35,5
a a
F M cm
R h .
Kiểm tra tỷ lệ cốt thép:
min 0
100. 100.1,912
0, 24% 0, 05%
. 22.36,5 Fa
b h
b). Với momen d-ơng.
Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén.
Ta có: hc = hb = 10 cm, h = 40 cm, b = 22 cm - ở nhịp giữa giả thiết a = 3,5 h0= 36,5 cm.
- ở nhịp biên mô men lớn có khả năng dùng nhiều thanh cốt thép dự kiến a = 4,5; h0= 35,5 cm.
- Để tính bề rộng cánh bc lấy C1 bé hơn 3 giá trị theo các điều kiện sau:
+ Một nửa khoảng cách hai mép trong của dầm : 0,5.(l1 –bdf )= 0,5.(3,6 - 0,22 ) = 1,69 m = 169 cm + 1 13, 77 0, 628 . 62,8
6Lg 6 m cm
+ 9hc = 9 .10 = 90 cm lấy C1=62 cm
Vậy bc= b + 2. C1= 22 + 2 . 62 = 126 (cm).
- Xác định vị trí trục trung hoà:
Ta tính Mc= Rnbchc(h0 - 0,5.hc)
= 90.126.10.( 36,5 - 0,5.10) = 3572100 (KGcm)
Ta thấy Mmax< MC Trục trung hoà đi qua cánh. Lúc này tính với tiết diện chữ nhật( bc x h)=126 x 40 (cm)
*Tại nhịp biên:Mmax=3204,15 KGm.
2 2
0
320415
0, 0212 0,3
. . 90.126.36,5 d
n c
A M A
R b h . Tiết diện đặt cốt đơn.
Tra bảng có: = 0,975 (nội suy )
Diện tích cốt thép chịu momen d-ơng lớn nhất tại nhịp biên:
2 0
320415
3, 43( ) . . 2700.0,975.35,5
a a
F M cm
R h .
*Tại nhịp giữa: Mmax= 2200,65 KGm.
2 2 0
0
220065
0, 0145 0,3 . . 90.126.36,5
n c
A M A
R b h . Tiết diện đặt cốt đơn.
Tra bảng có: = 0,945
Diện tích cốt thép chịu momen d-ơng lớn nhất tại nhịp thứ hai
2
0
220065
2,36( ) . . 2700.0,945.36,5
a a
F M cm
R h
* Kiểm tra tỉ số cốt thép:
- ở nhịp biên : min
0
100. 100.3, 43
0, 44% 0, 05%
. 22.35,5 Fa
b h
- ở nhịp giữa : min
0
100. 100.2,36
0, 293% 0, 05%
. 22.36,5 Fa
b h
4.2.5.Chọn và bố trí cốt dọc.
Để có đ-ợc cách bố trí hợp lý cần so sánh các ph-ơng án.
Tr-ớc hết tìm tổ hợp các thanh có thể chọn cho các tiết diện chính.
Trong bảng 2 chỉ mới ghi các tiết diện riêng biệt ch-a xét đến sự phân phối giữa các vùng,diện tích các thanh đ-ợc ghi kèm ở phía d-ới.
Bảng 2: Một số cách chọn cốt thép cho các tiết diện chính của dầm
Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp 2 và giữa Gối C
Diện tích Fa
cần thiết 3,43(cm2) 2,7 cm2 2,36 cm2 1,92 cm2 Các thanh và
tiết diện
3 14 4,62 cm2
2 14 3,08 cm2
2 14 3,08 cm2
2 12 2,26cm2
nhịp biên gối b nhịp 2 gối c nhịp giữa
.
4.2.6. Tính toán cốt thép ngang:
- Tr-ớc hết kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt : Q0 k0.Rn.b.h0
cho tiết diện chịu lực cắt lớn nhất QTB = 5603,788 KG tại đó theo cốt thép đã bố trí ,ta có h0= hdf – a = 35,5 cm (chọn lớp bảo vệ a = 4,5 cm , t =3cm ).
k0 là hệ số,với mac BT = 200 < 300 ta lấy k0 = 0,35
k0Rnbh0 = 0,35.90.22.35,5 = 24601,5 KG > 5603,788 KG = Qmax .
Thỏa mãn điều kiện hạn chế, nh- vậy bê tông không bị phá hoại theo tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính. Chỉ cần đặt cốt đai theo cấu tạo.
- Kiểm tra điều kiện tính toán:
Q < 0,6Rkbh0
Gối có lực cắt bé nhất :Qmin = QA= 3735,86 KG.
Tại các tiết diện gần gối A có h0= 35,5 cm
0,6Rkbh0 = 0,6.7,5.22.35,5 = 3514,5 KG < 3735,86 KG = QA xảy ra Q > 0,6Rkbh0 Do đó phải tính toán cốt đai.
Tính cho phần bên trái gối B với: Q = 5603,788 KG và h0 = 35,5 cm. Lực cốt đai phải chịu là:
Chọn đai 6; fđ = 0,283 cm2 hai nhánh n = 2 thép AI có Rađ = 1700 KG/cm2.
Khoảng cách tính toán giữa các cốt đai:
. . 1700.2.0, 283
51( ) 18,877
ad d
tt
d
R n f
U cm
q .
2 2
0 max
1, 5. . . 1, 5.7,5.22.35, 5
55, 66( ) 5603, 788
R b hk
U cm
Q
2 2
2 2
0
5603, 788
18,877( / ).
8. . . 8.7,5.22.35,5
d
k
q Q KG cm
R b h
Khoảng cách cốt đai dùng không đ-ợc v-ợt quá Utt và Umax đồng thời phải tuân theo yêu cầu cấu tạo sau ( với h = 400 mm):thì
150( ) 200( ) 2
ct
mm
U h
mm
Lấy U =120 mm.
Khoảng cách giữa các cốt đai là 120 mm = 12cm.
Không cần tính toán thêm cho các gốc khác vì với Q bé hơn thì Utt lớn hơn nh-ng vẫn lấy U = UCT = 12 cm.
Với khoảng cách đai nh- trên kiểm tra điều kiện đặt cốt xiên:
96,22( )
10 283 , 0 . 2 . 1700 .
. kg
u f n qd Rad d
) ( 5 , 13724 22
, 96 . 20 . 5 , 7 . 8 , 40 . 8 , 2 . . . . 8 ,
2 h0 R bq KG
Qdb k d
Bản thân bê tông và cốt đai đã đủ khả năng chịu lực cắt không cần tính toán cốt xiên.
Đoạn giữa dầm phụ đ-ợc phép đặt cốt đai th-a hơn và đ-ợc lấy theo chỉ dẫn sau:
UCT
) ( 4 300 3
) ( 500 h mm
mm
Lấy U = 30 cm.