• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tính toán lựa chọn máy ép

VII. Kỹ thuật thi công phần móng 7.1. Thi công ép cọc

7.1.5. Tính toán lựa chọn máy ép

ể đưa mũi cọc đến độ sâu thiết kế, cọc phải qua các tầng địa chất khác nhau. Cụ thể đối với điều kiện địa chất của công trình này, cọc phải xuyên qua các lớp đất sau:

- Lớp sét pha có chiều dày 3.35 m.

- Lớp sét pha có chiều dày 3.4 m.

-Lớp cát pha có chiều dày 5.7 m.

- Lớp cát nhỏ dày trung bình 6.2m

- Lớp cát vừa có chiều dày chưa kết thúc trong phạm vi hố khoá sâu 35m.

Như vậy muốn đưa cọc đến độ sâu thiết kế cần phải tạo ra một lực thắng được lực ma sát mặt bên của cọc và phá vỡ cấu trúc của lớp đất ở bên dưới mũi cọc. Lực này bao gồm trọng lượng bản thân cọc và lực ép thủy lực do máy ép gây ra. Ta bỏ qua trọng lượng bản thân cọc và xem như lực ép cọc hoàn toàn do kích thủy lực của máy ép gây ra. Lực ép này được xác định bằng công thức:

c e

VL P K P

P . Trong đó:

PVL : Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc

Pe: Lực ép cần thiết để cọc đi sâu vào đất nền đến độ sâu cần thiết.

K: Hệ số phụ thuộc vào loại đất và tiết diện cọc . Trong trường hợp này do lớp đất nền ở phía mũi cọc là đất cát hạt trung ở trạng thái chặt vừa nên ta chọn

K = 1,2

Pc: Tổng sức kháng tức thời của nền đất. Pc bao gồm hai thành phần:

- Phần kháng của đất ở mũi cọc.

- Phần ma sát của nền đất ở thành cọc (theo chu vi của cọc).

Theo kết quả tính toán ở phần thiết kế móng cho công trình, ta có:

Pc =Px = 657.2 (KN)

Pe1.2 657.2x 788.64 KN PVL 809 KN

Do trong quá trình thi công ta chỉ nên huy động từ 0,70,8 giá trị lực ép lớn nhất của máy

788.64 1473.2  147.32 ( )

e 0,8

P KN T

Chọn thiết bị ép cọc là hệ kích thuỷ lực , gồm hai kích thuỷ lực:

Loại máy ép EBT có các thông số kỹ thuật sau:

+ Tiết diện cọc ép được đến 30 (cm).

+ Chiều dài đoạn cọc lớn nhất 9,5 (m).

+ ộng cơ điện 14,5 (KW).

+ ường kính xi lanh thuỷ lực: 220 (mm).

+ ơm dầu có Pmax = 250 (KG/cm2).

+ Tổng diện tích đáy Pittông ép 830 cm2

1,5 2, 2 K

+ Hành trình của Pittơng 1000mm + Chiều cao lồng thép 9,2 m

+ Chiều dài sát xi ( giá ép ) 8 – 10 (m) + Chiều rộng sát xi 3 m

7 4 3 2

1

5

8 6

9 10

11

- K H UN G D A ÃN Đ ỘN G

- K Í CH TH Ủ L ỰC.

1 2

3 - Đ ỐI TR ỌN G K T 1 x 1 x 3 m . - Đ ỒN G H Ồ Đ O A ÙP L ỰC.

4

5 - M A ÙY B ƠM D A ÀU.

- K H UN G D A ÃN CỐ Đ ỊN H .

6

7 - D A ÂY D A ÃN D A ÀU.

- B E Ä Đ Ỡ Đ ỐI TR ỌN G.

8

9 - D A ÀM Đ E Á.

- D A ÀM GA ÙN H .

1 0

1 1 - CH ỐT.

Cấu tạo máy ép cọc ETB Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị ép cọc

- Lực nén của kích thuỷ lực phải đảm bảo tác dụng dọc trục cọc khi ép đỉnh, khơng gây lực ngang khi ép.

- Lực nén của kích phải đảm bảo tác dụng đều trên mặt bề mặt bên cọc khi ép (ép ơm), khơng gây lực ngang khi ép.

- Chuyển động của pittơng kích phải đều và khống chế được tốc độ ép cọc.

- ồng hồ đo áp lực phải tương xứng với khoảng lực đo

- Thiết bị ép cọc phải đảm bảo điều kiện để vận hành, theo đúng quy định về an tồn lao động khi thi cơng.

Tính tốn lựa chọn đối trọng

ối trọng được chất đều 2 bên giá ép, chọn đối trọng là các khối bê tơng cĩ kích thước 311 (m) .

 Khối lượng của 1 khối bê tơng là : 3.1.1.2,5 = 7,5 (T)

Tổng trọng lượng của các khối bê tơng làm đối trọng phải lớn hơn lực ép Pe = 147,32 (T)

(Khơng kể trọng lượng của khung và giá máy tham gia làm đối trọng )

 Số khối bê tông cần thiết làm đối trọng là : 1964 5

7 32

n 147 ,

,

,

 chọn 20 đối trọng

để đảm bảo đối trọng chất đều cả 2 bên giá máy.

Kiểm tra điều kiện chống lật của giá ép cọc

- ể giảm số lần di chuyển giá ép cọc ta thiết kế giá ép, sao cho một lần di chuyển có thể ép được toàn bộ cọc của một đài đối với móng M3

-Sơ bộ có hình dạng như hình vẽ:

1 0 0 0 1 0 0 0

3000

1 0 0 0 1 0 0 0

1 0 0 0 4 0 0 0 1 0 0 0

Sơ đồ tính toán chống lật máy ép cọc.

+ Kiểm tra chống lật quanh điểm A :

. . , , ( )

. .

, .

, 884 T

10 32 147 6 10

P P 6

P 6 P 5 1 P 5

8 11e1e   không thoả mãn ta phải

chọn lại số khối bê tông làm đối trọng chọn 24 khối  P 90 T

2 5 , 7 . 24

1 thoả mãn chống

lật quanh điểm A

+ Kiểm tra điều kiện chống lật quanh điểm B với số đối trọng vừa chọn lại

 

4604

8 4

32 147 5 1 8 4

P 5 P 1

P 5 1 P 9 0 5 1

2 1 e 1 e ,

, , . , ,

. . ,

, ,

,

.       .Với kết quả đã chọn:

P1=90 thoả mãn điều kiện chống lật quanh điểm B Chọn cần cẩu thi công ép cọc

Cẩu được dùng trong thi công ép cọc phải đảm bảo các công việc: cẩu cọc và cẩu đối tải .

Các thông số yêu cầu : + Khi cẩu cọc :

Qyc = Qđt + Qtb = 1,02. Qđt = 1,02.0,3.0,3.6.2,5 = 1,4 T Hyc = HL + h1 + h2 + h3 = ( 0,7 + 9,2 ) + 0,5 + 6 + 1,0 = 17,4 m

m 2 6 5 75 1

tg

5 1 5 1 r 17

tg h

Ryc Hyc4   , o,,,

 ,4

-α h - c

1812m

75 5 1 5 1 4 h 17

Lyc Hyc 4 o ,

sin , , ,

sin    

-α h - c + Khi cẩu đối tải :

Qyc = Qc + Qtb = 1,02.Qc = 1,02.7,5 = 7,65 T

Hyc = HL+ h1+ h2+ h3 = (0,7 + 3) + 0,5 + 1 + 1 = 6,2 m cần trục kato nk-200 :

cần trục tự hành bánh hơi

l = 10,28 - 23,5

m q = 6,5 - 20 r = 3 - tấn 12

m dẫn động thuỷ lực

h = 4 - 23,6

m

2 1 2

1 1

m

16 3 5 75 1

tg

5 1 5 1 2 r 6 tg

h

Ryc Hyc 4 , , o . , ,

 

 

-α h - c

m

42 75 6

5 1 5 1 2 h 6

Lyc Hyc 4 o ,

sin . , ,

sin    

-α h - c

Từ những yếu tố trên ta chọn cần trục tự hành ô tô dẫn động thuỷ lực NK-200 có các thông số sau:

+ Hãng sản xuất: KATO - Nhật Bản.

+ Sức nâng Qmax/Qmin = 20/6,5T.

+ Tầm với Rmin/Rmax = 3/12m.

+ Chiều cao nâng: Hmax = 23,6m.

Hmin = 4,0m.

+ ộ dài cần L: 10,28  23,6m.

+ Thời gian thay đổi tầm với: 1,4phút.

+ Vận tốc quay cần: 3,1 v/phút.

8000400040004000400040004000 48000

20000

1

2

3

8

9

10

11

12

13 r = 9m

v Þ t r Ý Ð p ® Ç u t i ª n c ñ a m ¸ y 1

v Þ t r Ý Ð p ® Ç u t i ª n c ñ a m ¸ y 2

m Æt b » n g t h i c « n g Ð p c ä c T Ø L Ö 1 : 1 0 0

B

2 5 0 0

r = 9m

: h - í n g ® i c ñ a m ¸ y Ð p c ä c : h - í n g ® i c ñ a c Ç n t r ô c : v Þ t r Ý C ñ A C Ç N T R ô C t ù h µ n h

5 4 0 0 1 3 4 0 0

5 5 0 0 1 1 0 0

8000400040004000400040004000

48000 20000

C D E

1

2

3

8

9

10

11

12

13

r = 9m

r = 9m

đà i mó n g m1 t r ụ c E-12

đà i mó n g m2 t r ụ c D-12

5 6

1

4

3 7 2

1

2 3 5

4

20

2

3

4

11

9

8

7 10

12

13

14 1

19

18

17 24

23 22 21

15 6

5

đà i mó n g t h a n g má y

16 25

đà i mó n g m4 t r ụ c B-12 4

3 5 2

1

đà i mó n g m3 t r ụ c C-12

5 6

1

4

3 7 2

7.1.6. Thời gian thi cụng ộp cọc