• Không có kết quả nào được tìm thấy

20

Trường hợp 2: Đồ thị

 

C của hàm số y f x

 

không cắt trục tung. Khi đó số điểm cực trị của hàm số y f

 

x bằng 2n.

21 C. Hàm số y f

 

x có hai điểm cực tiểu.

D. Hàm số y f

 

x có ba điểm cực tiểu.

Lời giải Chọn D

Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục Oy và có 2 điểm cực trị dương, mà đồ thị hàm số y f

 

x nhận Oylàm trục đối xứng nên hàm số y f

 

x 2.2 1 5 

điểm cực trị trong đó có 3 điểm cực tiểu là các diểm x0,x 3 .

Câu 32: Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y f

 

x không có điểm cực đại.

B. Hàm số y f

 

x có một điểm cực trị.

C. Hàm số y f

 

x có một cực trị dương.

D. Hàm số y f

 

x không có điểm cực trị.

Lời giải Chọn D

Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục Oy và không có cực trị,

mà đồ thị hàm số y f

 

x nhận Oylàm trục đối xứng nên từ BBT suy ra hàm số y f

 

x

đúng 1 điểm cực trị là điểm cực tiểu x0.

Câu 33: Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f

 

x .

A. 2. B. 4. C. 3 . D. 5 .

Lời giải Chọn D

Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục Oy và có 2 điểm cực trị dương, mà đồ thị hàm số y f

 

x nhận Oy làm trục đối xứng nên hàm số y f

 

x 2.2 1 5 

điểm cực trị.

22 Câu 34: Cho hàm số y f x

 

xác định trên \

 

1 và liên tục trên các khoảng xác định của nó, có bảng

biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f

 

x .

A. 2. B. 1. C. 3 . D. 0 .

Lời giải Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục Oy và không có cực trị,

mà đồ thị hàm số y f

 

x nhận Oylàm trục đối xứng nên từ BBT suy ra hàm số y f

 

x

đúng 1 điểm cực trị là điểm cực tiểu x0.

Câu 35: Cho hàm số y f x

 

xác định trên \ 0

 

và liên tục trên các khoảng xác định của nó, có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f

 

x .

A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3 .

Lời giải Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y f x

 

không cắt trục Oy và không có cực trị, nên từ BBT suy ra hàm số y f

 

x không có điểm cực trị.

Câu 36: Cho hàm số y f x

 

xác định trên \ 0

 

và liên tục trên các khoảng xác định của nó, có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f

 

x .

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số y f

 

x có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

B. Hàm số y f

 

x có hai điểm cực đại.

C. Hàm số y f

 

x có hai điểm cực tiểu.

23 D. Hàm số y f

 

x có ba điểm cực trị.

Lời giải Chọn C

Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y f x

 

không cắt trục Oy và có 1 điểm cực trị dương, mà đồ thị hàm số y f

 

x nhận Oylàm trục đối xứng nên từ BBT suy ra hàm số

 

yf x có đúng 2 điểm cực trị là 2 điểm cực tiểu x 1.

Câu 37: Cho hàm số y f x

 

xác định trên \ 1

 

và liên tục trên các khoảng xác định của nó, có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f

 

x .

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y f

 

x hai điểm cực trị không âm.

B. Hàm số y f

 

x có hai điểm cực đại.

C. Hàm số y f

 

x có hai điểm cực tiểu.

D. Hàm số y f

 

x có ba điểm cực trị.

Lời giải Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục Oy và hàm số y f x

 

có một cực trị dương, mà đồ thị hàm số y f

 

x nhận Oylàm trục đối xứng nên từ BBT suy ra hàm số

 

yf x có 3 điểm cực trị, trong đó có 2 điểm cực tiểu x 5 và một điểm cực đại x0. Câu 38: Cho hàm số y f x

 

xác định trên \

 

1 , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng

biến thiên như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số y f

 

x 1 điểm cực trị.

B. Đồ thị hàm số y f

 

x 1 điểm cực đại.

C. Đồ thị hàm số y f

 

x 1 điểm cực tiểu.

D. Đồ thị hàm số y f

 

x không có điểm cực tiểu . Lời giải Chọn C

24 Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục Oy và hàm số y f x

 

có một cực

trị dương là điểm cực đại, mà đồ thị hàm số y f

 

x nhận Oylàm trục đối xứng nên từ BBT suy ra hàm số y f

 

x có 3 điểm cực trị, trong đó có 2 điểm cực đại x 1 và một điểm cực tiểu x0.

Câu 39: Cho hàm số y f x

 

xác định trên \ 0

 

và liên tục trên từng khoảng xác định, có bảng biến thiên như hình dưới.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y f

 

x có một điểm cực trị.

B. Hàm số y f

 

x có hai điểm cực trị.

C. Hàm số y f

 

x có ba điểm cực trị.

D. Hàm số y f

 

x có một điểm cực tiểu.

Lời giải Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y f x

 

không cắt trục Oy và hàm số y f x

 

một cực trị dương là điểm cực tiểu, mà đồ thị hàm số y f

 

x nhận Oylàm trục đối xứng nên từ BBT suy ra hàm số y f

 

x có 2 điểm cực trị là 2 điểm cực tiểu x 2.

Câu 40: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số y f

 

x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 . B. 2. C. 4. D. 1

Lời giải Chọn A

Đồ thị hàm số y f

 

x gồm 2 phần:

+ Phần bên phải trục Oy của đồ thị y f x

 

( Kể cả giao điểm với trục Oy) + Đối xứng phần đồ thị trên qua trục Oy

• Hàm số y f

 

x có bảng biến thiên sau:

x  - 4 0 4 

f

 

x

- 0 + 0 - 0 +

25

 

f x

 

 

0

f

2 2 Từ BBT ta thấy đồ thị hàm số y f

 

x có 3 điểm cực trị.

Câu 41: Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên \ 2

 

có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y f

 

x

A. 5 . B. 4. C. 7 . D. 3 .

Lời giải Chọn A

Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục Oy và có 2 điểm cực trị dương, mà đồ thị hàm số y f

 

x nhận Oylàm trục đối xứng nên đồ thị hàm số y f

 

x

2.2 1 5  điểm cực trị.

DẠNG TOÁN 8. Biết bảng biến thiên hàm số y f x

 

xét cực trị của hàm số

 

,

 

yf xa yf xab Câu 42: Lý thuyết:

Nhận xét: đồ thị của hàm số y g x

 

f

axb m

nhận đường thẳng x b

 a là trục đối xứng, do đó số điểm cực trị của hàm số yg x

 

f

axb m

bằng 2t1 , với t

số điểm cực trị lớn hơn b

a của hàm y f ax b

 m

.