• Không có kết quả nào được tìm thấy

CÁC BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KỲ II

Trong tài liệu Chuyên đề cảm ứng từ (Trang 45-48)

MÔN VẬT LÝ – Lớp 11 TỪ TRƯỜNG VÀ CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

Câu 1. Một dòng điện 20A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí.

a, Tính cảm ứng từ tại những điểm cách dây dẫn 10cm.

b, Tìm những điểm tại đó cảm ứng từ lớn gấp đôi giá trị của B tính được ở câu a.

Câu 2. Một khung dây tròn, bán kính 30 cm gồm 10 vòng dây. Cho dòng điện I = 1,5A chạy qua khung dây.

Tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây.

Câu 3*. Một sợi dây dẫn rất dài căng thẳng, ở khoảng giữa được uốn thành một vòng tròn như hình vẽ. Đường kính vòng tròn là 12cm. Cho dòng điện có cường độ I = 3,75A chạy qua dây dẫn.

Xác định cảm ứng từ tại tâm vòng tròn.

Câu 4. Cho một khung dây hình chữ nhật ABCD, kích thước AB = CD = 30cm;

46

M N

B

AD = BC = 20cm, trong cú dũng điện I5A; khung được đặt trong một từ trường đều cú phương vuụng gúc với mặt phẳng chứa khung dõy và cú độ lớn B0,1T. Hóy xỏc định:

a, Lực từ tỏc dụng lờn mỗi cạnh của khung.

b, Lực tổng hợp do từ trường tỏc dụng lờn khung.

Cõu 5*. Thanh kim loại MN cú chiều dài

 20cm

khối lượng m = 10g được treo nằm ngang trong từ trường đều B = 0,1T (cú hướng thẳng đứng từ trờn xuống) bằng 2 sợi dõy nhẹ, khụng dón cú độ dài bằng nhau như hỡnh vẽ.

Cho dũng điện I = 5A chạy qua thanh chiều từ M đến N.

a, Xỏc định lực từ tỏc dụng lờn thanh MN.

b, Hóy xỏc định gúc tạo bởi giữa phương của dõy treo và phương thẳng đứng khi thanh nằm cõn bằng.

c, Tỡm độ lớn của sức căng của mỗi sợi dõy.

Cõu 6. Cho hai dũng điện

I

1

  I

2

6 A

chạy trong hai dõy dẫn dài, song song, cỏch nhau 30cm.

1. Xỏc định cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dõy dẫn, cỏch hai dõy lần lượt là: M O1  r1 0,1m;

M O

2

  r

2

0,2 m

trong cỏc trường hợp:

a, I1 và I2 cựng chiều.

b, I1 và I2 ngược chiều.

2. Tỡm quỹ tớch những điểm tại đú

B  0

nếu dũng điện chạy trong 2 dõy dẫn cựng chiều.

Cõu 7. Hạt electron chuyển động với vận tốc 107m/s vào trong một từ trường đều cú B = 10-2T (với v vuụng gúc với B) và tạo thành một quỹ đạo trũn bỏn kớnh R.

Biết e = -1,6.10-19C; me = 9,1.10-31kg. Tớnh:

a, Lực Lorenxơ tỏc dụng lờn hạt.

b, Bỏn kớnh của quỹ đạo R.

Câu 8. Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ tr-ờng đều B = 0,02 (T) theo h-ớng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Tính lực Lorenxơ tác dụng lên hạt.

Câu 9. Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ tr-ờng đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4 (T).

a, Tính từ thông gửi qua khung dây

b, Ng-ời ta làm cho từ tr-ờng giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.

Câu 10. Một thanh dẫn điện dài 20 (cm) đ-ợc nối hai đầu của nó với hai đầu của một mạch điện có điện trở 0,5 (Ω). Cho thanh chuyển động tịnh tiến trong từ tr-ờng đều cảm ứng từ B = 0,08 (T) với vận tốc 7 (m/s), vectơ vận tốc vuông góc với các đ-ờng sức từ và vuông góc với thanh, bỏ qua điện trở của thanh và các dây nối. Tính c-ờng độ dòng điện trong thanh.

Câu 11. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), c-ờng độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó.

Câu 12. Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I1 = 0,2 (A) đến I2 = 1,8 (A) trong khoảng thời gian 0,01 (s). ống dây có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.

Cõu 13. Một ống dõy cú dũng điện I = 20 A chạy qua tạo ra trong lũng ống dõy một từ trường đều cú cảm ứng từ B = 2,4 .10-3 T . Số vũng dõy quấn trờn mỗi một chiều dài của ống dõy là bao nhiờu ?

Cõu 14. Một ống dõy cú dũng điện I = 25 A chạy qua . Biết cứ mỗi một chiều dài của ống dõy được quấn 1800 vũng . Độ lớn cảm ứng từ trong lũng ống dõy là bao nhiờu?

47 Câu 15. Một ống dây thẳng dài có 1200 vòng dây, cảm ứng từ bên trong ống dây là B = 7,5.10-3T. Tính cường độ dòng điện qua ống dây. ho biết ống dây có chiều dài 20cm.

Câu 16. Một dây dẫn có đường kính tiết diện d = 0,5 cm, bọc bằng một lớp cách điện mỏng và quấn thành một ống dây các vòng của ống dây được quấn sát nhau. Cho dòng điện I = 0,4 A đi qua ống dây. Tính cảm ứng từ trong ống dây.

KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

Câu 1: Một tia sáng đi từ môi trường trong suốt có chiết suất n đến mặt phân cách giữa môi trường đó với không khí với góc tới 33,7o khi đó tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau.

A. Tính n

B. Nếu góc tới bằng 45o thì hiện tượng sẽ xẩy ra như thế nào?

Câu 2: Một cây que dựng thẳng đứng trong một bể chứa chất lỏng có đáy nằm ngang. Phần que nhô lên mặt nước là 12 cm; bóng của que trên mặt nước là BC= 16 cm; bóng của que dưới đáy bể là HI= 26,4 cm. Chiều sâu bể của chất lỏng BH=16 cm. Tính chiết suất của chất lỏng.

Câu 3: Một tia sáng hẹp đi từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 vào môi trường trong suốt có chiết suất n2 tia sáng hợp với mặt phân giới một góc bằng 530 Khi đó tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc với nhau tính góc giới hạn phản xạ trong trường hợp này.

Câu 4: Một ngọn đèn nhỏ S(coi như một điểm sáng) nằm dưới đáy một bể nước sâu 20 cm. Hỏi phải thả nổi trên mặt nước một miếng gỗ mỏng hình dạng như thế nào và kích thước nhỏ nhất bằng bao nhiêu để ánh sang của đèn không đi ra ngoài mặt thoáng của nước. Biết chiết suất của nước là n=4/3.

MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG

Câu 1: Một lăng kính có chiết suất 2 và góc chiết quang A = 750, chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên của lăng kính cho tia ló đi là là là mặt bên thứ hai. Xác định góc tới

Câu 2. Một lăng kính có tiết diện là một tam giác đều ABC. Một chùm sáng đơn sắc hẹp SI được chiếu tới mặt AB trong mặt phẳng chứa ABC và vuông góc đường cao AH. Xác định góc ló của tia sáng biết chiết suất của lăng kính là 1,53

Câu 3. Thấu kính phân kì tạo ảnh ảo bằng một nửa vật thật và cách vật thật 10cm.

a. Tính tiêu cự của thấu kính

b. Vẽ đường đi của một chùm sáng minh họa sự tạo ảnh

Câu 4. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Vật AB trên trục chính, vuông góc với trục chính có ảnh A’B’

cách vật 18cm.

a. Xác định vị trí của vật b. Xác định ảnh, vẽ ảnh

Câu 5. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cho ảnh trên màn đặt cách vật một khoảng L = 90cm cố định. Biết rằng khi dịch chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và màn, có hai vị trí đặt thấu kính cách nhau l = 30cm, cho ảnh rõ nét trên màn. Xác định tiêu cự của thấu kính trên?

Câu 6. Vật sáng AB đặt song song và cách màn 54cm. Trong khoảng giữa vật và màn, ta đặt một thấu kính sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với vật và màn. Dịch chuyển thấu kính để ảnh A’B’ của AB hiện rõ trên màn và lớn gấp đôi AB. Xác định loại thấu kính và tiêu cự

Câu 7. Cho hệ gồm 2 thấu kính L1, L2 ghép đồng trục. Các tiêu cự lần lượt là f1= 20cm, f2= -10cm. Khoảng cách giữa 2 quang tâm a = 30cm. Vật phẳng AB đặt trên trục chính và ở trước L1, cách L1 20cm.

a. Xác định ảnh sau cùng của vật, vẽ ảnh

b. Tìm vị trí phải đặt vật và vị trí của ảnh sau cùng biết rằng ảnh này là ảnh ảo và bằng 2 lần vật.

Câu 8: Một người cận thị phải đeo kính sát mắt có độ tụ bằng -2,5 điốp thì nhìn rõ như người mắt thường(

25cm đến vô cực). Xác định giới hạn nhìn rõ của người ấy khi không đeo kính.

Câu 9. Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng d’ = 1,52cm. Tiêu cự thể thủy tinh thay đổi giữa 2 giá trị f1= 1,500cm và 1,415cm.

a. Xác định khoảng nhìn rõ của mắt

Trong tài liệu Chuyên đề cảm ứng từ (Trang 45-48)