• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập vận dụng

D. Thứ tư

O Q

S P

y

x M

R 1

O x

y

Q E

P N

M

...

...

...

s) Cho số phức z thỏa 2

z  2 và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z.

Biết trong hình vẽ, điểm biểu diễn của số phức 1

wiz là một trong bốn điểm M N P Q, , , . Khi đĩ điểm biểu diễn của số phức w là điểm nào sau đây ?

A. Điểm Q. B. Điểm M. C. Điểm N. D. Điểm P.

...

...

...

...

t) Trên mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn số phức z (23 )(1ii) là gĩc tạo bởi chiều dương trục hồnh và véctơ OM.



Tính sin 2 .

A. 5

sin 2

  13 B. 5 sin 2

 13 C. 13 sin 2

  5  D. 13 sin 2

   5  ...

...

...

Cần nhớ: Cơng thức lượng giác 2 tan 2 sin 2

1 tan

2 2

1 tan

cos2 1 tan

  

u) Trên mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn số phức z (2i) (42i) và gọi là gĩc tạo bởi chiều dương trục hồnh và véctơ OM.



Tính cos2 .

A. 87

cos2  475 B. 87 cos 2

  475 C. 87

cos2  425 D. 87 cos 2

  425 ...

...

O

A Q

M N

P

y

x

v) Cho A B C D, , , là bốn điểm trong mặt phẳng tọa độ theo thứ tự biểu diễn các số phức 12 , 1i  3i, 1 3i, 12 .i Biết ABCD là tứ giác nội tiếp đường trịn tâm I, bán kính R. Hỏi tọa độ điểm I biểu diễn số phức nào sau đây ?

A. z  3. B. z  1 3 .i C. z 1. D. z  1.

...

...

...

w) Cho hai số phức z z1, 2 khác 0 thỏa mãn z12z z1 2z22  0.Gọi A B, lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức z1, .z2 Hỏi tam giác OAB là tam giác gì ?

A. Tam giác đều. B. Tam giác vuơng tại O.

C. Tam giác tù. D. Tam giác cĩ một gĩc bằng 45 .

...

...

...

x) Xét số phức z và số phức liên hợp của nĩ cĩ điểm biểu diễn là M M, . Số phức (4 3 )

zi và số phức liên hợp của nĩ cĩ điểm biểu diễn lần lượt là N N, . Biết rằng MM N N  là một hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pz 4i5 .

A. 5

minP  34  B. 2

minP  5 C. 1

minP  2  D. 4

minP  13  ...

...

...

y) Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1 2, z2  3 và nếu gọi M N, lần lượt là điểm biểu diễn của z1, iz2 thì MON 30 . Tính Pz12 4z22 .

A. P  5. B. P 4 7. C. P 3 3. D. P 5 2.

...

...

...

...

...

BT 2. Nhĩm 2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường thẳng và bài tốn liên quan a) Cho số phức z thỏa mãn 2z  2 3i  2i 1 2 .z Tập hợp các điểm M biểu

diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường thẳng cĩ phương trình nào sau đây ?

A. 20x16y47 0. B. 20x 16y47 0.

C. 20x16y47 0. D. 20x16y470.

Lời giải tham khảo

Gọi M x y( ; ) là điểm biểu diễn của số phức z  x yi x y ( , )  z x yi. Ta cĩ 2z  2 3i  2i 1 2z 2 (x 2)(y3)i  ( 2x  1) (2y2)i

2 2 2 2

2 (x 2) (y 3) ( 2x 1) (2y 2) 20x 16y 47 0.

            

Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng 20x16y470.

b) Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn zz  2 3 .i

A. Đường thẳng d: 4x6y 130. B. Đường thẳng d: 4x 6y130.

C. Đường thẳng d: 6x4y130. D. Đường thẳng d: 6x4y13 0.

...

...

...

...

c) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn (1 )

zi là số thực.

A. Trục Oy. B. Trục Ox. C. y x. D. yx.

...

...

...

d) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện số phức wz(23 )i  5 i là số thuần ảo.

A. Đường thẳng 2x3y 1 0. B. Đường thẳng 2x3y 5 0.

C. Đường thẳng 3x2y 1 0. D. Đường thẳng 3x2y 1 0.

...

...

...

e) Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn z 2i  5 và điểm biểu diễn của z thuộc đường thẳng d : 3x  y 1 0.

A. z  1 4 .i B. z  1 4i hoặc 2 1

5 5 . z    i C. z   1 2i hoặc 2 11

5 5 .

z   i D. 2 1

5 5 . z    i

...

...

...

f) Cho các số phức z thỏa mãn z    i z 1 2 .i Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w (2i z) 1 trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đĩ.

A. x7y 9 0. B. x 7y 9 0. C. x7y 9 0. D. x7y 9 0.

Lời giải tham khảo

Gọi M x y( ; ) là điểm biểu số phức w  x yi x y ( , ) thỏa bài tốn.

Ta cĩ 1

(2 ) 1

2

x yi

w i z x yi z

i

         

Ta lại cĩ 1 1

1 2 1 2

2 2

x yi x yi

z i z i i i

i i

   

        

 

( 2) ( 2) ( 1) ( 5)

2 2

x y i x y i

i i

     

 

 

2 2 2 2

(x 2) (y 2) (x 1) (y 5) x 7y 9 0.

           

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường thẳng x 7y 9 0.

 Nhận xét: Bài tốn cho z, yêu cầu tìm tập hợp điểm biểu diễn w (loại gián tiếp) thường ta sẽ gọi w  x yi, sau đĩ biểu thị z theo x y, sẽ tìm được tập hợp điểm.

g) Cho các số phức z thỏa mãn z  (1 i)  z 2 .i Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w (34 )i z1 trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đĩ.

...

...

...

...

...

...

h) Cho các số phức z thỏa mãn z   2 i z 2 .i Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  (1 i z) 2 trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đĩ.

...

...

...

...

...

...

...

i) Cho tất cả các số phức z  x yi x y ( , ) thỏa z 2i 1 zi. Biết z được biểu diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A(1;3). Tìm P 2x3 .y

A. P 9. B. P 11. C. P  3. D. P 5.

...

...

...

...

...

...

j) Cho hai số phức z1  1 3iz2   5 3 .i Tìm điểm M x y( ; ) biểu diễn số phức

3,

z biết rằng trong mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x2y 1 0 và mơ đun số phức w 3z3z2 2z1 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 3 1

5; 5

M   B.

3 1

5; 5

M   C.

3 1;

M5 5 D.

3 1; M5 5

...

...

...

...

...

BT 3. Nhĩm 3. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường trịn, hình trịn, hình vành khăn a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp những điểm biểu diễn số phức z thỏa

mãn điều kiện z (34 )i 2.

Lời giải tham khảo

Gọi M x y( ; ) là điểm biểu số phức z  x yi x y ( , ) thỏa bài tốn.

Ta cĩ z (34 )i  2 xyi(34 )i  2 (x3)(y4)i 2

2 2 2 2 2

(x 3) (y 4) 2 (x 3) (y 4) 2 .

         

Vậy tập hợp các điểm M x y( ; ) biểu diễn số phức z thỏa mãn bài tốn là một đường trịn ( ) : (C x 3)2 (y4)2 22 cĩ tâm I(3; 4), bán kính R 2.

b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp những điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  i (1i z) .

A. x2 (y1)2  4. B. (x1)2y2 4.

C. x2 (y 1)2 2. D. (x 1)2y2 2.

...

...

...

...

 Lưu ý: Cần nhớ những kiến thức cơ bản về đường trịn trong mặt phẳng tọa độ Oxy.

 Để viết phương trình đường trịn ta cần tìm tâm I a b( ; ) và bán kính R.

Dạng 1: T 2 2 2

( ) : âm ( ( ) : ( ) ( )

.

; BK :

C ) C x a y b R

R I a b

    

Dạng 2: ( ) :C x2y2 2ax 2by  c 0 , với Ra2b2 c 0.

Chu vi đường trịn p( )C 2R và diện tích đường trịn S( )CR2.

c) Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa z  3 5i 4 là một đường trịn. Tính chu vi p( )C của đường trịn đĩ.

A. p( )C  4 . B. p( )C  2 . C. p( )C  8 . D. p( )C 16 .

...

...

...

...

d) Cho số phức z thỏa mãn (z1)(z 2 )i là một số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường trịn cĩ diện tích S bằng bao nhiêu ?

A. S 5 . B. 5 S 4

  C. 5 S 2

  D. S 25 .

...

...

...

e) Cho số phức z thỏa mãn z  2 5. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn của số phức (1 2 ) 3

w   i z  là một đường trịn tâm I và bán kính R. Tìm IR. Lời giải tham khảo

Gọi w  x yi x y ( , ). Theo đề cĩ 3 (1 2 ) 3

1 2

w i z z w

i

     

3 1 4 ( 1) ( 4)

2 2 2 2

1 2 1 2 1 2

w w i x y i

z z z

i i i

     

         

  

Lấy mơđun hai vế được ( 1) ( 4)

2 1 2

x y i

z i

  

  

( 1) ( 4)

5 1 2

x y i

i

  

  

2 2

2 2 2

( 1) ( 4)

5 ( 1) ( 4) (5 5) .

5

x y

x y

  

      

Vậy tập hợp biểu diễn số phức w là đường trịn cĩ tâm I(1;4), bán kính R 5 5.

f) Cho số phức z thỏa mãn z 1 2. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn của số phức 2

wzi là đường trịn tâm I và bán kính R. Tìm khẳng định đúng ? A. I(2; 1),  R2. B. I(2;1), R4.

C. I(2; 1),  R4. D. I( 2;1),  R2.

...

...

...

...

...

g) Cho số phức z thỏa mãn z 1 2. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn của số phức

(1 3) 2

w  i z  là đường trịn tâm I và bán kính R. Tìm khẳng định đúng ?

A. I(3; 3), R4. B. I(3; 3), R 2.

C. I(3; 3), R 4. D. I( 3; 3),  R2.

...

...

...

...

...

...

h) Cho số phức z thỏa mãn z  1 2i  3. Biết tập hợp điểm biểu diễn của số phức 1

w   z i là đường trịn tâm I và bán kính R. Tìm khẳng định đúng ? A. I(2;1), R3. B. I(1;2), R  3.

C. I(2;1), R4. D. I(1;2), R5.

...

...

...

...

...

...

i) Cho số phức z thỏa mãn 12

2

z   zz  Biết tập hợp điểm biểu diễn của số phức

(1 2 ) 1

w   i z  là một đường trịn tâm I và bán kính R. Tìm IR. A. I(0; 2),  R  5. B. I(1; 4),  R  10.

C. I(0;2), R  5. D. I( 1; 4),   R  10.

...

...

...

...

...

...

...

...

j) Cho số phức z thỏa 10

(2 i z) 1 2 .i

  z   Biết tập hợp điểm biểu diễn của số

phức w (34 )i z 1 2i là một đường trịn tâm I và bán kính R. Tìm IR. Lời giải tham khảo

Theo đề cĩ (2i z) z10  1 2i

2z  1

 

z 2

i z10

Lấy mơđun hai vế

2z 1

 

z 2

i z10

2z 1

 

2 z 2

2 10

         z

2 4 2

2

5z 5 10 5z 5z 10 0 z 1

z

         vì z 0.

Gọi w  x yi x y ( , ). Theo đề cĩ 1 2

(3 4 ) 1 2

3 4

w i

w i z i z

i

       

Lấy mơđun hai vế được 1 2 1 2 ( 1) ( 2)

3 4 3 4 5 1

w i x y i

w i

z i i

    

     

 

2 2 2

(x 1) (y 2)i 5 (x 1) (y 2) 5 .

         

Vậy tập hợp biểu diễn số phức w là một đường trịn tâm I( 1;2), bán kính R5.

k) Cho số phức z thỏa 2 3

(1 i z) 1 i.

  z   Biết tập hợp điểm biểu diễn của số

phức wiz 1 i là đường trịn tâm I và bán kính R. Tìm khẳng định đúng ? A. I( 1;1),  R  2.B. I(1;1), R  2. C. I(1;1), R2. D. I( 1;1),  R2.

...

...

...

...

...

...

...

...

l) Cho số phức z thỏa 176 82

(3 7 ) i 7 3 .

i z i

z

     Biết tập hợp điểm biểu diễn

của số phức w  (1 i z)  2 i là đường trịn tâm I và bán kính R. Tìm IR. A. I(2; 1),  R5. B. I(2;1), R5.

C. I(2; 1),  R 5 2. D. I(2;1), R 5 2.

...

...

...

...

...

...

...

...

m) Cho số phức z thỏa mãn 3zi2z z. 9. Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức w thỏa mãn wz  1 i.