• Không có kết quả nào được tìm thấy

a) Ôn tập quy tắc làm tròn số Trong sách giáo khoa Toán 7 tập một ta đã biết quy tắc làm tròn đến một hàng nào đó (gọi là hàng quy tròn) như sau

Nếu chữ số sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5thì ta thay nó và các chữ số bên phải nó bởi chữ số 0.

Nếu chữ số sau hàng quy tròn lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cũng làm như trên, nhưng cộng thêm một đơn vị vào chữ số hàng quy tròn.

Chẳng hạn

Số quy tròn đến hàng nghìn củax= 2 841 675làx= 2 842 000,của y= 432 415lày≈432 000.

Số quy tròn đến hàng trăm của x= 12,4253 làx≈12,43, của y= 4,1521 lày≈4,15.

b) Cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước

Ví dụ 2. Cho số gần đúng a = 2 841 275 có độ chính xác d = 300. Hãy viết số quy tròn của số a.

Giải.

Vì độ chính xác đến hàng trăm (d = 300) nên ta quy tròn a đến hàng nghìn theo quy tắc làm tròn ở trên.

Vậy số quy tròn của a là 2 841 000.

Ví dụ 3. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a= 3,1463 biết: ¯a= 3,1463±0,001.

Giải.

Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn (độ chính xác là 0,001) nên ta quy tròn số 3,1463 đến hàng trăm theo quy tắc làm tròn ở trên.

Vậy số quy tròn của a là 3,15.

C CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho số gần đúnga= 23748023 với độ chính xácd= 101. Hãy viết số quy tròn của sốa.

A. 23749000. B. 23748000. C. 23746000. D. 23747000.

Lời giải.

Độ chính xác d = 101 (hàng trăm), nên ta làm tròn số a= 23748023đến hàng nghìn, được kết quả là a= 23748000.

Chọn đáp án B

Câu 2. Cho giá trị gần đúng của π là a = 3,141592653589 với độ chính xác 10−10. Hãy viết số quy tròn của số a.

A. a= 3,141592654. B. a= 3,1415926536. C. a= 3,141592653. D. a = 3,1415926535.

Lời giải.

Độ chính xác d = 10−10 nên ta làm tròn số a = 3,141592653589 chính xác đến hàng của d.10 = 10−9 (9 chữ số thập phân), kết quả là a= 3,141592654000.

Chọn đáp án A

Câu 3. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của√

3chính xác đến hàng phần nghìn.

A. 1,7320. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731.

Lời giải.

√3 = 1,7320508076. . . nên ta làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả: 1,732

Chọn đáp án B

Câu 4. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng củaπ2 chính xác đến hàng phần nghìn.

A. 9,873. B. 9,870. C. 9,872. D. 9,871.

Lời giải.

π2 = 9,8696044011. . .làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả: 9,870.

Chọn đáp án B

Câu 5. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a= 17658biết a¯= 17658±16.

A. 17700. B. 17800. C. 17500. D. 17600.

Lời giải.

¯

a= 17658±16⇒d= 16(hàng chục) do đó ta làm tròn sốa= 17658đến hàng trăm, kết quả là:17700

Chọn đáp án A

Câu 6. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a= 15,318 biết a¯= 15,318±0,056.

A. 15,3. B. 15,31. C. 15,32. D. 15,4.

Lời giải.

¯

a= 15,318±0,056 ⇒d = 0,056⇒làm tròn số a= 15,318 chính xác đến hàng của d.10 = 0,56(hàng phần trăm), kết quả là: 15,32.

Chọn đáp án C

Câu 7. Đo độ cao một ngọn cây là h = 347,13m±0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.

A. 345. B. 347. C. 348. D. 346.

Lời giải.

h = 347,13m±0,2m⇒ d= 0,2 ⇒ nên ta làm tròn số h= 347,13đến hàng d.10 = 2 (hàng đơn vị), kết quả là 347.

Chọn đáp án B

Câu 8. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh: a = 12cm ± 0,2cm; b = 10,2cm ± 0,2cm; c = 8cm±0,1cm Tính chu viP của tam giác đã cho.

A. P = 30,2 cm±0,2cm. B. P = 30,2cm±1cm.

C. P = 30,2 cm±0,5cm. D. P = 30,2cm±2cm.

Lời giải.

Chu vi tam giác là: P =a+b+c= (12 + 10,2 + 8)±(0,2 + 0,2 + 0,1) = 30,2±0,5.

Chọn đáp án C

Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43m±0,5m và chiều dàiy = 63m±0,5m.

Tính chu vi P của miếng đất đã cho.

A. P = 212m±4m. B. P = 212m±2m. C. P = 212m±0,5m. D. P = 212m±1m.

Lời giải.

Chu vi của miếng đất là

P = 2 [x+y] = 2.[(43±0,5) + (63±0,5)] = 2.[(43 + 63)±(0,5 + 0,5)] = 212±2.

Chọn đáp án B

Câu 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ±0,01m và chiều rộng là y = 15m±0,01m. Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.

A. S = 345m±0,001m. B. S = 345m±0,38m.

C. S = 345m±0,01m. D. S = 345m±0,3801m.

Lời giải.

Diện tích của thửa ruộng là

S =xy= (23±0,01)·(15±0,01) = 23.15±(23.0,01 + 15.0,01 + 0,012) = 345±0,3801.

Chọn đáp án D

Câu 11. Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân của √3

7 = 1,912931183 là

A. 1,91. B. 1,92. C. 1,913. D. 1,912.

Lời giải.

Do làm tròn đến hai chữ số thập phân nên ta có √3

7≈1,91

Chọn đáp án A

Câu 12. Kết quả làm tròn đến chữ số hàng nghìn của x= 268342534 là

A. 268340000. B. 2683432000. C. 268343000. D. 268342500.

Lời giải.

Làm tròn đến chữ số hàng nghìn ta được x≈268343000.

Chọn đáp án C

Câu 13. Kết quả làm tròn đến ba chữ số thập phân của √3

100 ≈4,641588834 là

A. 4,641. B. 4,642. C. 4,6416. D. 4,64.

Lời giải.

Làm tròn đến ba chữ số thập phân ta được x≈4,642.

Chọn đáp án B

Câu 14. Kết quả làm tròn đến đến hàng phần trăm của số 284,85472 là

A. 284,86. B. 284,85. C. 284,855. D. 284,8547.

Lời giải.

Làm tròn đến hàng phần trăm của 284,85472 là284,85.

Chọn đáp án B

Câu 15. Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 16/01/2017, dân số Việt Nam có 94970587 người. Kết quả làm tròn đến chữ số hàng nghìn của dân số nước ta là

A. 94970600. B. 94971000. C. 94970500. D. 94970000.

Lời giải.

Làm tròn đến chữ số hàng nghìn của 94970587 là94971000.

Chọn đáp án B

Câu 16. Cho a= 1,7059±0,001, kết quả làm tròn sốa= 1,7059là

A. 1,71. B. 1,706. C. 1,7. D. 1,705.

Lời giải.

Do d= 0,001 nên ta làm tròn đến hàng phần trăm, do đó a≈1,71.

Chọn đáp án A

Câu 17. Cho a= 123564±100. Kết quả làm tròn số x= 123564 là

A. 12360. B. 123000. C. 123570. D. 124000.

Lời giải.

Do d= 100 nên ta làm tròn đến chữ số hàng nghìn.

Chọn đáp án D

Câu 18. Cho a= 472539±200, kết quả quy tròn của sốa = 472539 là

A. 472000. B. 472500. C. 472600. D. 473000.

Lời giải.

Do d= 200 nên ta làm tròn đến chữ số hàng nghìn.

Chọn đáp án D

Câu 19. Cho a= 4,72539±0,001. Kết quả quy tròn của số 472539là

A. 4,73. B. 4,725. C. 4,72. D. 4,726.

Lời giải.

Do d= 0,001 nên ta làm tròn đến chữ số hàng phần trăm.

Chọn đáp án A

Câu 20. Cho số gần đúng x= 6341275 với độ chính xácd= 300. Kết quả quy tròn của x là

A. 6341300. B. 6341280. C. 6341000. D. 6342000.

Lời giải.

Vì độ chính xác đến hàng trăm (d= 300) nên ta quy tròn a đến hàng nghìn theo quy tắc làm tròn.

Chọn đáp án C

Câu 21. Cho số a= 97975463±150. Số quy tròn của số 97975400 là

A. 97975460. B. 97975500. C. 97975400. D. 97975000.

Lời giải.

Sốacó độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn số 97975400đến hàng nghìn. Vậy Số quy tròn của số 97975400 là97975000.

Chọn đáp án D

Câu 22. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta tính được √

3 = 1,732050808. Giá trị gần đúng của √

3quy tròn đến hàng phần trăm là

A. 1,70. B. 1,72. C. 1,73. D. 1,71.

Lời giải.

Giá trị gần đúng của √

3 quy tròn đến hàng phần trăm là1,73.

Chọn đáp án C

Câu 23. Cho giá trị gần đúng của 8

17 là 0,47. Sai số tuyệt đối của số0,47là

A. 0,001. B. 0,003. C. 0,002. D. 0,004.

Lời giải.

Ta có 0,470 < 8

17 <0,471 nên

8

17−0,47

<|0,471−0,470|= 0,001.

Vậy sai số tuyệt đối của số 0,47là 0,001.

Chọn đáp án A

Câu 24. Cho số a= 367 653 964±213. Số quy tròn của số gần đúng 367 653 964 là

A. 367 653 960. B. 367 653 000. C. 367 654 000. D. 367 653 970.

Lời giải.

Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn số gần đúng đến hàng nghìn. Do đó, số quy tròn của số gần đúng 367 653 964 là367 654 000.

Chọn đáp án C

Câu 25. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8 m ±2 cm và y = 25,6 m ±4 cm. Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là

A. 200 m2±0,9 m2. B. 199 m2 ±0,8 m2. C. 199 m2±1 m2. D. 200 m2±1 cm2. Lời giải.

Diện tích đám vườn hình chữ nhật là S =xy= 199,68m2. Sai số tương đối của các cạnh là δx = 2

780 = 1

390; δy = 4

2560 = 1 640. Sai số tương đối của diện tích S làδSxy = 103

24960.

Sai số tuyệt đối của diện tích S là∆S =S·δS = 0,824 m2 ⇒0,5<∆S <0,9.

Vậy cách viết chuẩn là S = 200m2 ±0,9m2.

Chọn đáp án A

Câu 26. Cho số a= 37975421±150. Số quy tròn của số 37975421 là

A. 37975000. B. 37976000. C. 37970000. D. 37975400.

Lời giải.

Vì độ chính xác d= 150 đến hàng trăm nên ta quy tròn a = 37975421đến hàng nghìn. Do đó, số quy tròn của số 37975421 là 37975000.

Chọn đáp án A

Câu 27. Chiều dài của một cái cầu là l = 1745,25±0,01 m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 1725,25.

A. 1745,3. B. 1745,25. C. 1725,2. D. Tất cả đều sai.

Lời giải.

Ta phải quy tròn số 1725,25. Ta thấy0,01<0,1 nên ta phải quy tròn số1725,25đến hàng đơn vị. Kết quả là 1725,3.

Chọn đáp án D

Câu 28. Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnhAlà1.279.425±300 người.

Hãy viết số quy tròn số dân của tỉnh A?

A. 1.270.000 người. B. 1.279.000 người. C. 1.279.400 người. D. 1.280.000 người.

Lời giải.

Vì 100

2 = 50<300<500 = 1000

2 nên chữ số hàng trăm (chữ số4) không phải là chữ số chắc, còn chữ số hàng nghìn (chữ số 9) là chữ số chắc.

Vậy số quy tròn số dân của tỉnh A là 1.279.000.

Chọn đáp án B

Câu 29. Ký hiệu khoa học của số 0,000567 là

A. 567·10−6. B. 56,7·10−5. C. 5,67·10−4. D. 5,7·10−4. Lời giải.

Kí hiệu khoa học của số 0,000567 là5,67·10−4.

Chọn đáp án C

Câu 30. Một hình chữ nhật có diện tích S = 108,57cm2±0,06cm2. Số quy tròn củaS có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân?

A. 5. B. 1. C. 3. D. 2.

Lời giải.

Số quy tròn của S là108,6 có1 chữ số thập phân.

Chọn đáp án B

Câu 31. Các nhà thiên văn tính được thời gian để trái đất quanh một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là 1

4 ngày. Khẳng định nào sau đây đúng về sai số tuyệt đối của phép đo này ?

A. ∆<1. B. ∆< 1

3. C. ∆< 1

2. D. ∆< 1

4. Lời giải.

Độ chính xác là 1

4 nên ∆< 1 4.

Chọn đáp án D

Câu 32. Trong các số dưới đây, giá trị gần đúng của √

30−5 với sai số tuyệt đối bé nhất là

A. 0,476. B. 0,477. C. 0,478. D. 0,479.

Lời giải.

Dùng máy tính cầm tay ta tính được giá trị gần đúng của √

30−5 là 0,477225 nên giá trị gần đúng của nó với sai số tuyệt đối bé nhất trong bốn đáp án trên là 0,477.

Chọn đáp án B

Câu 33. Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sauh= 1372,5m±0,2m. Độ chính xácdcủa phép đo trên là

A. d= 0,1m. B. d= 1m. C. d= 0,2m. D. d= 2m.

Lời giải.

Độ chính xác d= 0,2m.

Chọn đáp án C

Câu 34. Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a= 45±0,3(cm). Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo được ước lượng là

A. ∆45 = 0,3. B. ∆45 60,3. C. ∆45 6−0,3. D. ∆45=−0,3.

Lời giải.

Ta có độ dài dài gần đúng của cây thước là a= 45 với độ chính xác d= 0,3 Nên sai số tuyệt đối ∆456d= 0,3.

Chọn đáp án B

Câu 35. Chiều cao của một ngọn đồi làh= 347,13m±0,2m. Độ chính xácdcủa phép đo trên là:

A. d= 347,33m. B. d= 0,2m. C. d= 347,13m. D. d= 346,93m.

Lời giải.

Ta có độ cao gần đúng của ngọn đồi là a= 347,13m với độ chính xác d= 0,2m.

Chọn đáp án B

Câu 36. Cho giá trị gần đúng của 8

17 là 0,47. Sai số tuyệt đối của số0,47là

A. 0,001. B. 0,003. C. 0,002. D. 0,004.

Lời giải.

Ta có ∆a =

8

17−0,47

= 0,00058<0,001.

Chọn đáp án A

Câu 37. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm2002 là79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên.

A. 79710000 người. B. 79716000 người. C. 79720000 người. D. 79700000 người.

Lời giải.

Vì sai số tuyệt đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn 10000người nên độ chính xác đến hàng nghìn nên ta quy tròn đến hàng chục nghìn.

Vậy số quy tròn của số trên là 79720000 người.

Chọn đáp án C

Câu 38. Cho a = 1

1 +x (0< x <1). Giả sử ta lấy a= 1−x làm giá trị gần đúng của a. Khi đó, sai số tương đối của a theo x bằng

A. x2

1−x2. B. x

1−x. C. x2

1−x. D. x

1−x2.

Lời giải.

Ta có ∆a =

1

1 +x −(1−x)

= x2

1 +x. Vậy sai số tương đối là δa = ∆a

|1−x| = x2 1−x2.

Chọn đáp án A

Câu 39. Số a được cho bởi giá trị gần đúng a = 5,7824 với sai số tương đối không vượt quá 0,05%.

Khi đó, sai số tuyệt đối của a không vượt quá

A. 0,0028912. B. 0,0027912. C. 0,0026912. D. 0,0025912.

Lời giải.

Ta có δa = ∆a

|a| ≤0,0005⇒∆a ≤0,0005·5,7824 = 0,0028912.

Chọn đáp án A

Câu 40. Các nhà toán học cổ đại Trung Quốc đã dùng phân số 22

7 để xấp xỉ số π. Hãy đánh giá sai số tuyệt đối ∆của giá trị gần đúng này, biết 3,1415< π <3,1416.

A. ∆<0,0012. B. ∆<0,0014. C. ∆<0,0013. D. ∆<0,0011.

Lời giải.

Ta có 22

7 <3,1429 và −π <−3,1415 nên ∆ =

π−22 7

= 22

7 −π < 3,1429−3,1415 = 0,0014.

Chọn đáp án B

Câu 41. Cho giá trị gần đúng của 8

17 là 0,47 thì sai số tuyệt đối không vượt quá

A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04.

Lời giải.

Ta có 8

17 = 0,4705882.... Do 0,47< 8

17 = 0,4705882... <0,48 nên

∆ =

8

17 −0,47

<|0,48−0,47|= 0,01.

Chọn đáp án A

Câu 42. Cho giá trị gần đúng của 3

7 là 0,429 thì sai số tuyệt đối không vượt quá

A. 0,002. B. 0,001. C. 0,003. D. 0,004.

Lời giải.

Ta có 3

7 = 0,428571....

Do 0,428< 3

7 = 0,428571... <0,429 nên ∆ =

0,429−3 7

<|0,429−0,428|= 0,001.

Chọn đáp án B

Câu 43. Nếu lấy 3,14làm giá trị gần đúng cho số π thì sai số tuyệt đối không vượt quá

A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04.

Lời giải.

Ta có π= 3,141592654....

Do 3,14< π= 3,141592654... <3,15nên ta có ∆ = |π−3,14|<|3,15−3,14|= 0,01.

Chọn đáp án A

Câu 44. Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng choπ thì sai số tuyệt đối không vượt quá

A. 0,0002. B. 0,0003. C. 0,0001. D. 0,0004.

Lời giải.

Ta có π= 3,141592654.... Do 3,1415 < π= 3,141592654... <3,1416 nên ta có

∆ =|3,1416−π|<|3,1416−3,1415|= 0,0001.

Chọn đáp án C

Câu 45. Một vật có thể tích V = 180,37 cm3 ±0,05cm3. Nếu lấy 180,37cm3 làm giá trị gần đúng cho V thì sai số tương đối của giá trị gần đúng đó không vượt quá

A. 0,03%. B. 0,01%. C. 0,02%. D. 0,001%.

Lời giải.

Ta có δ= ∆

|V| ≤ d

|V| = 0,05

180,37 ≈0,03%.

Chọn đáp án A

Câu 46. Một hình chữ nhật có các cạnh là x = 4,2 m±1cm và y = 7m±2 cm. Tính chu vi của hình chữ nhật đó và độ chính xác của kết quả đó.

A. 22,4 m và3 cm. B. 22,4 m và6 cm. C. 22,4 m và2 cm. D. 22,4m và 1cm.

Lời giải.

Ta có P = 2(x+y) = 22,4 m±6 cm.

Chọn đáp án B

Câu 47. Đường kính d của một đồng hồ cát là 8,52 m với độ chính xác đến 1 cm. Dùng giá trị gần đúng của π là3,14thì cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là

A. 26,5. B. 26,9. C. 26,6. D. 26,8.

Lời giải.

Ta có d= 8,52m±1 cm⇒8,51m≤d ≤8,53 m.

Khi đó, chu vi C =πd ⇒26,7214 m≤ C ≤ 26,7842 m⇒C = 26,7528 m±0,0314 m. Do 0,0314 <

0,05 = 0,1

2 nên dạng chuẩn của chu vi là 26,8.

Chọn đáp án D

Câu 48. Cho phương trình 2x2 + 5x−8 = 0. Gọi x1 là nghiệm âm của phương trình. Số quy tròn nghiệm x1 với độ chính xácd= 0,002 bằng

A. −3,61. B. −3,60. C. −3,608. D. −3,6085.

Lời giải.

Phương trình 2x2+ 5x−8 = 0 có nghiệm âm là −5−√ 89

4 ≈ −3,61(với độ chính xác d= 0,002).

Chọn đáp án A

Câu 49. Choa = 0,2253,b= 1,7739. Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân củaa+bbằng A. 2,00. B. 1,99. C. 1,98. D. 2,01.

Lời giải.

Ta có 0,2253 + 1,7739 = 1,9992 nên làm tròn bằng 2,00(đến hai chữ số thập phân).

Chọn đáp án A

Câu 50. Tính độ dài đường chéo hình vuông có cạnh bằng 3 cm, biết √

2 ≈ 1,41421 (lấy kết quả 3 chữ số thập phân).

A. 4,242 cm. B. 4,243 cm. C. 4,2426 cm. D. 4,24cm.

Lời giải.

Ta có a= 3×√

2≈4,24263. Vậy a≈4,243.

Chọn đáp án B

Câu 51. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không là 300000 km/s. Hỏi mỗi năm (365 ngày) ánh sáng đi được trong chân không là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng tỷ)?

A. 9461.109 km. B. 9460.109 km. C. 9.1012 km. D. 10.1012 km.

Lời giải.

Ánh sáng đi được trong chân không trong thời gian 1 năm là : 365×24×60×60×300000 = 9,4608.1012 ≈9461.109 km.

Chọn đáp án A

Câu 52. Cho tam giác với ba cạnh a= 6,3 cm±0,1 cm, b = 10 cm±0,2 cm và c= 15 cm±0,2 cm.

Kết quả quy tròn của chu vi tam giác trên là

A. 31cm. B. 30cm. C. 32cm. D. 31,3cm.

Lời giải.

Chu vi tam giác là P ≈6,3 + 10 + 15 = 31,3 cm. Độ chính xác làd= 0,1 + 2.0,2 = 0,5 cm.

Vậy P ≈31cm.

Chọn đáp án A

Câu 53. Đo độ dài ba cạnha,b,ccủa một tam giác, được kết quảa= 6,3cm±0,1cm,b= 10cm±0,2 cm, c= 15cm±0,2 cm. Chu vi của tam giác có thể có số đo lớn nhất là bao nhiêu cm?

A. 31,3 cm. B. 31,8 cm. C. 30,8 cm. D. 32 cm.

Lời giải.

Giá trị lớn nhất của chu vi tam giác có thể làC = 6,3cm+ 0,1cm+ 10cm+ 0,2cm+ 15cm±0,2cm= 31,8 cm.

Chọn đáp án B

Câu 54. Cho a là số gần đúng của số đúng a. Khi đó ∆a =|a−a|được gọi là

A. số quy tròn củaa. B. sai số tương đối của số gần đúng a.

C. sai số tuyệt đối của số gần đúng a. D. số quy tròn của a.

Lời giải.

a=|a−a| được gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a.

Chọn đáp án C

Câu 55. Cho số a là số gần đúng của số a. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. a > a. B. a < a. C. |a−a|>0. D. −a < a < a.

Lời giải.

Do a là số gần đúng của số a nên a > a hoặc a < a.

Suy ra |a−a|>0.

Chọn đáp án C

Câu 56. Cho sốalà số gần đúng củaavới độ chính xácd. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. a=a+d. B. a=a−d. C. a=a. D. a =a±d.

Lời giải.

Nếu a là số gần đúng của a với độ chính xác d thì a=a±d.

Chọn đáp án D

Câu 57. Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả¯a= 45 cm±0,3 cm. Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo được ước lượng là

A. ∆45 = 0,3. B. ∆45 ≤0,3. C. ∆45 ≤ −0,3. D. ∆45=−0,3.

Lời giải.

Sai số tuyệt đối của phép đo được ước lượng là ∆45≤0,3.

Chọn đáp án B

Câu 58. Kết quả làm tròn số a= 10√

13đến hàng đơn vị là

A. a≈40. B. a≈36. C. a≈36,1. D. a ≈36,06.

Lời giải.

Có a= 10√

13≈36,0555.

Vậy làm tròn đến hàng đơn vị ta được a≈36.

Chọn đáp án B

Câu 59. Kết quả làm tròn số b= 500√

7 đến chữ số thập phân thứ hai là

A. b≈132,88. B. b≈1322,87. C. b≈1322,8. D. b ≈1322,9.

Lời giải.

Có b= 500√

7≈1322,875656.

Do làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai nên ta có b ≈1322,88.

Chọn đáp án A

Câu 60. Kết quả làm tròn của số c= 76324753,3695 đến hàng nghìn là

A. c≈76324000. B. c≈76325000. C. c≈76324753,369. D. c≈76324753,37.

Lời giải.

Làm tròn đến hàng nghìn của c= 76324753,3695 ta được c≈76325000.

Chọn đáp án B

Câu 61. Kết quả làm tròn số x= 76324,7533695 đến hàng phần chục nghìn là

A. x≈76324,75336. B. x≈76324,75337. C. x≈76324,7533. D. x≈76324,7534.

Lời giải.

Do làm tròn đến hàng chục nghìn nên ta lấy 4 số sau dấu ,.

Suy ra x≈76324,7534.

Chọn đáp án D

Câu 62. Viết số quy tròn của số gần đúng a= 505360,996 biết a= 505360,996±100.

A. a≈505. B. a≈5054. C. a≈505400. D. a ≈505000.

Lời giải.

Do a = 505360,996±100 nên ta làm tròn đến hàng nghìn.

Suy ra a ≈505000.

Chọn đáp án D Câu 63. Viết số quy tròn số gần đúng b= 3257,6254 với độ chính xác d= 0,01.

A. b≈3257,63. B. b≈3257,62. C. b≈3257,6. D. b ≈3257,7.

Lời giải.

Do d= 0,01nên ta làm tròn đến hàng phần đơn vị. Do đó b ≈3257,6.

Chọn đáp án C

Câu 64. Cho giá trị gần đúng của số π là x = 3,141592653589 với độ chính xác 10−10. Hãy viết số quy tròn của x.

A. x≈3,141592654. B. x≈3,1415926535. C. x≈3,1415926536. D. x≈3,141592653.

Lời giải.

Do độ chính xác là 10−10 nên ta làm tròn đến chữ số thứ 9 sau dấu,.

Chọn đáp án A

Câu 65. Viết số quy tròn của số gần đúng y= 505360996 biết y= 505360996±104.

A. y≈505300000. B. y≈505400000. C. y≈505360000. D. y ≈505370000.

Lời giải.

Do y= 505360996±104 nên ta làm tròn đến hàng phần trăm nghìn.

Chọn đáp án B

Câu 66. Độ cao của một ngọn núi được ghi lại là h = 1372,5 m±0,2 m. Độ chính xác d của phép đo trên là bao nhiêu?

A. d= 0,1 m. B. d= 1 m. C. d= 0,2 m. D. d= 2 m.

Lời giải.

Với h = 1372,5 m±0,2 m thì độ chính xác d= 0,2m.

Chọn đáp án C

Câu 67. Cho số gần đúng a= 23748023với độ chính xácd= 101. Hãy viết số quy tròn của sốa.

A. 23749000. B. 23748000. C. 23746000. D. 23747000.

Lời giải.

Độ chính xác d = 101 (hàng trăm), nên ta làm tròn số a= 23748023đến hàng nghìn, được kết quả là a= 23748000.

Chọn đáp án B

Câu 68. Cho giá trị gần đúng của π là a = 3,141592653589 với độ chính xác 10−10. Hãy viết số quy tròn của số a.

A. a= 3,141592654. B. a= 3,1415926536. C. a= 3,141592653. D. a = 3,1415926535.

Lời giải.

Độ chính xác d = 10−10 nên ta làm tròn số a = 3,141592653589 chính xác đến hàng của d.10 = 10−9 (9 chữ số thập phân), kết quả là a= 3,141592654000.

Chọn đáp án A

Câu 69. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của√

3chính xác đến hàng phần nghìn.

A. 1,7320. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731.

Lời giải.

√3 = 1,7320508076. . . nên ta làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả: 1,732

Chọn đáp án B

Câu 70. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng củaπ2 chính xác đến hàng phần nghìn.

A. 9,873. B. 9,870. C. 9,872. D. 9,871.

Lời giải.

π2 = 9,8696044011. . .làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả: 9,870.

Chọn đáp án B

Câu 71. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a= 17658biết ¯a= 17658±16.

A. 17700. B. 17800. C. 17500. D. 17600.

Lời giải.

¯

a= 17658±16⇒d= 16(hàng chục) do đó ta làm tròn sốa= 17658đến hàng trăm, kết quả là:17700

Chọn đáp án A

Câu 72. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a= 15,318 biết a¯= 15,318±0,056.

A. 15,3. B. 15,31. C. 15,32. D. 15,4.

Lời giải.

¯

a= 15,318±0,056 ⇒d = 0,056⇒làm tròn số a= 15,318 chính xác đến hàng của d.10 = 0,56(hàng phần trăm), kết quả là: 15,32.

Chọn đáp án C

Câu 73. Đo độ cao một ngọn cây là h = 347,13m±0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.

A. 345. B. 347. C. 348. D. 346.

Lời giải.

h = 347,13m±0,2m⇒ d= 0,2 ⇒ nên ta làm tròn số h= 347,13đến hàng d.10 = 2 (hàng đơn vị), kết quả là 347.

Chọn đáp án B

Câu 74. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh: a = 12cm± 0,2cm; b = 10,2cm ±0,2cm; c = 8cm±0,1cm Tính chu viP của tam giác đã cho.

A. P = 30,2 cm±0,2cm. B. P = 30,2cm±1cm.

C. P = 30,2 cm±0,5cm. D. P = 30,2cm±2cm.

Lời giải.

Chu vi tam giác là: P =a+b+c= (12 + 10,2 + 8)±(0,2 + 0,2 + 0,1) = 30,2±0,5.

Chọn đáp án C

Câu 75. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x= 43m±0,5m và chiều dài y= 63m±0,5m.

Tính chu vi P của miếng đất đã cho.

A. P = 212m±4m. B. P = 212m±2m. C. P = 212m±0,5m. D. P = 212m±1m.

Lời giải.

Chu vi của miếng đất là

P = 2 [x+y] = 2.[(43±0,5) + (63±0,5)] = 2.[(43 + 63)±(0,5 + 0,5)] = 212±2.

Chọn đáp án B Câu 76. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ±0,01m và chiều rộng là y = 15m±0,01m. Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.

A. S = 345m±0,001m. B. S = 345m±0,38m.

C. S = 345m±0,01m. D. S = 345m±0,3801m.

Lời giải.

Diện tích của thửa ruộng là

S =xy= (23±0,01)·(15±0,01) = 23.15±(23.0,01 + 15.0,01 + 0,012) = 345±0,3801.

Chọn đáp án D

ĐÁP ÁN

1. B 2. A 3. B 4. B 5. A 6. C 7. B 8. C 9. B 10. D

11. A 12. C 13. B 14. B 15. B 16. A 17. D 18. D 19. A 20. C

21. D 22. C 23. A 24. C 25. A 26. A 27. D 28. B 29. C 30. B

31. D 32. B 33. C 34. B 35. B 36. A 37. C 38. A 39. A 40. B

41. A 42. B 43. A 44. C 45. A 46. B 47. D 48. A 49. A 50. B

51. A 52. A 53. B 54. C 55. C 56. D 57. B 58. B 59. A 60. B

61. D 62. D 63. C 64. A 65. B 66. C 67. B 68. A 69. B 70. B

71. A 72. C 73. B 74. C 75. B 76. D

HAI