• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuyển Tập Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Toán 10 Có đáp án Và Lời Giải

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuyển Tập Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Toán 10 Có đáp án Và Lời Giải"

Copied!
2418
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KỲ THI TRUNG HỌC QUỐC GIA 2019-2020

CHUYÊN ĐỀ TOÁN 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Th.s NGUYỄN CHÍN EM

(2)

I ĐẠI SỐ 1

1 MỆNH ĐỀ TẬP HỢP 2

1 MỆNH ĐỀ . . . 2

A Tóm tắt lí thuyết . . . 2

1 Mệnh đề . . . 2

2 Mệnh đề chứa biến . . . 2

3 Mệnh đề phủ định . . . 2

4 Mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo . . . 3

5 Mệnh đề tương đương . . . 3

6 Các kí hiệu ∀ và ∃ . . . 4

B Các dạng toán . . . 4

} Dạng 1. Mệnh đề có nội dung đại số và số học . . . 4

} Dạng 2. Mệnh đề có nội dung hình học . . . 10

} Dạng 3. Thành lập mệnh đề - Mệnh đề phủ định . . . 12

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 17

2 TẬP HỢP . . . 35

A Tóm tắt lí thuyết . . . 35

1 Tập hợp và phần tử . . . 35

2 Cách xác định tập hợp . . . 35

3 Tập hợp rỗng . . . 35

4 Tập con. Hai tập hợp bằng nhau . . . 35

5 Tính chất . . . 35

B Các dạng toán . . . 36

} Dạng 1. Xác định tập hợp - phần tử của tập hợp . . . 36

} Dạng 2. Tập hợp rỗng . . . 40

} Dạng 3. Tập con. Tập bằng nhau . . . 41

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 48

3 CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP . . . 68

A Tóm tắt lí thuyết . . . 68

(3)

1 Giao của hai tập hợp . . . 68

2 Hợp của hai tập hợp . . . 68

3 Hiệu và phần bù của hai tập hợp . . . 68

B Các dạng toán . . . 69

} Dạng 1. Tìm giao và hợp của các tập hợp . . . 69

} Dạng 2. Hiệu và phần bù của hai tập hợp . . . 72

} Dạng 3. Sử dụng biểu đồ Ven và công thức tính số phần tử của tập hợp A∪B để giải toán . . . 74

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 82

4 CÁC TẬP HỢP SỐ . . . 113

A Tóm tắt lí thuyết . . . 113

1 Các tập hợp số đã học . . . 113

2 Các tập con thường dùng của R. . . 113

B Các dạng toán . . . 114

} Dạng 1. Xác định giao - hợp của hai tập hợp . . . 114

} Dạng 2. Xác định hiệu và phần bù của hai tập hợp . . . 118

} Dạng 3. Tìm m thỏa điều kiện cho trước. . . 121

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 127

5 SỐ GẦN ĐÚNG - SAI SỐ . . . 161

A Số gần đúng . . . 161

B Quy tròn số gần đúng . . . 161

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 162

2 HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI 176 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ . . . 176

A Tóm tắt lí thuyết . . . 176

1 Hàm số và tập xác định của hàm số . . . 176

2 Cách cho hàm số . . . 176

3 Đồ thị của hàm số . . . 176

4 Sự biến thiên của hàm số . . . 176

5 Tính chẵn lẻ của hàm số . . . 177

B Các dạng toán . . . 177

} Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số . . . 177

} Dạng 2. Tính giá trị của hàm số tại một điểm . . . 179

} Dạng 3. Dùng định nghĩa xét tính đơn điệu của hàm số . . . 181

} Dạng 4. Tính đơn điệu của hàm bậc nhất . . . 186

} Dạng 5. Xét tính chẵn lẻ của hàm số . . . 190

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 194

2 HÀM SỐY =AX+B . . . 277

A Tóm tắt lí thuyết . . . 277

B Các dạng toán . . . 277

(4)

} Dạng 1. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất . . . 277

} Dạng 2. Xác định hệ số a và b của số bậc nhất . . . 280

} Dạng 3. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất có chứa giá trị tuyệt đối 283 } Dạng 4. Vẽ đồ thị hàm số cho bởi hệ nhiều công thức. . . 286

} Dạng 5. Sự tương giao giữa các đường thẳng . . . 289

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 294

3 HÀM SỐ BẬC HAI . . . 369

A Tóm tắt lí thuyết . . . 369

1 Hàm số bậc hai . . . 369

2 Đồ thị của hàm số bậc hai . . . 369

3 Chiều biến thiên của hàm số bậc hai . . . 369

4 Phương trình hoành độ giao điểm . . . 370

5 Định lý Vi-ét . . . 370

6 Một vài công thức cần nhớ . . . 371

B Các dạng toán . . . 371

} Dạng 1. Vẽ đồ thị và lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai . . . 371

} Dạng 2. Tìm tọa độ của đỉnh và các giao điểm của parabol với các trục tọa độ. Tọa độ giao điểm giữa parabol (P) và một đường thẳng. . . 375

}Dạng 3. Dựa vào đồ thị biện luận theo m số giao điểm của parabol(P)và đường thẳng. . . 377

} Dạng 4. Xác định hàm số bậc hai khi biết các yếu tố liên quan. . . 379

} Dạng 5. Các bài toán liên quan đồ thị hàm số trị tuyệt đối của một hàm bậc hai 384 } Dạng 6. Các bài toán liên quan đồ thị hàm số đối với trị tuyệt đối của biến . . 385

} Dạng 7. Tính đơn điệu của hàm bậc hai . . . 387

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 392

3 PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH 524 1 MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH . . . 524

A Tìm tập xác định của phương trình . . . 524

} Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình . . . 524

B Phương trình hệ quả . . . 529

1 Tóm tắt lí thuyết . . . 529

2 Các phép biến đổi dẫn đến phương trình hệ quả thường gặp . . . 529

3 Phương pháp giải phương trình dựa vào phương trình hệ quả . . . 530

} Dạng 2. Khử mẫu (nhân hai vế với biểu thức). . . 530

} Dạng 3. Bình phương hai vế (làm mất căn) . . . 533

C Phương trình tương đương . . . 537

} Dạng 4. Phương pháp chứng minh hai phương trình tương đương . . . 538

Bài tập tổng hợp . . . 541

D Câu hỏi trắc nghiệm . . . 546

2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI . . . 583

(5)

A Tóm tắt lí thuyết . . . 583

B Các dạng toán . . . 583

} Dạng 1. Giải và biện luận phương trình bậc nhất . . . 583

} Dạng 2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn. . . 588

} Dạng 3. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối . . . 594

} Dạng 4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Phương trình bậc bốn trùng phương . . . 603

} Dạng 5. Biện luận theo m có áp dụng định lí Viète . . . 607

Bài tập tổng hợp . . . 611

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 619

3 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN . . . 727

A Tóm tắt lí thuyết . . . 727

1 Phương trình bậc nhất hai ẩn . . . 727

2 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn . . . 727

3 Hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn . . . 727

B Các dạng toán . . . 728

} Dạng 1. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số . . . 728

} Dạng 2. Hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn . . . 733

}Dạng 3. Giải và biện luận hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn có chứa tham số (PP Crame) . . . 738

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 745

4 HỆ PHƯƠNG TRÌNH HAI ẨN . . . 811

A Hệ phương trình gồm các phương trình bậc nhất và bậc hai . . . 811

B Hệ phương trình đối xứng loại 1 . . . 814

C Hệ phương trình đối xứng loại 2 . . . 818

} Dạng 1. Giải hệ phương trình đối xứng loại 2. . . 818

} Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số thỏa điều kiện cho trước. . . 821

D Hệ phương trình đẳng cấp . . . 824

E Hệ phương trình hai ẩn khác . . . 829

4 BẤT ĐẲNG THỨC-BẤT PHƯƠNG TRÌNH 840 1 BẤT ĐẲNG THỨC . . . 840

A Tóm tắt lí thuyết . . . 840

1 Các khái niệm . . . 840

2 Tính chất . . . 840

B Các dạng toán . . . 841

} Dạng 1. Sử dụng phép biến đổi tương đương . . . 841

} Dạng 2. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si . . . 844

} Dạng 3. Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki . . . 852

} Dạng 4. Sử dụng các bất đẳng thức hệ quả . . . 853

} Dạng 5. Chứng minh bất đẳng thức dựa vào tọa độ véc -tơ . . . 855

(6)

} Dạng 6. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối . . . 856

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 858

2 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN . . . 898

A Tóm tắt lí thuyết . . . 898

1 Giải và biện luận bất phương trìnhax+b >0 . . . 898

2 Giải và biện luận bất phương trìnhax+b ≤0. . . 898

B Các dạng toán . . . 898

} Dạng 1. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn . . . 898

} Dạng 2. Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất một ẩn. . . 904

} Dạng 3. Tìm giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm thỏa điều kiện cho trước. . . 906

} Dạng 4. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn . . . 908

} Dạng 5. Giải và biện luận hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn . . . 909

}Dạng 6. Tìm giá trị của tham số để hệ bất phương trình có tập nghiệm thỏa điều kiện cho trước. . . 912

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 917

3 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT . . . 983

A Tóm tắt lí thuyết . . . 983

1 Nhị thức bậc nhất . . . 983

2 Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất . . . 983

3 Các ví dụ minh họa . . . 984

B Các dạng toán . . . 985

} Dạng 1. Xét dấu tích - thương các nhị thức bậc nhất . . . 985

} Dạng 2. Xét dấu nhị thức có chứa tham số . . . 990

} Dạng 3. Giải bất phương trình tích . . . 995

} Dạng 4. Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức . . . 998

} Dạng 5. Giải bất phương trình bậc nhất chứa dấu giá trị tuyệt đối. . . 1002

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 1012

4 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN . . . 1054

A Tóm tắt lí thuyết . . . 1054

1 Bất phương trình bậc nhất hai ẩn . . . 1054

2 Hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn . . . 1054

B Các dạng toán . . . 1054

} Dạng 1. Biểu diễn tập nghiệm bất phương trình bậc nhất hai ẩn . . . 1054

} Dạng 2. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.1057 } Dạng 3. Các bài toán thực tiễn . . . 1060

5 DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI . . . 1073

A Tóm tắt lí thuyết . . . 1073

1 Tam thức bậc hai . . . 1073

2 Định lí về dấu của tam thức bậc hai . . . 1073

(7)

3 Định lí về dấu của tam thức bậc hai . . . 1073

4 Bất phương trình bậc hai một ẩn . . . 1073

B Các dạng toán . . . 1073

} Dạng 1. Xét dấu tam thức bậc hai . . . 1073

} Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số để tam thức bậc hai luôn mang một dấu . . 1076

} Dạng 3. Giải bất phương trình bậc hai.. . . 1078

} Dạng 4. Bài toán có chứa tham số . . . 1084

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 1090

5 THỐNG KÊ 1209 1 BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT . . . 1209

A Tóm tắt lí thuyết . . . 1209

1 Bảng phân bố tần số và tần suất . . . 1209

2 Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp . . . 1209

B Các dạng toán . . . 1209

} Dạng 1. Bảng phân bố tần số và tần suất . . . 1209

} Dạng 2. Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp . . . 1213

2 BIỂU ĐỒ . . . 1219

A Tóm tắt lí thuyết . . . 1219

1 Biểu đồ tần suất hình cột . . . 1219

2 Đường gấp khúc tần suất . . . 1219

3 Biểu đồ hình quạt . . . 1220

B Các dạng toán . . . 1220

} Dạng 1. Vẽ biểu đồ tần số và tần suất hình cột . . . 1220

} Dạng 2. Biểu đồ đường gấp khúc . . . 1224

} Dạng 3. Biểu đồ hình quạt . . . 1229

3 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT . . . 1233

A Tóm tắt lí thuyết . . . 1233

1 Số trung bình cộng . . . 1233

2 Số trung vị . . . 1233

3 Mốt . . . 1233

B Các dạng toán . . . 1234

} Dạng 1. Số trung bình . . . 1234

} Dạng 2. Số trung vị . . . 1235

} Dạng 3. Mốt . . . 1237

4 PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN . . . 1243

A Tóm tắt lí thuyết . . . 1243

B Các dạng toán . . . 1244

} Dạng 1. Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng số liệu KHÔNG ghép lớp . 1244 } Dạng 2. Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng số liệu ghép lớp . . . 1247

(8)

6 CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1254

1 CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC . . . 1254

A Tóm tắt lí thuyết . . . 1254

1 Khái niệm cung và góc lượng giác . . . 1254

2 Số đo của cung và góc lượng giác . . . 1255

B Các dạng toán . . . 1256

} Dạng 1. Liên hệ giữa độ và rađian . . . 1256

} Dạng 2. Độ dài cung lượng giác . . . 1257

} Dạng 3. Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác . . . 1259

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 1268

2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG . . . 1276

A Tóm tắt lí thuyết . . . 1276

1 Định nghĩa . . . 1276

2 Hệ quả . . . 1276

3 Ý nghĩa hình học củatang và côtang . . . 1277

4 Công thức lượng giác cơ bản . . . 1277

5 Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt . . . 1278

B Các dạng toán . . . 1279

} Dạng 1. Dấu của các giá trị lượng giác . . . 1279

} Dạng 2. Tính giá trị lượng giác của một cung . . . 1282

} Dạng 3. Sử dụng cung liên kết để tính giá trị lượng giác . . . 1285

} Dạng 4. Rút gọn biểu thức và chứng minh đẳng thức . . . 1287

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 1292

3 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC . . . 1325

A Công thức cộng . . . 1325

} Dạng 1. Công thức cộng . . . 1325

B Công thức nhân đôi . . . 1329

C Các dạng toán . . . 1329

} Dạng 2. Tính các giá trị lượng giác của các góc cho trước . . . 1329

} Dạng 3. Rút gọn biểu thức cho trước . . . 1330

} Dạng 4. Chứng minh đẳng thức lượng giác . . . 1330

D Công thức biến đổi . . . 1333

} Dạng 5. Biến đổi một biểu thức thành một tổng hoặc thành một tích . . . 1333

} Dạng 6. Chứng minh một đẳng thức lượng giác có sử dụng nhóm công thức biến đổi . . . 1337

} Dạng 7. Dùng công thức biến đổi để tính giá trị (rút gọn) của một biểu thức lượng giác . . . 1342

} Dạng 8. Nhận dạng tam giác. Một số hệ thức trong tam giác . . . 1346

E Câu hỏi trắc nghiệm . . . 1361

(9)

II HÌNH HỌC 1394

1 VEC-TƠ 1395

1 CÁC ĐỊNH NGHĨA . . . 1395

A Tóm tắt lí thuyết . . . 1395

1 Định nghĩa, sự xác định véc-tơ . . . 1395

2 Hai véc-tơ cùng phương, cùng hướng . . . 1396

3 Hai véc-tơ bằng nhau . . . 1396

B Các dạng toán . . . 1397

} Dạng 1. Xác định một véc-tơ, phương hướng của véc-tơ, độ dài của véc-tơ . . . 1397

} Dạng 2. Chứng minh hai véc-tơ bằng nhau . . . 1399

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 1404

2 TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ . . . 1421

A Tóm tắt lí thuyết . . . 1421

1 Định nghĩa tổng và hiệu hai véc-tơ . . . 1421

2 Quy tắc hình bình hành . . . 1422

3 Các tính chất của phép cộng, trừ hai véc-tơ . . . 1422

B Các dạng toán . . . 1422

} Dạng 1. Xác định véc-tơ. . . 1422

} Dạng 2. Xác định điểm thỏa đẳng thức véc-tơ cho trước . . . 1426

} Dạng 3. Tính độ dài của tổng và hiệu hai véc-tơ . . . 1430

} Dạng 4. Chứng minh đẳng thức véc-tơ . . . 1434

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 1444

3 TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ . . . 1494

A Tóm tắt lí thuyết . . . 1494

B Các dạng toán . . . 1495

} Dạng 1. Các bài toán sử dụng định nghĩa và tính chất của phép nhân véc-tơ với một số. . . 1495

} Dạng 2. Phân tích một véc-tơ theo hai véc-tơ không cùng phương . . . 1497

} Dạng 3. Chứng minh đẳng thức véc-tơ có chứa tích của véc-tơ với một số . . . . 1502

} Dạng 4. Chứng minh tính thẳng hàng, đồng quy. . . 1510

} Dạng 5. Xác định M thoả mãn đẳng thức véc-tơ . . . 1513

C Bài tập tổng hợp . . . 1517

D Câu hỏi trắc nghiệm . . . 1524

4 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ . . . 1611

A Tóm tắt lí thuyết . . . 1611

B Các dạng toán . . . 1612

} Dạng 1. Tìm tọa độ của một điểm và độ dài đại số của một véc-tơ trên trục . 1612 } Dạng 2. Xác định tọa độ của một véc-tơ và một điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy1616 } Dạng 3. Tính tọa độ trung điểm - trọng tâm . . . 1619

(10)

} Dạng 4. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, điểm thuộc đường thẳng . . . 1622

C Bài tập tổng hợp . . . 1627

D Câu hỏi trắc nghiệm . . . 1635

2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VEC-TƠ VÀ ỨNG DỤNG 1695 1 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0 ĐẾN180 . . . 1695

A Tóm tắt lí thuyết . . . 1695

1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ0 đến 180. . . 1695

2 Góc giữa hai vec-tơ . . . 1696

B Các dạng toán . . . 1696

} Dạng 1. Tính các giá trị lượng giác . . . 1696

} Dạng 2. Tính giá trị các biểu thức lượng giác.. . . 1698

} Dạng 3. Chứng minh đẳng thức lượng giác . . . 1700

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 1706

2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ . . . 1737

3 Tích vô hướng của hai véc-tơ . . . 1737

A Tóm tắt lý thuyết . . . 1737

1 Định nghĩa . . . 1737

2 Các tính chất của tích vô hướng . . . 1737

3 Biểu thức tọa độ của tích vô hướng . . . 1738

4 Ứng dụng . . . 1738

B Các dạng toán . . . 1738

} Dạng 1. Các bài toán tính tích vô hướng của hai véc-tơ. . . 1738

} Dạng 2. Tính góc giữa hai véc-tơ -góc giữa hai đường thẳng-điều kiện vuông góc 1742 } Dạng 3. Chứng minh đẳng thức về tích vô hướng hoặc về độ dài. . . 1745

} Dạng 4. Ứng dụng của biểu thức toạ độ tích vô hướng vào tìm điểm thoả mãn điều kiện cho trước . . . 1750

} Dạng 5. Tìm tọa độ các điểm đặc biệt trong tam giác - tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của một điểm lên đường thẳng . . . 1754

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 1758

4 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC . . . 1827

A Tóm tắt lý thuyết . . . 1827

1 Hệ thức lượng trong tam giác vuông . . . 1827

2 Định lý hàm số cosin, công thức trung tuyến. . . 1827

3 Định lý sin . . . 1828

4 Các công thức diện tích tam giác . . . 1828

B Các dạng toán . . . 1829

} Dạng 1. Một số bài tập giúp nắm vững lý thuyết . . . 1829

} Dạng 2. Xác định các yếu tố còn lại của một tam giác khi biết một số yếu tố về cạnh và góc của tam giác đó . . . 1835

} Dạng 3. Diện tích tam giác . . . 1840

(11)

} Dạng 4. Chứng minh hệ thức liên quan giữa các yếu tố trong tam giác . . . 1842

} Dạng 5. Nhận dạng tam giác vuông . . . 1847

} Dạng 6. Nhận dạng tam giác cân . . . 1850

} Dạng 7. Nhận dạng tam giác đều. . . 1853

} Dạng 8. Ứng dụng giải tam giác vào đo đạc . . . 1855

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 1861

3 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 1949 1 PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT VÀ PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG . . . 1949

A Tóm tắt lí thuyết . . . 1949

1 Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng . . . 1949

2 Phương trình tham số của đường thẳng . . . 1949

3 Phương trình chính tắc của đường thẳng . . . 1949

4 Véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng . . . 1949

5 Phương trình tổng quát của đường thẳng . . . 1950

B Các dạng toán . . . 1950

} Dạng 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng . . . 1950

} Dạng 2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng . . . 1951

} Dạng 3. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng . . . 1954

} Dạng 4. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng . . . 1957

} Dạng 5. Viết phương trình đường phân giác của góc do ∆1 và ∆2 tạo thành . . 1959

} Dạng 6. Phương trình đường thẳng trong tam giác . . . 1962

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 1970

2 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN . . . 2079

A Tóm tắt lý thuyết . . . 2080

1 Phương trình đường tròn khi biết tâm và bán kính . . . 2080

2 Dạng khác của phương trình đường tròn . . . 2080

3 Phương trình tiếp tuyến của đường tròn . . . 2080

B Các dạng toán . . . 2080

} Dạng 1. Tìm tâm và bán kính đường tròn. . . 2080

} Dạng 2. Lập phương trình đường tròn. . . 2082

} Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm . . . 2089

} Dạng 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi một điểm . . . 2092

} Dạng 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn thỏa mãn điều kiện cho trước. . . 2097

} Dạng 6. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn . . . 2104

} Dạng 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn. . . 2109

} Dạng 8. Phương trình đường thẳng chứa tham số . . . 2110

} Dạng 9. Phương trình đường tròn chứa tham số . . . 2113

(12)

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 2129

3 ĐƯỜNG ELIP . . . 2178

A Tóm tắt lí thuyết . . . 2178

1 Định nghĩa . . . 2178

2 Phương trình chính tắc của Elip . . . 2178

3 Hình dạng của elip . . . 2179

B Các dạng toán . . . 2180

} Dạng 1. Xác định các yếu tố của elip . . . 2180

} Dạng 2. Viết phương trình đường Elip . . . 2183

} Dạng 3. Tìm điểm thuộc elip thỏa điều kiện cho trước . . . 2186

C Câu hỏi trắc nghiệm . . . 2197

III ĐỀ KIỀM HKI 2225

1 Đề HK1, Bình Phú, Hồ Chí Minh . . . 2226

2 Đề HK1 T10, Chuyên Trần Phú, Hải Phòng . . . 2230

3 Đề HK1, THPT Trần Phú, Hà Nội . . . 2242

4 HK1, Toán 10, Sở GD & ĐT Bắc Giang . . . 2251

5 Trung Học Thực Hành Sư Phạm-HCM . . . 2259

6 Phước Vĩnh, Bình Dương . . . 2263

7 HK1, Chuyên QH Huế . . . 2271

8 Đề HK1, Trần Quốc Tuấn, Gia Lai . . . 2281

9 Đề thi HK1 Toán 10, Nguyễn Việt Dũng, Cần Thơ . . . 2284

10 Đề HK1 Toán 10, Phước Thạnh, Tiền Giang . . . 2290

IV ĐỀ KIỀM HKII 2302

11 Đề HK2 (2016-2017), Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh . . . 2303

12 Đề HK2, THPT Long Mỹ, Hậu Giang . . . 2318

13 Đề HK2, THPT Hải An - Hải Phòng . . . 2326

14 Đề HK2, Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc . . . 2332

15 Đề HK2, Sở Giáo dục & Đào tạo An Giang . . . 2338

16 Đề GHK2, THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai . . . 2350

17 Đề GHK2, THPT Nguyễn Trãi, Khánh Hòa . . . 2363

18 Đề HK2, THPT Quỳnh Lưu 4, Nghệ An . . . 2370

19 Đề HK2, THPT Nguyễn Trãi, Ba Đình . . . 2385

20 Đề HK2, THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai . . . 2393

(13)

I

ĐẠI SỐ

(14)

§ 1 MỆNH ĐỀ

A TÓM TẮT LÍ THUYẾT

1 MỆNH ĐỀ

Định nghĩa. Mệnh đề logic (gọi tắt là mệnh đề) là một câu khẳng địnhhoặc đúng hoặc sai.

• Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai.

• Một câu khẳng định đúng gọi là mệnh đề đúng. Một câu khẳng định sai gọi là mệnh đề sai.

!

Những điểm cần lưu ý.

• Các câu hỏi, câu cảm thán, câu mệnh lệnh không phải là mệnh đề.

• Mệnh đề thường được kí hiệu bằng các chữ cái in hoa.

Ví dụ: Q:“6 chia hết cho 3”.

• Một câu mà chưa thể nói đúng hay sai nhưng chắc chắn nó chỉ đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai cũng là một mệnh đề.

Ví dụ: “Có sự sống ngoài Trái Đất” là mệnh đề.

• Trong thực tế, có những mệnh đề mà tính đúng sai của nó luôn gắn với một thời gian và địa điểm cụ thể: đúng ở thời gian hoặc địa điểm này nhưng sai ở thời gian hoặc địa điểm khác.

Nhưng ở bất kì thời điểm nào, địa điểm nào cũng luôn có giá trị chân lí đúng hoặc sai.

Ví dụ: Sáng nay bạn An đi học.

2 MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN

Định nghĩa. Những câu khẳng định mà tínhđúng-sai của chúng tùy thuộc vào giá trị của biến gọi là những mệnh đề chứa biến.

Ví dụ: Cho P(x) :x > x2 với x là số thực. Khi đó P(2) là mệnh đề sai, P Å1

2 ã

là mệnh đề đúng.

3 MỆNH ĐỀ PHỦ ĐỊNH

Định nghĩa. Cho mệnh đềP. Mệnh đề “Không phải P” được gọi là mệnh đề phủ định củaP và kí hiệu là P.

(15)

• Mệnh đề P và mệnh đề phủ định P là hai câu khẳng định trái ngược nhau. Nếu P đúng thì P sai, nếu P sai thì P đúng.

• Mệnh đề phủ định của P có thể diễn đạt theo nhiều cách khác nhau. Chẳng hạn, xét mệnh đề P: “2 là số chẵn”. Khi đó, mệnh đề phủ định của P có thể phát biểu là P: “2 không phải là số chẵn” hoặc “2 là số lẻ”.

4 MỆNH ĐỀ KÉO THEO VÀ MỆNH ĐỀ ĐẢO

Định nghĩa. Cho hai mệnh đềP và Q. Mệnh đề “Nếu P thì Q” được gọi là mệnh đề kéo theo.

• Kí hiệu là P ⇒Q.

• Mệnh đề kéo theo chỉ sai khi P đúng Qsai.

• P ⇒Q còn được phát biểu là “ P kéo theo Q”, “P suy ra Q” hay “Vì P nên Q”.

!

Chú ý

• Trong toán học, định lí là một mệnh đề đúng, thường có dạng: P ⇒Q. Khi đó ta nói P là giả thiết, Qlà kết luận của định lí, hoặc P là điều kiện đủ để có Q, hoặcQ là điều kiện cần để có P.

• Trong logic toán học, khi xét giá trị chân lí của mệnh đề P ⇒Q người ta không quan tâm đến mối quan hệ về nội dung của hai mệnh đềP,Q. Không phân biệt trường hợpP có phải là nguyên nhân để có Qhay không mà chỉ quan tâm đến tính đúng, sai của chúng.

Ví dụ: “Nếu mặt trời quay quanh trái đất thì Việt Nam nằm ở châu Âu” là một mệnh đề đúng. Vì ở đây hai mệnh đề P: “Mặt trời quay xung quanh trái đất” và Q: “Việt Nam nằm ở châu Âu” đều là mệnh đề sai.

Định nghĩa. Cho mệnh đề kéo theo P ⇒ Q. Mệnh đề Q⇒ P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P ⇒Q.

!

Mệnh đề đảo của một mệnh đề đúng không nhất thiết là một mệnh đề đúng.

5 MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG

Định nghĩa. Cho hai mệnh đềP và Q. Mệnh đề có dạng “P nếu và chỉ nếu Q” được gọi là mệnh đề tương đương.

• Kí hiệu là P ⇔Q

• Mệnh đề P ⇔ Q đúng khi cả hai mệnh đề P ⇒ Q và Q ⇒ P cùng đúng hoặc cùng sai. (Hay P ⇔Q đúng khi cả hai mệnh đềP và Qcùng đúng hoặc cùng sai)

• P ⇔Q còn được phát biểu là “P khi và chỉ khi Q”, “P tương đương vớiQ”, hay “P là điều kiện cần và đủ để có Q”.

!

Hai mệnh đề P, Q tương đương với nhau hoàn toàn không có nghĩa là nội dung của chúng như nhau, mà nó chỉ nói lên rằng chúng có cùng giá trị chân lí (cùng đúng hoặc cùng sai).

Ví dụ: “Hình vuông có một góc tù khi và chỉ khi 100 là số nguyên tố” là một mệnh đề đúng.

(16)

6 CÁC KÍ HIỆU ∀ VÀ ∃

• Kí hiệu ∀(với mọi): “∀x∈X, P(x)” hoặc “∀x∈X :P(x)”.

• Kí hiệu ∃(tồn tại): “∃x∈X, P(x)” hoặc “∃x∈X :P(x)”.

!

Chú ý

• Phủ định của mệnh đề “∀x∈X, P(x)” là mệnh đề “∃x∈X, P(x)”.

• Phủ định của mệnh đề “∃x∈X, P(x)” là mệnh đề “∀x∈X, P(x)”.

B CÁC DẠNG TOÁN

| Dạng 1. Mệnh đề có nội dung đại số và số học

cccBÀI TẬP DẠNG 1ccc Ví dụ 1. Tìm mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:

a) A:“√

6 là số hữu tỉ”.

b) B :“n chia hết cho3 và 5thì n chia hết cho 15”.

c) C :“∀x∈N:x2+x+ 3 >0”.

d) D:“∃x∈N,∃y∈R: x y + y

x = 2”.

Lời giải.

a) A:“√

6 không là số hữu tỉ”.

b) B : “n không chia hết cho 3 hoặc n không chia hết cho 5thì nó không chia hết cho 15”.

c) C:“∃x∈N:x2+x+ 3≤0”.

d) D:“∀x∈N,∀y ∈R: x y + y

x 6= 2”.

Ví dụ 2. Xét tính đúng - sai của các mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của nó:

a) ∀x∈R:x2+ 6>0.

b) ∃x∈R:x2+x+ 1 = 0.

c) ∃x∈R:x > x2. Lời giải.

a) Mệnh đề đúng.

Phủ định là A:∃x∈R:x2 + 6≤0.

b) Mệnh đề sai vì phương trình x2+x+ 1 = 0vô nghiệm trong R. Phủ định là B :“∀x∈R:x2+x+6= 0.

c) Mệnh đề đúng, ví dụ x= 1 2. Phủ định là ∀x∈R:x≤x2

(17)

Ví dụ 3. Điều chỉnh các mệnh đề sau để được các mệnh đề đúng:

a) ∀x∈R: 3x−1 = 0.

b) ∀x∈R:x2−4x= 0.

c) ∃x∈R:x2+ 1<0.

d) ∀x∈R:x > 1 x. Lời giải.

a) ∃x∈R: 3x−1 = 0.

b) ∃x∈R:x2−4x= 0.

c) ∃x∈R:x2+ 1 >0 hoặc ∀x∈R:x2+ 1>0.

d) ∃x∈R:x > 1 x.

Ví dụ 4. Chứng minh “Nếu n2 là số chẵn thì n là số chẵn.”

Lời giải.

Giả sử n là số lẻ ⇒n= 2k+ 1, k∈N

⇒n2 = 4k2+ 4k+ 1 = 2 (2k2+ 2k) + 1

⇒n2 là số lẻ (trái giả thiết).

Vậy n là số chẵn.

Ví dụ 5. Chứng minh rằng:

a) Với mọi số nguyên n thì n3−n chia hết cho 3.

b) Với mọi số nguyên n thì n(n−1)(2n−1) chia hết cho6.

Lời giải.

a) Ta có: n3−n =n(n2−1) =n(n−1)(n+ 1) = (n−1)n(n+ 1).

Do n−1, n, n+ 1 là 3 số nguyên liên tiếp nên có 1 số chia hết cho 3.

Khi đó(n−1)n(n+ 1) chia hết cho 3 hay n3−n chia hết cho 3.

b) Ta có n−1, n là 2 số nguyên liên tiếp nên tích n(n−1)(2n−1)chia hết cho 2.

Xét 3 số nguyên liên tiếpn−1, n,n+ 1, trong 3 số này có ít nhất 1 số chia hết cho 3.

• Nếu 1 trong 2 số n−1,n cho hết cho 3 thì tích n(n−1)(2n−1) chia hết cho 3.

• Nếun+1chia hết cho 3 thì2n−1 = 2(n+1)−3cũng chia hết cho 3. Suy ra tíchn(n−1)(2n−1) chia hết cho 3.

Vậy tíchn(n−1)(2n−1)vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 nên chia hết cho 6.

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1. Hãy xét tính đúng - sai của các mệnh đề sau đây và tìm mệnh đề phủ định của chúng:

a) A: “∀x∈R:x2 >1”.

(18)

b) B : “∃x∈Z: 6x2−13x+ 6 = 0”.

c) C: “∀x∈N,∃y∈N:y=x+ 2”. d) D: “∀x∈R,∀y ∈R: x

y + y x ≥0”.

Lời giải.

a) Mệnh đề sai, ví dụ như x= 0.

Phủ định là A:“∃x∈R:x2 ≤1”.

b) Mệnh đề sai vì 6x2 −13x+ 6 = 0⇔

 x= 3

2 x= 2 3

, cả hai nghiệm đều không thuộc Z. Phủ định là B : “∀x∈Z: 6x2−13x+ 6 6= 0”.

c) Mệnh đề đúng.

Phủ định là C : “∃x∈N,∀y ∈N:y 6=x+ 2”.

d) Mệnh đề sai, ví dụ x= 1, y =−2.

Phủ định là D: “∃x∈R,∃y∈R: x y + y

x <0”.

Bài 2. Xét tính đúng - sai của các mệnh đề sau. Nếu mệnh đề sai hãy sửa lại cho đúng:

a) ∀x∈R:x >4⇒x >16.

b) ∀x∈R:x2 >36⇒x >6.

c)

(ax2+bx+c= 0

a6= 0 có nghiệm kép ⇔∆ =b2−4ac= 0.

d) ∀a, b, c∈R:

(a > b b > c

⇔a > c.

e) ∀a, b∈Z:

 a...3 b...2

⇔ab...6.

Lời giải.

a) Mệnh đề đúng.

b) Mệnh đề sai, ví dụ x=−7.

Sửa lại là ∀x∈R:x >6⇒x2 >36 hoặc ∃x∈R:x2 >36⇒x >6.

c) Mệnh đề đúng.

d) Mệnh đề

(a > b

b > c ⇒a > c là đúng.

Mệnh đềa > c ⇒

(a > b

b > c là sai, vì dụ như a= 3, c= 1, b= 0.

Như vậy mệnh đề

(ax2+bx+c= 0

a6= 0 có nghiệm kép ⇔∆ =b2−4ac= 0 là sai.

Sửa lại mệnh đề đúng là ∀a, b, c∈R:

(a > b b > c

⇒a > c.

(19)

e) Mệnh đề

 a...3 b...2

⇒ab...6 là đúng.

Mệnh đềab...6⇒

 a...3 b...2

là sai, ví dụ như a= 6, b= 1.

Như vậy mệnh đề∀a, b∈Z:

 a...3 b...2

⇔ab...6 là sai.

Sửa lại mệnh đề đúng là ∀a, b∈Z:

 a...3 b...2

⇒ab...6

Bài 3. Xét tính đúng - sai các mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của chúng:

a) ∀a∈R,∀b∈R: (a+b)2 =a2−2ab+b2. b) ∀a∈R,∀b∈R:a2+ 2> b2 + 1.

c) ∃a∈R,∃b∈R:a+b >1.

d) ∃a∈R,∀b∈R:a2 < b.

e) ∀a∈R,∃b∈R:a2 =b+ 1.

f) ∀a, b, c∈Rmà a+b+c= 0 thì −a2+b2+c2

2 =ab+bc+ca.

Lời giải.

a) Mệnh đề sai vì (a+b)2 =a2−2ab+b2.

Phủ định là ∃a∈R,∃b∈R: (a+b)2 6=a2−2ab+b2. b) Mệnh đề sai, ví dụ a= 0, b= 2.

Phủ định là ∃a∈R,∃b∈R:a2+ 2 ≤b2+ 1.

c) Mệnh đề đúng.

Phủ định là ∀a∈R,∀b∈R:a+b≤1.

d) Mệnh đề sai, ví dụ a= 3, b= 1.

Phủ định là ∀a∈R,∃b∈R:a2 ≥b.

e) Mệnh đề đúng, số b xác định bởib =a2−1,∀a∈R. Phủ định là ∃a∈R,∀b∈R:a2 6=b+ 1.

f) Mệnh đề đúng vìa+b+c= 0⇔(a+b+c)2 = 0 ⇔a2+b2+c2+ 2(ab+bc+ac) = 0

⇔ −a2+b2+c2

2 =ab+bc+ca.

Phủ định là ∃a, b, c∈R mà a+b+c6= 0 thì −a2+b2+c2

2 6=ab+bc+ca.

Bài 4. Chứng minh rằng ∀a, b >0 : a

b + b a ≥2.

Lời giải.

Giả sử: a b + b

a <2⇒a2+b2 <2ab⇒(a−b)2 <0

(vô lý).

(20)

Vậy ∀a, b > 0 : a b + b

a ≥2.

Bài 5.

a) Nếu a+b <2 thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1.

b) Nếu x6=−1và y6=−1 thì x+y+xy 6=−1.

c) Nếu tích của hai số tự nhiên là một số lẻ thì tổng của chúng là một số chẵn.

d) Nếu x2+y2 = 0 thì x= 0 và y= 0.

Lời giải.

a) Giả sử a ≥1và b ≥1, suy ra a+b ≥2 (trái giả thiết).

Vậy nếu a+b <2thì một trong hai số a vàb nhỏ hơn 1.

b) Giả sử: x+y+xy= 1⇒x+ 1 +y+xy= 0 ⇒(x+ 1)(y+ 1) = 0⇒

"

x=−1

y=−1 (trái giả thiết).

Vậy nếu x6=−1 và y6=−1thì x+y+xy6=−1.

c) Giả sử tổng a+b là số lẻ thì một trong hai số a,b có 1 số là số lẻ còn số còn lại là số chẵn nên tích a.blà số chẵn (trái giả thiết).

Vậy nếu tích của hai số tự nhiên là một số lẻ thì tổng của chúng là một số chẵn.

d) Giả sử x6= 0 hoặc y6= 0.

• Nếu x6= 0⇒x2 >0⇒x2 +y2 >0 (trái giả thiết).

• Nếu y6= 0⇒y2 >0⇒x2+y2 >0(trái giả thiết).

Vậy nếu x2+y2 = 0 thì x= 0 và y= 0.

Bài 6. Chứng minh rằng

(|x|<1

|y|<1

⇒ |x+y|<|1 +xy|.

Lời giải.

Giả sử |x+y| ≥ |1 +xy| ⇒(|x+y|)2 ≥(|1 +xy|)2 ⇒x2+y2+ 2xy≥1 +x2y2+ 2xy

⇒(1−x2) (1−y2)≤0

(1−x2 ≤0 1−y2 ≥0 (1−x2 ≥0 1−y2 ≤0

⇒⇒

(|x| ≥1

|y| ≤1 (|x| ≤1

|y| ≥1

(trái giả thiết)

Vậy

(|x|<1

|y|<1

⇒ |x+y|<|1 +xy|.

Bài 7. Chứng minh √ a+√

a+ 2<2√

a+ 1,∀a >0.

Lời giải.

Giả sử √ a+√

a+ 2≥2√

a+ 1,∀a >0

⇒ √ a+√

a+ 22

≥ 2√

a+ 12

⇒a+ 2p

a(a+ 2) +a+ 2≥4(a+ 1)

⇒p

a(a+ 2)≥a+ 1, với a+ 1 >0

(21)

⇒a2+ 2a≥a2+ 2a+ 1

⇒0>1 (vô lí) Vậy ∀a >0 :√

a+√

a+ 2<2√

a+ 1.

Bài 8. Chứng minh rằng nếu ac >2(b+d) thì ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm x2+ax+b= 0 (1)

x2+cx+d= 0 (2)

Lời giải.

Giả sử cả hai phương trình đều vô nghiệm, khi đó ta có (∆1 =a2−4b <0

2 =c2−4d <0 ⇒a2+c2 <4(b+d)

⇒a2+c2 <2ac (do 2(b+d)≤ac)

⇒(a−c)2 <0 (vô lí).

Vậy ít nhất 1 trong 2 phương trình đã cho có nghiệm.

Bài 9. Chứng minh khi ta nhốt n+ 1 con gà vào n cái lồng thì có ít nhất 1 lồng chứa ít nhất 2 con gà.

Lời giải.

Giả sử không có lồng nào chứa nhiều hơn 1 con gà. Khi đó số gà sẽ không nhiều hơn số lồng. Vậy có nhiều nhất là n con gà. Điều này mâu thuẫn với giải thiết cón+ 1 con gà.

Vậy khi ta nhốt n+ 1 con gà vào n cái lồng thì có ít nhất 1 lồng chứa ít nhất 2 con gà.

Bài 10. Chứng minh với mọi số tự nhiên n:

a) n2+n+ 1 không chia hết cho9.

b) n2+ 11n+ 39 không chia hết cho 49.

Lời giải.

a) Giả sử n2+n+ 1chia hết cho 9, khi đó n2+n+ 1 = 9k, vớik là số nguyên. Như vậy phương trình n2+n+ 1−9k = 0 (1) sẽ có nghiệm nguyên.

Xét ∆ = 1−4(1−9k) = 36k−3 = 3(12k−1). Ta thấy ∆ chia hết cho 3, 12k−1 không chia hết cho3 nên ∆ không chia hết cho 9, do đó∆ không là số chính phương nên phương trình (1) không có nghiệm nguyên (mâu thuẫn giả thiết).

Vậy n2+n+ 1 không chia hết cho9.

b) Giả sử n2 + 11n+ 39 chia hết cho 49, khi đó n2 + 11n+ 39 = 49k, với k là số nguyên. Như vậy phương trình n2 + 11n+ 39−49k = 0 (1) sẽ có nghiệm nguyên.

Xét∆ = 112−4(39−49k) = 196k−35 = 7(28k−5). Ta thấy ∆chia hết cho7, 28k−5không chia hết cho 7 nên ∆ không chia hết cho 49, do đó ∆ không là số chính phương nên phương trình (1) không có nghiệm nguyên (mâu thuẫn giả thiết).

Vậy n2+ 11n+ 39 không chia hết cho 49.

(22)

| Dạng 2. Mệnh đề có nội dung hình học

cccBÀI TẬP DẠNG 2ccc Ví dụ 1. Xét tính đúng-sai của các mệnh đề sau:

a) P : “Hai véc-tơ bằng nhau thì có độ dài bằng nhau”.

b) Q:“Hai véc-tơ bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau”.

Lời giải.

a) Mệnh đề P là mệnh đề đúng theo định nghĩa hai véc-tơ bằng nhau.

b) Mệnh đềQlà mệnh đề sai. Hai véc-tơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có độ dài bằng nhau.

Như vậy còn thiếu điều kiện về hướng của hai véc-tơ.

Ví dụ 2. Cho tam giác ABC. Xét tính đúng-sai của các mệnh đề sau:

a) Nếu AB2+AC2 =BC2 thì tam giác ABC vuông tạiB. b) Nếu AB > AC thì C >b B.“

c) Tam giác ABC đều khi và chỉ khi nó thỏa mãn đồng thời hai điều kiện AB = AC và Ab= 600.

Lời giải.

a) Mệnh đề sai. Mệnh đề đúng là: “NếuAB2+AC2 =BC2 thì tam giác ABC vuông tạiA”.

b) Mệnh đề đúng theo mối liên hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.

c) Mệnh đề đúng theo dấu hiệu nhận biết tam giác đều.

Ví dụ 3. Cho tứ giác lồi ABCD. Xét tính đúng-sai của các mệnh đề sau:

a) Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó thỏa mãn AC =BD.

b) Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nếu nó có ba góc vuông.

Lời giải.

a) Mệnh đề sai. Mệnh đề có cấu trúc P ⇔ Q trong đó mệnh đề P ⇒ Q: “Tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì AC =BD” là mệnh đề đúng còn mệnh đề Q⇒P là mệnh đề sai.

b) Mệnh đề đúng, theo dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.

BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. Xét tính đúng-sai của các mệnh đề sau:

a) Hai véc-tơ #»a và #»

b cùng hướng với véc-tơ #»c thì #»a ,#»

b cùng hướng.

b) Trong ba véc-tơ khác véc-tơ #»

0 và cùng phương thì có ít nhất hai véc-tơ cùng hướng.

Lời giải.

a) Mệnh đề đúng theo cách hiểu về hướng của véc-tơ.

(23)

b) Mệnh đề đúng. Thật vậy: Xét ba véc-tơ #»a ,#»

b ,#»c khác véc-tơ #»

0 và cùng phương. Khi đó có 2 trường hợp:

Trường hợp 1. Hai véc-tơ #»a ,#»

b cùng hướng Trường hợp này phù hợp kết luận.

Trường hợp 2. Hai véc-tơ #»a ,#»

b ngược hướng

Khi đó nếu véc-tơ #»c ngược hướng với véc-tơ #»a thì #»c và #»

b cùng hướng.

Bài 2. Xét tính đúng-sai của các mệnh đề sau:

a) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.

b) Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có một góc bằng 60 và hai đường trung tuyến bằng nhau.

Lời giải.

a) Mệnh đề sai vì hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau nhưng ngược lại, hai tam giác có diện tích bằng nhau thì có thể không bằng nhau. Ví dụ một tam giác vuông có cạnh góc vuông là 2 và 8, tam giác vuông thứ hai có cạnh góc vuông là 4 và 4 có cùng diện tích nhưng hai tam giác không bằng nhau.

b) Mệnh đề đúng. Thật vậy, xét tam giác ABC tùy ý.

+) Nếu tam giác ABC đều thì cả ba góc bằng 60 và cặp trung tuyến nào cũng bằng nhau.

+) Ngược lại, giả sử có hai trung tuyến BM và CN bằng nhau. Khi đó hình thang BCM N có hai đường chéo bằng nhau nên nó là hình thang cân. Do đó tam giácABC cóB“=Cb và góc một góc bằng 60 nên tam giác ABC đều.

Bài 3. Xét tính đúng-sai của các mệnh đề sau:

a) Một tứ giác là hình bình hành khi và chỉ khi nó có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau.

b) Một tứ giác là hình bình hành khi và chỉ nó có hai đường chéo bằng nhau.

Lời giải.

a) Mệnh đề đúng, theo dấu hiệu nhận biết hình bình hành.

b) Mệnh đề sai. Chẳng hạn hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau nhưng không nhất thiết phải là hình bình hành.

Bài 4. Cho tứ giác ABCD. Xét hai mệnh đề:

P: “Tứ giác ABCD là hình vuông”.

Q: “Tứ giác ABCD là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau”.

Phát biểu mệnh đề P ⇔Q bằng hai cách và cho biết mệnh đề đó đúng hay sai.

Lời giải.

Phát biểu mệnh đề:

Cách 1. “Tứ giác ABCD là hình vuông khi và chỉ khi nó là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau”.

Cách 2. “Tứ giác ABCD là hình vuông là điều kiện cần và đủ để nó là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau”.

Mệnh đề này đúng theo tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông.

(24)

Bài 5. Xét các tập hợp:

X: tập hợp các tứ giác.

A: Tập hợp các hình vuông.

B: Tập hợp các hình chữ nhật.

D: Tập hợp các hình thoi.

E: Tập hợp các tứ giác có trục đối xứng.

Phát biểu thành lời nội dung các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng.

a) ∀x∈X, x∈B ⇒x∈A.

b) ∀x∈X, x∈A⇒x∈D.

c) ∀x∈X, x∈E ⇒x∈B.

d) ∀x∈X, x∈D⇒x∈E.

e) ∃x∈E: x /∈B.

Lời giải.

a) Phát biểu: “Mọi hình chữ nhật đều là hình vuông”.

Mệnh đề này sai vì hai cạnh của hình chữ nhật không phải lúc nào cũng bằng nhau.

b) Phát biểu: “Mọi hình vuông đều là hình thoi”.

Mệnh đề này đúng vì mọi hình vuông đều là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.

c) Phát biểu: “Mọi tứ giác có trục đối xứng đều là hình chữ nhật”.

Mệnh đề này sai, ví dụ hình thang cân có trục đối xứng nhưng hình thang cân có các góc có số đo không nhất thiết phải bằng 90.

d) Phát biểu: “Mọi hình thoi đều có trục đối xứng”.

Mệnh đề này đúng vì mỗi hình thoi đều có ít nhất hai trục đối xứng là hai đường chéo.

e) Phát biểu: “Tồn tại một tứ giác có trục đối xứng mà không phải là hình chữ nhật”.

Mệnh đề này đúng, chẳng hạn hình thang cân có góc ở đáy bằng 60.

| Dạng 3. Thành lập mệnh đề - Mệnh đề phủ định a) Phát biểu thành lời khi cho cho một mệnh đề dạng kí hiệu.

b) Dùng kí hiệu ∀,∃ phát biểu một mệnh đề.

c) Xét tính Đúng – Sai của các mệnh đề.

d) Phủ định một mệnh đề.

cccBÀI TẬP DẠNG 3ccc Ví dụ 1. Phát biểu thành lời các mệnh đề sau đây:

a) “∀x∈R, x2 6= 0”.

b) “∃x∈R, x2 < 1 2”.

c) “∀x∈R, 1 x ≥x”.

d) “∃x∈R,√

x > x”.

Lời giải.

(25)

a) Mọi số thực đều có bình phương khác không.

b) Tồn tại một số thực mà bình phương của nó nhỏ hơn 1 2. c) Mọi số thực đều có nghịch đảo lớn hơn hoặc bằng chính nó.

d) Tồn tại một số thực sao cho căn bậc hai của nó lớn hơn nó.

Ví dụ 2. Dùng các kí hiệu ∀,∃phát biểu các mệnh đề sau:

a) Tồn tại một số tự nhiên chia hết cho 9.

b) Mọi số không âm đều lớn hơn không.

c) Tồn tại một số thực không là số dương cũng không là số âm.

Lời giải.

a) “∃n∈N, n...9”.

b) “∀x≥0, x >0”.

c) “∃x∈R, x= 0”.

Ví dụ 3. Xét tính Đúng – Sai của các mệnh đề sau:

a) “∀x∈R, x2 >0”.

b) “∀n ∈N, n2 > n”.

Lời giải.

a) ∃x= 0∈R,02 = 0 ⇒Mệnh đề sai.

b) ∃n = 1∈N,12 = 1⇒ Mệnh đề sai.

Ví dụ 4. Phủ định các mệnh đề sau đây:

a) Tất cả bài tập trong sách này đều dễ.

b) Có ít nhất một hình thang nội tiếp được trong đường tròn.

c) “∃x∈R, x+ 3 = 5”.

d) “∀x∈R, x > 5”.

Lời giải.

a) Tồn tại một bài tập trong sách không dễ.

b) Mọi hình thang đều không nội tiếp được trong đường tròn.

c) “∀x∈R, x+ 36= 5”.

d) “∃x∈R, x≤5”.

BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. Phát biểu thành lời các mệnh đề sau đây:

a) “∃x∈R,1 x =x”.

(26)

b) “∃n∈N, 1

n ∈N”.

c) “∀x∈R, x2−4x+ 8 >0”.

d) “∃x∈Z, x2+ 5x≤0”.

Lời giải.

a) Tồn tại một số thực mà nghịch đảo của nó bằng với nó.

b) Tồn tại số tự nhiên sao cho nghịch đảo của nó thuộc tập số tự nhiên.

c) Với mọi số thực ta đều có bình phương của nó hiệu bốn lần nó và cộng thêm 8 lớn hơn0.

d) Tồn tại một số nguyên mà tổng bình phương của nó với năm lần nó bé hơn hoặc bằng0.

Bài 2. Dùng các kí hiệu ∀,∃ phát biểu các mệnh đề sau:

a) Có một số tự nhiên khác không mà căn bậc hai của nó thuộc tập số tự nhiên khác không.

b) Mọi số nguyên đều là số tự nhiên.

c) Có một số tự nhiên không là số nguyên.

d) Mọi số tự nhiên đều là số thực.

e) Tồn tại một số thực không có nghịch đảo.

Lời giải.

a) “∃n∈N,√

n ∈N”.

b) “∀n∈Z, n ∈N”.

c) “∃n∈N, n /∈Z”.

d) “∀n∈N, n ∈R”.

e) “∃x∈R,không tồn tại 1 x”.

Bài 3. Phủ định các mệnh đề sau:

a) Mọi học sinh trong lớp em đều biết dùng máy tính.

b) Có một học sinh trong lớp em chưa được leo núi.

c) Mọi học sinh trong lớp em không biết đá bóng.

d) Có một học sinh trong lớp em thích bóng chuyền.

Lời giải.

a) Có một học sinh trong lớp em không biết dùng máy tính.

b) Mọi học sinh trong lớp em đều được leo núi.

c) Có một học sinh trong lớp em biết đá bóng.

d) Mọi học sinh trong lớp em không thích bóng chuyền.

Bài 4. Xét xem các mệnh đề sau đúng hay sai và nêu các mệnh đề phủ định của chúng.

a) “∀x∈R, x2−7x+ 15 >0”.

b) “∃x∈R, x3+ 2x2+ 8x+ 16 = 0”.

c) “∀x∈R,∀y∈R,2x+ 3y= 5”.

d) “∃x∈R,∃y∈R, x2+y2 −2x−4y=−1”.

Lời giải.

(27)

a) Ta có:

x2−7x+ 15 =x2−2.7

2.x+49

4 + 15−49 4 =

Å x− 7

2 ã2

+11 4 ≥ 11

4 >0 ∀x∈R. Vậy mệnh đề đúng.

Mệnh đề phủ định: “∃x∈R, x2−7x+ 15≤0”.

b) ∃x=−2∈R,(−2)3+ 2.(−2)2+ 8.(−2) + 16 = 0⇒Mệnh đề đúng.

Mệnh đề phủ định: “∀x∈R, x3+ 2x2+ 8x+ 166= 0”.

c) ∃x= 0∈R,∃y= 0 ∈R,2.0 + 3.0 = 06= 0 ⇒ Mệnh đề sai.

Mệnh đề phủ định: “∃x∈R,∃y∈R,2x+ 3y6= 0”.

d) ∃x= 1∈R,∃y= 0 ∈R,12+ 02−2.1−4.0 =−1⇒ Mệnh đề đúng.

Mệnh đề phủ định: “∀x∈R,∀y∈R, x2+y2−2x−4y=−1”.

Bài 5. Tìm hai giá trị thực của x đề từ mỗi câu sau ta được một mệnh đề đúng và một mệnh đề sai.

a) x2 < x.

b) x= 5.

c) x2 >0.

d) x > 1 x. Lời giải.

a) Vớix= 1

2 thì mệnh đề đúng.

Với x= 1 thì mệnh đề sai.

b) Vớix= 5 thì mệnh đề đúng.

Với x= 0 thì mệnh đề sai.

c) Vớix= 1 thì mệnh đề đúng.

Với x= 0 thì mệnh đề sai.

d) Vớix= 2 thì mệnh đề đúng.

Với x= 1

2 thì mệnh đề sai.

BÀI TẬP TỔNG HỢP

Bài 6. Chứng minh rằng: Nếu nhốt 25 con thỏ vào 6 cái chuồng thì sẽ có ít nhất một chuồng chứa nhiều hơn 4 con thỏ.

Lời giải.

Ta định nghĩa mệnh đề Q.

Q: Ít nhất 1 chuồng chứa nhiều hơn 4 con thỏ.

Suy ra mệnh đề Q: Tất cả các chuồng chứa ít hơn hoặc bằng 4 con thỏ.

Giả sử mệnh đề Q đúng, tức là tất cả các chuồng chứa ít hơn hoặc bằng 4 con thỏ. Khi đó số thỏ sẽ có tối đa là 4.6 = 24con, mâu thuẫn với giả thiết số thỏ là 25 con.

Suy ra mệnh đề Qsai, do đó mệnh đề Qđúng.

Vậy nếu nhốt 25 con thỏ vào 6 cái chuồng thì sẽ có ít nhất 1 chuồng chứa nhiều hơn 4 con thỏ.

Bài 7. Cho các mệnh đề chứa biến P(n) : “n là số chẵn” và Q(n) : “7n+ 4 là số chẵn”.

(28)

a) Phát biểu và chứng minh mệnh đề “∀n ∈N, P(n)⇒Q(n)”.

b) Phát biểu và chứng minh mệnh đề đảo của mệnh đề ở câu 1.

Lời giải.

a) Với mọi số tự nhiênn, nếu n là số chẵn thì 3n+ 4 cũng là số chẵn.

Chứng minh:

Với mọi số tự nhiên n chẵn, ta có: 3n và 4là các số chẵn. Suy ra 3n+ 4 là một số chẵn.

Vậy mệnh đề đúng.

b) Với mọi số tự nhiênn, nếu 3n+ 4 là số chẵn thì n cũng là số chẵn.

Chứng minh:

Với mọi số tự nhiênn mà 3n+ 4là số chẵn thì ta suy ra 3n là số chẵn (do 4là số chẵn). Khi đó n là một số chẵn.

Vậy mệnh đề đảo đúng.

(29)

C CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

A. Buồn ngủ quá!.

B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.

C. 8 là số chính phương.

D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.

Lời giải.

Câu cảm thán không phải là mệnh đề

Chọn đáp án A

Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?

a) Huế là một thành phố của Việt Nam.

b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.

c) Hãy trả lời câu hỏi này!

d) 5 + 19 = 24.

e) 6 + 81 = 25.

f) Bạn có rỗi tối nay không?

g) x+ 2 = 11

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải.

Các câu c), f) không phải là mệnh đề vì không phải là một câu khẳng định.

Chọn đáp án B

Câu 3. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Hãy đi nhanh lên!

b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

c) 5 + 7 + 4 = 15.

d) Năm 2018 là năm nhuận.

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Lời giải.

Câu a) là câu cảm thán không phải là mệnh đề

Chọn đáp án B

Câu 4. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Cố lên, sắp đói rồi!

b) Số 15 là số nguyên tố.

c) Tổng các góc của một tam giác là 180 d) xlà số nguyên dương.

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Lời giải.

Câu a) không là mệnh đề

Chọn đáp án A

(30)

Câu 5. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A. Đi ngủ đi!. B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.

C. Bạn học trường nào?. D. Không được làm việc riêng trong giờ học.

Lời giải.

Chọn đáp án B

Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.

B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.

C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.

D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.

Lời giải.

B là mệnh đề sai: Ví dụ: 2·3 = 6 là số chẵn nhưng 3là số lẻ.

C là mệnh đề sai: Ví dụ: 1 + 3 = 4là số chẵn nhưng 1và 3 là số lẻ.

Chọn đáp án B

Câu 7. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?

A. Nếu a≥b thì a2 ≥b2.

B. Nếu a chia hết cho 9 thìa chia hết cho 3.

C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.

D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó đều.

Lời giải.

Mệnh đề A là một mệnh đề sai vì b ≤a <0 thì a2 ≤b2. Mệnh đề B là mệnh đề đúng. Vì a...9⇒

a= 9n, n∈Z 9...3

⇒a...3.

Câu C chưa là mệnh đề vì chưa khẳng định được tính đúng, sai.

Mệnh đề D là mệnh đề sai vì chưa đủ điều kiện để khẳng định một tam giác là đều

Chọn đáp án B

Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. −π <−2⇔π2 <4. B. π <4⇔π2 <16.

C. √

23<5⇒2√

23<2.5. D. √

23<5⇒ −2√

23>−2.5.

Lời giải.

Ta có: π2 <4⇔ |π|<2⇔ −2< π <2Suy ra mệnh đề −π <−2⇔π2 <4 sai.

Chọn đáp án A

Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.

B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.

C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.

D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60.

Lời giải.

(31)

Đáp án A sai vì hai tam giác đồng dạng thì các góc tương ứng bằng nhau. Hai tam giác đồng dạng bằng nhau khi chúng có cặp cạnh tương ứng bằng nhau

Chọn đáp án A

Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5thì số nguyên n chia hết cho 5.

B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành.

C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.

D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giácABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.

Lời giải.

Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu số nguyên n chia hết cho 5 thì số nguyên n có chữ số tận cùng là 5”. Mệnh đề này sai vì số nguyên n cũng có thể có chữ số tận cùng là0. Xét mệnh đề đảo của đáp án B: “Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giácABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”. Mệnh đề này đúng.

Chọn đáp án B

Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

A. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên n chia hết cho 3.

B. Nếu x > y thì x2 > y2. C. Nếu x=y thì t·x=t·y.

D. Nếu x > y thì x3 > y3. Lời giải.

Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 3thì số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9”. Mệnh đề này sai vì tổng các chữ số củan phải chia hết cho9 thì n mới chia hết cho9.

Xét mệnh đề đảo của đáp án B: “Nếu x2 > y2 thì x > y” sai vìx2 > y2 ⇔ |x|>|y| ⇔

"

x > y x <−y. Xét mệnh đề đảo của đáp án C: “Nếu t.x=t.y thì x=y” sai với t= 0 ⇒x, y ∈R

Chọn đáp án D

Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. "ABC là tam giác đều ⇔ tam giác ABC cân".

B. "ABC là tam giác đều ⇔ tam giác ABC cân và có một góc 60".

C. "ABC là tam giác đều ⇔ ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau".

D. "ABC là tam giác đều ⇔ tam giác ABC có hai góc bằng 60".

Lời giải.

Mệnh đề kéo théo "ABC là tam giác đều ⇒ tam giác ABC cân" là mệnh đề đúng, nhưng mệnh đề đảo "Tam giác ABC cân ⇒ABC là tam giác đều" là mệnh đề sai.

Do đó, 2 mệnh đề "ABC là tam giác đều" và "tam giác ABC cân" không phải là 2 mệnh đề tương đương.

Chọn đáp án A

Câu 13. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển”?

(32)

A. Mọi động vật đều không di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên.

C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển.

Lời giải.

Phủ định của mệnh đề "∀x∈K, P(x)" là mệnh đề "∃x∈K, P(x)".

Do đó, phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” là mệnh đề “Có ít nhất một động vật không di chuyển”

Chọn đáp án C

Câu 14. Phủ định của mệnh đề "Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn" là mệnh đề nào sau đây?

A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.

Lời giải.

Phủ định của mệnh đề "∃x∈K, P(x)" là mệnh đề "∀x∈K, P(x)".

Do đó, phủ định của mệnh đề “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề

“Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn”

Chọn đáp án C

Câu 15. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Số 6 chia hết cho 2 và 3”.

A. Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3. B. Số 6 không chia hết cho 2 và 3.

C. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3. D. Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3.

Lời giải.

Phủ định của mệnh đề “ Số 6 chia hết cho 2 và 3” là mệnh đề: “Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3”

Chọn đáp án C

Câu 16. Viết mệnh đề phủ định P của mệnh đề P: “ Tất cả các học sinh khối 10của trường em đều biết bơi ”.

A. P: “ Tất cả các học sinh khối 10trường em đều biết bơi ”.

B. P: “ Tất cả các học sinh khối 10trường em có bạn không biết bơi ”.

C. P: “Trong các học sinh khối10 trường em có bạn biết bơi”.

D. P: “Tất cả các học sinh khối 10 trường em đều không biết bơi”.

Lời giải.

Chọn đáp án D

Câu 17. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến "x cao trên 180 cm". Mệnh đề "∀x∈X, P(x)" khẳng định rằng

A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180 cm.

B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên180 cm.

C. Bất cứ ai cao trên 180 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.

D. Có một số người cao trên 180 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.

Lời giải.

(33)

Mệnh đề “∀x∈X,x cao trên180 cm” khẳng định: “Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180 cm.”

Chọn đáp án A

Câu 18. Mệnh đề "∃x∈R, x2 = 2" khẳng định rằng:

A. Bình phương của mỗi số thực bằng 2.

B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2.

C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2.

D. Nếu x là một số thực thìx2 = 2.

Lời giải.

Chọn đáp án B

Câu 19. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố.

B. ∀x∈R, −x2 <0.

C. ∃n ∈N, n(n+ 11) + 6 chia hết cho 11.

D. Phương trình 3x2−6 = 0 có nghiệm hữu tỷ.

Lời giải.

Với n = 4∈N⇒n(n+ 11) + 6 = 4(4 + 11) + 6 = 66...11

Chọn đáp án C

Câu 20. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. ∃x∈Z, 2x2−8 = 0. B. ∃n∈N, (n2+ 11n+ 2) chia hết cho11.

C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5. D. ∃n∈N, (n2+ 1) chia hết cho 4.

Lời giải.

Với k ∈N, ta có:

• Khi n = 4k ⇒n2+ 1 = 16k2+ 1 không chia hết cho 4.

• Khi n = 4k+ 1⇒n2+ 1 = 16k2+ 8k+ 2 không chia hết cho4.

• Khi n = 4k+ 2⇒n2+ 1 = 16k2+ 16k+ 5 không chia hết cho 4.

• Khi n = 4k+ 3⇒n2+ 1 = 16k2+ 24k+ 10 không chia hết cho 4.

⇒ ∀n ∈N, n2+ 1 không chia hết cho 4.

Chọn đáp án D

Câu 21. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. ∀x∈R, ∃y∈R, x+y2 ≥0. B. ∃x∈R, ∀y∈R, x+y2 ≥0.

C. ∀x∈R, ∀y∈R, x+y2 ≥0. D. ∃x∈R, ∀y∈R, x+y2 ≤0.

Lời giải.

Với x=−1∈R, y = 0∈R thì x+y2 =−1 + 0 <0.

Chọn đáp án C

Câu 22. Trong các mệnh đề sau đây

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thời gian tổn thất công suất cực đại  có thể xác định theo công thức kinh

Mệnh đề đảo của mệnh đề P: “Nếu hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác bằng nhau”. Mệnh đề đảo của mệnh đề P không phải là định lí vì.. Tuy nhiên hai tam

Studying the evolution of economic thought is based mainly on the basic of analysing progression and inheritance of previous economic thought. Tạp chi Khoa học D H Q G

Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, I là trung điểm AC, H là hình chiếu của I lên SC.. Điểm cách đều các đỉnh

Xác định tỉ lệ trẻ phải chuyển sang thở máy, tỉ lệ tử vong, thời gian nằm viện trung bình và tỉ lệ thành công của nhóm nghiên cứu.. ĐỐI TƯỢNG

Nhưng thường thì giới từ được chuyển về cuối mệnh đề và trong trường hợp này mệnh đề quan hệ xác định có thể lược bỏ đại từ quan hệ hoặc dùng that thay thế cho whom và which.. -

Chú ý: Khi ĐTQH làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định và giới từ đứng sau động từ trong mệnh đề thì ta có thể bỏ đại từ quan hệ.. Eg: The picture (which) you

Hãy xác định sai số tuyệt đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất.. Chu vi của