• Không có kết quả nào được tìm thấy

dm 2 2 2 dm P Q P R U P Q Q X U

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ " dm 2 2 2 dm P Q P R U P Q Q X U"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

T N TH T TRONG Ổ Ấ L ƯỚ Đ Ệ I I N CUNG

C P Ấ

(2)

 Sơ đồ thay thế đầy đủ của một đoạn đường dây có dạng như sau:

(3)

 Với lưới cung cấp điện có khoảng cách ngắn, điện áp thấp, ta có sơ đồ thay thế đơn giản dưới đây:

Trong đó:

0 0 d

R r L

X x L

Z R jX

 

(4)

 Sơ đồ thay thế đầy đủ của một MBA có dạng như sau:

 Sơ đồ thay thế gần đúng của một MBA có dạng như sau:

(5)

Trong đó:

0 dmB

0 0

2 2

3 3

N dmB N dmB

B 2

dmB dmB

i %.S

S P j , kVA

100

P U u %.U

Z 10 j 10 ,

S 100S

   

   

(6)

dm

PR QX

U , V

U

  

(7)
(8)

1 2 3

U U U U

      

1 1 1 1

1

dm

2 2 2 2

2

dm

3 3 3 3

3

dm

P R Q X

U U

P R Q X

U U

P R Q X

U U

  

  

  

(9)
(10)

dm

PR QX

U , V

U

  

(11)
(12)

2 2 2

dm

2 2

2 dm

P Q

P R

U

P Q

Q X

U

  

  

(13)

2 2

2 2 2 2

3 3

1 1 2 2

1 2 3

2 2 2

dm dm dm

2 2

2 2 2 2

3 3

1 1 2 2

1 2 3

2 2 2

dm dm dm

P Q

P Q P Q

P R R R

U U U

P Q

P Q P Q

Q X X X

U U U

 

   

  

   

(14)
(15)

2 2 2

dm

2 2

2 dm

P Q

P R

U

P Q

Q X

U

  

  

(16)

0 dmB

0 0

S P j i %S

    100

 Tổn thất sắt hay tổn thất không tải:

(17)

2 2

N dmB

N N

dmB dmB

S u %S S

S P j

S 100 S

   

       

   

 Tổn thất đồng hay tổn thất dây quấn:

Tổn thất đồng phụ thuộc vào tải.

2

B 0 N

dmB

2

0 dm N dmB

B

dmB

P P P S

S

i %S u %S S

Q 100 100 S

 

      

 

 

    

 

 Tổn thất tổng trong MBA:

(18)

 Tổn thất điện năng được xác định theo biểu thức:

A P.

   

 Trong công thức trên

là thời gian tổn thất công suất cực đại trong năm. Thời gian tổn thất công suất cực đại  có thể xác định theo công thức kinh nghiệm sau:
(19)

 Với Trạm Biến Áp có một MBA

2 max

0 N

dmB

A P .t P S .

S

 

       

 

 Trong công thức trên, t là thời gian vận hành thực tế và  là thời gian tổn thất công suất cực đại.

S

max

S

max
(20)

 Với Trạm Biến Áp có hai MBA

2 N max 0

dmB

P S

A 2. P .t .

2 S

 

       

 

 Trong công thức trên, t là thời Smax

max 2 S

2

(21)

 Vận hành kinh tế Trạm có hai MBA

 Xác định phụ tải giới hạn:

 Quyết định vận hành:

0

gh dmB

N

S S 2 P

P

 

Khi St  Sgh  Vận hành một MBA.

Khi St  Sgh  Vận hành song song hai MBA.

(22)

 VÍ DỤ 1

(23)

 VÍ DỤ 2

(24)

 VÍ DỤ 3

15kV

(25)

 VÍ DỤ 4

22kV

(26)

 VÍ DỤ 5

 VÍ DỤ 6

22kV

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

In [1 2] the physics problem was restricted for degenerate semiconductors in the case of m onophoton ahsorptioii Tho rpsnlts of works [1,^] iìuliraí-o th at tho

Hai số –p và q là nghiệm của

Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh BC cắt tia phân giác của góc PEC tại Q .Chứng minh rằng ba điểm H,P,Q thẳng hàng... Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Học sinh làm trực

• Trong logic toán học, khi xét giá trị chân lí của mệnh đề P ⇒ Q người ta không quan tâm đến mối quan hệ về nội dung của hai mệnh đề P , Q. Không phân biệt trường hợp

Phân loại nhăn lìiộu còn ànlì hướng tởi viộc xác định chế độ phảp lý đồi với từng loại nhan hiệu cũng như giúp cho việc phân biột nhăn hiệu với các dấu

Design by: Hương Thảo... Design by:

IljcK' ai<' various iiuMliocls of investigation of the fusion for crystal such as Liiide- imiiii UK'iliud... In the approxim ate limit of the two first aiul