Bài 6: Hệ thức Vi – ét và ứng dụng
Bài 35 trang 57 SBT Toán 9 Tập 2: Giải phương trình rồi kiểm nghiệm hệ thức vi–ét:
a) 5x2 2x 16 0 b) 3x2 2x 5 0
c) 1 2 16
x 2x 0
3 3
d) 1 2
x 3x 2 0
2
Lời giải:
a) Phương trình 5x2 2x 16 0 có hệ số a = 5; b = 2; c = –16 Ta có: ' 12 5.
16
1 8081 0Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 1
1 9 8 1 9
x ; x 2
5 5 5
Kiểm tra Hệ thức Vi – ét
1 2
8 2 b
x x 2
5 5 a
1 2
8 16 c
x .x . 2
5 5 a
b) Phương trình 3x2 2x 5 0 có hệ số a = 3; b = –2; c = –5.
Ta có: '
1 2 5 .3 1 15 16 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt1 2
1 16 5 1 16 3
x ; x 1
3 3 3 3
Kiểm tra hệ thức Vi – et
1 2
5 2 b
x x 1
3 3 a
;
1 2
5 5 c
x .x . 1
3 3 a
c) Phương trình 1 2 16
x 2x 0
3 3 x2 6x 16 0
có hệ số a = 1; b = 6; c = –16
' 32 1. 16 25 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
3 25 3 25
x 2; x 8
1 1
Kiểm tra hệ thức Vi – et
1 2
x x 2 8 6 b
a
1 2
x .x 2. 8 16 c
a d) Phương trình 1 2
x 3x 2 0
2
x2 6x 4 0
có hệ số a = 1; b = –6; c = 4 Ta có: '
3 2 1.4 9 4 5 0Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1 2
3 5 3 5
x 3 5; x 3 5
1 1
Kiểm tra hệ thức Vi – et
1 2
x x 3 5 3 5 3 3 6 b a
1 2
x .x 3 5 3 5 9 5 4 4
1.
Bài 36 trang 57 SBT Toán 9 Tập 2: Không giải phương trình, dùng hệ thức Vi–ét, hãy tính tổng và tích các nghiệm của mỗi phương trình
a) 2x2 7x 2 0
b)2x2 9x 7 0
c)
2 3 x
2 4x 2 20d) 1, 4x2 3x 1, 2 0 e) 5x2 x 2 0 Lời giải:
a) 2x2 7x 2 0
Ta có:Δ =(–7)2 –4.2.2 =49 –16 =33 >0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt .Theo hệ thức Vi–ét, ta có:
1 2 1 2
b 7 c 2
x x ; x .x 1
a 2 a 2
b) 2x2 9x 7 0
Δ = 92 – 4.2.7 = 81 – 56 = 25 > 0
Do đó, phương trình có hai nghiệm phân biệt Theo hệ thức Vi – et ta có:
1 2
b 9
x x
a 2
1 2
c 7 x .x a 2
c)
2 3 x
2 4x 2 2 0Ta có: ' 22
2 3 3
2
4 4 2 2 2 3 62 3 2 2 6 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt. Theo hệ thức Vi – ét ta có:
1 2
b 4
x x 4 2 3
a 2 3
;
1 2
2 2 2 3
c 2 2
x .x 4 2 2 2 3 6
a 2 3 2 3 2 3
d) 1, 4x2 3x 1, 2 0
Ta có : Δ = (–3)2 –4.1,4.1,2 =9 – 6,72 =2,28 >0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt .Theo hệ thức Vi–ét, ta có:
1 2 1 2
b 3 15 c 6
x x ; x .x
a 1, 4 7 a 7
e) 5x2 x 2 0
Δ = 12 –4.5.2 = 1 – 40 = –39 < 0 Phương trình vô nghiệm.
Bài 37 trang 57 SBT Toán 9 Tập 2: Tính nhẩm nghiệm của các phương trình:
a) 7x2 9x 2 0 b) 23x2 9x320 c) 1975x2 4x 1979 0
d)
5 2 x
2 5 2 x 10
0e) 1x2 3x 11 0 3 2 6
f) 31,1x2 50,9x 19,8 0 Lời giải:
a) Phương trình 7x2 –9x +2 = 0 có hệ số a = 7, b = –9, c = 2
Ta có: a + b + c = 7 + (–9) + 2 = 0
Suy ra nghiệm của phương trình là x1 = 1, x2 = c 2 a 7 b) Phương trình 23x2 – 9x – 32 = 0
có hệ số a = 23, b = –9, c = –32
Ta có: a – b +c = 23 – (–9) + (–32) =0
Suy ra nghiệm của phương trình là x1= –1, x2 = c
32
32a 23 23
.
c) Phương trình 1975x2 + 4x –1979 = 0 có hệ số a = 1975, b = 4, c = –1979 Ta có: a + b + c =1975 + 4 + (–1979) = 0
Suy ra nghiệm của phương trình là x1 = 1, x2 = c 1979 a 1975
d) Phương trình
5 2 x
2 5 2 x 10
0có hệ số a = 5 2; b = 5 2; c = –10 Ta có: a + b + c = 5 2 + 5 2 – 10 = 0
Suy ra nghiệm của phương trình là x1 = 1, x2 = c 10
a 5 2
. e) 1x2 3x 11 0
3 2 6 2x2 9x 11 0
có hệ số a = 2; b = –9; c = –11
Ta có: a – b + c = 2 – (–9) + (–11) = 0
Suy ra nghiệm của phương trình là x1 = –1, x2 = c
11 11a 2 2
. f) Phương trình 31,1x2 – 50,9x + 19,8 = 0
⇔ 311x2 – 509x +198 = 0
có hệ số a = 311, b = –509, c = 198
Ta có: a + b + c = 311 + (–509) + 198 = 0
Suy ra nghiệm của phương trình là x1 = 1 , x2 = c 198 a 311.
Bài 38 trang 57 SBT Toán 9 Tập 2: Dùng hệ thức Vi–ét để tính nhẩm nghiệm của các phương trình:
a) x2 – 6x + 8 = 0 b) x2 – 12x + 32 = 0 c) x2 + 6x + 8 = 0
d) x2 – 3x – 10 = 0 e) x2 + 3x –10 = 0 Lời giải:
a) x2 – 6x + 8 = 0
2' 3 1.8 9 8 1 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt Theo hệ thức Vi – et ta có:
1 2
1 2
x x 6 6
1 x .x 8 8
1
Nhẩm nghiệm ta nhận thấy x1 2; x2 4 b) x2 – 12x + 32 = 0
Ta có: '
6 2 1.3236 32 4 0Phương trình có hai nghiệm phân biệt Theo hệ thức Vi – et ta có:
1 2
1 2
x x 12 12
1 x .x 32 32
1
Nhẩm nghiệm ta nhận thấy x1 4; x2 8. c) x2 + 6x + 8 = 0
Ta có: ' 32 1.8 9 8 1 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Theo hệ thức Vi – et ta có:
1 2
1 2
x x 6 6
1 x .x 8 8
1
Nhẩm nghiệm ta thấy x1 2; x2 4
d) x2 – 3x – 10 = 0
Ta có:
3 2 4.1.
10
9 40490Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Theo hệ thức Vi – et ta có:
1 2
1 2
x x 3 3
1
x .x 10 10
1
Nhẩm nghiệm ta được x1 2; x2 5. e) x2 + 3x –10 = 0
Ta có: Δ = 32 – 4.1.(–10) = 9 + 40 = 49 > 0 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Theo hệ thức Vi – et ta có:
1 2
1 2
x x 3 3
1
x .x 10 10
1
Nhẩm nghiệm ta được x1 2; x2 5. Bài 39 trang 57 SBT Toán 9 Tập 2:
a) Chứng tỏ rằng phương trình 3x2 + 2x – 21 =0 có một nghiệm là –3. Hãy tìm nghiệm kia
b) Chứng tỏ rằng phương trình –4x2 – 3x +115=0 có một nghiệm là 5. Hãy tìm nghiệm kia
Lời giải:
a) Thay x = –3 vào vế trái của phương trình, ta có:
3.(–3)2 + 2(–3) – 21 = 27 – 6 – 21 = 0
Vậy x = –3 là nghiệm của phương trình 3x2 + 2x – 21 =0 Theo hệ thức Vi–ét ta có: x1x2 = c
a = 21 3
= –7 ⇒ x2 =
1
7 x
= 7 3
= 7 3
Vậy nghiệm còn lại là x = 7 3.
b) Thay x = 5 vào vế trái của phương trình, ta có:
–4.52 – 3.5 + 115 = –100 – 15 + 115 =0
Vậy x = 5 là nghiệm của phương trình –4x2 – 3x + 115=0 Theo hệ thức Vi–ét ta có: x1x2 = c 115
a 4
⇒ 5x2 = 115 4
⇒ x2 = 23 4
Vậy nghiệm còn lại là x = 23
4
.
Bài 40 trang 57 SBT Toán 9 Tập 2: Dùng hệ thức Vi–ét để tìm nghiệm x2 của phương trình rồi tìm giá trị của m trong mỗi trường hợp sau:
a) Phương trình x2 + mx – 35 = 0 có nghiệm x1 = 7 b) Phương trình x2 – 13x + m = 0 có nghiệm x1 = 12,5 c) Phương trình 4x2 + 3x – m2 + 3m = 0 có nghiệm x1 = –2 d) Phương trình 3x2 – 2(m – 3)x + 5 = 0 có nghiệm x1 = 1
3 Lời giải:
a) Theo hệ thức Vi–ét ta có: x1x2 =c
a –35 Suy ra 7x2 = –35 ⇔ x2 = –5
Cũng theo hệ thức Vi–ét ta có: x1 + x2 = b a
–m Suy ra: m = –7 + 5 ⇔ m = –2
Vậy với m = –2 thì phương trình x2 + mx – 35 = 0 có hai nghiệm x1 = 7, x2 = –5 b) Theo hệ thức Vi–ét ta có: x1 + x2 = b
a
13 Suy ra 12,5 + x2 = 13 ⇔ x2 = 0,5
Cũng theo hệ thức Vi–ét ta có: x1x2 =c a m Suy ra: m = 12,5.0,5 ⇔ m = 6,25
Vậy với m = 6,25 thì phương trình x2 – 13x + m = 0 có hai nghiệm
x1 = 12,5 ,x2 = 0,5
c) Theo hệ thức Vi–ét ta có: x1 + x2 = b a
3 4
Suy ra: –2 + x2 = 3 4
⇔ x2 = 3 4
+ 2 = 5 4 Cũng theo hệ thức Vi–ét ta có: x1x2 = c
a m2 3m 4
Suy ra: –2. 5 4=
m2 3m 4
⇔ m2 – 3m – 10 =0 Δ= (–3)2 – 4.1.(–10) = 9 + 40 = 49
1
b 3 49
m 5
2a 2
;
2
b 3 49
m 2
2a 2
Vậy với m = 5 hoặc m = –2 thì phương trình 4x2 + 3x – m2 + 3m = 0 có hai nghiệm
1 2
x 2; x 5
4.
d) Theo hệ thức Vi–ét ta có: x1x2 = 5 3
Suy ra:1
3.x2 = 5
3⇔ x2 =5 3: 1
3 =5
3.3 = 5
cũng theo hệ thức Vi–ét ta có: x1 + x2 = 2 m 3
3
Suy ra: 1
3 + 5 = 2 m 3
3
⇔ 2(m – 3) = 16 ⇔ m– 3 = 8 ⇔ m = 11.
Vậy với m = 11 thì phương trình 3x2 –2(m –3)x +5 =0 có hai nghiệm x1 = 1/3 , x2 = 5.
Bài 41 trang 58 SBT Toán 9 Tập 2: Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
a) u + v = 14, uv = 40 b) u + v = –7, uv = 12
c) u + v = –5, uv = –24 d) u + v = 4, uv = 19 e) u – v =10, uv = 24 f) u2 + v2 = 85, uv =18 Lời giải:
a) Hai số u và v với u + v =14 và uv = 40 nên nó là nghiệm của phương trình x2 –14x + 40=0
Δ’= (–7)2 – 1.40 = 49 – 40 = 9 > 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1 1
7 9 7 9
x 10; x 4
1 1
Vậy u = 10, v = 4 hoặc u = 4, v = 10
b) Hai số u và v với u + v = –7 và uv = 12 nên nó là nghiệm của phương trình x2 + 7x + 12=0
Δ = (7)2 – 4.1.12 = 49 – 48 = 1 > 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
7 1 6 7 1 8
x ; x 4
2.1 2 2.1 2
Vậy u = –3; v = –4 hoặc u = –4; v = –3
c) Hai số u và v với u + v = –5 và uv = –24 nên nó là nghiệm của phương trình x2 + 5x – 24 =0
Δ = (5)2 – 4.1.(–24) = 25 + 96 = 121 > 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 1
5 11 6 5 11 16
x 3; x 8
2.1 2 2.1 2
Vậy u = 3; v = –8 hoặc u = –8; v = 3.
d) Hai số u và v với u +v = 4 và uv = 19 nên nó là nghiệm của phương trình x2 – 4x + 19
= 0
Δ’ = (–2)2 – 1.19 = 4 – 19 = –15 < 0
Phương trình vô nghiệm nên không có giá trị nào của u và v thỏa mãn điều kiện bài toán e) Ta có: u – v = 10 ⇒ u + (–v) = 10
u.(–v) = –uv = –24
Do đó, u, –v là nghiệm của phương trình: x2 – 10x – 24 = 0 Δ’ = (–5)2 – 1.(–24) = 25 +24 = 49 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
5 49 12 5 49
x 12; x 2
1 1 1
Vậy u = 12 , –v = –2 hoặc u = –2, –v = 12 suy ra u = 12, v = 2 hoặc u = –2 , v = –12 f) Hai số u và v với u2 + v2 = 85 và uv = 18 suy ra: u2v2 = 324 nên u2 và v2 là nghiệm của phương trình x2 – 85x + 324 = 0
Δ = (–85)2 – 4.1.324 = 7225 – 1296 = 5929 > 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1 2
85 77 162 85 77 8
x 81; x 4
2.1 2 2.1 2
Ta có: u2 = 81 ,v2 = 4 suy ra: u = ±9, v = ± 2 hoặc u2 = 4, v2 = 81 suy ra: u = ± 2, v = ± 9 Vậy nếu u = 9 thì v = 2 hoặc u =–9, v =–2 nếu u = 2 thì v = 9 hoặc u = –2 ,v = –9.
Bài 42 trang 58 SBT Toán 9 Tập 2: Lập phương trình có hai nghiệm là hai số được cho mỗi trường hợp sau:
a) 3 và 5 b) –4 và 7 c) –5 và 1
3 d) 1,9 và 5,1 e) 4 và 1 2
f) 3 5 và 3 5 Lời giải:
a) Hai số 3 và 5 là nghiệm của phương trình:
(x – 3)(x – 5) = 0
⇔ x2 – 3x – 5x +15 = 0
⇔ x2 – 8x + 15 = 0
b) Hai số –4 và 7 là nghiệm của phương trình:
(x + 4)(x – 7) = 0
⇔ x2 + 4x – 7x – 28 = 0
⇔ x2 – 3x – 28 = 0 c) Hai số –5 và 1
3 là nghiệm của phương trình:
(x + 5) 1 x 3
= 0
⇔ x2 + 5x – 1 3x – 5
3 = 0
⇔ 3x2 + 14x – 5 =0
d) Hai số 1,9 và 5,1 là nghiệm của phương trình:
(x – 1,9)(x – 5,1) = 0
⇔ x2 – 1,9x – 5,1x + 9,69 = 0
⇔ x2 – 7x + 9,69 = 0
e) Hai số 4 và 1 – 2 là nghiệm của phương trình:
(x – 4)[x –(1 – 2 )] = 0 ⇔ (x – 4)(x – 1 + 2 ) = 0
⇔ x2 – x + 2 x – 4x + 4 – 4 2 = 0
⇔ x2 – (5 – 2 )x + 4 – 4 2 =0
f) Hai số 3 – 5 và 3 + 5 là nghiệm của phương trình:
[x – (3 – 5 )][ x – (3 + 5 )] = 0
⇔ x2 – (3 + 5 )x – (3 – 5 )x +(3+ 5 )(3 – 5 ) =0
⇔ x2 – 6x + 4 = 0
Bài 43 trang 58 SBT Toán 9 Tập 2: Cho phương trình x2 + px – 5 = 0 có hai nghiệm x1 và x2. Hãy lập phương trình có hai nghiệm là hai số được cho trong mỗi trường hợp sau:
a) x1 và x2 b)
1
1 x và
2
1 x Lời giải:
a) Phương trình x2 + px – 5 = 0 có hai nghiệm x1 và x2 nên theo hệ thức Vi–ét ta có:
x1 + x2 = p 1
= –p; x1x2 = 5 1
= –5 (1) Hai số –x1 và –x2 là nghiệm của phương trình:
[x – (–x1)][x – (–x2)] =0
⇔ x2 – (–x1x) – (–x2x) + (–x1)(–x2) =0
⇔ x2 + x1x + x2x + x1x2 =0
⇔ x2 + (x1 + x2 )x + x1x2 =0 (2)
Từ (1) và (2) ta có phuơng trình cần tìm là x2 – px – 5 =0 b) Hai số
1
1 x và
2
1
x là nghiệm của phương trình:
1 2
1 1
x x 0
x x
2
1 2 1 2
1 1 1 1
x x x . 0
x x x x
2
1 2 1 2
1 1 1
x x 0
x x x .x
(3)
2 1 2
1 2 1 2
x x 1
x x 0
x .x x .x
Từ (1) và (2) ta có phương trình cần tìm là:
2 p 1
x x 0
5 5
2 p 1
x 0
x 5
5x2 px 1 0
Bài 44 trang 58 SBT Toán 9 Tập 2: Cho phương trình x2 – 6x + m = 0
Tính giá trị của m biết rằng phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1 – x2 = 4
Lời giải:
Phương trình x2 – 6x + m = 0 có hai nghiệm x1 và x2 nên theo hệ thức Vi–ét ta có:
Phương trình x2 – 6x + m = 0 có hai nghiệm x1 và x2 nên theo hệ thức Vi–ét ta có:
x1 + x2 = 6 1
= 6
Kết hợp với điều kiện x1 – x2 = 4 ta có hệ phương trình:
1 2
1 2
x x 6
x x 4
1
1 2
2x 10
x x 4
1
1 2
x 5
x x 4
1 1
2 2
x 5 x 5
5 x 4 x 1
Áp dụng hệ thức Vi–ét vào phương trình x2 – 6x + m = 0 ta có:
x1x2 = m
1 = m . Suy ra: m = 5.1 = 5
Vậy m = 5 thì phương trình x2 – 6x + m = 0 có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn điều kiện x1 – x2 = 4
Bài tập bổ sung
Bài 1 trang 58 SBT Toán 9 Tập 2: Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0, ( a0). Điều nào sau đây đúng
A) x1 x2 b; x .x1 2 c
a a
B) x1 x2 b; x .x1 2 c
a a
C) x1 x2 b; x .x1 2 c
a a
D) x1 x2 b; x .x1 2 c
a a
Lời giải:
1 2
x ; x là nghiệm của phương trình ax2 bx c 0 a
0
Chọn D x1 x2 b; x .x1 2 c
a a
Bài 2 trang 58 SBT Toán 9 Tập 2: Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + px + q = 0. Hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm x1 + x2, x1x2.
Lời giải:
Giả sử x1, x2 là nghiệm của phương trình: x2 + px + q = 0 Theo hệ thức Vi–ét ta có: x1 + x2 = b p
a 1
= –p; x1x2 = c q a 1 = q
Phương trình có hai nghiệm là x1 + x2 và x1x2 tức là phương trình có hai nghiệm là –p và q.
Hai số –p và q là nghiệm của phương trình.
(x + p)(x – q) = 0 ⇔ x2 – qx + px – pq = 0 ⇔ x2 + (p – q)x – pq = 0 Phương trình cần tìm: x2 + (p – q)x – pq = 0
Bài 3 trang 58 SBT Toán 9 Tập 2: Dùng định lý Vi – ét, hãy chứng tỏ rằng nếu tam thức ax2 + bx + c có hai nghiệm x1, x2 thì nó phân tích được thành ax2 + bx + c = a(x – x1)(x – x2)
Áp dụng:
Phân tích các tam thức sau thành tích:
a) x2 11x30 b) 3x2 14x8 c) 5x2 8x4
d) x2
1 2 3 x
3 3Lời giải:
Theo hệ thức Vi – et ta có:
1 2 1 2
b c
x x ; x .x
a a
(1)
2 2 b c
ax bx x a x x
a a
(2) Từ (1) và (2) ta có:
2 2
1 2 1 2
ax bx c a x x x xx .x
2
1 2 1 2
a x x x x x x .x
1
1
1
a x x x x x x
1
2
a x x x x
Áp dụng:
a) x2 11x30= 0
11 2 4.1.30 121 120 1 0
1 1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
11 1 11 1
x 6; x 5
2.1 2.1
Ta có: x2 11x30 = (x – 5)(x – 6) b) 3x2 14x8 = 0
' 72 3.8 49 24 25 0
' 25 5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1 1
7 5 2 7 5
x ; x 4
3 3 3
Ta có: 3x2 14x8 = 3 x 2
x 4
3x 2 x
4
3
c) 5x2 8x4 = 0
' 42 5 4 16 20 36 0
' 36 6
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1
4 6
x 2
5
; x1 4 6 2
5 5
Ta có: 5x2 8x 4 = 5 x
2
x 2
5x 2 x
2
5
d) x2
1 2 3 x
3 3= 0
1 2 3
2 4.1
3 3
= 1 4 3 12 12 4 3 250 25 5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
1 2 3 5 1 2 3 5
x 3 3; x 3 2
2.1 2.1
Ta có: x2
1 2 3 x
3 3= x
3 3
x
32
=
x 3 3 x
32
Bài 4 trang 59 SBT Toán 9 Tập 2: Cho phương trình
2m 1 x
2 2 m
4 x
5m 2 0 m 12
a) Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm.
b) Khi phương trình có nghiệm x1, x2, hãy tính tổng S và tích P của hai nghiệm theo m.
c) Tìm hệ thức giữa S và P sao cho trong hệ thức này không có m.
Lời giải:
Phương trình
2m 1 x
2 2 m
4 x
5m 2 0 m 12
(1) a) Ta có: '
m4
2 2m 1 5m
2
2 2
m 8m 16 10m 4m 5m 2
9m2 9m 18
2
9 m m 2
9 m 2 m 1
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi ' 0
9 m 2 m 1 0
m 2 m 1
0
Trường hợp 1: m 2 0 m 2
m 1 0 m 1
(vô lí)
Trường hợp 2: m 1 0 m 1 1 m 2
m 2 0 m 2
Vậy với 1 m 2thì phương trình (1) co nghiệm.
b) Phương trình có hai nghiệm x1, x2. Theo hệ thức Vi – ét ta có:
1 2 1 2
2 m 4 5m 2
x x ; x .x
2m 1 2m 1
c) Đặt x1x2 S; x .x1 2 P
2 m 4 S 2m 1
2mS S 2m 8
2m S 1 S 8
Ta có: 2m 8 2m 1 S 1
m S 8
2 S 1
Thay vào biểu thức P ta có:
5. S 8 2 2 S 1
P S 8
2. 1
2 S 1
5.S 40 4S 4 2S 16 2S 2
9S 36 S 4
18 2
2P S 4 2P S 4
1 2 1 2
2x x x x 4
Biểu thức không phụ thuộc vào m.