CHƯƠNG II. PHẦN KẾT CẤU
PHẦN 1. TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 5
III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LấN CễNG TRèNH
4. Xỏc định hoạt tải tỏc dụng lờn khung
4.1.1. Tầng 1
a) Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải
b) Xỏc định tải Tờn
tải Nguyờn nhõn Tải
trọng PA1 +>Hoạt tải sàn ễ1A truyền vào dầm dạng tam giỏc 23,5
6,5x0,625x3,6=14,63(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ1A truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục A
1,8x2x0,685x3,6=8,88(KN)
PB1 =PA1 23,5
PC1 =PB1/2=11,75(KN) 27,42
+>Hoạt tải sàn ễ1C truyền vào dầm dạng hỡnh thang:
1,8x2x0,685x2,4=5,92(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ1C truyền vàoD4:6,5x2,4x0,625=9,75(KN)
PD1 =PC1 27,42
P11 =2*PA1 47,0
P21
Hoạt tải sàn ễ1A+ễ1C truyền vào dầm dạng tam giỏc :
3,25x(2,4+2,4)x0,625x2=19,5 43,17
Hoạt tải sàn ễ1A+ễ1C truyền vào dầm D1 dạng hỡnh thang:
4x3,6x2,4x0,685=23,67(KN)
p11 +>Hoạt tải sàn ễ1A truyền vào dạng hỡnh thang 4,11
(3,6+2,4)x0,685x2/2=4,11(KN/m)
p12 +>Hoạt tải sàn ễ1A truyền vào : 3,29
2,4x3,0/2=3,6(KN/m)
+>Hoạt tải sàn ễ4A truyền vào dầm:
2,4x0,685=1,65(KN/m)
4.1.2. Tầng 2
a) Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải
b) Xỏc định tải Tờn
tải Nguyờn nhõn Tải
trọng PA2 +>Hoạt tải sàn ễ6 truyền vào dầm dọc dạng hỡnh thang 13,9
3,6x3,25x0,9=10,53(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ6 truyền vào dầm D2(tam giỏc)
3,6x1,5x0,625=3,38(KN)
PB2 +>Hoạt tải sàn ễ2 truyền vào dầm dọc dạng tam giỏc 17,68
2,4x6,5x0,625=9,75(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ2 truyền vào dầm 30x22 dạng hỡnh thang 2,4x4,3x0,768x2/2=7,93(KN)
PC2
+>Hoạt tải sàn ễ3 truyền vào dầm dọc trục C dạng hỡnh
thang. 22,1
6,5x3,6x0,685=16,03(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ3 truyền vào dầm 30x22 dạng tam giỏc.
2,7x2x3,6x0,625=6,08(KN)
P12 =PA2 13,9
P32
+>Hoạt tải sàn ễ2 truyền vào dầm phụ giữa ụ sàn dạng
tam giỏc. 40,76
6,5x2,4x0,625=9,75(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ3 truyền vào dầm phụ ụ sàn dạng hỡnh
thang.
6,5x3,6x0,727=17,01(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ3 truyền vào dầm chớnh ụ sàn dạng tam
giỏc.
2,7x3,6x0,625=6,08 (KN) +>Hoạt tải sàn ễ2 truyền vào dầm 30x22 dạng hỡnh thang
4,3x2x2,4x0,678/2=7,93 (KN)
p12 +>Hoạt tải sàn ễ6 truyền vào dầm D5 dạng tam giỏc 2,25
3,6x0,625 =2,25(KN/m)
p22 +>Hoạt tải sàn ễ2 truyền vào dầm dạng hỡnh thang 3,69
2,4x0,768x2=3,69(KN/m)
p32 +>Hoạt tải sàn ễ3 truyền vào dầm dạng tam giỏc 6,08
3,6x0,625x2=4,5(KN/m)
4.1.3. Tầng 3,5,7,9
a) Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải
b) Xỏc định tải Tờn
tải Nguyờn nhõn Tải
trọng PA3 +>Hoạt tải sàn ễ1A truyền vào dạng tam giỏc->dầm trục A 15,67
2,4x6,5x0,625=9,75(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ1A truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục A
1,8x2x2,4x0,685=5,92(KN)
PB3 =PA3 15,67
PC3
+>Hoạt tải sàn ễ1A+ễ1C truyền vào dạng tam giỏc->dầm
trục C 15,88
(2,4x0,625+2,4x0,625)x3,25=10,22(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ1A+ễ1C truyền vào dầm 30x22 dạng hỡnh
thang.
(2,4x0,685+2,4x0,685)x1,8=5,66(KN)
PD3 =PC3 15,88
P13 =2xPA3 31,64
P23 =2xPC3 31,76
p13 +>Hoạt tải sàn ễ1A truyền vào dầm dạng hỡnh thang 3,29
2,4x0,685x2=3,29(KN/m)
p23 +>Hoạt tải sàn ễ1A truyền vào dầm dạng hỡnh thang 3,29
2,4x0,685=1,64(KN/m)
+>Hoạt tải sàn ễ1C truyền vào dầm dạng hỡnh thang
2,4x0,685=1,64(KN/m)
4.1.4. Tầng 4,6,8
a) Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải
b) Xỏc định tải Tờn
tải Nguyờn nhõn Tải
trọng PB4 +>Hoạt tải sàn ễ2 truyền vào dầm dọc dạng tam giỏc. 17,68
2,4x6,5x0,625=9,75(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ2 truyền vào dầm D2,D3 dạng hỡnh thang.
2,4x2,15x0,768x2=7,93(KN)
PC4 +>Hoạt tải sàn ễ3 truyền vào dầm dọc trục C dạng hỡnh thang. 23,09
6,5x3,6x0,727=17,01(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ3 truyền vào dầm D2,D3 dạng tam giỏc.
1,35x3,6x0,625x2=6,08(KN)
P14
+>Hoạt tải sàn ễ2 truyền vào dầm chớnh giữa ụ sàn dạng tam
giỏc. 40,67
6,5x2,4x0,625=9,75(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ3 truyền vào dầm phõn bố hỡnh thang.
6,5x3,6x0,727=17,01 (KN)
+>Hoạt tải Sàn ễ2,ễ3->D2,D3 dạng hỡnh thang và tam giỏc.
2,4x2,15x0,768x2+1,35x3,6x0,625x2=14,0(KN)
p14 +>Hoạt tải sàn ễ2 truyền vào dầm dạng hỡnh thang 3,69
2,4x2x0,768=3,69(KN/m)
p24 +>Hoạt tải sàn ễ3 truyền vào dầm dạng tam giỏc 6,08
2,7x3,6x0,625=6,08(KN/m)
4.1.5. Tầng 10
a) Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải
b) Xỏc định tải Tờn
tải Nguyờn nhõn Tải
trọng PB.AM +>Hoạt tải sàn ễ1B truyền vào dạng tam giỏc->dầm trục B 19,06
3,25x2,4x0,625=4,88(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ1B truyền vào dầm 30x22 dạng hỡnh thang.
1,45x2,4x0,669x2=4,66(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ5B truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục B
3,25x2,4x0,625=4,88(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ5B truyền vào dầm 30x22 dạng hỡnh thang.
1,45x2,4x0,669x2=4,66(KN)
PC.AM =PB.AM 19,06
P1.AM =2xPC.AM 38,12
+>Hoạt tải sàn ễ1B truyền vào dầm dạng hỡnh thang 3,22
2,4x3,0/2x0,696=2,5(KN/m) p1.Am +>Hoạt tải sàn ễ5B truyền vào dầm dạng hỡnh thang 2,4x0,669=1,61(KN/m) 4.1.6. Hoạt tảI mỏi
a) Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải
b) Xỏc định tải Tờn
tải Nguyờn nhõn Tải
trọng PAMỏi
+>Hoạt tải sàn ễ5 truyền vào dầm dạng tam giỏc->dầm
trục A. 6,36
3,25x0,625x1,95=3,96(KN) +>Hoạt tải sàn ễ5 truyền vào dầm 30x22 dạng hỡnh thang.
1,8x0,684x1,95=2,4(KN)
PAMỏi =PBMỏi=PCMỏi=PDMmỏi 6,36
P1Mỏi =P2 Mỏi =2xPAMỏi 12,72
p1mỏi +>Hoạt tải sàn ễ5 truyền vào dầm dạng hỡnh thang 2,67 2x0,684x1,95=2,67(KN/m)
P2mỏi = p1mỏi 2,67
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI I TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 2
4.2. Hoạt tải 2 4.2.1. Tầng 1
a) Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải
b) Xỏc định tải Tờn
tải Nguyờn nhõn Tải
trọng PB1 +>Hoạt tải sàn ễ1B truyền vào dạng tam giỏc->dầm trục B 16,31 (Hoạt tải sảnh) 3,6x3,5x0,625=7,88(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ1B truyền vào dầm 30x22 dạng hỡnh
thang.
1,75x3,6x0,669x2=8,43(KN)
PC1 =PB1 16,31
P11 =2xPB1 32,62
p11 +>Hoạt tải sàn ễ1B truyền vào dầm dạng hỡnh thang: 16,86 (2 phớa) 3,5x3,6x0,669x2=16,86(KN/m)
4.2.2. Tầng 2
a) Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải
b) Xỏc định tải
Hoạt tải giống trường hợp hoạt tải 1 tầng 3,5,7,9.
4.2.3. Tầng 3,5,7,9
a) Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải
b) Xỏc định tải
Hoạt tải giống trường hợp hoạt tải 1 tầng 4,6,8.
4.2.3. Tầng 4,6,8
a) Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải
b) Xỏc định tải
Hoạt tải giống trường hợp hoạt tải 2 tầng 2:
4.2.5. Tầng 10
a) Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải
b) Xỏc định tải Tờn
tải Nguyờn nhõn Tải
trọng PA.AM +>Hoạt tải sàn ễ1A truyền vào dầm 50x22 dạng tam giỏc . 15,67
3,25x2,4x0,625=4,88(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ1A truyền vào dầm 30x22 dạng hỡnh thang.
1,8x2,4x0,685=2,96(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ5B truyền vào dầm 50x22 dạng tam giỏc.
3,25x2,4x0,625=4,88(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ5B truyền vào dầm 30x22 dạng hỡnh thang.
1,8x2,4x0,685=2,96(KN)
PB.AM =PA.AM 15,67
PC.AM +>Hoạt tải sàn ễ5C truyền vào dầm 50x22 dạng tam giỏc. 15,66
3,25x2,4x0,625=4,88 (KN)
+>Hoạt tải sàn ễ5C truyền vào dầm 30x22 dạng hỡnh thang.
1,8x2,4x0,684=2,95 (KN)
+>Hoạt tải sàn ễ1A truyền vào dầm 50x22 :
3,25x2,4x0,625+1,8x2,4x0,685=7,83 (KN)
PD.AM =PC.AM 15,66
P1.AM =2xPB.AM 31,32
P2.AM
+>Hoạt tải sàn ễ5C+ễ1A truyền vào dầm 50x22 dạng tam
giỏc. 31,34
6,5x0,625x2x2,4=19,5(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ5C+ễ1A truyền vào dầm 30x22 dạng hỡnh
thang.
3,6x2x2,4x0,685=11,84 (KN)
p1.Am +>Hoạt tải sàn ễ1A truyền vào dầm dạng hỡnh thang 3,25
2,4x0,685=1,64 (KN/m)
+>Hoạt tải sàn ễ5B truyền vào dầm dạng hỡnh thang
2,4x0,669=1,61 (KN/m)
p2.Am +>Hoạt tải sàn ễ5C truyền vào dầm dạng hỡnh thang 3,28
2,4x0,684=1,64 (KN/m)
+>Hoạt tải sàn ễ1A truyền vào dầm dạng hỡnh thang
2,4x0,685=1,64 (KN/m)
4.2.6. Hoạt tải mỏi
a) Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải
b) Xỏc định tải Tờn
tải Nguyờn nhõn Tải
trọng PBMỏi +>Hoạt tải sàn ễ5B truyền vào dạng tam giỏc 6,31
1,95x3,25x0,625=3,96(KN)
+>Hoạt tải sàn ễ5B truyền vào dầm 30x22 dạng hỡnh
thang
1,8x1,95x0,669=2,35(KN)
PCMỏi =PBMỏi 6,31
P1Mỏi =2xPBMaớ 12,62
p1m +>Hoạt tải sàn ễ5B truyền vào dạng hỡnh thang 1,3
1,95x0,669=1,3 (KN/m)
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI II TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 2
SƠ ĐỒ GIể TRÁI TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 2
SƠ ĐỒ GIể PHẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 2