• Không có kết quả nào được tìm thấy

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM "

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang1

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Vấn đề 1. VECTƠ CHỈ PHƯƠNG – VECTƠ PHÁP TUYẾN

Câu 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox? A. u1

1; 0

. B.u2

0; 1 .

C.u3  

1;1 .

D.u4

 

1;1 .

Câu 2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy? A. u1

1; 1 .

B. u2

0;1 .

C. u3

1;0

.

D. u4

 

1;1 .

Câu 3. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A

3; 2

1; 4

?

B

A. u1

1; 2 .

B.u2

2;1

.

C.u3  

2; 6 .

D.u4

 

1;1 .

Câu 4. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O

0;0

điểm M a b

;

?

A. u1

0;ab

.

B. u2

a b;

.

C. u3

a;b

.

D.u4  

a b;

.

Câu 5. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A a

;0

0;

?

B b

A. u1

a;b

. B.u2

a b;

. C.u3

b a;

. D.u4  

b a;

.

Câu 6. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất?

A. u1

 

1 1; .

B. u2

0; 1 .

C. u3

1;0

.

D. u4  

1;1 .

Câu 7. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox? A. n1

0 1; .

B.n2

1; 0

.

C.n3  

1;0 .

D.n4

 

1;1 .

Câu 8. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy? A. n1

 

1;1 .

B.n2

0;1

.

C.n3  

1;1 .

D.n4

1;0

.

Câu 9. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A

2;3

4;1 ?

B

(2)

Trang2

A. n1

2;2 .

B.n2

2; 1 .

C.n3

 

1;1 .

D.n4

1; 2 .

Câu 10. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm

;

?

A a b

A. n1

a b;

.

B.n2

1; 0

.

C.n3

b;a

.

D.n4

a b;

.

Câu 11. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt

; 0

A aB

0;b

?

A. n1

b;a

.

B.n2  

b a;

.

C.n3

b a;

.

D.n4

a b;

.

Câu 12. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường phân giác góc phần tư thứ hai?

A. n1

 

1 1; .

B. n2

0;1 .

C. n3

1;0

.

D. n4  

1;1 .

Câu 13. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u

2; 1

. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d ?

A. n1

1; 2

.

B. n2

1; 2 .

C. n3  

3;6

.

D. n4

3; 6 .

Câu 14. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n

4; 2

. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d ?

A. u1

2;4 .

B. u2  

2; 4 .

C. u3

1; 2

.

D. u4

2;1 .

Câu 15. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u

3; 4

. Đường thẳng  vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:

A. n1

4 3;

.

B. n2

4; 3 .

C. n3

3; 4

.

D. n4

3; 4 .

Câu 16. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n   

2; 5

. Đường thẳng  vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:

A. u1

5 2 .;

B. u2  

5; 2 .

C. u3

2;5

.

D. u4

2; 5 .

Câu 17. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u

3; 4

. Đường thẳng  song song với d có một vectơ pháp tuyến là:

A. n1

4 3;

.

B. n2  

4;3 .

C. n3

3; 4

.

D. n4

3; 4 .

Câu 18. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n   

2; 5

. Đường thẳng  song song với
(3)

Trang3

d có một vectơ chỉ phương là:

A. u1

5 2 .;

B. u2

5; 2 .

C. u3

2;5

.

D. u4

2; 5 .

Vấn đề 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Câu 19. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?

A. 1. B.2. C.4. D. Vô số.

Câu 20. Đường thẳng d đi qua điểm M

1; 2

và có vectơ chỉ phương u

3;5

có phương trình tham số là:

A. 3

: 5 2

x t

d y t

  

  

. B. 1 3

: 2 5

x t

d y t

  

   

. C. 1 5

: 2 3

x t

d y t

  

   

.D. 3 2

: 5

x t

d y t

  

  

.

Câu 21. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u  

1; 2

có phương trình tham số là:

A. 1

: 2

d x y

  

 

. B. 2

: x t

d y t

 

 

. C. :

2 x t

d y t

 

  

. D. 2

: x t

d y t

  

 

.

Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A

2;0

¸ B

0;3

C

 3; 1

. Đường

thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là:

A. 5

3 . x t

y t

 

  

B. 5

1 3 . x

y t

 

  

C. .

3 5 x t

y t

 

  

D. 3 5

x t. y t

  

 

Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có đỉnh A

–2;1

phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là 1 4 3

x t

y t

  

 

. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB.

A. 2 3

2 2

x t

y t

  



  

. B. 2 4

1 3

x t

y t

  



  

. C. 2 3

1 4

x t

y t

  



  

. D. 2 3

1 4

x t

y t

  



  

.

Câu 33. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M

3;5

và song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
(4)

Trang4

A. 3

5

x t

y t

  



  

. B. 3

5

x t

y t

  



  

. C. 3

5

x t

y t

  

   

. D. 5

3

x t

y t

  

   

.

Câu 34. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M

4; 7

và song song với trục Ox.

A. 1 4

7

x t

y t

  

  

. B. 4

7 x

y t

 

   

. C. 7

4

x t

y

  



 

. D.

7 x t y

 

  

.

Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA

1; 4

, B

3; 2

C

7;3 .

Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác.

A. 7

3 5 . x

y t

 

  

B. 3 5

7 .

x t

y

  

  

C. 7

3 .

x t

y

 



 

D. 2

3 . x

y t

 

  

Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA

2; 4

, B

5; 0

C

2;1

.

Trung tuyến BM của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng:

A. 12. B. 25 2 .

C.13. D. 27

2 .

Câu 39. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d: 3 xy20170? A. n1  

3;0

. B. n2   

3; 1

. C. n3

6; 2

. D. n4

6; 2

.

Câu 40. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của 1 2

: ?

3

x t

d y t

  



   A. n1

2; 1

. B. n2  

1; 2

. C. n3

1; 2

. D. n4

1; 2

.

Câu 42. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A 

3; 2

, B  

3;3

có một vectơ pháp tuyến là:

A. n1

6;5

. B. n2

0;1

. C. n3 

3;5

. D. n4  

1; 0

.

Câu 43. Cho đường thẳng :x3y20. Vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của

?

A. n1

1; –3

. B. n2

–2; 6

. C. 3 1 3; 1 n   

 



. D. n4

3;1

.

(5)

Trang5

Câu 44. Đường thẳng d đi qua điểm A

1; 2

và có vectơ pháp tuyến n  

2; 4

có phương trình tổng quát là:

A. d x: 2y 4 0. B. d x: 2y 5 0.

C. : 2dx4y0. D.d x: 2y 4 0.

Câu 45. Đường thẳng d đi qua điểm M

0; 2

và có vectơ chỉ phương u

3; 0

có phương trình tổng quát là:

A. d x: 0. B.d y:  2 0. C.d y:  2 0. D.d x:  2 0.

Câu 46. Đường thẳng d đi qua điểm A

4;5

và có vectơ pháp tuyến n

3; 2

có phương trình tham số là:

A. 4 2

5 3

x t

y t

  



  

. B. 2

1 3

x t

y t

  

  

. C. 1 2

3

x t

y t

  

 

. D. 5 2

4 3

x t

y t

  

   

.

Câu 47.Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng 3 5

: 1 4

x t

d y t

  

  

?

A. 4x5y170. B.4x5y170. C. 4x5y170. D.4x5y170.

Câu 50. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d: 3x2y 6 0?

A. 3

2 3. x t y t

 

  

B. 3 .

2 3 x t

y t

 



 



C. 3 .

2 3 x t

y t

 



  



D.

2 3 . 2 3 x t

y t

 



 



Câu 51. Cho đường thẳng : 3d x5y20180. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. dcó vectơ pháp tuyến n

3;5

.

B.dcó vectơ chỉ phương u

5; 3

.

C. dcó hệ số góc 5 k 3.

D. dsong song với đường thẳng : 3x5y 0.

(6)

Trang6

Câu 54.Đường thẳng d đi qua điểm M

1; 2

và vuông góc với đường thẳng

: 2x y 3 0

    có phương trình tổng quát là:

A. 2xy 0. B. x2y 3 0. C. xy 1 0. D. x2y 5 0.

Câu 57. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M

1; 0

và vuông góc với đường thẳng : .

2 x t

y t

 

   

A. 2xy20. B.2xy20. C.x2y 1 0. D. x2y 1 0. Câu 58. Đường thẳng d đi qua điểm M

2;1

và vuông góc với đường thẳng 1 3

: 2 5

x t

y t

  

     có phương trình tham số là:

A. 2 3

1 5 .

x t

y t

  



  

B. 2 5

1 3 .

x t

y t

  



  

C. 1 3

2 5 .

x t

y t

  

  

D. 1 5

2 3 .

x t

y t

  

  

Câu 61. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M

 2; 5

và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất.

A. xy 3 0. B. xy 3 0. C. xy 3 0.D. 2xy 1 0.

Câu 62. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M

3; 1

và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.

A. xy40. B. xy 4 0. C. xy40.D. xy40.

Câu 65. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M

6; 10

và vuông góc với trục Oy.

A. 10 6

x t

y

 



 

. B. 2

: 10

x t

d y

 



  

. C. 6

: 10

d x

y t

 

   

. D. 6

: 10

d x

y t

 

   

.

Câu 67.Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A

–2;0

B

0;3

là:

A. 2x3y40. B.3 – 2x y60.

C. 3 – 2x y 6 0. D.2 – 3x y40.

Câu 75. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA

2; 1 ,

B

4;5

C

3; 2

(7)

Trang7

. Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A.

A. 7x3y110. B. 3x7y130.

C. 3x7y 1 0. D.7x3y130.

Vấn đề 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

Câu 78. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

1: 2 1 0

d xy  và d2: 3 x6y100. A. Trùng nhau. B. Song song.

C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 79. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

1: 3 2 6 0

d xy  và d2: 6x2y 8 0. A. Trùng nhau. B. Song song.

C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 80. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1: 1

3 4

x y

d   và d2: 3x4y100. A. Trùng nhau. B. Song song.

C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 81. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 1

: 2 2

x t

d y t

  



  

2 2 2

: 8 4

x t

d y t

  



   

.

A. Trùng nhau. B. Song song.

C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 83.Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng

1

3 3 : 2

1 4 3

x t

y t

  



 

   



2

9 9

: 2

1 8 3

x t

y t

   



 

   



.

A. Trùng nhau. B. Song song.

(8)

Trang8

C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 85. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

1

4 2

: 1 3

x t

d y t

 



  

d2: 3x2y140. A. Trùng nhau. B. Song song.

C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 86. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

1

4 2

: 1 5

x t

d y t

 



  

d2: 5x2y140.

A. Trùng nhau. B. Song song.

C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 88. Cho hai đường thẳng 1

: 23 2

x t

y t

d   

   

1

1

2: 5

7 3

x t

d y

t

  

   

.

Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. d1 song song d2. B.d1d2 cắt nhau tại M

1; –3

.

C. d1 trùng với d2. D.d1d2 cắt nhau tại M

3; –1

.

Câu 89. Cho hai đường thẳng 1

: 15 3

x t

d y

t

  

  

d2: – 2x y 1 0. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. d1 song song d2. B.d2 song song với trục Ox. C. d2 cắt trục Oy tại 1

0;2 M 

 

 . D.d1d2 cắt nhau tại 1 3 8 8; M 

 

 .

Câu 90. Cho bốn điểm A

4; 3

, B

5;1

, C

2;3

D

2; 2

. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.

A. Trùng nhau. B. Song song.

C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

(9)

Trang9

Câu 92.Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?

A. 1:

1 2 x t

d y t

 

   

d2: 2xy–10.

B. d1:x 2 0 và 2:

0. x t

d y

 

 

C. d1: 2xy 3 0 và d2:x2y 1 0.

D. d1: 2xy 3 0 và d2: 4x2y 1 0.

Câu 94. Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng x3y40?

A. 1

2 3 .

x t

y t

  

  

B. 1

2 3 .

x t

y t

  

  

C. 1 3

2 .

x t

y t

  

  

D. 1 3

2 .

x t

y t

  

  

Câu 95. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 4x3y 1 0?

A. 4

3 3 . x t

y t

 

   

B. 4

3 3 . x t

y t

 

   

C. 4

3 3 .

x t

y t

  

   

D. 8

3 . x t

y t

 

   

Câu 96. Đường thẳng nào sau đây có vô số điểm chung với đường thẳng

1 x t y

 

  

?

A. 0

1 2018 . x

y t

 

   

B. 1

0 .

x t

y

  



 

C. 1 2018

1 .

x t

y

  



  

D. 1

1 . x

y t

 

   

Câu 97. Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với đường thẳng 2 3 5 7

x t

y t

  



  

?

A. 7x3y 1 0. B.7x3y 1 0.

C. 3x7y20180. D.7x3y20180.

Câu 98. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

1: 3 4 10 0

d xy  và d2: 2

m1

xm y2 100 trùng nhau?

A. m2. B.m 1. C.m2. D.m 2.

Câu 99. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình

 

1: 1 2 0

d mxmym và d2: 2xy 1 0. Nếu d1 song song d2 thì:

(10)

Trang10

A. m2. B. m 1. C.m 2. D.m1.

Câu 100. Tìmm để hai đường thẳng d1: 2x3y40 và 2 2 3

: 1 4

x t

d y mt

 



  

cắt nhau.

A. 1

2.

m  B. m2. C. 1 2.

mD. 1

2. mCâu 101. Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng

1: 2 – 4 1 0 d x y  và

 

2

: 1

3 1

x at

d y a t

  



   



vuông góc với nhau?

A. a 2. B. a2. C. a 1. D.a1. Câu 102. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

1

2 2

: 3

x t

d y t

  



  

2

 

: 2

6 1 2

x mt

d y m t

  



   



trùng nhau?

A. 1

m2. B. m 2. C.m2. D.m 2. Câu 104. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

1: 2 4 0

d xy m và d2:

m3

xy2m 1 0 song song?

A. m1. B. m 1. C. m2. D. m3.

Câu 105. Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng

1: 2x 3my 10 0

    và 2:mx4y 1 0 cắt nhau.

A. 1m10. B. m1. C. Không có m. D. Với mọi m. Câu 106. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

1:mx y 19 0

    và 2:

m1

x

m1

y200 vuông góc?

A. Với mọi m. B. m2. C. Không có m. D. m 1. Câu 108. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

(11)

Trang11

1: 2 3 10 0

d xy  và 2 2 3

: 1 4

x t

d y mt

  

  

vuông góc?

A. 1

m2. B. 9

m8. C. 9

m 8. D. 5 m 4. Câu 109. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

1: 4 3 3 0

d xym và 2 1 2

: 4

x t

d y mt

  

  

trùng nhau?

A. 8

m 3. B. 8

m 3. C. 4

m 3. D. 4 m 3. Câu 110. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

1: 3 2 6 0

d mxy  và d2:

m2 2

x2my 3 0 song song?

A. m1;m 1. B.m . C.m2.D.m 1. Câu 113. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

 

1 2

2

: 1 1

x m t

y m t

 



 

  



2 1

: x mt

y m t

  

 

 

trùng nhau?

A. Không có m. B. 4

m 3. C. m1.D. m 3. Câu 114.Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x2y100 và trục hoành.

A.

0; 2 .

B.

0;5 .

C.

2;0 .

D.

2;0 .

Câu 115. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng 2

: 5 15

x t

d y t

 

   

và trục tung.

A. 2 3; 0

 

 

 . B.

0; 5

. C.

0;5 .

D.

5;0

.

Câu 117. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng

1

: 3 4

2 5

x t

d y t

  



  

2 1 4

: .

7 5

x t

d y t

  



  

A.

1; 7 .

B.

3; 2 .

C.

2; 3 .

D.

5;1 .

(12)

Trang12

Câu 118. Cho hai đường thẳng : 2d1 x3y190 và 2 22 2

: 55 5

x t

d y t

 



 

. Tìm toạ độ giao điểm của

hai đường thẳng đã cho.

A.

2;5 .

B.

10; 25 .

C.

1;7 .

D.

5; 2 .

Câu 119. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A

–2; 0 ,

B

1; 4

và đường thẳng

: 2

x t

d y t

  

  

. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng ABd.

A.

2;0 .

B.

–2;0 .

C.

0; 2 .

D.

0; – 2 .

Câu 120. Xác định a để hai đường thẳng d1:ax3 – 4y 0 và 2 1

: 3 3

x t

d y t

  



  

cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.

A. a1. B. a 1. C. a2. D.a 2.

Câu 121. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng d1: 4x3mym2 0và

2

: 2

6 2

x t

d y t

 



  

cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.

A. m0 hoặc m 6. B. m0 hoặc m2. C. m0 hoặc m 2. D. m0 hoặc m6.

Câu 122.Cho ba đường thẳng d1: 3 – 2x y 5 0, d2: 2x4 – 7y 0, d3: 3x4 – 1y 0.Phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d1d2, và song song với d3 là:

A. 24x32 – 53y 0. B.24x32y530. C. 24 – 32x y530. D.24 – 32 – 53x y 0.

Câu 124. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình

1: 3 4 15 0

d xy  , d2: 5x2y 1 0 và d3:mx

2m1

y9m130. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.

A. 1 5.

mB.m 5. C. 1

5.

m  D.m5.

Câu 129. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng 1 2

: ?

3

x t

d y t

  

  

A. M

2; –1

. B.N

–7;0

. C.P

3;5

. D.Q

3; 2

.
(13)

Trang13

Câu 130. Đường thẳng 12x7y 5 0không đi qua điểm nào sau đây?

A. M

 

1;1 . B. N

 1; 1

. C. 5 ;0

P 12 

 

 . D. 17 1; 7 Q 

 

 .

Vấn đề 4. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Câu 132. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

1: 2 10 0

d xy  và d2:x3y 9 0.

A. 30 .o B.45 .o C.60 .o D.135 . o Câu 133. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

1: 7 3 6 0

d xy  và d2: 2x5y 4 0.

A. 4

. B.

3

. C.2

3

. D. 3 4

.

Câu 134. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1: 2x2 3y 5 0 và d2:y 6 0.

A. 30 .o B.45 .o C.60 .o D.90 . o

Câu 135. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1:x 3y0 và d2:x100.

A. 30 .o B.45 .o C.60 .o D.90 . o Câu 136. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

1: 6 5 15 0

d xy  và 2 10 6

: .

1 5

x t

d y t

 



  

A. 30 .o B.45 .o C.60 .o D.90 . o

Câu 137. Cho đường thẳng d1:x2y 7 0 và d2: 2x4y 9 0. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A. 3

5. B. 2

5. C. 3

5. D. 3 5.

(14)

Trang14

Câu 139. Cho đường thẳng d1:10x5y 1 0 và 2 2

: 1

x t

d y t

  

  

. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A. 3 10

10 . B.3

5. C. 10

10 . D. 3

10. Câu 140. Cho đường thẳng d1: 3x4y 1 0 và 2 15 12

: 1 5

x t

d y t

 



  

.

Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A. 56

65. B. 33

65. C. 6

65. D. 33 65. Câu 142. Cho hai đường thẳng d1: 3x4y120 và 2

: 12 2

x at

d y

t

 



  

. Tìm các giá trị của tham số a để d1d2 hợp với nhau một góc bằng 45 . 0

A. 2

a7 hoặc a 14. B. 7

a2 hoặc A,B C. a5 hoặc a 14. D. 2

a7 hoặc a5.

Câu 143. Đường thẳng  đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1: 2xy 3 0 và

2: 2 1 0

d xy  đồng thời tạo với đường thẳng d3:y 1 0 một góc 45 có phương trình: 0 A. x(1 2)y0 hoặc :xy 1 0. B.:x2y0 hoặc :x4y0. C. :xy0 hoặc :xy20. D.: 2x 1 0 hoặc y 5 0..

Câu 144. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A

2;0

tạo với trục hoành một góc 45 ?

A. Có duy nhất. B.2.

C. Vô số. D. Không tồn tại.

Câu 145. Đường thẳng tạo với đường thẳng d x: 2y 6 0 một góc 45 . Tìm hệ số góc 0 k của đường thẳng .

(15)

Trang15

A. 1

k 3 hoặc k 3. B. 1

k 3 hoặc k 3.

C. 1

k  3 hoặc k 3. D. 1

k 3 hoặc k 3.

Câu 146. Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường thẳng d y: kx tạo với đường thẳng : yx một góc 60 . Tổng hai giá trị của 0 k bằng:

A. 8. B.4. C.1. D.1.

Câu 147. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng :ax by  c 0 và hai điểm

m; m

M x y , N x y

n; n

không thuộc . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. M N, khác phía so với  khi

axmbymc

 

. axnbync

0.

B. M N, cùng phía so với  khi

axmbymc

 

. axnbync

0.

C. M N, khác phía so với  khi

axmbymc

 

. axnbync

0.

D. M N, cùng phía so với  khi

axmbymc

 

. axnbync

0.

Câu 148. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳngd: 3x4y 5 0 và hai điểm

1;3

A , B

2;m

. Tìm tất cả các giá trị của tham sốm để AB nằm cùng phía đối vớid. A. m0. B. 1

m 4. C. m 1. D. 1 m 4.

Câu 149. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 4d x7ym0 và hai điểm

1; 2

A , B

3; 4

. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d và đoạn thẳng ABcó điểm chung.

A. 10m40. B. 40 10. m m

 

 

C.10m40. D. m10.

Câu 150. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng 2

: 1 3

x t

d y t

 



  

và hai điểm A

1; 2

,

2;

Bm . Tìm tất cả các giá trị của tham số m đểAB nằm cùng phía đối vớid. A. m13. B. m13. C. m  13. D. m  13.

(16)

Trang16

Câu 151. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng 2

: 1

x m t

d y t

 



  

và hai điểm A

1; 2

, B

3; 4

. Tìm m để d cắt đoạn thẳngAB.

A. m3. B. m3. C. m3. D. Không tồn tại m.

Câu 152. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA

1;3

, B

2; 4

1;5

C  . Đường thẳng : 2d x3y 6 0 cắt cạnh nào của tam giác đã cho?

A. CạnhAC. B. CạnhAB. C. CạnhBC. D. Không cạnh nào.

Câu 153.Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng

1:x 2y 3 0

    và 2: 2xy 3 0.

A. 3xy0 và x3y0. B. 3xy0 và x3y 6 0. C. 3xy0 và  x 3y60. D. 3xy60 và x3y 6 0.

Câu 154.Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng:xy0 và trục hoành.

A.

1 2

x y0; x

1 2

y0. B.

1 2

x y0; x

1 2

y0.

C.

1 2

xy0; x

1 2

y0. D.x

1 2

y0; x

1 2

y0.

Câu 155. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có 7 4;3 A 

 

 

, B

1; 2

4;3

C  . Phương trình đường phân giác trong của góc A là:

A. 4x2y130. B.4x8y170.

C. 4x2y 1 0. D.4x8y310.

Câu 156. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA

1;5

, B

 4; 5

4; 1

C  . Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là:

A. y 5 0. B.y 5 0. C.x 1 0. D.x 1 0.

Câu 157. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: 3x4y 3 0 và

2:12 5 12 0

d xy  . Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d1d2

(17)

Trang17

là:

A. 3x11y 3 0. B.11x3y110.

C. 3x11y 3 0. D.11x3y110.

Vấn đề 5. KHOẢNG CÁCH

Câu 158. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M x y

0; 0

và đường thẳng :ax by c 0

    . Khoảng cách từ điểm M đến  được tính bằng công thức:

A. d M

,

ax02 by20 .

a b

  

B.d M

,

ax02 by20.

a b

  

C.

 

0 0

2 2

, ax by c .

d M

a b

 

 

D.d M

,

ax0 2by0 2 c.

a b

 

 

Câu 159.Khoảng cách từ điểm M

1;1

đến đường thẳng: 3x4y 3 0 bằng:

A. 2

5. B. 2. C. 4

5. D. 4

25.

Câu 160. Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x3y40 và 2x3y 1 0 đến đường thẳng : 3xy40 bằng:

A. 2 10. B. 3 10

5 . C. 10

5 . D. 2.

Câu 161. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA

1; 2

,B

0;3

C

4;0

.

Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:

A. 1

5. B. 3. C. 1

25. D. 3 5.

Câu 162. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA

3; 4 ,

B

1;5

C

3;1

.

Tính diện tích tam giác ABC.

A. 10. B. 5. C. 26. D. 2 5.

Câu 163. Khoảng cách từ điểm M

0;3

đến đường thẳng

 

: cosx ysin 3 2 sin 0

     bằng:

(18)

Trang18

A. 6. B. 6. C. 3sin . D. 3

cos sin.

Câu 164. Khoảng cách từ điểm M

2;0

đến đường thẳng 1 3

: 2 4

x t

y t

  

   

bằng:

A. 2. B. 2

5. C. 10

.

5 D. 5

2 .

Câu 165. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M

15;1

đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng : x 2 3t

y t

 

 

 

bằng:

A. 10. B. 1

10. C.16

5. D. 5.

Câu 166. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A

1; 2

đến đường thẳng

:mx y m 4 0

     bằng 2 5 .

A. m2. B.

2 1 2 m m

  

 

. C. 1

m 2. D.Không tồn tại m.

Câu 167. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng

1:

2 x t

d y t

 

  

d2:x2ym0 đến gốc toạ độ bằng 2.

A. 4

2 . m m

  

 

B. 4

2. m m

  

  

C. 4

2. m m

 

 

D. 4

2. m m

 

  

Câu 168. Đường tròn

 

C có tâm là gốc tọa độ O

0; 0

và tiếp xúc với đường thẳng : 8x 6y 100 0

    . Bán kính R của đường tròn

 

C bằng:

A. R4. B. R6. C. R8. D. R10.

Câu 169. Đường tròn

 

C có tâm I

 2; 2

và tiếp xúc với đường thẳng : 5x12y100. Bán kính R của đường tròn

 

C bằng:

A. 44

R 13. B. 24

R 13. C.R44. D. 7 R13.

(19)

Trang19

Câu 171. Cho đường thẳng d: 21x11y100. Trong các điểm M

21; 3

, N

0; 4

, P

19;5

Q

1;5

điểm nào gần đường thẳng d nhất?

A. M . B. N. C.P. D. Q.

Câu 172. Cho đường thẳng : 7d x10y150. Trong các điểm M

1; 3

, N

0; 4

, P

19;5

1;5

Q điểm nào cách xa đường thẳng d nhất?

A. M . B.N. C.P. D. Q.

Câu 173. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A

2;3

B

1; 4

. Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm AB?

A. xy20. B. x2y 0. C. 2x2y100. D.

100 0.

xy 

Câu 174. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A

0;1

, B

12;5

C

3; 0 .

Đường

thẳng nào sau đây cách đều ba điểm ,A BC.

A. x3y40. B.  x y100. C. xy0.D. 5xy 1 0.

Câu 175. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A

 

1;1 , B

2; 4

và đường thẳng :mx y 3 0

    . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để  cách đều hai điểm , A B.

A. 1

2. m m

 

  

B. 1

2 . m m

  

 

C. 1

1 . m m

  

 

D. 2

2. m m

 

  

Câu 176. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1: 6 – 8x y 3 0 và 2: 3 – 4 – 6x y 0 bằng:

A. 1

2. B.3

2. C. 2. D.5

2. Câu 177. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng : 7d xy 3 0 và 2

: 2 7

x t

y t

  

 

 

.

A. 3 2

2 . B. 15 . C. 9 . D. 9

50.

Câu 179. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A

 

1;1 , B

4; 3

và đường thẳng
(20)

Trang20

: 2 1 0

d xy  . Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến

đường thẳng AB bằng 6 .

A. M

3;7 .

B.M

7;3 .

C.M

43; 27 .

D. 27

3; 11 .

M 

 

  

Câu 180. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A

0;1

và đường thẳng 2

: 2

3

x t

y t

d   

  

. Tìm điểm M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 , biết M có hoành độ âm.

A. M

4; 4 .

B.

4; 4

24 2 . 5 ; 5 M

M

 

  

   

  

C. 24 2

; .

5 5

M 

 

 

  D. M

4; 4 .

Câu 181. Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách đường thẳng : 2xy 5 0 một khoảng bằng 2 5. Tích hoành độ của hai điểm đó bằng:

A. 75 4 .

B. 25

4 .

C. 225

4 .

D. Đáp số khác.

Câu 182. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A

3; 1

B

0;3

. Tìm điểm M

thuộc trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1.

A.

 

7; 0

2 .

1;0 M M

  

 

  



B.

14;0

3 .

4; 0 3 M M

  

 

  

  

  

 

C.

 

7;0

2 .

1;0 M M

  

 

  

 

D.

14;0

3 .

4; 0 3 M M

  

 

  

  

  

 

Câu 183. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A

3; 0

B

0; 4

. Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6.

A.

 

 

0;0 . 0; 8 M M

 



B. M

0; 8 .

C.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Biết vận dụng kiến thức để vẽ hình và tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng, giải được 1 số bài toán trong thực tế1.

Gọi giao điểm của các đường thẳng kẻ từ C và D song song với BE cắt AB tại M và N. Vậy đoạn thẳng AB bị chia ra ba phần bằng nhau. Điểm C di chuyển trên đường nào?..

Lời giải.. Điểm C di chuyển trên đường trung trực của OA. Lấy M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Gọi MD là đường vuông góc kẻ từ M đến AB, ME là đường vuông góc kẻ từ M

Câu 31: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a 2 , mặt xung quanh của hình nón khi trải ra trên một mặt phẳng có dạng một nửa đường tròn.. Độ dài đường sinh của

Vectơ a khác 0 được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng d nếu giá của vectơ a song song hoặc trùng với đường thẳng d. b) Một đường thẳng trong không

a) Nếu các đường thẳng song song cắt một đường thẳng và chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau thì chúng song song cách đều.?. b) Nếu

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox.. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song

• Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng ( nếu có) cũng song song với đường thẳng đó...