SỞ GD&ĐT GIA LAI
ĐỀ THAM KHẢO
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 MÔN TOÁN
___ TOANMATH.com ___
Trang 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA LAI
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ SỐ 01
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm
20
nam và25
nữ, có bao nhiêu cách chọn một nam và một nữ?A.
45
. B. C452 . C. A452 . D. 500.Câu 2. Cho cấp số cộng
un với u1 2 và công said 3
. Số hạng thứ năm của cấp số cộng đã cho bằngA.
14
. B.10
. C.162
. D.30
.Câu 3. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;4 . B.
; 1
. C.
1;1
. D.
0;2 .Câu 4. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
x 1
. B.x 3
. C.x 1
. D. x 0. Câu 5. Cho hàm số f x
có bảng xét dấu của f x
như sau:Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 0. B.
2
. C.1
. D.3
.Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3 x 1
y x là
A. y 1. B. y 2. C.
x 1
. D.x 2
.Câu 7. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 3 3x 1. B. y x 4 2x21.
C. 2 1
1 y x
x
. D. y x3 3x 1.
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 5x2 3x 5 và đồ thị hàm số
2 2 5
y x x là
A. 0. B.
1
. C.2
. D.3
.Câu 9. Với a là số thực dương khác
1
vàb
là số thực dương tùy ý, loga
a b2 bằngx y
O
Trang 2 A. 2 log ab. B. 2 log ab. C. 1 2log ab. D. 2logab.
Câu 10. Hàm số y1 2x có đạo hàm là
A. y 21 2x. B. y 1 2x ln . C. y 21 2xln . D. y 1 2x. Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, log 42
a2 bằngA. 2 log 2a 2
. B. 1 log 22 2
a . C. 2 log 2a2
. D. 1 log 22 2 a.Câu 12. Tập nghiệm của phương trình log0,25
x23x
1 làA.
4 . B.
1; 4 . C. 3 2 2 3 2 2;2 2
. D.
1; 4
.Câu 13. Tập xác định của hàm số y log2
x 1
làA.
;1
. B.
1;
. C. \ 1
. D.
.Câu 14. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x( ) 2 x1 là
A. x2 x C . B. x2 1 C . C. 2x2 x C . D. x2 C . Câu 15. Cho hàm số f x
sin 2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A.
f x
dx 12cos 2x C . B.
f x
dx 12cos 2x C .C.
f x
dx 2cos2 x C . D.
f x
dx 2cos2x C .Câu 16. Nếu 2
0
d 3
f x x
và 2
0
d 1
g x x
thì 2
0
5 d
f x g x x x
bằngA.
12
. B. 0. C.8
. D.10
.Câu 17. Xét 2 sin d
0
cos .x e x x
, nếu đặtu sin x
thì 20 cos .x esinxdx
bằngA. e du
1
0
2
u . B.
10 e duu . C. e du1 2
0
u . D. 20 e duu
.Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z 2 3i là
A. z 2 3i. B. z 2 3i. C. z 2 3i. D.
z 2 3 i
.Câu 19. Cho hai số phức z1 3 2i và z2 1 i. Phần ảo của số phức z1z2 bằng
A.
1.
B.2.
C.3.
D.4.
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
z 1 2 i
là điểm nào dưới đây?A. Q
1; 2 . B. P
1; 2 . C. N
1; 2 . D. M
1; 2
.Câu 21. Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng
A. 3a3. B. a3. C. 4a3. D. 6a3.
Câu 22. Cho khối chóp có diện tích đáy
B 4
và chiều caoh 6.
Thể tích của khối chóp đã cho bằngA.
24
. B.8
. C. 72. D.12
.Câu 23. Cho khối nón có chiều cao
h 4
và bán kính đáyr 3.
Thể tích của khối nón đã cho bằng A.12
. B.36
. C.16
. D.4
.Câu 24. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng
Trang 3 A. R2. B. 2R2. C. 4R2. D. 4 2
3R .
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho AO 3
i4j
2k5j. Tọa độ của điểmA
làA. A
3; 2;5
. B. A
3; 17;2
. C. A
3;17; 2
. D. A
3;5; 2
.Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2 z26x 4y8z 4 0. Tìm tọa độ tâmI
và tính bán kính R của
S .A. I
3; 2;4
, R25. B. I
3;2; 4
, R5.C. I
3; 2;4
, R5. D. I
3;2; 4
, R25.Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
: 2x y z 2 0. Điểm nào dưới đây thuộc
?A. Q
1; 2;2
. B. N
1; 1; 1
. C. P
2; 1; 1
. D. M
1;1; 1
.Câu 28. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, mặt phẳng (𝑃) đi qua 𝐴(2; −1; 3), 𝐵(0; 4; 1) và song song với trục 𝑂𝑧 có một vectơ pháp tuyến là
A. n ( 2;5; 2). B. n(2;0;5). C. n (5;0;2). D. n(5;2;0).
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng
A. 3
10. B. 2
5. C. 1
2. D. 1
5. Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng
1;5 ?A. 2 1 2 x x
. B. 3
4 x x
. C. 3 1
x 1 y x
. D. 1
3x 2 y x
. Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số f x( ) x4 4x21 trên đoạn 1 ; 3 bằng
A.
46
. B.64
. C.3
. D. 2.Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 1 32 2
x
là
A.
;5
. B.
; 5
. C.
5;
. D.
5;
.Câu 33. Nếu 2
0
d 3
f x x
và 2
0
d 1
g x x
thì 2
0
5 d
f x g x x x
bằngA.
12
. B. 0. C.8
. D.10
.Câu 34. Cho hai số phức z1 2 i và z2 3 i. Phần ảo của số phức z z1 2 bằng
A. 5. B. 5i. C. 5. D. 5i.
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tạiB
có, 2
AB a AA a . Góc giữa đường thẳng A C với mặt phẳng
AA B B
bằng:A.
30
. B.60
. C.45
. D.90
.Câu 36. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáy là hình thoi tâmO
, tam giácABD
đều có cạnh bằng a 2,SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và 3 2 2
SA a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
SO
và mặtphẳng
ABCD
bằngTrang 4
A.
45
. B.30
. C.60
. D.90
.Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
2;2;2 ,
B
2; 2;0
và C
4;1; 1 .
Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
Ozx và cách đềuA
,B
,C
?A. 3; 0; 1
4 2
M . B. 3; 0; 1
4 2
N . C. 3; 0; 1
4 2
P . D. 3; 0; 1
4 2
Q . Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành
ABCD
có A
0;1; 2 ,
B 3; 2;1
và C
1;5; 1
. Phương trình tham số của đường thẳng
CD
là:A.
1 5 1
x t
y t
z t
B.
1 5 1
x t
y t
z t
C.
1 3 5 3
1 3
x t
y t
z t
D.
1 5 1
x t
y t
z t
Câu 39. Cho hàm số y f x
có đồ thị f x
như hình vẽ Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x
f x 13x3x trên đoạn 1;2 bằngA. f
2 23. B. f
1 23. C. 23. D. f
1 23.Câu 40. Giả sử
x y0; 0
là cặp nghiệm nguyên không âm có tổng S x 0 y0 lớn nhất của bất phương trình4 2 .3 9.2 3 10
x
x y
x
y , giá trị củaS
bằngA.
2
. B.4
. C3
. D.5
.Câu 41. Cho hàm số
2 2
0 ( ) e
0 2
x khi x
f x x x khi x
. Biết tích phân
1 2
1
( ) d a e f x x
b c
(ab là phân số tối giản). Giá trị a b c bằngA. 7. B.
8
. C.9
. D.10
.Câu 42. Tìm số phức z thỏa mãn z 2 z và
z 1
z i
là số thực.A. z 1 2 .i B.
z 1 2 . i
C.z 2 . i
D.z 1 2 . i
O D
A
C
B S
Trang 5 Câu 43. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình vuông cạnh bằng a 3, tam giácSBC
vuôngtại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳngSD
tạo với mặt phẳng
SBC
một góc600. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. a3 3. B. a3 6. C. 3 6 .
a 6 D. 3 6 . a 3
Câu 44. Viện Hải dương học dự định làm một bể cá phục vụ khách tham quan. Bể có dạng hình một khối hộp chữ nhật không nắp, trong đó lối đi hình vòng cung ở dưới là một phần của khối trụ tròn xoay (như hình vẽ). Biết rằng bể cá làm bằng chất liệu kính cường lực
12mm
với đơn giá là 500.000 đồng 1m2 kính. Hỏi số tiền (đồng) để làm được bể cá đó gần nhất với số nào sau đây?A. 435.532.000. B. 436.632.000. C. 311.506.000. D. 336.940.000.
Câu 45. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
P x: y z 21 0 và hai đườngthẳng : 1 2
1 2
x z
d y ; : 3 1 1
1 1 2
x y z
d
. Viết phương trình đường thẳng
song song với
P đồng thời cắtd
, d và tạo vớid
góc30
.A. 1
5
: 4 5
10 5 x
y t
z t
; 2
5
: 4
10
x t
y t
z t
. B. 1
5
: 4 3
10 x
y t
z t
; 2 : 1
x t y z t
.
C. 1
3
: 4
1 x
y t
z t
; 2
2
: 1
x t y z t
. D. 1
5
: 4
10 x
y t
z t
; 2: 1
x t y z t
.
Câu 46. Cho hàm số f x
và có y f x
là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên.Số điểm cực đại của hàm số g x
f x 3x làA. 0 . B.
3
. C.1
. D.2
.Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên a a
2
sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
alogx 2
loga x 2 ?Trang 6
A.
8.
B.9.
C.1.
D. Vô số.Câu 48. Cho hàm số bậc ba y f x( ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Biết hàm số f x( ) đạt cực trị tại hai điểm x x1, 2 thỏa mãnx2 x1 1 và f x( )1 f x( ) 02 . Gọi S1 và S2 là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số 1
2
S
S bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Xét hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1 1,z2 2 vàz z1 2 3. Giá trị lớn nhất của
1 2
3z z 5i bằng
A. 5 19. B. 5 19. C. 5 2 19. D. 5 2 19.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2;1;3
và B
6;5;5
. Xét khối nón
N có đỉnhA
,đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính
AB
. Khi
N có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của
N có phương trình dạng 2x by cz d 0. Giá trị của b c d bằngA.
21
. B. 12
. C. 18
. D. 15
.---HẾT--- 3
4
5 8
3 8
3 5
1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA LAI ĐỀ THI THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 01
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.C 4.D 5.B 6.B 7.A 8.D 9.B 10.C
11.C 12.D 13.B 14.A 15.B 16.D 17.B 18.D 19.C 20.C 21.B 22.B 23.A 24.C 25.B 26.C 27.B 28.D 29.B 30.D 31.A 32.B 33.D 34.A 35.A 36.C 37.C 38.A 39.D 40.C 41.C 42.D 43.D 44.D 45.D 46.C 47.A 48.D 49.B 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 20 nam và 25 nữ, có bao nhiêu cách chọn một nam và một nữ?
A. 45. B. C452 . C. A452 . D. 500.
Hướng dẫn giải Chọn D
Để chọn được một đôi song ca gồm một nam và một nữ ta thực hiện liên tiếp 2 công đoạn:
Công đoạn 1: Chọn 1 học sinh nam từ 20 học sinh nam có 20cách chọn.
Công đoạn 2: Chọn 1 học sinh nữ từ 25học sinh nữa có 25cách chọn.
Theo quy tắc nhân ta có 20.25 500 cách chọn.
Câu 2. Cho cấp số cộng
un với u12 và công sai d 3. Số hạng thứ năm của cấp số cộng đã cho bằngA. 14. B. 10. C. 162. D. 30.
Hướng dẫn giải Chọn A
Số hạng tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu u1 và công sai bằng d là
1 1
un u n d.
Vậy u5 u1 4d 2 4.3 14 . Câu 3. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;4 . B.
; 1
. C.
1;1 . D.
0;2 .Hướng dẫn giải Chọn C
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
1;1 .Câu 4. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:2 Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x 1. B. x 3. C. x 1. D. x 0. Hướng dẫn giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại x 0. Câu 5. Cho hàm số f x
có bảng xét dấu của f x
như sau:Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn B
Căn cứ vào bảng xét dấu, ta thấy f x
đổi dấu từ âm sang dương tại các điểm x 1 và 1x nên hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3 x 1
y x là
A. y 1. B. y 2. C. x 1. D. x 2. Hướng dẫn giải
Chọn B
Tập xác định của hàm số là D \ 1 .
Ta có: xlimy 2; limxy 2.
Vậy đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang y 2.
Câu 7. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 3 3x1. B. y x 4 2x2 1.
C. 2 1
x 1
y x . D. y x3 3x 1. Hướng dẫn giải Chọn A
+ Từ hình vẽ ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3.
+ Vì nét cuối của đồ thị đi lên nên hệ số a0.
Vậy hàm số có đồ thị dạng như đường cong trong hình đã cho là y x 3 3x 1. Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 35x23x5 và đồ thị hàm số y 2x2 x 5 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
x y
O
3
3 5 2 3 5 2 2 5
x x x x x
3 7 2 2 10 0
x x x
4 6
4 6
1 x x x
Vậy số giao điểm của đồ thị hai hàm số là 3.
Câu 9. Với a là số thực dương khác 1 và b là số thực dương tùy ý, loga
a b2 bằngA. 2 log ab. B. 2 log ab. C. 1 2log ab. D. 2logab. Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có: loga
a b2 logaa2logab 2 logab.Câu 10. Hàm số y 1 2x có đạo hàm là
A. y 21 2x. B. y 1 2xln . C. y 21 2xln . D. y 1 2x. Hướng dẫn giải
Chọn C
'1 2x 1 2 1 2xln 2 1 2xln .
y y x
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, log 4a2
2 bằngA. 2 log 2a 2
. B. 1 log 22 2
a . C. 2log 22
a . D. 1 log 22 2 a.Hướng dẫn giải Chọn C
Áp dụng công thức: logab .log ,ab a0,a1,b0.
loga bc logablog ,ac a0,a1, ,b c0.
Ta có: Với a là số thực dương tùy ý thì log 42
a2 2log 22 a 2log 22
a .Câu 12. Tập nghiệm của phương trình log0,25
x23x
1 làA.
4 . B.
1; 4 . C. 3 2 2 3 2 2;2 2
. D.
1;4 .Hướng dẫn giải Chọn D
2
2 20,25
log 3 1 3 4 3 4 0 41
x x x x x x xx
. Vậy tập nghiệm của phương trình là
1;4 .Câu 13. Tập xác định của hàm số y log2
x1 là4 A.
;1
. B.
1;
. C. \ 1
. D. .Hướng dẫn giải Chọn B
Hàm số xác định khi và chỉ khi x 1 0 hay x 1. Câu 14. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x( ) 2 x 1 là
A. x2 x C . B. x2 1 C . C. 2x2 x C. D. x2C . Hướng dẫn giải
Ta có: (x2 x C)2x1.
Vậy họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x( ) 2 x 1 là x2 x C . Câu 15. Cho hàm số f x
sin 2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A.
f x
dx 12cos2x C . B.
f x
dx 12cos2x C .C.
f x
dx 2 cos2 x C . D.
f x
dx 2cos2x C .Hướng dẫn giải Chọn B
Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản: sin2 d 1cos2 x x 2 x C
.Câu 16. Nếu 2
0
d 3
f x x
và 2
0
d 1
g x x
thì 2
0
5 d
f x g x x x
bằngA. 12. B. 0. C. 8. D. 10.
Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có 2
2
2
20 0 0 0
5 d d 5 g d d
f x g x x x f x x x x x x
3 5 2 10.Câu 17. Xét 2 sin d
0
cos .x e x x
, nếu đặt u sinx thì 2 sin d0
cos .x e x x
bằngA. e d
1
0
2
u u. B.
10 e du u. C. e d1 2
0
u u. D. 20 e du
u.Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt u sinx du cosx xd . Với x 0 u 0
Với x 2 u 1
Vậy d
2 1
sin
0 0
cos .x e x x e duu
.Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z 2 3i là
5 A. z 2 3i. B. z 2 3i. C. z 2 3i. D. z 2 3i.
Hướng dẫn giải Chọn D
Số phức liên hợp của số phức z 2 3i là z 2 3i.
Câu 19. Cho hai số phức z1 3 2i và z2 1 i. Phần ảo của số phức z1z2 bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có z1 z2
3 2i
1 i 2 3i. Vậy phần ảo của số phức z1z2 bằng 3.Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 1 2i là điểm nào dưới đây?
A. Q
1; 2 . B. P
1; 2 . C. N
1; 2 . D. M
1; 2
.Hướng dẫn giải Chọn C
Điểm biểu diễn số phức z 1 2i là N
1; 2 .Câu 21. Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng
A. 3a3. B. a3. C. 4a3. D. 6a3.
Hướng dẫn giải Chọn B
Thể tích của khối lập phương cạnh a là V a 3.
Câu 22. Cho khối chóp có diện tích đáy B 4 và chiều cao h6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 24. B. 8. C. 72. D. 12.
Hướng dẫn giải Chọn B
Thể tích của khối chóp đã cho được tính theo công thức 1 1 .4.6 8
3 3
V Bh . Câu 23. Cho khối nón có chiều cao h4 và bán kính đáy r 3. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 12. B. 36. C. 16. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn A
Thể tích của khối nón được tính theo công thức 1 2 1 .3 .4 122
3 3
V r h . Câu 24. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng
A. R2. B. 2R2. C. 4R2. D. 4 2 3R . Hướng dẫn giải
Chọn C
Diện tích của mặt cầu có bán kính R được tính theo công thức S 4R2.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho AO3
i4j
2k5j. Tọa độ của điểm A là A. A
3; 2;5
. B. A
3; 17;2
. C. A
3;17; 2
. D. A
3;5; 2
.6 Hướng dẫn giải
Chọn B
3 4 2 5 3 17 2
3 17 2 3; 17;2
AO i j k j i j k
OA AO i j k A
.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2 y2 z2 6x 4y 8z 4 0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của
S .A. I
3; 2;4
, R25. B. I
3;2; 4
, R5.C. I
3; 2;4
, R5. D. I
3;2; 4
, R 25.Hướng dẫn giải Chọn C
Mặt cầu
S có tâm là I
3; 2;4
.Bán kính của mặt cầu
S là R
3 2 2 2 4 24 5.Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
: 2x y z 2 0. Điểm nào dưới đây thuộc
?A. Q
1; 2;2
. B. N
1; 1; 1
. C. P
2; 1; 1
. D. M
1;1; 1
.Hướng dẫn giải Chọn B
Câu 28. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, mặt phẳng (𝑃) đi qua 𝐴(2; −1; 3), 𝐵(0; 4; 1) và song song với trục 𝑂𝑧 có một vectơ pháp tuyến là
A. n ( 2;5; 2).
B. n(2;0;5).
C. n (5;0;2).
D. n (5;2;0).
Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có AB
2;5; 2
, k
0;0;1 .Do mặt phẳng
P qua A B; và song song với trục Oznên có véc tơ pháp tuyến
; 5;2,0 n AB k
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng A. 3
10. B. 2
5. C. 1
2. D. 1
5. Hướng dẫn giải
Chọn B.
Trong 10 số nguyên dương đầu tiên có 4 số nguyên tố là 2, 3, 5, 7. Do đó xác suất để chọn được số nguyên tố bằng 4
10 hay là 2 5.
Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng
1;5 ?A. 2 1 x 2 x
. B. 3
x 4 x
. C. 3 1
1 y x
x
. D. 1
3x 2 y x
.
7 Hướng dẫn giải
Chọn D.
Xét hàm số 1
3x 2 y x
có tập xác định D ; 23 23; và
3 12
2 0y x
với mọi 2
x 3. Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
1;5 . Chọn đáp án D.Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số f x( )x44x21 trên đoạn 1 ; 3 bằng
A. 46. B. 64. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn A
( ) 4 3 8 f x x x
3
0 1;3
0 4 8 0 2 1;3
2 1;3 x
f x x x x
x
Ta có: f(1) 2; f
2 3; (3) 46f Vậy giá trị lớn nhất của hàm đã cho trên đoạn 1 ;3 bằng 46.
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 1 32 2
x
là
A.
;5
. B.
; 5
. C.
5;
. D.
5;
.Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có: 1 32 2
x
1 1 5
2 2
x
. Vì cơ số 1
2 nhỏ hơn 1 nên x 5. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
; 5
.Câu 33. Nếu 2
0
d 3
f x x
và 2
0
d 1
g x x
thì 2
0
5 d
f x g x x x
bằngA. 12. B. 0. C. 8. D. 10.
Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có 2
2
2
20 0 0 0
5 d d 5 g d d
f x g x x x f x x x x x x
3 5 2 10.Câu 34. Cho hai số phức z1 2 i và z2 3 i. Phần ảo của số phức z z1 2 bằng
A. 5. B. 5i. C. 5. D. 5i.
Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có z z1 2
2 i 3 i
5 5i.8 Vậy phần ảo của số phức z z1 2 bằng 5.
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có
, 2
AB a AA a . Góc giữa đường thẳng A C với mặt phẳng
AA B B
bằng:A. 30. B. 60. C. 45. D. 90.
Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có: CB ABCB AA CB
ABB A
AA AB A
.
Suy ra A B là hình chiếu của A C lên mặt phẳng
ABB A
.Do đó:
A C AA B B ,
A C A B ,
BA C .Xét A AB vuông tại A, ta có: A B A A 2AB2 a 3.
Xét A BC vuông tại B, ta có:
tan 1
3 3
BC a
BA C A B a .
30
BA C
.
A C AA B B ,
30 .
Câu 36. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình thoi tâm O, tam giác ABD đều có cạnh bằng a 2, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 3 2
2
SA a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng
ABCD
bằngA. 45. B. 30. C. 60. D. 90.
Hướng dẫn giải Chọn C
O D
A
C
B S
C'
B'
A C
B
A'
9 Do SA
ABCD
nên hình chiếu của SO lên mặt phẳng
ABCD
là AO. Khi đó góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng
ABCD
là góc SOA.ABD
đều cạnh a 2 nên AO AB 23 a 2. 23 a26 . SOA
vuông tại A có 3 2 2
SA a , 6
2 AOa nên
3 2 6
tan : 3 60
2 2
SA a a
SOA SOA
OA .
Vậy góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng
ABCD
bằng 60.Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
2;2;2 , B
2; 2;0
và C
4;1; 1 .
Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
Ozx và cách đều A, B, C ?A. M34; 0; 12. B. N43; 0; 21. C. P43; 0; 21. D. Q43; 0; 12. Hướng dẫn giải
Chọn C
Cả bốn điểm M N P Q, , , đều thuộc
Ozx . Ta có PA PB PC 3 214 .Vậy điểm P thuộc mặt phẳng
Ozx và cách đều A, B, C .Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD có A
0;1; 2 , 3; 2;1
B
và C
1;5; 1
.Phương trình tham số của đường thẳng CD là:
A.
1 5 1
x t
y t
z t
B.
1 5 1
x t
y t
z t
C.
1 3 5 3 1 3
x t
y t
z t
D.
1 5 1
x t
y t
z t
Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có: AB
3; 3;3
Đường thẳng CD qua C và song song với AB nên nhận vectơ 1 u 3AB
làm vectơ chỉ phương.
O D
A
C
B S
10 Ta có u
1; 1;1
.Do đó phương trình tham số của CD là:
1 5 1
x t
y t
z t
.
Câu 39. Cho hàm số y f x
có đồ thị f x
như hình vẽGiá trị nhỏ nhất của hàm số g x
f x 13x3x trên đoạn 1;2 bằngA.f
2 23. B. f
1 23. C. 23. D. f
1 23.Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có g x
f x 13x3x g x
f x
x2 1
0
2 1 1g x f x x x Bảng biến thiên
Từ BBT ta thấy min1;2g x
g 1 f 1 23.Câu 40. Giả sử
x y0; 0 là cặp nghiệm nguyên không âm có tổng S x 0 y0 lớn nhất của bất phương trình 4x 2 .3x y 9.2x 3y 10, giá trị của S bằngA. 2. B. 4. C 3. . D. 5.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
11 Ta có 4x 2 .3x y 9.2x 3y 10
2x 1 2
x 3y 10
0.Vì 2x 1 0 nên bất phương trình tương đương với 2x 3y 10 0.
Với cặp số
x y, nguyên không âm thì
x y, chỉ có thể là:
0;0 , 0;1 , 0;2 ,
1;0 ,
1;1 ,
2;0 ; 2;1 , 3;0 . Vậy tổng S 3. Câu 41. Cho hàm số2 2
0
( ) e
0 2
x khi x
f x x x khi x
. Biết tích phân
1 2
1
( ) d a e f x x
b c
(ab là phân số tối giản). Giá trị a b c bằngA. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có: 1 0
2
1 2 21 1 0
( )dx d d 4
3 2
2 x e
I f x x x x e x
.Vậy a b c 9.
Câu 42. Tìm số phức z thỏa mãn z 2 z và
z 1 z i là số thực.A. z 1 2 .i B. z 1 2 .i C. z 2 .i D. z 1 2 .i Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi z x iy với x y, ta có hệ phương trình
zz 21 z iz
2 2 2 2
2 1
x y x y
x iy x iy i
2 2 2 2
2 1
x y x y
x iy x iy i
1 1
1 0x
x y xy
1 2 x y
Câu 43. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3, tam giác SBC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng SD tạo với mặt phẳng
SBC một góc600. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. a3 3. B. a3 6. C. 3 6 .
6
a D. 3 6 .
3 a
Hướng dẫn giải
12 Kẻ SH BC. Từ giả thiết suy ra SH
ABCD
.Xác định được hình chiếu vuông góc của D lên
SBC là điểm C .Do đó:
SD SBC,
SD SC,
DSC 600.Tam giác vuông SCD, có SC DC.cotDSC a .
Tam giác vuông SBC, có SB BC2 SC2 a 2,SH SB SCBC. a36 .
Vậy thể tích khối chóp: . 1 . 1 2. 3
3 3 36
S ABCD ABCD a
V S SH AB SH .
Câu 44. Viện Hải dương học dự định làm một bể cá phục vụ khách tham quan. Bể có dạng hình một khối hộp chữ nhật không nắp, trong đó lối đi hình vòng cung ở dưới là một phần của khối trụ tròn xoay (như hình vẽ).
Biết rằng bể cá làm bằng chất liệu kính cường lực 12mm với đơn giá là 500.000 đồng 1m2 kính. Hỏi số tiền (đồng) để làm được bể cá đó gần nhất với số nào sau đây?
A. 435.532.000. B. 436.632.000. C. 311.506.000. D. 336.940.000.
13 Hướng dẫn giải
*) Tính diện tích vòng cung:
Lối đi hình vòng cung ở dưới là một phần của khối trụ tròn xoay. Gọi R là bán kính của khối trụ. Áp dụng định lý sin ta có: 8 0 2 4 2
sin135 R R . Vậy nên cung tròn chắn bởi dây cung AB có độ lớn
2
.
Vậy độ dài của cung AB là lAB .R 2.4 2 2 2 .
Diện tích vòng cung là: S1 lAB.25 50 2
*) Tính diện tích của miền ABCDEF SABCDEF 6014R2SOAB76 8 Vậy diện tích xung quanh của bể cá là:
21 2 2.25.6 2.25 673,879 m
xq ABCDEF
S S S
Vậy số tiền làm bể cá là: 673,879 500.000 336.939.500 đồng.
Câu 45. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
P x y z: 21 0 và hai đườngthẳng : 1 2
1 2
x z
d y ; : 3 1 1
1 1 2
x y z
d
. Viết phương trình đường thẳng song song với
P đồng thời cắt d, d và tạo với d góc 30.A. 1
5
: 4 5
10 5 x
y t
z t
; 2
5
: 4
10
x t
y t
z t
. B. 1
5
: 4 3
10 x
y t
z t
; 2 : 1
x t y z t
.
C. 1
3
: 4
1 x
y t
z t
; 2
2
: 1
x t y z t
. D. 1
5
: 4
10 x
y t
z t
; 2: 1
x t y z t
.
Hướng dẫn giải
14 Ta có nP
1;1; 1
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P .Gọi M
1a a; ;2 2 a
là giao điểm của và d; M
3 b;1b;1 2 b
là giao điểm của và d.Ta có: MM
2 b a; 1 b a; 1 2b 2a
.
//
MM P
P
M P
MM n
b 2 MM
4 a; 1 a; 3 2 a
.Ta có cos 30 cos
MM u , d
23 36a2 6108a a9156 aa 41 .
Vậy, có 2 đường thẳng thoả mãn là 1
5
: 4
10 x
y t
z t
; 2: 1
x t y z t
.
Câu 46. Cho hàm số f x
và có y f x
là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực đại của hàm số g x
f x 3 x làA. 0. B. 3. C.1. D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn C
Xét hàm số h x
f x
3 x .Ta có h x
3x f x2
3 1.
0h x 3x f x2
3 1 0 3x f x2
3 1 (*)Xét x 0 (*) 0 1 vô nghiệm
15 Xét x 0 (*) f x
3 31x2 (1)Đặt x3 t x 3t x2 3t2. Khi đó (1) trở thành: f t
33 21t (2)Vẽ đồ thị hàm số
3 2
1 y 3
x , y f x
trên cùng hệ trục tọa độ Oxy, ta được:Từ đồ thị suy ra phương trình (2) có hai nghiệm t1 a 0 và t2 b 0.
1 có hai nghiệm x 3a 0 và x 3b 0. Ta có g x
h x
h x g x
là hàm chẵn Bảng biến thiên của h x
, g x
h x
.Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số g x
h x
f x 3 x có