SỞ GDĐT GIA LAI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang) (30 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI HẾT HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 025 Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Metylamin.
Câu 2: Polime nào sau đây trong phân tử chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Tơ capron. C. Tơ nilon-6,6. D. Polietilen.
Câu 3: Cho các loại tơ: tơ capron, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4: Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. valin. C. lysin. D. alanin.
Câu 5: Cho các kim loại sau: Al, Mg, Fe và Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 6: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đipeptit có phản ứng màu biure.
B. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.
Câu 8: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. CHO. B. COOH. C. NH2. D. NO2.
Câu 9: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ capron. D. Tơ tằm.
Câu 10: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. etyl axetat. D. glucozơ.
Câu 11: Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
A. metyl axetat. B. etyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 12: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Etyl fomat. B. Tristearin. C. Etyl acrylat. D. Etyl axetat.
Câu 13: Kim loại Fe tác dụng được với cả hai dung dịch nào sau đây?
A. HCl, CaCl2. B. CuSO4, HCl. C. CuSO4, ZnCl2. D. MgCl2, FeCl3. Câu 14: Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol. B. ancol metylic. C. ancol etylic. D. etylen glicol.
Câu 15: Thủy phân tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
A. HCOONa. B. C15H31COONa. C. C17H33COONa. D. CH3COONa.
Câu 16: Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
A. 5. B. 10. C. 12. D. 6.
Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N. B. CH3CH2NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 18: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. Hg. B. Cr. C. W. D. Pb.
Câu 19: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Sobitol.
Câu 20: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. CH2=CH2. B. NH2-(CH2)5-COOH. C. CH3NH2. D. CH3COOH.
Câu 21: Cho các chất sau: glucozơ, etyl fomat, anilin, alanin và Ala-Gly. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm ba kim loại. Ba kim loại đó là:
A. Zn, Mg và Cu. B. Mg, Cu và Ag. C. Zn, Ag và Cu. D. Zn, Mg và Ag.
Câu 23: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 21,75. B. 18,75. C. 37,50. D. 28,25.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B. Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
C. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
D. Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 25: Khi thủy phân hết 6,7 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,1 mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 4,80. B. 2,25. C. 3,15. D. 4,50.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic (trong đó nguyên tố O chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là:
A. 16,0. B. 13,1. C. 12,0. D. 13,8.
Câu 27: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 17,92. B. 8,96. C. 22,40. D. 11,20.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2. Giá trị của m là
A. 2,8. B. 11,2. C. 8,4. D. 5,6.
Câu 29: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 6,0 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 25%. B. 60%. C. 30%. D. 50%.
Câu 30: Cho 1,12 gam Fe và 0,24 gam Mg vào 250ml dung dịch CuSO4 aM. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,88 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 0.12. B. 0,10. C. 0,04. C. 0,16.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1D 2D 3B 4D 5C 6C 7A 8B 9A 10D
11C 12B 13B 14A 15B 16D 17C 18A 19A 20B
21C 22C 23B 24C 25D 26A 27A 28D 29D 30B
Câu 1:
Dung dịch metylamin (CH3NH2) làm quỳ tím chuyển sang màu xanh vì có chứa nhiều OH-:
CH3NH2 + H2O ⇔ CH3NH3+ + OH-
Câu 3:
Có 3 tơ tổng hợp trong dãy là tơ capron, tơ nitron, nilon-6,6.
Còn lại tơ tằm là tơ thiên nhiên.
Câu 5:
Trong dãy trên, tính khử Cu < Fe < Al < Mg
—> Kim loại có tính khử mạnh nhất là Mg
Câu 6:
Este CH3COOC2H5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat (CH3COONa):
CH3COOC2H5 + NaOH —> CH3COONa + C2H5OH
Câu 7:
A sai, tripepit tr lên m i có ph n ng màu biurêở ớ ả ứ
Câu 8:
Amino axit đầu C chứa nhóm COOH:
NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
Câu 10:
Dùng glucoz đ tráng b c lên ru t phích vì glucoz sẵ n có, r tiê"n và không đ c h i.ơ ể ạ ộ ơ ẻ ộ ạ
Câu 13:
Kim loại Fe tác dụng được với cả hai dung dịch CuSO4, HCl:
Fe + CuSO4 —> FeSO4 + H2 Fe + HCl —> FeCl2 + H2
Còn lại, Fe không tác dụng với CaCl2, ZnCl2 và MgCl2.
Câu 15:
Thủy phân tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là C15H31COONa:
(C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH —> 3C15H31COONa + C3H5(OH)3
Câu 17:
Amin b c 1 ch a nhóm ch c -NH2 —> Ch n CH3NH2ậ ứ ứ ọ
Câu 18:
Kim lo i X đạ ược s d ng trong nhi t kê2, áp kê2 và m t sô2 thiê2t b khác. điê"u ki n thử ụ ệ ộ ị Ở ệ ường, X th l ng. Kimở ể ỏ lo i X là Hg.ạ
Câu 20:
NH2-(CH2)5-COOH có thể tham gia phản ứng trùng ngưng vì có 2 nhóm chức có thể ngưng tụ với nhau:
nNH2-(CH2)5-COOH —> (-NH-(CH2)5-CO-)n + nH2O
Câu 21:
Có 3 chất tham gia phản ứng với dung dịch NaOH là:
HCOOC2H5 + NaOH —> HCOONa + C2H5OH
NH2-CH(CH3)-COOH + NaOH —> NH2-CH(CH3)-COONa + H2O Ala-Gly + NaOH —> AlaNa + GlyNa + H2O
Câu 22:
Tính khử Mg > Zn > Cu > Ag
—> 3 kim loại sau phản ứng gồm Ag (không phản ứng), Cu (vừa tạo ra) và Zn dư.
Câu 23:
nGly = nGlyK = 0,25
—> mGly = 18,75 gam
Câu 24:
C sai, este th y phân trong môi trủ ường kiê"m có th t o 2 muô2i (ví d CH3COOC6H5), ho c t o anđehit (ví dể ạ ụ ặ ạ ụ CH3COOCH=CH2)…
Câu 25:
nX = nNaOH = 0,1 —> MX = 67 —> X chứa HCOOCH3.
Từ X chỉ tạo 1 muối nên X có dạng HCOOCH3.kCH2 MX = 60 + 14k = 67 —> k = 0,5
Ancol là CH3OH.kCH2 (0,1 mol)
—> nH2O = 0,1(k + 2) = 0,25 —> mH2O = 4,50 gam
Câu 26:
mO = 0,412m —> nO = 0,02575m
—> nNaOH = nH2O = nCOOH = 0,02575m/2 Bảo toàn khối lượng:
m + 40.0,02575m/2 = 20,532 + 18.0,02575m/2
—> m = 16 gam
Câu 27:
nC6H12O6 = 0,5
C6H12O6 —> 2C2H5OH + 2CO2 0,5……….1
—> VCO2 thực tế thu được = 1.22,4.80% = 17,92 lít B n word phát hành trên website ả Tailieuchuan.vn
Câu 28:
Fe + 2HCl —> FeCl2 + H2
nFe = nH2 = 0,1 —> mFe = 5,6 gam
Câu 29:
nCH3COOH phản ứng = nCH3COOC2H5 = 0,05
—> H = 0,05.60/6 = 50%
Câu 30:
nMg = 0,01; nFe = 0,02
Khi Mg hết thì m kim loại = 1,12 + 0,01.64 = 1,76 < 1,88
—> Mg phản ứng hết, Fe đã phản ứng
nFe phản ứng = (1,88 – 1,76)/(64 – 56) = 0,015
—> nCuSO4 = nMg + nFe phản ứng = 0,025
—> a = 0,025/0,25 = 0,1M