• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Soạn ngày: 18 thỏng 10 năm 2013 Giảng:Thứ hai ngày 21 thỏng 10 năm 2013

Toỏn

Luyện tập

I. Mục tiêu.

- Biết làm tớnh trừ trong phạm vi 3.

- Biết mối liờn hệ giữa phộp cộng và phộp trừ.

- Tập biểu thị tình huống trong hỡnh vẽ bằng phép trừ.

II. Đồ dùng.

- GV: Bảng phụ - HS : VBT.

III. Các hoạt động dạy- học:

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ.(3- 5p) - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.

- Cho HS dới lớp làm vào bảng con.

- Nhận xét 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài- ghi bảng (1- 2p) b. H ớng dẫn HS làm bài (30- 32p) B i 1à . Số

- Nhỡn vào hỡnh vẽ bạn nào nờu được phộp tớnh?

- Ai nờu được phộp tớnh khỏc Tương tự như vậy cỏc bạn làm hỡnh vẽ bờn. Chỳ ý phộp tớnh khụng được giống nhau

Gv quan sỏt giỳp đỡ học sinh yếu.

B i 2à . Tớnh

- Gọi HS lên bảng làm bài.

- 2 HS lên bảng

3 + 1 = 3 - 2 = 3 - 1 = 3 + 1 =

1+1 = 2 2 -1=1 Hs l m b ià à

- HS đọc yêu cầu

(2)

* Lu ý: Viết dấu trừ ngay ngắn, kết quả

phải viết thẳng cột với các số.

- GV nhận xét

Bài 3: Viết số thớch hợp vào ụ trống - GV t/c trò chơi ai nhanh , ai đúng.

- H/d cách chơi

- Tổ chức cho HS chơi thi theo nhóm - GV nhận xét bài , ghi điểm..

-2 -1

+ 1 - 1 Bài 4 : + -

- Gv hớng dẫn tính.

- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.

- Nhận xét -

Bài 5: Viết phép tính thích hợp.

- GV hớng dẫn, HS nêu bài toán và làm bài.

- GV nhận xét.

IV. Củng cố, dặn dò:(3- 5p) - Chỳng ta vừa ụn lại kiến thức gỡ?

- Nhận xét giờ học- tuyờn dương HS học

-2 HS lên bảng làm bài.

1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 3 - 1 = 2 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 2 + 1 = 3 - Đổi chéo vở kiểm tra.

- HS đọc yêu cầu bài.

-

2 nhóm thảo luận, tham gia chơi

- Mỗi nhóm cử đại diện lên tham gia chơi - Nhóm khác nhận xét

- HS đọc yêu cầu

- 2 HS làm bài, dới lớp làm vào vở - HS khác nhận xét.

1..+.. 2 = 3 2..+.. 1 = 3 3..- .. 1 = 2 3..- .. 2 = 1

- HS đọc yêu cầu

- Mỗi tổ cử ra 5 bạn thi tiếp sức, lần lợt

điền dấu ở các phép tính.

- HS dới lớp nhận xét.

- Phộp cộng trong phạm vi 3

- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3.

3 3

2 2

3 - 1 = 2

(3)

tốt.

-Giao bài về nhà- Chuẩn bị bài sau

--- H ọ c v ầ n

Bài 39: au- õu

I. Mục tiêu :

- Đọc và viết được vần au, õu, cõy cau, cỏi cầu.

- Đọc được cõu ứng dụng: rau cải, lau sậy, chõu chấu, sỏo sậu và câu ứng dụng:

Chào mào cú ỏo màu nõu. Cứ mựa ổi tới từ đõu bay về.

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Bà chỏu.

II. Đồ dùng :

- GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1, phấn màu...

- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.

III. Các hoạt động dạy học :

Tiết 1

GV HS

1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc: cỏi kộo trỏi đào leo trốo chào cờ - Viết: chỳ mốo, ngụi sao.

- Nhận xột

- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.

- viết bảng con.

chỳ mốo ngụi sao

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p) b. Dạy vần:

au

+ Nhận diện vần:

- Vần au gồm mấy õm ghộp lại?

- So sỏnh au với ao.

- Gồm a đứng trước, u đứng sau.

- Giống: cựng cú a đứng trước.

- Khỏc: au cú u đứng sau.

- Ghép vần,đánh vần + Đỏnh vần:

* Vần: - a- u- au.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

(4)

* Tiếng khoỏ, từ ngữ khoỏ.

- Có vần au muốn có tiếng cau phải làm gì?

- Thêm õm c vào trước au.

- Cho HS phân tích tiếng “cau” - Cú c đứng trước vần au.

- Đánh vần, đọc trơn.

- cờ - au- cau.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Muốn có từ cõy cau ta làm thế nào ? - Thờm tiếng cõy vào trước tiếng cau.

- Ta có từ mới gì

- GV giải thớch từ: chỳ mốo.

- GV chỉnh sửa nhịp đọc.

- cõy cau- HS đọc từ mới - HS lắng nghe.

au cau cõy cau

- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng gì?

Từ gì? - Vần au trong tiếng cau, từ cõy cau.

*

õu

(quy trỡnh dạy tương tự au)

- So sỏnh õu với au. - Giống: cựng kết thỳc bằng u.

- Khỏc: õu bắt đầu bằng õ.

- Đỏnh vần- đọc - ớ- u- õu.

- cờ- õu- cõu- huyền- cầu.

- cỏi cầu.

- Nhận xột, chỉnh sửa nhịp đọc. - cỏ nhõn, nhúm, lớp.

c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)

- GV ghi: rau cải chõu chấu lau sậy sỏo sậu - Tiếng nào có vần vừa học?

- GV gthớch từ:

+ rau cải: (GV đưa vật thật)cú nhiều loại.

- HS đọc thầm từ ứng dụng.

- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.

- Phõn tớch tiếng, đỏnh vần, đọc trơn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

+ lau sậy: Cõy cựng loại với lỳa, mọc hoang thành bụi, thõn xốp, hoa trắng tự thành bụng.

- Sậy: cõy thõn dài cựng họ với lỳa,lỏ dài thường mọc ven bờ nước.

+ chõu chấu: Bọ cỏnh thẳng, đầu trũn, thõn mập, màu nõu và vàng, nhảy giỏi,ăn hại lỳa.

+ sỏo sậu: Chỉ cho HS xem tranh SGK.

- GV đọc mẫu.

- HS chỳ ý lắng nghe.

- 2- 3 HS đọc lại.

d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - HS theo dõi, viết bảng con.

(5)

- GVviết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.

- GV nhận xột, chỉnh sửa.

au cõy cau õu cỏi cầu

* Củng cố(1- 2p)

- Chỳng ta vừa học vần mới nào? - Vần au, õu...

- HS đọc lại toàn bài.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc(12- 15p) + Đọc bài tiết 1.

- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.

+ Đọc câu ứng dụng :

- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh

vẽ gì? - Hs trả lời.

- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.

- GV ghi bảng: Chào mào cú ỏo màu nõu. Cứ mựa ổi chớn từ đõu bay về.

- HS đọc thầm sgk.

- Tìm tiếng có chứa vần mới - Tiếng màu, nõu, đõu.

- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu - HS luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết(8- 10p)

- GV giảng quy trình viết - HD viết vở

- HS theo dõi - HS qsỏt.

- Nhắc tư thế ngồi viết.

- HS viết vở.

au cõy cau õu cỏi cầu

- Quan sát, uốn nắn t thế viết cho HS

c. Luyện nói:(8- 10p) Bà chỏu. -Đọc tên bài luyện nói

(6)

- Tranh vẽ gì ?

- Con thử đoỏn xem người bà núi gỡ với hai bạn nhỏ?

- Bà con thường dạy con những gỡ?

- Khi làm theo lời bà khuyờn con cảm thấy thế nào?

- Con hóy kể một kỉ niệm đối với bà?

- Cú bao giờ con đi chơi cựng bà khụng?

- Con đó làm gỡ để giỳp đỡ bà?

- Muốn bà sống lõu, vui, khoẻ con phải làm gỡ?

- GV nhận xột, bổ sung.

- QS tranh trao đổi cặp đôi

- HS núi trước lớp.

- Nhận xột, đỏnh giỏ bạn.

IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p) - Chỳng ta vừa học vần gỡ mới?

- Luyện núi về chủ đề gỡ?

- GV yc HS mở sgk.

- Vần au, õu ...

- Bà chỏu.

- HS đọc toàn bài trong sgk.

- Tìm những tiếng có vần au, õu?

- Nhận xét tiết học- TD HS học tốt.

- Về nhà ụn lại bài và xem trớc bài 40.

--- Soạn ngày: 19 thỏng 10 năm 2013 Giảng:Thứ ba ngày 22 thỏng 10 năm 2013

Toán

Phộp trừ trong phạm vi 4.

I. Mục tiêu:

- HS thuộc bảng trừ và biết làm tớnh trừ trong phạm vi 4.

- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

II. Đồ dùng:

- GV: Chấm tròn, 4 que tính - HS: que tính

III. Các hoạt động dạy học:

GV HS

1. Ktra bài cũ(3- 5p).

(7)

- Gọi Hs lên bảng làm các phép tính.

- Hs dới lớp làm bài vào bảng con.

- Nhận xét

2. Bài mới(30- 32p).

a. Giới thiệu bài - ghi đầu bài ( 1- 2p).

b. Gthi ệ u phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4.

* Giới thiệu phép trừ 4 - 1 = 3 . - Gv gắn 4 quả cam lên bảng và hỏi:

? Trên bảng cô có mấy quả cam?

- Gv lấy đi 1 quả rồi lại hỏi:

? Lấy đi 1 quả hỏi còn lại mấy quả?

Bài toán: Có 4 quả cam lấy đi 1 quả.

Hỏi còn lai mấy quả cam?

- Cú 4 quả cam, lấy đi 1 quả cam cũn lại mấy quả?

? Vậy ta có thể làm phép tính gì?

? Ai có thể nêu toàn bộ phép tính?

- Gv ghi bảng: 4 - 1 = 3 - Gọi Hs đọc.

* Phép trừ 4 - 2 = 2; 4- 3 = 1.(Gv giới thiệu tơng tự phộp tớnh 4- 1 = 3).

- Yêu cầu Hs quan sát tranh.

- Bài toán: Có 4 con chim bay đi 2 con hỏi còn lại bao nhiêu con chim?

- Gọi Hs đọc.

c. Cho Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.

- Gv giữ lại các phép tính, xoá kết quả , gọi Hs đọc.

d. Mối quan hệ giữ phép cộng và phép

3 - 1 = 2 3 + 2 = 5 1+ 3 = 4 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 1 + 2 = 3

- HS nhắc tờn bài.

- Hs đếm và trả lời.

- HS nờu bài toỏn.

- Có 4 quả cam lấy đi 1 quả còn lại 3 quả.

- Phép trừ.

4 - 1 = 3

- Bốn quả cam trừ 1 quả cam bằng 3 quả

cam.

- Bốn trừ một bằng ba.

- Còn lại hai con chim.

4 - 2 = 2 4- 3 = 1 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.

(8)

trừ.

- Gv gắn trên bảng 3 chấm tròn và hỏi.

? Trên bảng có mấy chấm tròn? Gắn thêm 1 chấm tròn hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn?

- Cho Hs nêu phép tính. 3 + 1 = 4 - Gv bớt đi 1 chấm tròn hỏi: Bốn chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn hỏi còn lại mấy chấm tròn?

- Cho Hs nêu phép tính: 4 - 1 =3

=> 3 + 1 = 4 ngợc lại 4 - 1 = 3.

- Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

3. Luyện tập:(15- 17p).

Bài 1 : Tính.

- Gọi Hs nêu yêu cầu.

- Gọi Hs đứng tại chỗ đọc kết quả.

- Gv nhận xét

- Kiểm tra cả lớp bằng hình thức giơ tay.

Bài 2: Tính. Gọi Hs nêu yêu cầu.

- Nhắc nhở các em đặt dấu trừ ngay ngắn, viết kết quả thẳng cột.

- Nhận xét -

Bài 3: < > =

- GV: cỏc con tớnh kết qur bờn trỏi, sau đú tớnh kết quả bờn phải. Cuối

- Có 3 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn , có tất cả 4 chấm tròn.

3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 1 + 3 = 4

4 - 3 = 1

- HS nêu yêu cầu

- Hs làm bài, đứng tại chỗ đọc kết quả nối tiếp.

3 + 1 = 4 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 3 - 2 = 1 4 – 1 = 3 4 - 3 = 1 - Hs khác nhận xét.

- HS nêu yêu cầu

- Hs làm bài và chữa bài trong SGK.

- Hs lên bảng làm bài.

3 4 3 4 2 4 - - - - - - 2 3 1 2 1 1 1 1 2 2 1 3 - Hs nhận xét bài trên bảng.

Yờu càu học sinh làm bài

(9)

cựng ta so sỏch 2 kết quả đú với nhau.

- - Gọi học sinh đọc nối tiếp kết quả

Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

Gọi Hs nêu yêu cầu.

- Yêu cầu Hs quan sát tranh.

- Hãy nêu bài toán.

? Một con gà chạy v o, ta làm phép tính à gì?

? Một con gà chạy đi chỗ khác, ta làm phép tính gì?

- Gọi Hs lên bảng làm bài.

- Gv nhận xét -

IV. Củng cố, dặn dò(3- 5p)

- Chỳng ta vừa được học về kiến thức gỡ?

- Khắc sâu bảng trừ trong phạm vi 4 bằng cách cho Hs đọc lần lợt theo dãy.

- GV qsỏt nhận xột, cho điểm.

- Nhận xét tiết học. Tuyờn dương HS học tốt, chăm chỉ.

- VN ụn lại bài- Chuẩn bị bài sau.

4 – 1 > 2 4 – 3 < 3 - 1 4 – 2 = 2 4 – 1 < 3 + 1 3 – 1 = 2 3 - 1 > 3 – 2 - HS nêu Y/c.

- HS nhỡn tranh nờu bài toỏn.

- Cú 3 con gà đang ăn, 1 chạy vào. Hỏi tất cả cú mấy con gà?

- Cú 4 con gà đang ăn, 1 con bỏ đi. Hỏi cũn lại mấy con gà?

- 1 HS lên bảng - lớp làm vbt.

- Phộp trừ trong phạm vi 4.

- HS lập lại bảng trừ trong pvi 4. Theo hỡnh thức nối tiếp.

--- H ọ c v ầ n

Bài 40: iu- ờu

I. Mục tiêu :

4 - 1 = 3

3 + 1 = 4

(10)

- Đọc và viết được vần iu, ờu, lưỡi rỡu, cỏi phễu.

- Đọc được cõu ứng dụng: lớu lo, chịu khú, kờu gọi, cõy nờu và câu ứng dụng: Cõy bưởi, cõy tỏo nhà bà đều sai trĩu quả.

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Ai chịu khú.

II. Đồ dùng :

- GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1, phấn màu...

- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.

III. Các hoạt động dạy học :

Tiết 1

GV HS

1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc: rau cải chõu chấu lau sậy sỏo sậu - Viết: cõy cau, cỏi cầu.

- Nhận xột

- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.

- viết bảng con.

cõy cau cỏi cầu

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p) b. Dạy vần:

iu

+ Nhận diện vần:

- Vần iu gồm mấy õm ghộp lại?

- So sỏnh iu với au.

- Gồm i đứng trước, u đứng sau.

- Giống: cựng cú u đứng trước.

- Khỏc: iu cú u đứng sau.

- Ghép vần, đánh vần + Đỏnh vần:

* Vần: - i- u- iu.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

* Tiếng khoỏ, từ ngữ khoỏ.

- Có vần iu muốn có tiếng rỡu phải làm gì?

- Thêm õm r vào trước iu.

- Cho HS phân tích tiếng “rỡu” - Cú r đứng trước vần iu và dấu huyền trờn i.

- Đánh vần, đọc trơn.

- rờ - iu- riu- huyền- rỡu.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

(11)

- Muốn có từ lưỡi rỡu ta làm thế nào ? - Thờm tiếng lưỡi vào trước tiếng rỡu.

- Ta có từ mới gì

- GV giải thớch từ: chỳ mốo.

- GV chỉnh sửa nhịp đọc.

- lưỡi rỡu- HS đọc từ mới - HS lắng nghe.

iu rỡu lưỡi rỡu

- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng gì?

Từ gì? - Vần iu trong tiếng rỡu, từ lưỡi rỡu.

*

ờu

(quy trỡnh dạy tương tự iu)

- So sỏnh ờu với iu. - Giống: cựng kết thỳc bằng u.

- Khỏc: ờu bắt đầu bằng ờ.

- Đỏnh vần- đọc - ờ- u- ờu.

- phờ- ờu- phờu- ngó- phễu.

- cỏi phễu.

- Nhận xột, chỉnh sửa nhịp đọc. - cỏ nhõn, nhúm, lớp.

c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p) - GV ghi: lớu lo kờu gọi chịu khú cõy nờu - Tiếng nào có vần vừa học?

- GV gthớch từ:

+ lớu lo: (Tiếng núi, giọng hút) cú nhiều õm thanh cao và trong, rớu vào

nhaunghe vui tai: Vớ dụ: Tiếng chim hút lớu lo.

- HS đọc thầm từ ứng dụng.

- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.

- Phõn tớch tiếng, đỏnh vần, đọc trơn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

+ chịu khú: Cố gắng, khụng quản ngại khú khăn vất vả, để làm việc.

+ cõy nờu: Là cõy tre cao, trờn thường cú trầu cau và bựa để yểm ma quỷ cắm trước nhà ngày tết.

- GV đọc mẫu.

- HS chỳ ý lắng nghe.

- 2- 3 HS đọc lại.

d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - GVviết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.

- HS theo dõi, viết bảng con.

iu lưỡi rỡu ờu cỏi phễu

(12)

- GV nhận xột, chỉnh sửa.

* Củng cố(1- 2p)

- Chỳng ta vừa học vần mới nào? - Vần iu, ờu...

- HS đọc lại toàn bài.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc(12- 15p) + Đọc bài tiết 1.

- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.

+ Đọc câu ứng dụng :

- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh

vẽ gì? - Hs trả lời.

- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.

- GV ghi bảng: Cõy bưởi, cõy tỏo nhà bà đều sai trĩu quả.

- HS đọc thầm sgk.

- Tìm tiếng có chứa vần mới - Tiếng đều, trĩu.

- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu - HS luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết(8- 10p)

- GV giảng quy trình viết - HD viết vở

- HS theo dõi - HS qsỏt.

- Nhắc tư thế ngồi viết- HS viết vào vở.

iu lưỡi rỡu ờu cỏi phễu

- Quan sát, uốn nắn t thế viết cho HS

c. Luyện nói:(8- 10p) Ai chịu khú. - Đọc tên bài luyện nói - Tranh vẽ những con vật gì ?

- Theo con những con vật đú con nào chịu khú?

- Đối với HS lớp 1 chỳng ta như thế nào gọi là chịu khú?

- Con đó chịu khú học bài, làm bài chưa?

- Để trở thành con ngoan trũ giỏi chỳng ta phải làm gỡ? làm thế nào?

- Cỏc con vật trong tranh cú đỏng yờu

- QS tranh trao đổi cặp đôi

(13)

khụng?

- Con thớch con vật nào?

- Con thớch con vật nào nhất? vỡ sao?

- GV nhận xột, bổ sung.

- HS núi trước lớp.

- Nhận xột, đỏnh giỏ bạn.

IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p) - Chỳng ta vừa học vần gỡ mới?

- Luyện núi về chủ đề gỡ?

- GV yc HS mở sgk.

- Vần iu, ờu ...

- Ai chịu khú.

- HS đọc toàn bài trong sgk.

- Tìm những tiếng có vần iu, ờu?

- Nhận xét tiết học- TD HS học tốt.

- Về nhà ụn lại bài và xem trớc bài 41.

---

Soạn ngày: 20 thỏng 10 năm 2013 Giảng:Thứ tư ngày 23thỏng 10 năm 2013

Toỏn

Luyện tập

I. Mục tiêu:

- Biết làm tớnh trừ trong phạm vi cỏc số đó học.

- Biết biểu thị tình huống trong hỡnh vẽ bằng phép tớnh thớch hợp.

II. Đồ dùng:

- GV: Bảng phụ - HS : VBT.

III. Các hoạt động dạy- học:

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.

- Cho HS dới lớp làm vào bảng con.

- Nhận xét

2. Bài mới:(30- 32p)

a. Giới thiệu bài- ghi bảng (1- 2p)

- 2 HS lên bảng

3 + 1 = 3 - 2 = 4 - 3 = 4 + 1 = 4 - 2 = 4 - 1 = 3 - 1 = 3 + 1 =

(14)

b. H ớng dẫn HS làm bài : Bài 1: Tính

- Gọi HS lên bảng làm bài.

* Lu ý: Viết dấu trừ ngay ngắn, kết quả

phải viết thẳng cột với các số.

- GV nhận xét -

(b- vbt- 42)

- Muốn tính đợc kết quả ta làm nh thế nào?

- Gv hớng dẫn tính.

- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.

Bài 2:Số?

- GV t/c trò chơi ai nhanh , ai đúng.

- H/d cách chơi

- Tổ chức cho HS chơi thi theo nhóm - GV nhận xét bài

- 2 - 3

- 1 - 2

- HS đọc yêu cầu - HS làm bài cỏ nhõn.

-2 HS lên bảng làm bài.

- Đổi chéo vở kiểm tra.

4 4 4 3 3 2 - - - - - - 1 2 3 2 1 1 3 2 1 1 2 1 - HS nờu yêu cầu bài.

- Ta trừ lần lợt, đợc kết quả sau đó trừ tiếp số còn lại.

- 3 HS làm bài, dới lớp làm vào vở - HS khác nhận xét.

4 - 1 - 1 = 2 4 - 1 - 2 =1 4 - 2 - 1 =1

- 2 nhóm thảo luận, tham gia chơi

- Mỗi nhóm cử đại diện lên tham gia chơi - Nhóm khác nhận xét

4 4

3 3

(15)

- Nhận xét Bài 3: < > =

GV: ở cột thứ 2 ta phải tớnh kết quả bờn trỏi, bờn phải sau đú so sỏch 2 kết quả đú với nhau

3-2= mấy 3-1= mấy

Vậy 1 với 2 ta điền dấu gỡ

Cỏc phộp tớnh khỏc làm tương tự Gọi 2 học sinh làm trờn bảng Gv nhận xột

Bài 4(vbt- 42).

Viết phép tính thích hợp.

- GV hớng dẫn, HS nêu bài toán và làm bài.

- Gọi nhiều HS nờu btoỏn.(nờu btoỏn theo cỏch khỏc)

- GV qsỏt giỳp đỡ HS.

- GV nhận xét- TD Bài 5: Đỳng ghi Đ , sai ghi S Hs tự làm bài

- yờu cầu đổi chộo vở kiểm tra IV. Củng cố, dặn dò(3- 5p)

- HS nêu các phép trừ trong phạm vi 4.

- Nhận xét giờ học.

3-2=1 3-1=2 1<2

- HS nờu yêu cầu.

- HS nhỡn tranh nờu bài toỏn.

* Cú 4 con thỏ, bỏ đi 2 con thỏ. Hỏi cũn lại mấy con thỏ?

- 2 HS làm ra giấy A4 - Dán bài lên bảng

- HS khác đọc bài làm, nhận xét

4 - 2 = 2

---

Học vần

(16)

ễn tập giữa học kỡ 1.

I. Mục tiêu:

- Đọc được cỏc õm, vần, cỏc từ, cõu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.

- Viết được cỏc õm, vần, cỏc từ, cõu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.

- Núi được từ 2- 3 cõu theo cỏc chủ đề đó học.

II. Đồ dùng dạy- học

- GV: Kẻ bảng ôn trên lớp.

- HS: vbt

III. Các hoạt động dạy học:

Tiết 1

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ(3- 5p)

- Gọi Hs bài bảng : iu, êu, líu lo, chịu khó, kêu gọi, cây nêu.

- Đọc bài SGK.

- Viết bảng con: chịu khó, cõy nờu.

- Nhận xét

2. Bài mới(30- 32p)

a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p) b. Ôn các õm , vần, từ ngữ đã học :

* Lập bảng ôn.

- Gv ghi bảng 1 số õm, vần, từ ngữ để HS đọc.

* Âm:

l n s x ch tr v b d p qu gi ph nh g ng gh ngh k kh th r t u ư ờ h

* Vần:

ia ai ay ua ưa oi ụi ơi uụi ươi õy ui ưi eo ao iu ờu au õu.

* Từ ngữ:

nhà lỏ hỏi chố ngụi nhà tre ngà ...

- Nối tiếp đọc.

- 2 Hs đọc.

- Cả lớp viết bài.

chịu khú cõy nờu

- HS nhận xét

- HS qsỏt và nhẩm đọc.

- HS đọc nối tiếp.

- Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp.

(17)

- Gọi Hs đọc lại.

- Sau mỗi em đọc có uốn nắn sửa sai.

- Nhận xột, sửa sai cho HS.

c. Luyện viết bảng con(5- 8p)

- Gv đọc cho Hs viết: õm, vần, từ vào bảng con.

- Sau mỗi lần viết có uốn nắn sửa sai.

* Củng cố(1- 2p)

- Chỳng ta vừa ụn được những kthức gỡ?

- Cá nhân, nhóm đọc.

- HS lần lượt đọc, theo thứ tự, khụng theo thứ tự.

Cho HS mở sgk đọc.

- HS khỏ giỏi tỡm thờm một số từ ngữ khỏc đọc.(VD: đọc đoạn văn ở vở thực hành).

- HS nghe, ghi nhớ nhẩm để viết.

l n v nh p qu kh tr ph ia ai ay uụi...

rổ khế phở bũ...

- HS viết từng chữ .

- HS nờu.

- HS đọc lại toàn bài trờn bảng lớp.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc(12- 15p)

- Luyện đọc bài trên bảng do GV chỉ theo và không theo thứ tự.

- Gv nhận xét uốn nắn.

* Luyện đọc câu ứng dụng.

- GV ghi một số cõu ứng dụng(đọc trong sgk)để HS đọc.

- Đọc mẫu, gọi Hs đọc.

- Yêu cầu Hs đọc.

b. Luyện viết vào vở ụ li (12- 15p) - Yêu cầu Hs mở vở.

- Nêu lại quy trình viết.

- Hớng dẫn cả lớp viết bài, GV viết mẫu

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.

- HS qsỏt theo dừi.

- 6 - 8 em đọc.

- cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Đặt vở, cầm bút đúng t thế.

- Quan sát chữ mẫu.

(18)

lờn bả

- GV qsỏt giỳp đỡ HS yếu.

- Quan sát nhận xét.

c. Luyện nói theo chủ đề(5- 8p) - GV ycầu HS núi từ 2- 3 cõu theo cỏc chủ đề đó học.

- GV dựa vào cỏc chủ đề đó học để đặt cõu hỏi giỳp HS núi.

- Nhận xột, bổ sung chỉnh sửa cho HS.

IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p)

- Chỳng ta đó ụn lại được từ bài mấy đến bài mấy?

- Thi tìm từ ngoài bài có âm vừa ôn.

- Nhận xét tiết học. tuyờn dương HS học tốt.

- VN ụn lại bài từ bài 1 đến bài 40. Chuẩn bị cho kiểm tra định kỡ GKI.

- Cả lớp viết bài.

n l x v nh gi ph qu ngh gh tr th b kh

ưa ao ờu iu uụi ui õy...

ngụi sao ngày hội tuổi thơ chỳ mốo...

- HS xung phong núi trước lớp.

- Bạn khỏc nhận xột, bổ sung.

- Đọc lại bài trên bảng.

---

Soạn ngày: 21 thỏng 10 năm 2013 Giảng:Thứ năm ngày 24 thỏng 10 năm 2013

Toỏn

Phộp trừ trong phạm vi 5.

I. Mục tiêu:

- Thuộc bảng trừ, biết làm tớnh trừ trong phạm vi 5.

- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

II. Đồ dùng dạy học:

(19)

- GV: 5 que tính - HS: que tính

III. Các hoạt động dạy học:

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ(3- 5p)

- Gọi 2 Hs lên bảng làm các phép tính.

- Hs dới lớp làm bài vào bảng con.

- Nhận xét

2. Bài mới: (30- 32p)

a. Giới thiệu bài - ghi đầu bài (1- 2p) b. Hình thành khái niệm phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5.

* Giới thiệu phép trừ 5 - 1 = 4, 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1.

- Gv gắn 5 quả cam lên bảng và hỏi:

? Trên bảng cô có mấy quả cam?

- Gv lấy đi 1 quả rồi lại hỏi:

? Lấy đi 1 quả hỏi còn lại mấy quả cam.

Bài toán: Có 5 quả cam lấy đi 1 quả.

Hỏi còn lai mấy quả cam?

- Cú 5 quả cam, lấy đi 1 quả cũn lại mấy quả?

? Vậy ta có thể làm phép tính gì?

? Ai có thể nêu toàn bộ phép tính?

- Gv ghi bảng: 5 - 1 = 4 - Gọi Hs đọc.

* Phép trừ : 5 - 2 = 3 .

- Yêu cầu Hs quan sát tranh.

- Bài toán: Có 5 con chim bay đi 2 con.

Hỏi còn lại bao nhiêu con chim?

- Gọi Hs đọc.

* Phộp trừ: 5 - 3 =2, 5 - 4 = 1.

- Gv giới thiệu tơng tự nh 2 phép tính

- 2 HS lên bảng

4 - 1 = 3 + 2 = 1 + 4 = 3 - 1=

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe, nhắc lại tên bài

- Hs đếm và trả lời.

- HS đọc bài toỏn.

- Có 5 quả cam lấy đi 1 quả còn lại 4 quả.

- Phép trừ.

5 - 1 = 4

- Năm que tính trừ 1 que tính bằng 4 que tính.

- Năm trừ một bằng bốn.

- Còn lại ba con chim.

5 - 2 = 3

(20)

trên.

c. Cho Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.

- Gv giữ lại các phép tính, xoá kết quả , gọi Hs đọc.

d. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

- Gv gắn trên bảng 4 chấm tròn và hỏi.

? Trên bảng có mấy chấm tròn? Gắn thêm 1 chấm tròn hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn?

- Cho Hs nêu phép tính. 4 + 1 = 5

- Gv bớt đi 1 chấm tròn hỏi: 5 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn hỏi còn lại mấy chấm tròn?

- Cho Hs nêu phép tính: 5 - 1 = 4

=> 4 + 1 = 5 ngợc lại 5 - 1 = 4.

- Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

3. Luyện tập:(15- 17p) Bài 1: Tính.

- Yêu cầu Hs làm bài.

- Đổi chéo vở kiểm tra bài.

- Nhận xét

- Gv nhận xét Bài 2 Tớnh

GV hướng dẫn làm bài. Dựa vào bảng trừ 5 để làm btập.

- Gọi 2 Hs đứng tại chỗ đọc kết quả.

5 - 1 = 4 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1 - Cá nhân, nhóm, lớp đọc.

- 1 HS nêu yêu cầu

- Có 4 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn , có tất cả 5 chấm tròn.

- HS khác nhận xét

4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 1 + 4 = 5 5 - 4 = 1 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3

2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 - HS đọc lại.

- HS đọc yêu cầu

- Hs làm bài và chữa bài trong SGK.

- 1 Hs lên bảng làm bài.

- Hs nhận xét bài trên bảng.

5 - 1 = 5 - 2 = 5 - 3 = 5 - 4 =

- Hs nêu yêu cầu.

- HS lắng nghe.

- Hs đứng tại chỗ đọckết quả.

2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1 5 - 4 = 1 3 - 1 = 2 4 - 2 = 2 5 - 3 = 2

4 - 1 = 3 5 - 2 = 3

(21)

- Gv nhận xét

- Kiểm tra cả lớp bằng hình thức giơ tay.

Bài 3: Tính.

- Nhắc nhở các em đặt dấu trừ ngay ngắn, viết kết quả thẳng cột.

- Gọi 2 Hs lên bảng làm bài tập.

- Nhận xét

Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

- Yêu cầu Hs quan sát tranh.

- Hãy nêu bài toán.

a. Lúc đầu trên cành có 5 quả táo, bé hái xuống 1 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả?

- Gọi Hs lên bảng làm bài.

- Gv nhận xét B i 5à : > < =

- Hs khỏ giỏi làm ngay trờn lớp, hs trung bỡnh về nhà hoàn thành tiết sau kiểm tra

IV. Củng cố, dặn dò(3- 5p)

- Khắc sâu bảng trừ trong phạm vi 5 bằng cách cho Hs đọc lần lợt theo dãy.

- Chỳng ta vừa củng cố về kiến thức gỡ?

5 - 1 = 4

- Hs khác nhận xét.

- 1 hS đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng làm - HS dưới lớp làm vào vở

5 5 5 5 4 4 - - - - - - 3 2 1 4 2 1 2 3 4 1 2 3 - HS khác nhận xét

- Hs nêu yêu cầu bài toỏn.

- HS đọc bài toỏn.

- HS làm bài thảo luận theo nhúm.

- HS lập lại bảng trừ trong phạm vi 5.

5 - 1 = 4

(22)

- Nhận xét tiết học. Tuyờn dương HS học tốt.

- Về nhà ụn lại bảng trừ trong phạm vi 5 và làm bài tập- Chuẩn bị bài sau.

- Cỏc tổ thi đua lập - HS trả lời.

- 2- 3 HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5.

---

Học vần

Kiểm tra định kỡ giữa học kỡ 1

---

Soạn ngày: 22 thỏng 10 năm 2013 Giảng:Thứ sỏu ngày 25 thỏng 10 năm 2013

H ọ c v ầ n

Bài 41: iờu- yờu

I. Mục tiêu :

- Đọc và viết được vần: iờu, yờu, diều sỏo, yờu quý.

- Đọc được cõu ứng dụng: buổi chiều, hiểu bài, yờu cầu, già yếu và câu ứng dụng:

Tu hỳ kờu, bỏo hiệu mựa vải thiều đó về.

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Bộ tự giới thiệu.

II. Đồ dùng :

- GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1, phấn màu...

- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.

III. Các hoạt động dạy học :

Tiết 1

GV HS

1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc: lớu lo cõy nờu chịu khú kờu gọi

- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.

(23)

- Viết: lưỡi rỡu, cỏi phễu.

- Nhận xột

- viết bảng con.

lưỡi rỡu cỏi phễu

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p) b. Dạy vần:

iờu

+ Nhận diện vần:

- Vần iờu gồm mấy õm ghộp lại?

- So sỏnh iờu với ờu.

- Gồm iờ đứng trước, u đứng sau.

- Giống: cựng kết thỳc bằng u.

- Khỏc: iờu cú iờ đứng trước.

- Ghép vần, đánh vần + Đỏnh vần:

* Vần: - iờ- u- iờu.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

* Tiếng khoỏ, từ ngữ khoỏ.

- Có vần iờu muốn có tiếng diều phải làm gì?

- Thêm õm d vào trước iờu và dấu huyền trờn ờ.

- Cho HS phân tích tiếng “diều” - Cú d đứng trước vần iờu và dấu huyền trờn ờ.

- Đánh vần, đọc trơn.

- dờ - iờu- diờu- huyền- diều.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Muốn có từ diều sỏo ta làm thế nào ? - Thờm tiếng sỏo vào sau tiếng diều.

- Ta có từ mới gì

- GV giải thớch từ: diều sỏo.

- GV chỉnh sửa nhịp đọc.

- diều sỏo- HS đọc từ mới - HS lắng nghe.

iờu diều diều sỏo

- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng gì?

Từ gì? - Vần iờu trong tiếng diều, từ diều sỏo.

*

y ờu

(quy trỡnh dạy tương tự iờu) - GV: iờu và yờu cỏch đọc giống nhau nhưng khỏc về chữ viết(i ngắn và i dài).

- So sỏnh yờu với iờu. - Giống: cựng kết thỳc bằng u.

- Khỏc: yờu bắt đầu bằng y(dài).

- Đỏnh vần- đọc - yờ- u- ờu.

(24)

- yờu.

- yờu quý.

- Nhận xột, chỉnh sửa nhịp đọc. - cỏ nhõn, nhúm, lớp.

c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)

- GV ghi: buổi chiều yờu cầu hiểu bài già yếu - Tiếng nào có vần vừa học?

- GV gthớch từ:

+ buổi chiều: Là khoảng thời gian từ sau trưa đến trước tối.

- HS đọc thầm từ ứng dụng.

- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.

- Phõn tớch tiếng, đỏnh vần, đọc trơn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

+ hiểu bài: Hiểu được những gỡ cụ(thầy) giảng và vận dụng vào làm bài tập.

+ yờu cầu: Khi cụ đặt cõu hỏi. Hóy giải thớch cho cụ tờ yờu cầu tức là cụ đó làm gỡ nhỉ?

+ già yếu: HS tự giải thớch.

- GV đọc mẫu.

- HS chỳ ý lắng nghe.

- 2- 3 HS đọc lại.

d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - GVviết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.

- GV nhận xột, chỉnh sửa.

- HS theo dõi, viết bảng con.

iờu diều sỏo yờu yờu quý

* Củng cố(1- 2p)

- Chỳng ta vừa học vần mới nào? - Vần iờu, yờu...

- HS đọc lại toàn bài.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc(12- 15p) + Đọc bài tiết 1.

(25)

- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.

+ Đọc câu ứng dụng :

- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh

vẽ gì? - Hs trả lời.

- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.

- GV ghi bảng: Tu hỳ kờu, bỏo hiệu mựa vải thiều đó về.

- HS đọc thầm sgk.

- Tìm tiếng có chứa vần mới - Tiếng hiệu, thiều.

- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu - HS luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết(8- 10p)

- GV giảng quy trình viết - HD viết vở

- HS theo dõi - HS qsỏt.

- Nhắc tư thế ngồi viết.

- HS viết vở.

iờu diều sỏo yờu yờu quý

- Quan sát, uốn nắn t thế viết cho HS

c. Luyện nói:(8- 10p) Bộ tự giới thiệu. - Đọc tên bài luyện nói - Tranh vẽ gì ?

- Cỏc con cú biết bạn trong tranh đang làm gỡ khụng?

- Ai tự giới thiệu về mỡnh nhỉ?

- Chỳng ta tự giới thiệu về mỡnh trong trường hợp nào?

- Con hóy tự gthiệu về mỡnh cho cả lớp nghe?

- Khi gthiệu chỳng ta núi những gỡ nhỉ?

- Hóy trả lời những cõu hỏi của cụ:

+ Con tờn gỡ? Năm nay bao nhiờu tuổi?

+ Con đang học lớp mấy?

+ Cụ giỏo nào đang dạy con? Nhà con ở đõu?

+ Nhà con cú mấy anh chị em?

+ Bố mẹ con làm gỡ? Con cú sở thớch gỡ?

- GV nhận xột, bổ sung.

- QS tranh trao đổi cặp đôi

- HS núi trước lớp.

- Nhận xột, đỏnh giỏ bạn.

IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p) - Chỳng ta vừa học vần gỡ mới?

- Luyện núi về chủ đề gỡ?

- Vần iờu, yờu ...

- Bộ tự giới thiệu.

(26)

- GV yc HS mở sgk. - HS đọc toàn bài trong sgk.

- T×m nh÷ng tiÕng cã vÇn iêu, yêu?

- NhËn xÐt tiÕt häc- TD HS học tốt.

- VÒ nhµ ôn lại bài vµ xem tríc bµi 42.

Sinh hoạt tuần 10

I,Nhận xét tuần qua:

1. GV nhận xét ưu nhược điểm trong tuần

* Ưu điểm:

- Các em ngoan ngoãn, lễ phép, đi học đúng giờ.

- Ổn định nề nếp học tập.

- Học tập có tiến bộ. Chú ý lắng nghe thầy cô giảng bài.

- Vệ sinh thân thể sạch sẽ, gọn gàng.

- Tham gia chơi đảm bảo an toàn.

- Tham gia ATGT an toàn.

* Nhược điểm

- Vẫn còn một số em chưa đủ đồ dùng học tập, còn hay quên.

- Một số em thực hiện nội quy lớp chưa tốt.

- Các em con nói tự do trong lớp.

2. Phương hướng tuần tới.

- HS đi học đều và đúng giờ.

- Ổn đình nề nếp ra vào lớp.

- Mua đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập.

- Thực hiện nghiêm túc nội quy lớp học.

- Hạn chế những điểm còn tồn tại ở tuần trước.

II. Văn nghệ:

H¸t vÒ chñ ®iÓm thÇy c«

(27)

---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?. b) Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của

[r]

[r]

Muốn cộng số đo thời gian ta làm như thế nào?. Muốn trừ số đo thời gian ta làm như

Chia hình vuoâng thaønh hai phaàn baèng

-Xây dựng cốt truyện tương đối hợp lí, một số bài làm biết sử dụng lời kể tự nhiên, diễn đạt tương đối trôi chảy, biết sử dụng dấu câu để phân biệt lời

Trong bài văn miêu tả cây cối, mỗi đoạn văn có một nội dung nhất định, chẳng hạn: tả bao quát, tả từng bộ phận của cây hoặc tả cây theo từng mùa,

Muốn tổ chức một hoạt động liên quan đến nhiều người đạt được kết quả tốt thì cần phải lập CTHĐ, nêu rõ mục đích, các việc cần làm, thứ tự công