• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI"

Copied!
47
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài

Bài giảng giảng

ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI

(Land Evaluation) (Land Evaluation)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – TP. HCM

KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ BẤT ĐỘNG SẢN BỘ MÔN KINH TẾ ĐẤT VÀ BẤT ĐỘNG SẢN Giảng viên: ThS. Huỳnh Thanh Hiền

Phòng PV348, Phượng Vỹ;

Điện thoại: 090 373 0 878

Email: hthanhhien(at)yahoo.com hoặc hthien(at)hcmuaf.edu.vn

Bài

Bài giảng giảng

ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI

(Land Evaluation)

(Land Evaluation)

(2)

CHƯƠNG II CHƯƠNG II

ĐẤT ĐAI

ĐẤT ĐAI -- BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI

II

II..11.. ĐẤTĐẤT II

II..11..11.. KháiKhái niệmniệm II

II..11..22.. BảnBản đồđồ đấtđất II

II..11..22..11.. KháiKhái niệmniệm II

II..11..22..22.. NộiNội dungdung bảnbản đồđồ đấtđất II

II..22.. ĐẤTĐẤT ĐAIĐAI VÀVÀ BẢNBẢN ĐỒĐỒ ĐƠNĐƠN VỊVỊ ĐẤTĐẤT ĐAIĐAI II

II..22..11.. KháiKhái niệmniệm đấtđất đaiđai (Land)(Land) II

II..22..22.. ĐơnĐơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai (Land(Land MappingMapping Units)Units) II

II..22..33.. XâyXây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai (LUM(LUM –– LandLand UnitUnit Mapping)Mapping) II

II..22..33..11.. XácXác địnhđịnh cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai II

II..22..33..22.. PhânPhân cấpcấp cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai II

II..22..33..33.. QuyQuy trìnhtrình xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai II

II..22..33..44.. MộtMột sốsố víví dụdụ vềvề phânphân cấpcấp chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ ĐVĐĐĐVĐĐ ởở ViệtViệt NamNam II

II..11.. ĐẤTĐẤT II

II..11..11.. KháiKhái niệmniệm II

II..11..22.. BảnBản đồđồ đấtđất II

II..11..22..11.. KháiKhái niệmniệm II

II..11..22..22.. NộiNội dungdung bảnbản đồđồ đấtđất II

II..22.. ĐẤTĐẤT ĐAIĐAI VÀVÀ BẢNBẢN ĐỒĐỒ ĐƠNĐƠN VỊVỊ ĐẤTĐẤT ĐAIĐAI II

II..22..11.. KháiKhái niệmniệm đấtđất đaiđai (Land)(Land) II

II..22..22.. ĐơnĐơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai (Land(Land MappingMapping Units)Units) II

II..22..33.. XâyXây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai (LUM(LUM –– LandLand UnitUnit Mapping)Mapping) II

II..22..33..11.. XácXác địnhđịnh cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai II

II..22..33..22.. PhânPhân cấpcấp cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai II

II..22..33..33.. QuyQuy trìnhtrình xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai II

II..22..33..44.. MộtMột sốsố víví dụdụ vềvề phânphân cấpcấp chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ ĐVĐĐĐVĐĐ ởở ViệtViệt NamNam

(3)

II.1. ĐẤT II.1. ĐẤT

II

II..11..11.. KháiKhái niệmniệm

ĐấtĐất (hay(hay còncòn gọigọi làlà soilsoil hoặchoặc thổthổ nhưỡng)nhưỡng) làlà phầnphần tơitơi xốpxốp củacủa lớplớp vỏvỏ tráitrái đất

đất màmà trêntrên đóđó cócó cáccác hoạthoạt độngđộng củacủa sinhsinh vậtvật.. ĐộĐộ dàydày thườngthường đượcđược quyquy định

định từtừ 120120 –– 150150 cmcm kểkể từtừ lớplớp đấtđất mặtmặt.. ỞỞ nhữngnhững nơinơi cócó tầngtầng đấtđất mỏngmỏng thìthì được

được tínhtính từtừ lớplớp đáđá mẹmẹ hayhay tầngtầng cứngcứng rắnrắn màmà rễrễ câycây khôngkhông thểthể xuyênxuyên quaqua được

được trởtrở lên,lên, cócó khikhi chỉchỉ 1010 –– 2020 cmcm..

ThíThí dụdụ vềvề mộtmột sốsố loạiloại đấtđất nhưnhư:: ĐấtĐất phùphù sasa (tương(tương ứngứng vơivơi têntên gọigọi theotheo FAO/UNESCO

FAO/UNESCO làlà Fluvisols),Fluvisols), đấtđất đỏđỏ (Ferrasols),(Ferrasols), đấtđất xámxám (Acrisols),(Acrisols),…… II

II..11..22.. BảnBản đồđồ đấtđất II

II..11..22..11.. KháiKhái niệmniệm

BảnBản đồđồ đấtđất làlà mộtmột bảnbản đồđồ chuyênchuyên ngànhngành (chuyên(chuyên đề),đề), thểthể hiệnhiện sựsự phânphân bốbố không

không giangian củacủa cáccác đơnđơn vịvị đấtđất (Soil(Soil MappingMapping Units)Units):: VềVề vịvị trí,trí, phânphân bốbố không

không gian,gian, quyquy mômô diệndiện tíchtích củacủa từngtừng đơnđơn vịvị đấtđất.. KèmKèm theotheo bảnbản đồđồ đấtđất làlà một

một báobáo cáocáo chúchú dẫndẫn đượcđược thuyếtthuyết minhminh đầyđầy đủđủ vềvề cáccác thuộcthuộc tínhtính củacủa từngtừng đơn

đơn vịvị đấtđất..

II

II..11..11.. KháiKhái niệmniệm

ĐấtĐất (hay(hay còncòn gọigọi làlà soilsoil hoặchoặc thổthổ nhưỡng)nhưỡng) làlà phầnphần tơitơi xốpxốp củacủa lớplớp vỏvỏ tráitrái đất

đất màmà trêntrên đóđó cócó cáccác hoạthoạt độngđộng củacủa sinhsinh vậtvật.. ĐộĐộ dàydày thườngthường đượcđược quyquy định

định từtừ 120120 –– 150150 cmcm kểkể từtừ lớplớp đấtđất mặtmặt.. ỞỞ nhữngnhững nơinơi cócó tầngtầng đấtđất mỏngmỏng thìthì được

được tínhtính từtừ lớplớp đáđá mẹmẹ hayhay tầngtầng cứngcứng rắnrắn màmà rễrễ câycây khôngkhông thểthể xuyênxuyên quaqua được

được trởtrở lên,lên, cócó khikhi chỉchỉ 1010 –– 2020 cmcm..

ThíThí dụdụ vềvề mộtmột sốsố loạiloại đấtđất nhưnhư:: ĐấtĐất phùphù sasa (tương(tương ứngứng vơivơi têntên gọigọi theotheo FAO/UNESCO

FAO/UNESCO làlà Fluvisols),Fluvisols), đấtđất đỏđỏ (Ferrasols),(Ferrasols), đấtđất xámxám (Acrisols),(Acrisols),…… II

II..11..22.. BảnBản đồđồ đấtđất II

II..11..22..11.. KháiKhái niệmniệm

BảnBản đồđồ đấtđất làlà mộtmột bảnbản đồđồ chuyênchuyên ngànhngành (chuyên(chuyên đề),đề), thểthể hiệnhiện sựsự phânphân bốbố không

không giangian củacủa cáccác đơnđơn vịvị đấtđất (Soil(Soil MappingMapping Units)Units):: VềVề vịvị trí,trí, phânphân bốbố không

không gian,gian, quyquy mômô diệndiện tíchtích củacủa từngtừng đơnđơn vịvị đấtđất.. KèmKèm theotheo bảnbản đồđồ đấtđất làlà một

một báobáo cáocáo chúchú dẫndẫn đượcđược thuyếtthuyết minhminh đầyđầy đủđủ vềvề cáccác thuộcthuộc tínhtính củacủa từngtừng đơn

đơn vịvị đấtđất..

(4)

II

II..11..22..22.. NộiNội dungdung bảnbản đồđồ đấtđất

MộtMột bảnbản đồđồ đấtđất phảiphải thểthể hiệnhiện đượcđược cáccác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất (Soil(Soil MappingMapping Unit)

Unit) vớivới cáccác nộinội dungdung cơcơ bảnbản sausau ::

•• TênTên đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất (tên(tên loạiloại đất)đất) thườngthường đượcđược thểthể hiệnhiện bằngbằng kýký hiệuhiệu theo

theo quyquy địnhđịnh củacủa bảnbản phânphân loạiloại đấtđất (theo(theo hệhệ thốngthống phânphân loạiloại quốcquốc giagia hoặc

hoặc theotheo phânphân loạiloại quốcquốc tế)tế).. MộtMột sốsố ítít trườngtrường hợphợp cáccác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đất

đất đượcđược thểthể hiệnhiện bằngbằng sốsố ảả rậprập 11,,22,,33,,...

•• RanhRanh giớigiới giữagiữa cáccác đơnđơn vịvị đấtđất đượcđược thểthể hiệnhiện bằngbằng đườngđường contourcontour nétnét mực

mực màumàu đenđen (được(được gọigọi làlà cáccác contourcontour đất)đất)..

•• TrênTrên bảnbản đồđồ đấtđất mỗimỗi mộtmột đơnđơn vịvị đấtđất còncòn đượcđược thểthể hiệnhiện bằngbằng mộtmột màumàu sắc

sắc riêng,riêng, nhằmnhằm giúpgiúp phânphân biệtbiệt vớivới cáccác đơnđơn vịvị đấtđất kháckhác trêntrên bảnbản đồđồ..

Tuỳ

Tuỳ thuộcthuộc vàovào tỷtỷ lệlệ bảnbản đồđồ vàvà mứcmức độđộ chichi tiếttiết củacủa bảnbản đồđồ đấtđất đượcđược thànhthành lậplập mà

mà cáccác đơnđơn vịvị đấtđất cócó khikhi tươngtương ứngứng vớivới nhómnhóm đấtđất (Soil(Soil Group),Group), cócó khikhi làlà đơn

đơn vịvị đấtđất (Soil(Soil Unit)Unit) hayhay làlà đơnđơn vịvị phụ,phụ,...

II

II..11..22..22.. NộiNội dungdung bảnbản đồđồ đấtđất

MộtMột bảnbản đồđồ đấtđất phảiphải thểthể hiệnhiện đượcđược cáccác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất (Soil(Soil MappingMapping Unit)

Unit) vớivới cáccác nộinội dungdung cơcơ bảnbản sausau ::

•• TênTên đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất (tên(tên loạiloại đất)đất) thườngthường đượcđược thểthể hiệnhiện bằngbằng kýký hiệuhiệu theo

theo quyquy địnhđịnh củacủa bảnbản phânphân loạiloại đấtđất (theo(theo hệhệ thốngthống phânphân loạiloại quốcquốc giagia hoặc

hoặc theotheo phânphân loạiloại quốcquốc tế)tế).. MộtMột sốsố ítít trườngtrường hợphợp cáccác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đất

đất đượcđược thểthể hiệnhiện bằngbằng sốsố ảả rậprập 11,,22,,33,,...

•• RanhRanh giớigiới giữagiữa cáccác đơnđơn vịvị đấtđất đượcđược thểthể hiệnhiện bằngbằng đườngđường contourcontour nétnét mực

mực màumàu đenđen (được(được gọigọi làlà cáccác contourcontour đất)đất)..

•• TrênTrên bảnbản đồđồ đấtđất mỗimỗi mộtmột đơnđơn vịvị đấtđất còncòn đượcđược thểthể hiệnhiện bằngbằng mộtmột màumàu sắc

sắc riêng,riêng, nhằmnhằm giúpgiúp phânphân biệtbiệt vớivới cáccác đơnđơn vịvị đấtđất kháckhác trêntrên bảnbản đồđồ..

Tuỳ

Tuỳ thuộcthuộc vàovào tỷtỷ lệlệ bảnbản đồđồ vàvà mứcmức độđộ chichi tiếttiết củacủa bảnbản đồđồ đấtđất đượcđược thànhthành lậplập mà

mà cáccác đơnđơn vịvị đấtđất cócó khikhi tươngtương ứngứng vớivới nhómnhóm đấtđất (Soil(Soil Group),Group), cócó khikhi làlà đơn

đơn vịvị đấtđất (Soil(Soil Unit)Unit) hayhay làlà đơnđơn vịvị phụ,phụ,...

(5)

CácCác yếuyếu tốtố kháckhác cócó ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến chấtchất lượnglượng củacủa cáccác đơnđơn vịvị đấtđất

•• ĐịaĐịa hìnhhình:: ỞỞ ViệtViệt NamNam đặcđặc trưngtrưng vềvề địađịa hìnhhình đượcđược chiachia làmlàm 22 loạiloại như

như sausau::

-- ĐịaĐịa hìnhhình ởở khukhu vựcvực miềnmiền núinúi đượcđược chiachia theotheo cấpcấp độđộ dốc,dốc, thườngthường

có 66 cấpcấp..

-- ĐịaĐịa hìnhhình đồngđồng bằngbằng chiachia theotheo địađịa hìnhhình tươngtương đối,đối, dựadựa vàovào mứcmức độ

độ ngậpngập nướcnước..

•• MẫuMẫu chất,chất, đáđá mẹmẹ..

•• ĐộĐộ dàydày tầngtầng đấtđất (độ(độ sâusâu tầngtầng đấtđất từtừ mặtmặt đấtđất đếnđến tầngtầng cứngcứng rắn),rắn), thường

thường đượcđược chiachia làmlàm 55 cấpcấp..

•• ThànhThành phầnphần cơcơ giớigiới (còn(còn đượcđược gọigọi làlà sasa cấucấu đất)đất)..

•• KếtKết von,von, đáđá lẫnlẫn (thường(thường đượcđược chiachia làmlàm 44 cấpcấp độ)độ)..

CácCác yếuyếu tốtố kháckhác cócó ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến chấtchất lượnglượng củacủa cáccác đơnđơn vịvị đấtđất

•• ĐịaĐịa hìnhhình:: ỞỞ ViệtViệt NamNam đặcđặc trưngtrưng vềvề địađịa hìnhhình đượcđược chiachia làmlàm 22 loạiloại như

như sausau::

-- ĐịaĐịa hìnhhình ởở khukhu vựcvực miềnmiền núinúi đượcđược chiachia theotheo cấpcấp độđộ dốc,dốc, thườngthường

có 66 cấpcấp..

-- ĐịaĐịa hìnhhình đồngđồng bằngbằng chiachia theotheo địađịa hìnhhình tươngtương đối,đối, dựadựa vàovào mứcmức độ

độ ngậpngập nướcnước..

•• MẫuMẫu chất,chất, đáđá mẹmẹ..

•• ĐộĐộ dàydày tầngtầng đấtđất (độ(độ sâusâu tầngtầng đấtđất từtừ mặtmặt đấtđất đếnđến tầngtầng cứngcứng rắn),rắn), thường

thường đượcđược chiachia làmlàm 55 cấpcấp..

•• ThànhThành phầnphần cơcơ giớigiới (còn(còn đượcđược gọigọi làlà sasa cấucấu đất)đất)..

•• KếtKết von,von, đáđá lẫnlẫn (thường(thường đượcđược chiachia làmlàm 44 cấpcấp độ)độ)..

(6)

QUY TRÌNH NGHIÊN

CỨU THÀNH LẬP BẢN

ĐỒ ĐẤT QUY TRÌNH NGHIÊN

CỨU THÀNH LẬP BẢN

ĐỒ ĐẤT

(7)

BẢN ĐỒ ĐẤT VIỆT

NAM XÂY DỰNG

NĂM 1995

BẢN ĐỒ ĐẤT VIỆT

NAM XÂY DỰNG

NĂM 1995

(8)

Nguồn: Case study on land evaluation in mountainous area, TS.Đào Châu Thu, Trường Đại Học Nông Nghiệp I

(9)

MỐI QUAN HỆ GiỮA CÁC

LOẠI HÌNH

THỔ NHƯỠNG VỚI LOẠI

HÌNH SỬ DỤNG

ĐẤT CHÍNH

MỐI QUAN HỆ GiỮA CÁC

LOẠI HÌNH

THỔ NHƯỠNG VỚI LOẠI

HÌNH SỬ DỤNG

ĐẤT CHÍNH

(10)

II.2. ĐẤT ĐAI VÀ BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI II.2. ĐẤT ĐAI VÀ BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI

II

II..22..11.. KháiKhái niệmniệm đấtđất đaiđai (Land)(Land)

o

o TrongTrong phạmphạm vivi nghiênnghiên cứucứu vềvề sửsử dụngdụng đấtđất cáccác nhànhà đánhđánh giágiá đấtđất nhìnnhìn nhậnnhận đấtđất đai

đai làlà mộtmột nhânnhân tốtố sinhsinh tháithái (theo(theo FAOFAO 19761976),), baobao gồmgồm cáccác thuộcthuộc tínhtính sinhsinh học

học vàvà tựtự nhiênnhiên táctác độngđộng đếnđến sửsử dụngdụng đấtđất..

o

o ĐấtĐất đaiđai baobao gồmgồm tấttất cảcả cáccác thuộcthuộc tínhtính sinhsinh họchọc vàvà tựtự nhiênnhiên củacủa bềbề mặtmặt tráitrái đấtđất có

có ảnhảnh hưởnghưởng nhấtnhất địnhđịnh đếnđến tiềmtiềm năngnăng vàvà hiệnhiện trạngtrạng sửsử dụngdụng đấtđất..

o

o CácCác điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiênnhiên tạotạo nênnên chấtchất lượnglượng đấtđất đaiđai baobao gồmgồm cáccác yếuyếu tốtố sausau::

−− ĐặcĐặc trưngtrưng vềvề thổthổ nhưỡngnhưỡng..

−− ĐặcĐặc trưngtrưng khíkhí hậuhậu..

−− ĐặcĐặc trưngtrưng vềvề nướcnước..

−− ĐặcĐặc trưngtrưng kháckhác..

−− SinhSinh vật,vật,……vàvà đặcđặc biệtbiệt làlà hoạthoạt độngđộng củacủa concon ngườingười..

o

o TheoTheo ChristianChristian vàvà StewartStewart 19681968,, BrinkmanBrinkman vàvà SmithSmith 19731973:: “Một“Một vạtvạt đấtđất xác

xác địnhđịnh vềvề mặtmặt địađịa lýlý làlà mộtmột diệndiện tíchtích củacủa bềbề mặtmặt tráitrái đấtđất vớivới cáccác thuộcthuộc tínhtính tương

tương đốiđối ổnổn địnhđịnh hoặchoặc thaythay đổiđổi cócó tínhtính chấtchất chuchu kỳkỳ cócó thểthể dựdự đoánđoán đượcđược củacủa sinh

sinh quyểnquyển bênbên trên,trên, bênbên trongtrong vàvà bênbên dướidưới nónó nhưnhư làlà:: khíkhí hậu,hậu, đấtđất (soil),(soil), điềuđiều kiện

kiện địađịa chất,chất, điềuđiều kiệnkiện thuỷthuỷ văn,văn, thựcthực vậtvật vàvà độngđộng vậtvật cưcư trú,trú, nhữngnhững hoạthoạt động

động trướctrước đâyđây vàvà hiệnhiện naynay củacủa concon người,người, ởở chừngchừng mựcmực màmà cáccác thuộcthuộc tínhtính này

này cócó ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến việcviệc sửsử dụngdụng vạtvạt đấtđất đóđó củacủa concon ngườingười hiệnhiện tạitại vàvà trong

trong tươngtương lailai ““..

II

II..22..11.. KháiKhái niệmniệm đấtđất đaiđai (Land)(Land)

o

o TrongTrong phạmphạm vivi nghiênnghiên cứucứu vềvề sửsử dụngdụng đấtđất cáccác nhànhà đánhđánh giágiá đấtđất nhìnnhìn nhậnnhận đấtđất đai

đai làlà mộtmột nhânnhân tốtố sinhsinh tháithái (theo(theo FAOFAO 19761976),), baobao gồmgồm cáccác thuộcthuộc tínhtính sinhsinh học

học vàvà tựtự nhiênnhiên táctác độngđộng đếnđến sửsử dụngdụng đấtđất..

o

o ĐấtĐất đaiđai baobao gồmgồm tấttất cảcả cáccác thuộcthuộc tínhtính sinhsinh họchọc vàvà tựtự nhiênnhiên củacủa bềbề mặtmặt tráitrái đấtđất có

có ảnhảnh hưởnghưởng nhấtnhất địnhđịnh đếnđến tiềmtiềm năngnăng vàvà hiệnhiện trạngtrạng sửsử dụngdụng đấtđất..

o

o CácCác điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiênnhiên tạotạo nênnên chấtchất lượnglượng đấtđất đaiđai baobao gồmgồm cáccác yếuyếu tốtố sausau::

−− ĐặcĐặc trưngtrưng vềvề thổthổ nhưỡngnhưỡng..

−− ĐặcĐặc trưngtrưng khíkhí hậuhậu..

−− ĐặcĐặc trưngtrưng vềvề nướcnước..

−− ĐặcĐặc trưngtrưng kháckhác..

−− SinhSinh vật,vật,……vàvà đặcđặc biệtbiệt làlà hoạthoạt độngđộng củacủa concon ngườingười..

o

o TheoTheo ChristianChristian vàvà StewartStewart 19681968,, BrinkmanBrinkman vàvà SmithSmith 19731973:: “Một“Một vạtvạt đấtđất xác

xác địnhđịnh vềvề mặtmặt địađịa lýlý làlà mộtmột diệndiện tíchtích củacủa bềbề mặtmặt tráitrái đấtđất vớivới cáccác thuộcthuộc tínhtính tương

tương đốiđối ổnổn địnhđịnh hoặchoặc thaythay đổiđổi cócó tínhtính chấtchất chuchu kỳkỳ cócó thểthể dựdự đoánđoán đượcđược củacủa sinh

sinh quyểnquyển bênbên trên,trên, bênbên trongtrong vàvà bênbên dướidưới nónó nhưnhư làlà:: khíkhí hậu,hậu, đấtđất (soil),(soil), điềuđiều kiện

kiện địađịa chất,chất, điềuđiều kiệnkiện thuỷthuỷ văn,văn, thựcthực vậtvật vàvà độngđộng vậtvật cưcư trú,trú, nhữngnhững hoạthoạt động

động trướctrước đâyđây vàvà hiệnhiện naynay củacủa concon người,người, ởở chừngchừng mựcmực màmà cáccác thuộcthuộc tínhtính này

này cócó ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến việcviệc sửsử dụngdụng vạtvạt đấtđất đóđó củacủa concon ngườingười hiệnhiện tạitại vàvà trong

trong tươngtương lailai ““..

(11)

o

o QuaQua đóđó chúngchúng tata cócó thểthể hiểuhiểu mộtmột cáchcách nômnôm nana “Đất“Đất đaiđai đượcđược xemxem nhưnhư làlà một

một đơnđơn vịvị đấtđất đượcđược đặcđặc trongtrong mộtmột điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiênnhiên cụcụ thể”thể”.. NhưNhư vậyvậy cócó thể

thể thấythấy rằng,rằng, cùngcùng mộtmột loạiloại đấtđất nhưngnhưng xuấtxuất hiệnhiện trongtrong 22 vùng,vùng, 22 khukhu vựcvực có

có điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiênnhiên kháckhác nhaunhau sẽsẽ chocho chúngchúng tata 22 đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai riêngriêng biệtbiệt..

o

o TrongTrong đánhđánh giágiá đất,đất, đấtđất đaiđai đượcđược thểthể hiệnhiện thànhthành nhữngnhững khoanhkhoanh đấtđất vớivới những

những đặcđặc điểmđiểm riêngriêng biệtbiệt gọigọi làlà đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai -- LMULMU (Land(Land Mapping

Mapping Unit)Unit) vàvà ttrênrên mỗimỗi LMULMU cócó loạiloại hìnhhình sửsử dụngdụng đấtđất vớivới nhữngnhững yêuyêu cầu

cầu sửsử dụngdụng đấtđất nhấtnhất địnhđịnh màmà LMULMU đóđó phảiphải thoảthoả mãnmãn..

o

o VíVí dụdụ::

+

+ ĐểĐể sửsử dụngdụng đấtđất trồngtrồng lúalúa nước,nước, LMULMU phảiphải thoảthoả mãnmãn yêuyêu cầucầu:: LoạiLoại đấtđất phùphù sa,

sa, địađịa hìnhhình bằngbằng phẳng,phẳng, độđộ mầumầu mỡmỡ khá,khá, cócó hệhệ thốngthống nướcnước ttưướiới tiêutiêu chủchủ động,

động,...

+

+ ĐểĐể sửsử dụngdụng đấtđất trồngtrồng càcà phê,phê, LMULMU phảiphải thoảthoả mãnmãn yêuyêu cầucầu:: LoạiLoại đấtđất đồiđồi đỏđỏ nâu

nâu trêntrên đáđá Bazan,Bazan, tầngtầng đấtđất dày,dày, độđộ ẩmẩm khá,khá, đủđủ nướcnước trờitrời vàvà nướcnước tưới,tưới, bứcbức xạ

xạ lớn,lớn, đấtđất cócó độđộ phìphì khákhá……

o

o QuaQua đóđó chúngchúng tata cócó thểthể hiểuhiểu mộtmột cáchcách nômnôm nana “Đất“Đất đaiđai đượcđược xemxem nhưnhư làlà một

một đơnđơn vịvị đấtđất đượcđược đặcđặc trongtrong mộtmột điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiênnhiên cụcụ thể”thể”.. NhưNhư vậyvậy cócó thể

thể thấythấy rằng,rằng, cùngcùng mộtmột loạiloại đấtđất nhưngnhưng xuấtxuất hiệnhiện trongtrong 22 vùng,vùng, 22 khukhu vựcvực có

có điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiênnhiên kháckhác nhaunhau sẽsẽ chocho chúngchúng tata 22 đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai riêngriêng biệtbiệt..

o

o TrongTrong đánhđánh giágiá đất,đất, đấtđất đaiđai đượcđược thểthể hiệnhiện thànhthành nhữngnhững khoanhkhoanh đấtđất vớivới những

những đặcđặc điểmđiểm riêngriêng biệtbiệt gọigọi làlà đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai -- LMULMU (Land(Land Mapping

Mapping Unit)Unit) vàvà ttrênrên mỗimỗi LMULMU cócó loạiloại hìnhhình sửsử dụngdụng đấtđất vớivới nhữngnhững yêuyêu cầu

cầu sửsử dụngdụng đấtđất nhấtnhất địnhđịnh màmà LMULMU đóđó phảiphải thoảthoả mãnmãn..

o

o VíVí dụdụ::

+

+ ĐểĐể sửsử dụngdụng đấtđất trồngtrồng lúalúa nước,nước, LMULMU phảiphải thoảthoả mãnmãn yêuyêu cầucầu:: LoạiLoại đấtđất phùphù sa,

sa, địađịa hìnhhình bằngbằng phẳng,phẳng, độđộ mầumầu mỡmỡ khá,khá, cócó hệhệ thốngthống nướcnước ttưướiới tiêutiêu chủchủ động,

động,...

+

+ ĐểĐể sửsử dụngdụng đấtđất trồngtrồng càcà phê,phê, LMULMU phảiphải thoảthoả mãnmãn yêuyêu cầucầu:: LoạiLoại đấtđất đồiđồi đỏđỏ nâu

nâu trêntrên đáđá Bazan,Bazan, tầngtầng đấtđất dày,dày, độđộ ẩmẩm khá,khá, đủđủ nướcnước trờitrời vàvà nướcnước tưới,tưới, bứcbức xạ

xạ lớn,lớn, đấtđất cócó độđộ phìphì khákhá……

(12)

II

II..22..22.. ĐơnĐơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai (Land(Land MappingMapping Units)Units) Theo

Theo FAOFAO nămnăm 19761976 đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai đượcđược địnhđịnh nghĩanghĩa nhưnhư sausau::

“Đơn

“Đơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai mộtmột vùngvùng hayhay mộtmột vạtvạt đấtđất trongtrong đóđó sựsự đồngđồng nhất

nhất củacủa cáccác yếuyếu tốtố tựtự nhiênnhiên vàvà có sựsự phânphân biệtbiệt củacủa mộtmột hoặchoặc nhiềunhiều yếuyếu tố

tố tựtự nhiênnhiên soso vớivới cáccác vùngvùng lânlân cậncận..” Như

Như vậyvậy theotheo địnhđịnh nghĩanghĩa thìthì đấtđất đaiđai cócó cáccác thuộcthuộc tínhtính sausau::

KhíKhí hậuhậu

DángDáng đất,đất, địađịa mạo,mạo, địađịa hìnhhình

ĐịaĐịa chấtchất

ĐấtĐất (thổ(thổ nhưỡng)nhưỡng)

ThuỷThuỷ vănvăn

ThảmThảm thựcthực vậtvật tựtự nhiênnhiên baobao gồmgồm cảcả rừngrừng

CỏCỏ dạidại trêntrên đồngđồng ruộngruộng

ĐộngĐộng vậtvật tựtự nhiênnhiên

NhữngNhững biếnbiến đổiđổi củacủa đấtđất dodo nhữngnhững hoạthoạt độngđộng củacủa concon ngườingười..

II

II..22..22.. ĐơnĐơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai (Land(Land MappingMapping Units)Units) Theo

Theo FAOFAO nămnăm 19761976 đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai đượcđược địnhđịnh nghĩanghĩa nhưnhư sausau::

“Đơn

“Đơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai mộtmột vùngvùng hayhay mộtmột vạtvạt đấtđất trongtrong đóđó sựsự đồngđồng nhất

nhất củacủa cáccác yếuyếu tốtố tựtự nhiênnhiên vàvà có sựsự phânphân biệtbiệt củacủa mộtmột hoặchoặc nhiềunhiều yếuyếu tố

tố tựtự nhiênnhiên soso vớivới cáccác vùngvùng lânlân cậncận..” Như

Như vậyvậy theotheo địnhđịnh nghĩanghĩa thìthì đấtđất đaiđai cócó cáccác thuộcthuộc tínhtính sausau::

KhíKhí hậuhậu

DángDáng đất,đất, địađịa mạo,mạo, địađịa hìnhhình

ĐịaĐịa chấtchất

ĐấtĐất (thổ(thổ nhưỡng)nhưỡng)

ThuỷThuỷ vănvăn

ThảmThảm thựcthực vậtvật tựtự nhiênnhiên baobao gồmgồm cảcả rừngrừng

CỏCỏ dạidại trêntrên đồngđồng ruộngruộng

ĐộngĐộng vậtvật tựtự nhiênnhiên

NhữngNhững biếnbiến đổiđổi củacủa đấtđất dodo nhữngnhững hoạthoạt độngđộng củacủa concon ngườingười..

(13)

 TínhTính chấtchất đấtđất đaiđai (Land(Land CharacteristicCharacteristic –– LC)LC)

o

o LàLà cáccác thuộcthuộc tínhtính củacủa đấtđất đaiđai màmà chúngchúng tata cócó thểthể đođo đếmđếm vàvà ướcước lượnglượng đượcđược..

Các

Các tínhtính chấtchất đấtđất đaiđai cócó thểthể cócó nhưnhư làlà:: ĐộĐộ đốc,đốc, tầngtầng dàydày đất,đất, độđộ thoátthoát nước,nước, thành

thành phầnphần cơcơ giớigiới đất,đất, độđộ chuachua (pH),(pH), phầnphần trămtrăm cáccác chấtchất dinhdinh dưỡngdưỡng (N,P,K),

(N,P,K),……

o

o TínhTính chấtchất đấtđất đaiđai đượcđược dùngdùng đểđể phânphân biệtbiệt cáccác LMULMU vớivới nhaunhau vàvà đểđể mômô tảtả cáccác đặc

đặc tínhtính đấtđất đaiđai.. VìVì vậyvậy 11 tínhtính chấtchất đấtđất đaiđai cócó thểthể ảnhảnh hưởnghưởng cùngcùng lúclúc đếnđến mộtmột vài

vài đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai vàvà từtừ đóđó sẽsẽ ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến tínhtính thíchthích hợphợp kháckhác nhaunhau.. VíVí dụ

dụ nhưnhư:: ThànhThành phầnphần cơcơ giớigiới đất,đất, độđộ dốc,dốc,……

 Đặc tính đất đai (Land QuanlityĐặc tính đất đai (Land Quanlity –– LQ)LQ)

o

o ĐặcĐặc tínhtính đấtđất đaiđai (một(một sốsố tàitài liệuliệu kháckhác sửsử dụngdụng thuậtthuật ngữngữ chấtchất lượnglượng đấtđất đai)đai) làlà tính

tính chấtchất phứcphức tạptạp củacủa đấtđất đaiđai thểthể hiệnhiện nhữngnhững mứcmức độđộ thíchthích hợphợp kháckhác nhaunhau cho

cho 11 loạiloại hìnhhình sửsử dụngdụng đấtđất cụcụ thểthể.. ĐặcĐặc tínhtính (chất(chất lượng)lượng) đấtđất đaiđai củacủa cáccác LMU

LMU chínhchính làlà câucâu trảtrả lờilời trựctrực tiếptiếp chocho cáccác yêuyêu cầucầu sửsử dụngdụng đấtđất củacủa cáccác loạiloại hình

hình sửsử dụngdụng đấtđất (LUT)(LUT).. ThôngThông thườngthường nónó phảnphản ánhánh nộinội tạitại củacủa rấtrất nhiềunhiều tínhtính chất

chất đấtđất đai,đai, cáccác víví vụvụ vềvề đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai cócó thểthể cócó làlà:: MứcMức độđộ xóixói mòn,mòn, chếchế độ

độ nhiệt,nhiệt, chếchế độđộ ẩm,ẩm, khảkhả năngnăng thoátthoát nước,nước, chếchế độđộ cungcung cấpcấp dinhdinh dưỡng,dưỡng, mứcmức độ

độ sâusâu củacủa lớplớp đất,đất, địađịa hìnhhình ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến xóixói mònmòn hoặchoặc cơcơ giớigiới hoá,hoá, mứcmức độđộ ngập,

ngập, độđộ phìphì nhiêunhiêu củacủa đồngđồng cỏ,cỏ, giaogiao thôngthông thuậnthuận lợi,lợi,……

o

o NhưNhư vậyvậy đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai chínhchính làlà cáccác thuộcthuộc tínhtính củacủa đấtđất đaiđai táctác độngđộng đặcđặc biệtbiệt đến

đến tínhtính thíchthích hợphợp củacủa đấtđất đóđó đốiđối vớivới cáccác loạiloại sửsử dụngdụng đấtđất riêngriêng biệtbiệt..

 TínhTính chấtchất đấtđất đaiđai (Land(Land CharacteristicCharacteristic –– LC)LC)

o

o LàLà cáccác thuộcthuộc tínhtính củacủa đấtđất đaiđai màmà chúngchúng tata cócó thểthể đođo đếmđếm vàvà ướcước lượnglượng đượcđược..

Các

Các tínhtính chấtchất đấtđất đaiđai cócó thểthể cócó nhưnhư làlà:: ĐộĐộ đốc,đốc, tầngtầng dàydày đất,đất, độđộ thoátthoát nước,nước, thành

thành phầnphần cơcơ giớigiới đất,đất, độđộ chuachua (pH),(pH), phầnphần trămtrăm cáccác chấtchất dinhdinh dưỡngdưỡng (N,P,K),

(N,P,K),……

o

o TínhTính chấtchất đấtđất đaiđai đượcđược dùngdùng đểđể phânphân biệtbiệt cáccác LMULMU vớivới nhaunhau vàvà đểđể mômô tảtả cáccác đặc

đặc tínhtính đấtđất đaiđai.. VìVì vậyvậy 11 tínhtính chấtchất đấtđất đaiđai cócó thểthể ảnhảnh hưởnghưởng cùngcùng lúclúc đếnđến mộtmột vài

vài đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai vàvà từtừ đóđó sẽsẽ ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến tínhtính thíchthích hợphợp kháckhác nhaunhau.. VíVí dụ

dụ nhưnhư:: ThànhThành phầnphần cơcơ giớigiới đất,đất, độđộ dốc,dốc,……

 Đặc tính đất đai (Land QuanlityĐặc tính đất đai (Land Quanlity –– LQ)LQ)

o

o ĐặcĐặc tínhtính đấtđất đaiđai (một(một sốsố tàitài liệuliệu kháckhác sửsử dụngdụng thuậtthuật ngữngữ chấtchất lượnglượng đấtđất đai)đai) làlà tính

tính chấtchất phứcphức tạptạp củacủa đấtđất đaiđai thểthể hiệnhiện nhữngnhững mứcmức độđộ thíchthích hợphợp kháckhác nhaunhau cho

cho 11 loạiloại hìnhhình sửsử dụngdụng đấtđất cụcụ thểthể.. ĐặcĐặc tínhtính (chất(chất lượng)lượng) đấtđất đaiđai củacủa cáccác LMU

LMU chínhchính làlà câucâu trảtrả lờilời trựctrực tiếptiếp chocho cáccác yêuyêu cầucầu sửsử dụngdụng đấtđất củacủa cáccác loạiloại hình

hình sửsử dụngdụng đấtđất (LUT)(LUT).. ThôngThông thườngthường nónó phảnphản ánhánh nộinội tạitại củacủa rấtrất nhiềunhiều tínhtính chất

chất đấtđất đai,đai, cáccác víví vụvụ vềvề đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai cócó thểthể cócó làlà:: MứcMức độđộ xóixói mòn,mòn, chếchế độ

độ nhiệt,nhiệt, chếchế độđộ ẩm,ẩm, khảkhả năngnăng thoátthoát nước,nước, chếchế độđộ cungcung cấpcấp dinhdinh dưỡng,dưỡng, mứcmức độ

độ sâusâu củacủa lớplớp đất,đất, địađịa hìnhhình ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến xóixói mònmòn hoặchoặc cơcơ giớigiới hoá,hoá, mứcmức độđộ ngập,

ngập, độđộ phìphì nhiêunhiêu củacủa đồngđồng cỏ,cỏ, giaogiao thôngthông thuậnthuận lợi,lợi,……

o

o NhưNhư vậyvậy đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai chínhchính làlà cáccác thuộcthuộc tínhtính củacủa đấtđất đaiđai táctác độngđộng đặcđặc biệtbiệt đến

đến tínhtính thíchthích hợphợp củacủa đấtđất đóđó đốiđối vớivới cáccác loạiloại sửsử dụngdụng đấtđất riêngriêng biệtbiệt..

(14)

Hình 7:

Hình 7: Một vài đặc tính đất đai dùng để xác định đơn vị đất đai, theo FAO 1992Một vài đặc tính đất đai dùng để xác định đơn vị đất đai, theo FAO 1992

1 Chế độ bức xạ (radiation regime)

2 Chế độ nhiệt

(temperature regime) 3 Độ ẩm không khí (moisture availability)

4 Các chất dinh dưỡng trong đất (nutrient

availability)

5 Các điều kiện vùng rễ (rooting conditions)

6 Nguy cơ lũ lụt (flood hazard)

7 Nguy cơ xói mòn (erosion hazard)

8 Khả năng xâm nhập mặn (excess salts)

9 Quy mô của các đơn vị quản lý (size of

management units) 1 Chế độ bức xạ (radiation regime)

2 Chế độ nhiệt

(temperature regime) 3 Độ ẩm không khí (moisture availability)

4 Các chất dinh dưỡng trong đất (nutrient

availability)

5 Các điều kiện vùng rễ (rooting conditions)

6 Nguy cơ lũ lụt (flood hazard)

7 Nguy cơ xói mòn (erosion hazard)

8 Khả năng xâm nhập mặn (excess salts)

9 Quy mô của các đơn vị quản lý (size of

management units)

(15)

Bảng

Bảng 55:: MộtMột víví dụdụ vềvề mômô tảtả cáccác đặcđặc tínhtính củacủa mộtmột đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai đượcđược cho

cho làlà thíchthích hợphợp chocho bốbố trítrí nôngnông nghiệpnghiệp nhờnhờ mưa,mưa, theotheo FAOFAO 19921992..

Đặc tính đất đai Đặc tính đất đai (land quality) (land quality)

Tính chất đất đai Tính chất đất đai

(land characteristic) (land characteristic)

Giá trị Giá trị (Value) (Value) 1. Chế độ bức xạ

1. Chế độ bức xạ (radiation regime) (radiation regime) 2. Chế độ nhiệt 2. Chế độ nhiệt

(temperature regime) (temperature regime)

3. Độ ẩm không khí 3. Độ ẩm không khí (moisture availability) (moisture availability) 4. Tính thoáng khí

4. Tính thoáng khí (oxygen availability) (oxygen availability)

Số giờ chiếu sáng Số giờ chiếu sáng

(mean daily sunshine) (mean daily sunshine) Nhiệt độ trung bình năm Nhiệt độ trung bình năm (mean temperature)

(mean temperature)

Nhiệt độ trung bình của tháng lạnh nhất Nhiệt độ trung bình của tháng lạnh nhất (mean temperature in coldest month) (mean temperature in coldest month) Tổng lượng mưa

Tổng lượng mưa (total rainfall) (total rainfall)

Sự thoát hơi nước Sự thoát hơi nước relative evapo

relative evapo--transpiration deficittranspiration deficit Khả năng thoát nước của đất

Khả năng thoát nước của đất (soil drainage class)

(soil drainage class)

6,5 hours 6,5 hours 220C

220C 14,50C 14,50C 750 mm 750 mm 0,21

0,21 Tốt Tốt

(well drained) (well drained) 1. Chế độ bức xạ

1. Chế độ bức xạ (radiation regime) (radiation regime) 2. Chế độ nhiệt 2. Chế độ nhiệt

(temperature regime) (temperature regime)

3. Độ ẩm không khí 3. Độ ẩm không khí (moisture availability) (moisture availability) 4. Tính thoáng khí

4. Tính thoáng khí (oxygen availability) (oxygen availability)

Số giờ chiếu sáng Số giờ chiếu sáng

(mean daily sunshine) (mean daily sunshine) Nhiệt độ trung bình năm Nhiệt độ trung bình năm (mean temperature)

(mean temperature)

Nhiệt độ trung bình của tháng lạnh nhất Nhiệt độ trung bình của tháng lạnh nhất (mean temperature in coldest month) (mean temperature in coldest month) Tổng lượng mưa

Tổng lượng mưa (total rainfall) (total rainfall)

Sự thoát hơi nước Sự thoát hơi nước relative evapo

relative evapo--transpiration deficittranspiration deficit Khả năng thoát nước của đất

Khả năng thoát nước của đất (soil drainage class)

(soil drainage class)

6,5 hours 6,5 hours 220C

220C 14,50C 14,50C 750 mm 750 mm 0,21

0,21 Tốt Tốt

(well drained) (well drained)

(16)

Bảng 6:

Bảng 6: Các tính chất đất đai được dùng để đánh giá các đặc tính đất đaiCác tính chất đất đai được dùng để đánh giá các đặc tính đất đai I. Các tính chất về khí hậu

I. Các tính chất về khí hậu

-- Vùng khí hậu nông nghiệp/độ dài của mùa ẩm, mùa khô,…Vùng khí hậu nông nghiệp/độ dài của mùa ẩm, mùa khô,…

-- Bức xạ/ số giờ chiếu sáng/ độ dài của ngày/ nhiệt độ,…Bức xạ/ số giờ chiếu sáng/ độ dài của ngày/ nhiệt độ,…

-- Lượng mưa: Số lượng, thời gian, cường độ/ chỉ số xói mòn do mưa,…Lượng mưa: Số lượng, thời gian, cường độ/ chỉ số xói mòn do mưa,…

-- Tốc độ gió/ phạm vi bão/ẩm độ tương đối,…Tốc độ gió/ phạm vi bão/ẩm độ tương đối,…

-- Sự bốc hơi nước; hoạt tính hay tiềm năng/thừa hay thiếu ẩm.Sự bốc hơi nước; hoạt tính hay tiềm năng/thừa hay thiếu ẩm.

-- Chế độ nhiệt của đất/chế độ ẩm của đất.Chế độ nhiệt của đất/chế độ ẩm của đất.

II. Các tính chất về địa mạo II. Các tính chất về địa mạo

-- Góc dốc/ kiểu dốc/chiều dài dốcGóc dốc/ kiểu dốc/chiều dài dốc

-- Mật độ thoát nước/khoảng cách rãnh chảy xóiMật độ thoát nước/khoảng cách rãnh chảy xói -- Địa hình tương đối/ tiểu địa hình/đá lẫn...Địa hình tương đối/ tiểu địa hình/đá lẫn...

-- Độ cao/hướng/vị trí trong cảnh quang.Độ cao/hướng/vị trí trong cảnh quang.

II. Các tính chất về địa mạo II. Các tính chất về địa mạo

-- Góc dốc/ kiểu dốc/chiều dài dốcGóc dốc/ kiểu dốc/chiều dài dốc

-- Mật độ thoát nước/khoảng cách rãnh chảy xóiMật độ thoát nước/khoảng cách rãnh chảy xói -- Địa hình tương đối/ tiểu địa hình/đá lẫn...Địa hình tương đối/ tiểu địa hình/đá lẫn...

-- Độ cao/hướng/vị trí trong cảnh quang.Độ cao/hướng/vị trí trong cảnh quang.

III. Các tính chất về nước III. Các tính chất về nước

-- Độ sâu của mặt bằng nướcĐộ sâu của mặt bằng nước..

-- Thời kỳ úng nước/thời kỳ ngập nước/thường xuyên ngập lụt.Thời kỳ úng nước/thời kỳ ngập nước/thường xuyên ngập lụt.

(17)

IV. Các tính chất của thực vật IV. Các tính chất của thực vật

-- Hiện trạng thực vậtHiện trạng thực vật

-- Thú hoang ăn mồi/hiện trạng sâu bệnh.Thú hoang ăn mồi/hiện trạng sâu bệnh.

V. Các tính chất của đất (thổ nhưỡng) V. Các tính chất của đất (thổ nhưỡng)

Được liệt kê theo tầng đất mặt (từ 0 đến 20 cm). Giá trị trung bình cho các tầng dưới, giá trị Được liệt kê theo tầng đất mặt (từ 0 đến 20 cm). Giá trị trung bình cho các tầng dưới, giá trị trung bình cho toàn phẩu diện, hoặc độ sâu tối thiểu ở chổ mà các tính chất đột biến.

trung bình cho toàn phẩu diện, hoặc độ sâu tối thiểu ở chổ mà các tính chất đột biến.

-- Loại đất theo hệ thống phân loại quốc gia hoặc quốc tế (FAOLoại đất theo hệ thống phân loại quốc gia hoặc quốc tế (FAO--UNESCO, USDA)UNESCO, USDA) -- Độ sâu hiện quả/cấu trúc đấtĐộ sâu hiện quả/cấu trúc đất

Lý tính đất và xói mòn đấtLý tính đất và xói mòn đất -- Đá ong hoá/độ bền kết cấu đấtĐá ong hoá/độ bền kết cấu đất

-- Các khoáng vật bị phong hoá/khoáng sét,…Các khoáng vật bị phong hoá/khoáng sét,…

Hoá học đấtHoá học đất

-- pH/Cation trao đổi/tổng bazơ trao đổi/độ no bazơpH/Cation trao đổi/tổng bazơ trao đổi/độ no bazơ

-- Nitơ/lân dễ tiêu/kali trao đổi/các chất dinh dưỡng khác.Nitơ/lân dễ tiêu/kali trao đổi/các chất dinh dưỡng khác.

-- Phần trăm natri trao đổi/tỷ lệ hấp thụ natri/% các chất độc/axit sunfuric,…Phần trăm natri trao đổi/tỷ lệ hấp thụ natri/% các chất độc/axit sunfuric,…

V. Các tính chất của đất (thổ nhưỡng) V. Các tính chất của đất (thổ nhưỡng)

Được liệt kê theo tầng đất mặt (từ 0 đến 20 cm). Giá trị trung bình cho các tầng dưới, giá trị Được liệt kê theo tầng đất mặt (từ 0 đến 20 cm). Giá trị trung bình cho các tầng dưới, giá trị trung bình cho toàn phẩu diện, hoặc độ sâu tối thiểu ở chổ mà các tính chất đột biến.

trung bình cho toàn phẩu diện, hoặc độ sâu tối thiểu ở chổ mà các tính chất đột biến.

-- Loại đất theo hệ thống phân loại quốc gia hoặc quốc tế (FAOLoại đất theo hệ thống phân loại quốc gia hoặc quốc tế (FAO--UNESCO, USDA)UNESCO, USDA) -- Độ sâu hiện quả/cấu trúc đấtĐộ sâu hiện quả/cấu trúc đất

Lý tính đất và xói mòn đấtLý tính đất và xói mòn đất -- Đá ong hoá/độ bền kết cấu đấtĐá ong hoá/độ bền kết cấu đất

-- Các khoáng vật bị phong hoá/khoáng sét,…Các khoáng vật bị phong hoá/khoáng sét,…

Hoá học đấtHoá học đất

-- pH/Cation trao đổi/tổng bazơ trao đổi/độ no bazơpH/Cation trao đổi/tổng bazơ trao đổi/độ no bazơ

-- Nitơ/lân dễ tiêu/kali trao đổi/các chất dinh dưỡng khác.Nitơ/lân dễ tiêu/kali trao đổi/các chất dinh dưỡng khác.

-- Phần trăm natri trao đổi/tỷ lệ hấp thụ natri/% các chất độc/axit sunfuric,…Phần trăm natri trao đổi/tỷ lệ hấp thụ natri/% các chất độc/axit sunfuric,…

VI. Vị trí VI. Vị trí

-- Khả năng đánh giá (Khoảng cách từ đường đất, đường thuỷ, đường sắt, sông theo km hoặcKhả năng đánh giá (Khoảng cách từ đường đất, đường thuỷ, đường sắt, sông theo km hoặc theo thị trường

theo thị trường -- chợ).chợ).

(18)

II

II..22..33.. XâyXây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai (LUM(LUM –– LandLand UnitUnit Mapping)Mapping) II

II..22..33..11.. XácXác địnhđịnh cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai

BảnBản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai làlà mộtmột loạiloại bảnbản đồđồ chuyênchuyên đềđề đượcđược xâyxây dựngdựng trêntrên cơcơ sởsở chồng

chồng xếpxếp cáccác loạiloại bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính vềvề cáccác điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiênnhiên cócó ảnhảnh hưởnghưởng tớitới chất

chất lượnglượng đấtđất đaiđai.. CácCác khoanh/vạtkhoanh/vạt đấtđất đượcđược thểthể hiệnhiện trêntrên bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai sau

sau khikhi chồngchồng xếpxếp đượcđược gọigọi làlà “ đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai – LMULMU (( LandLand Mapping

Mapping Unit)Unit)..

TrướcTrước đâyđây bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai chủchủ yếuyếu đượcđược xâyxây dựngdựng bằngbằng phươngphương pháppháp thủthủ công

công (chồng(chồng ghépghép trêntrên bànbàn kínhkính vàvà khoanhkhoanh bằngbằng tay)tay).. CùngCùng vớivới sựsự phátphát triểntriển của

của côngcông nghệnghệ thôngthông tintin vàvà hệhệ thốngthống thôngthông tintin địađịa lýlý –– GISGIS chocho phépphép ngườingười sửsử dụng

dụng cócó thểthể overlayoverlay (chồng(chồng xếp)xếp) cáccác bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính mộtmột cáchcách dễdễ dàng,dàng, nhanhnhanh chóng

chóng vớivới độđộ chínhchính xácxác caocao.. CácCác loạiloại bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính phụcphục vụvụ xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơn

đơn vịvị đấtđất thườngthường dùngdùng trongtrong GISGIS làlà::

−− BảnBản đồđồ đấtđất (( bảnbản đồđồ thổthổ nhưỡng)nhưỡng)

−− BảnBản đồđồ địađịa hìnhhình hoặchoặc độđộ dốcdốc

−− BảnBản đồđồ khíkhí hậuhậu;; tàitài nguyênnguyên nướcnước;; chếchế độđộ nướcnước

−− BảnBản đồđồ thảmthảm thựcthực vậtvật;; hiệnhiện trạngtrạng sửsử dụngdụng đấtđất;...;...

II

II..22..33.. XâyXây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai (LUM(LUM –– LandLand UnitUnit Mapping)Mapping) II

II..22..33..11.. XácXác địnhđịnh cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai

BảnBản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai làlà mộtmột loạiloại bảnbản đồđồ chuyênchuyên đềđề đượcđược xâyxây dựngdựng trêntrên cơcơ sởsở chồng

chồng xếpxếp cáccác loạiloại bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính vềvề cáccác điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiênnhiên cócó ảnhảnh hưởnghưởng tớitới chất

chất lượnglượng đấtđất đaiđai.. CácCác khoanh/vạtkhoanh/vạt đấtđất đượcđược thểthể hiệnhiện trêntrên bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai sau

sau khikhi chồngchồng xếpxếp đượcđược gọigọi làlà “ đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai – LMULMU (( LandLand Mapping

Mapping Unit)Unit)..

TrướcTrước đâyđây bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai chủchủ yếuyếu đượcđược xâyxây dựngdựng bằngbằng phươngphương pháppháp thủthủ công

công (chồng(chồng ghépghép trêntrên bànbàn kínhkính vàvà khoanhkhoanh bằngbằng tay)tay).. CùngCùng vớivới sựsự phátphát triểntriển của

của côngcông nghệnghệ thôngthông tintin vàvà hệhệ thốngthống thôngthông tintin địađịa lýlý –– GISGIS chocho phépphép ngườingười sửsử dụng

dụng cócó thểthể overlayoverlay (chồng(chồng xếp)xếp) cáccác bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính mộtmột cáchcách dễdễ dàng,dàng, nhanhnhanh chóng

chóng vớivới độđộ chínhchính xácxác caocao.. CácCác loạiloại bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính phụcphục vụvụ xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơn

đơn vịvị đấtđất thườngthường dùngdùng trongtrong GISGIS làlà::

−− BảnBản đồđồ đấtđất (( bảnbản đồđồ thổthổ nhưỡng)nhưỡng)

−− BảnBản đồđồ địađịa hìnhhình hoặchoặc độđộ dốcdốc

−− BảnBản đồđồ khíkhí hậuhậu;; tàitài nguyênnguyên nướcnước;; chếchế độđộ nướcnước

−− BảnBản đồđồ thảmthảm thựcthực vậtvật;; hiệnhiện trạngtrạng sửsử dụngdụng đấtđất;...;...

(19)

SốSố lượnglượng vàvà nộinội dungdung bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính phụphụ thuộcthuộc vàovào việcviệc xácxác địnhđịnh cáccác chỉchỉ tiêu

tiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai.. CácCác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đai

đai đượcđược xácxác địnhđịnh dựadựa vàovào cáccác căncăn cứcứ sausau::

−− ĐặcĐặc điểmđiểm tựtự nhiênnhiên vùngvùng nghiênnghiên cứucứu..

−− MụcMục tiêutiêu nghiênnghiên cứucứu củacủa dựdự ánán đánhđánh giágiá đấtđất đaiđai..

−− YêuYêu cầucầu sửsử dụngdụng đấtđất củacủa cáccác loạiloại hìnhhình sửsử dụngdụng đấtđất đượcđược chọnchọn..

−− QuyQuy mômô diệndiện tíchtích vàvà tỉtỉ lệlệ bảnbản đồđồ cầncần xâyxây dựngdựng..

−− NguồnNguồn tàitài liệuliệu sẳnsẳn cócó vàvà khảkhả năngnăng bổbổ sungsung..

II

II..22..33..22.. PhânPhân cấpcấp cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai

CácCác chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp đượcđược lựalựa chọnchọn chínhchính làlà cáccác đặcđặc tínhtính vàvà tínhtính chấtchất đấtđất đaiđai đặc

đặc trưngtrưng chocho yêuyêu cầucầu sửsử dụngdụng đấtđất củacủa cáccác LUTsLUTs vàvà mỗimỗi chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp được

được thểthể hiệnhiện làlà nhữngnhững bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính.. ViệcViệc lựalựa chọnchọn sốsố chỉchỉ tiêutiêu (đặc(đặc tínhtính đất)

đất) vàvà sốsố phânphân cấpcấp chỉchỉ tiêutiêu (tính(tính chấtchất đất)đất) rấtrất quanquan trọngtrọng vìvì sẽsẽ quyếtquyết địnhđịnh độđộ chính

chính xácxác củacủa cáccác LMUsLMUs chocho cáccác LUTsLUTs.. NếuNếu sốsố chỉchỉ tiêutiêu ítít quáquá hoặchoặc khôngkhông đạiđại diện

diện chocho yêuyêu cầucầu sửsử dụngdụng đấtđất củacủa cáccác LUTsLUTs thìthì kếtkết quảquả đánhđánh giágiá sai,sai, nếunếu nhiều

nhiều quáquá thìthì sốsố LMULMU quáquá lớnlớn khôngkhông đápđáp ứngứng tínhtính thíchthích hợphợp củacủa LUTLUT.. TheoTheo kinh

kinh nghiệmnghiệm LựaLựa chọnchọn >>55 vàvà <<1010 chỉchỉ tiêutiêu chocho mỗimỗi bảnbản đồđồ ĐVĐĐVĐ vàvà mỗimỗi chỉchỉ tiêu

tiêu sẽsẽ phânphân từtừ 22 đếnđến 55 cấpcấp độđộ tínhtính chấtchất..

SốSố lượnglượng vàvà nộinội dungdung bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính phụphụ thuộcthuộc vàovào việcviệc xácxác địnhđịnh cáccác chỉchỉ tiêu

tiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai.. CácCác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đai

đai đượcđược xácxác địnhđịnh dựadựa vàovào cáccác căncăn cứcứ sausau::

−− ĐặcĐặc điểmđiểm tựtự nhiênnhiên vùngvùng nghiênnghiên cứucứu..

−− MụcMục tiêutiêu nghiênnghiên cứucứu củacủa dựdự ánán đánhđánh giágiá đấtđất đaiđai..

−− YêuYêu cầucầu sửsử dụngdụng đấtđất củacủa cáccác loạiloại hìnhhình sửsử dụngdụng đấtđất đượcđược chọnchọn..

−− QuyQuy mômô diệndiện tíchtích vàvà tỉtỉ lệlệ bảnbản đồđồ cầncần xâyxây dựngdựng..

−− NguồnNguồn tàitài liệuliệu sẳnsẳn cócó vàvà khảkhả năngnăng bổbổ sungsung..

II

II..22..33..22.. PhânPhân cấpcấp cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai

CácCác chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp đượcđược lựalựa chọnchọn chínhchính làlà cáccác đặcđặc tínhtính vàvà tínhtính chấtchất đấtđất đaiđai đặc

đặc trưngtrưng chocho yêuyêu cầucầu sửsử dụngdụng đấtđất củacủa cáccác LUTsLUTs vàvà mỗimỗi chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp được

được thểthể hiệnhiện làlà nhữngnhững bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính.. ViệcViệc lựalựa chọnchọn sốsố chỉchỉ tiêutiêu (đặc(đặc tínhtính đất)

đất) vàvà sốsố phânphân cấpcấp chỉchỉ tiêutiêu (tính(tính chấtchất đất)đất) rấtrất quanquan trọngtrọng vìvì sẽsẽ quyếtquyết địnhđịnh độđộ chính

chính xácxác củacủa cáccác LMUsLMUs chocho cáccác LUTsLUTs.. NếuNếu sốsố chỉchỉ tiêutiêu ítít quáquá hoặchoặc khôngkhông đạiđại diện

diện chocho yêuyêu cầucầu sửsử dụngdụng đấtđất củacủa cáccác LUTsLUTs thìthì kếtkết quảquả đánhđánh giágiá sai,sai, nếunếu nhiều

nhiều quáquá thìthì sốsố LMULMU quáquá lớnlớn khôngkhông đápđáp ứngứng tínhtính thíchthích hợphợp củacủa LUTLUT.. TheoTheo kinh

kinh nghiệmnghiệm LựaLựa chọnchọn >>55 vàvà <<1010 chỉchỉ tiêutiêu chocho mỗimỗi bảnbản đồđồ ĐVĐĐVĐ vàvà mỗimỗi chỉchỉ tiêu

tiêu sẽsẽ phânphân từtừ 22 đếnđến 55 cấpcấp độđộ tínhtính chấtchất..

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bộ tiêu chí đánh giá tính lồng ghép giữa chính sách, pháp luật đất đai và chính sách, pháp luật môi trường (sau đây gọi tắt là bộ tiêu chí) phải đảm bảo đúng yêu cầu,

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, cũng như công tác KKĐĐ là điều tra, mô tả trung thực bề mặt hiện trạng đất đai tại một thời điểm nhất định theo hệ thống chỉ tiêu

ỨNG DỤNG HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ (GIS) XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁ ĐẤT PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ GIAO DỊCH ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN PHƢỜNG HOÀNG VĂN THỤ THÀNH

Trả lời câu hỏi trang 10 Địa lí 10: Dựa vào thông tin trong mục 4 và hình 2.4, trình bày phương pháp bản đồ - biểu đồ (đối tượng, đặc điểm và

+ Các tinh thể băng khá nặng, chúng sẽ rơi khỏi những đám mây, nếu nhiệt độ không khí phía dưới &lt;0 o C các tinh thể băn rơi xuống trở

Bản đồ phân vùng nguy cơ trượt lở đất Thành phố Đà Lạt đã được thành lập qua sử dụng phương pháp phân tích thứ bậc AHP và công nghệ GIS, được kiểm chứng bằng cách so

- Bản đồ số được biên tập trên phần mềm Mapinfo và các công cụ của GIS để thể hiện đầy đủ các lớp thông tin không gian và thông tin thuộc tính của giá

Bản đồ đánh giá thích nghi đất đai cho cây đước đôi ở vùng ven biển tỉnh Nghệ An Kết quả các mức độ thích đất đai cho cây đước đôi tại vùng nghiên cứu được thống kê