L/O/G/O
1
2
Kiểm tra bài cũ 1.Viết số thập phân có :
a. Tám đơn vị chín phần mười
b. Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị ,tám phần trăm c. Không đơn vị năm phần nghìn
: 8,9
:2002,08 :0,005
a) Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu):162
Mẫu:
10
Cách làm :
Lấy tử số chia cho mẫu số .
Thương tìm được là phần nguyên;viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư ,mẫu số là số chia .
162 10 6 1
2 2 6 16
= 16
2
10
734 10
a) Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theomẫu):
5608
100
605 100
Bài làm:
734
10
=734 10
; 5608 100
8
= 56
100 605
; 100
= 65 100
b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân :
10
2 10
Mẫu:
= 16,2
8
;56
100
; 65
100
=73,4 =56,08 =6,05
73
4 10
Làm bảng con
Làm bảng con
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập ,rồi đọc các số thập phân đó:
45 10
834 10
1954 100
2167 1000
2020 10000 Bài làm:
6
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân ,rồi đọc các số thập phân đó:
45 10 834
10 1954
100 2167 1000 2020 10000
Đọc : bốn phẩy năm .
= 83,4 Đọc : tám mươi ba phẩy bốn .
= 19,54 Đọc : mười chín phẩy năm mươi tư .
= 2,167 Đọc : hai phẩy một trăm sáu mươi bảy .
= 0,2020 Đọc : không phẩy hai nghìn không trăm hai mươi .
= 4,5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu ):
2,1 m = ... . dm 5,27 m = ... cm 8,3 m = ... cm 3,15 m = ... cm Mẫu: 2,1 m=
Cách làm:
2,1 m =
1
2 10 m
=2m 1dm =21dm21dm 21830 315
527
8
a) Viết phân số dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 10 và có mẫu số là 100.
3 5
b) Viết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân .
c) Có thể viết thành những số thập phân nào?
3
5
Bài làm :3 5
3 2 5 2
a) 6
10
3 20 5 20
60 100
3
5
b)6 10
60 100
=0,6 =0,60
c)
3 5
3 200 5 200
600
1000
=0,6003
5
=0,6000Bài tập trắc nghiệm :
1. Viết hỗn số sau thành số thành số thập phân
25 8 100
A. 8,25 B.82,5 C.8,025 D. 82,05
2. Chuyển phân số thập phân sau thành hỗn số :
603 10 10
3 60
A.
60
3 10
B.
6
6 10
C.
3
60 10
D.
3.Viết số thập phân gồm có :
Sáu mươi hai đơn vị ,sáu phần mười ,bảy phần trăm,tám phần nghìn.
A. 6,768 B. 62,768 C. 62,678 D. 62,876 A. 8,25
60 3
D.
10
C. 62,678