* Hãy nói câu chỉ hoạt động có từ so sánh.
- Em bé giận dữ hai chân giậm bình bịnh
như đầm lún đất.
Bài 1: Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại:
bố/ba, mẹ/má, anh cả/ anh hai, quả / trái, hoa / bông, dứa /thơm /khóm, sắn / mì, ngan / vịt xiêm.
Từ dùng ở miền Bắc Từ dùng ở miền Nam
bố ba
MiÒn B¾c MiÒn B¾c
MiÒn Trung MiÒn Trung
MiÒn Nam MiÒn Nam
Từ dùng ở miền Bắc
Từ dùng ở miền Nam
bố ba
mẹ má
anh cả anh hai
quả trái
hoa bông
dứa thơm, khóm
sắn mì
ngan vịt xiêm
bố/ba, mẹ/má, anh cả/ anh hai, quả / trái, hoa / bông, dứa /thơm /khóm, sắn / mì, ngan / vịt xiêm.
Từ dùng ở miền Bắc
Từ dùng ở miền Nam
mãng cầu na
MỘT SỐ TỪ ĐỊA PHƯƠNG KHÁC
roi mận
quả trứng gà quả lê-ki-ma
con lợn con heo
Bài 2: Các từ in đậm trong đoạn thơ sau thường được dùng ở một số tỉnh miền Trung. Em hãy tìm những từ trong ngoặc đơn cùng nghĩa với các từ ấy.
Gan chi gan rứa, mẹ nờ ?
Mẹ rằng:Cứu nước, mình chờ chi ai ? Chẳng bằng con gái, con trai
Sáu mươi còn một chút tài đò đưa Tàu bay hắn bắn sớm trưa
Thì tui cứ việc nắng mưa đưa đò...
Tố Hữu ( thế, nó, gì, tôi, à)
Mẹ Suốt, tên thật là Nguyễn Thị Suốt - một phụ nữ Quảng Bình đã vượt qua bom đạn địch, chở hàng nghìn chuyến đò đưa bộ đội qua sông Nhật Lệ trong thời kì kháng chiến chống Mỹ.
Bài 2: Các từ in đậm trong đoạn thơ sau thường được dùng ở một số tỉnh miền Trung. Em hãy tìm những từ trong ngoặc đơn cùng nghĩa với các từ ấy.
Gan chi gan rứa, mẹ nờ ?
Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ chi ai ? Chẳng bằng con gái, con trai
Sáu mươi còn một chút tài đò đưa Tàu bay hắn bắn sớm trưa
Thì tui cứ việc nắng mưa đưa đò.
TỐ HỮU (thế, nó, gì, tôi, à)
chi cùng nghĩa với ….
rứa cùng nghĩa với … hắn cùng nghĩa với ….
tui cùng nghĩa với ….
thế nó gì tôi à
nờ cùng nghĩa với …
chi cùng nghĩa với ….
gì
Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than
Một người kêu lên: “ Cá heo!”
Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “ A! Cá heo nhảy múa đẹp quá!”
- Có đau không, chú mình? Lần sau, khi nhảy múa phải chú ý nhé!
cá tràu:
từ miền Trung1. Tìm từ dùng ở miền Bắc- Trung- Nam cá chuối:
từ miền Bắccá lóc:
từ miền Namđọi:
từ miền Trungbát :
từ miền Bắcchén:
từ miền Nam 2. Tìm từ dùng ở miền Bắc- Trung- Nam3. Em sẽ điền dấu câu nào vào các câu sau đây: