• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài: MRTV: Từ địa phương. Dấu hỏi, dấu chấm than. Luyện từ và câu | Tiểu học Phan Đình Giót

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài: MRTV: Từ địa phương. Dấu hỏi, dấu chấm than. Luyện từ và câu | Tiểu học Phan Đình Giót"

Copied!
36
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Môn: Luyện từ và câu:

(2)
(3)
(4)
(5)
(6)

. / , / , / , / , / . , / / , / , /

Bài 1: Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại:

Từ dùng ở miền Bắc Từ dùng ở miền Nam bố ba mẹ má anh cả anh hai hoa

dứa thơm khóm sắn mì ngan trái vịt xiêm

bông quả

, , , , , ,

, ,

, ,

, , ,

, ,

Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ ĐỊA PHƯƠNG

DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN

(7)

. / , / , / , / , / . , / / , / , /

Bài 1: Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại:

Từ dùng ở miền Bắc Từ dùng ở miền Nam bố ba mẹ má anh cả anh hai hoa

dứa thơm khóm sắn mì ngan trái vịt xiêm

bông quả

, , , , , ,

, ,

, ,

, , ,

, ,

Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ ĐỊA PHƯƠNG

DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN

(8)

dứa – thơm, khóm

(9)

sắn – mì

(10)

ngan - vịt xiêm

(11)

- Vâng .

- Dạ.

(12)

- Có , ạ .

- Dạ , có.

(13)

bát ô tô

(14)

T mieàn baéc ừ : quaát

T mieàn nam ừ : taéc

(15)

T miền bắc ừ : na

T miền nam : ừ mãng cầu

(16)

roi ( từ miền bắc)

mận ( từ miền nam)

(17)

mận ( theo từ miền bắc )

(18)

Tiếng miền Bắc :Bệnh thủy đậu

Tiếng miền Nam :Bệnh trái rạ

(19)
(20)

• váy

• thìa

• quyển vở

• banh

• cốc

• muỗng

• gôm

• quyển tậpï

• tẩy

• ly

• bóng

• vớ

• tất

• đầm

Từ dùng ở miền Bắc Từ dùng ở miền Nam

(21)

Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ ĐỊA PHƯƠNG

DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN

Bài 2: Điền các từ thế, nó, gì, tôi, à vào chỗ trống bên cạnh từ cùng nghĩa với chúng :

Gan chi ( …) gan rứa ( …) mẹ nờ (…) ? Mẹ rằng: Cứu nước,mình chờ chi (…) ai ?

Chẳng bằng con gái,con trai

Sáu mươi còn một chút tài đò đưa Tàu bay hắn (…) bắn sớm trưa

Thì tui (…) cứ việc nắng mưa đưa đò.

Tố Hữu

(22)

Mẹ Suốt, tên thật là Nguyễn Thị Suốt - một phụ nữ Quảng Bình đã vượt qua bom đạn địch, chở hàng nghìn chuyến đò đưa bộ đội qua sông Nhật Lệ trong thời kì kháng chiến chống Mỹ.

(23)

• tê

• đọi

• không

• mô

• kia

• chén

• đâu

• nỏ

• sao

• răng

Từ dùng ở miền Trung Từ dùng ở miền Nam

(24)

• Mệ

• Bà

• Ôn

• Ông

(25)

• Ba

• Tía

• Chú

• Mẹ

• Má

• Bố

• Bầm

• U

• Mạ

• Vú

• Thầy

• Má

• Mẹ

• Cha

• Ba • M ẹ

(26)

Cá chuối

Cá quả

Cá tràu

Cá lóc

(27)

Từ dùng ở miền Bắc

Từ dùng ở miền Trung

Từ dùng ở miền Nam

cá chuối,cá quả bát

chuối tiêu

cá tràu đọi

chuối lùn

cá lóc chén

chuối già

(28)

?

!

(29)

Bài 3: Em điền dấu câu nào vào mỗi ô trống dưới đây ?

Cá heo ở vùng biển Trường Sa

Đêm trăng, biển yên tĩnh.Một số chiến sĩ thả câu.Một số khác quây quần trên boong tàu ca hát, thổi sáo.Bỗng có tiếng đập nước ùm ùm như có ai đang tập bơi.Một người kêu lên: “Cá heo ” Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “A Cá heo nhảy múa đẹp quá “Thế là cá

thích nhảy vút lên thật cao.Có chú quá đà, vọt lên boong tàu cách mặt nước đến một mét.Có lẽ va vào sắt bị đau, chú nằm im, mắt

nhắm nghiền. Một anh chiến sĩ đến nâng con cá lên hai tay, nói nựng:

-Có đau không, chú mình Lần sau, khi nhảy múa, phải chú ý nhé

Anh vuốt ve con cá rồi thả xuống nước.Cả đàn cá quay ngay lại phía boong tàu, nhảy vung lên một cái như để cảm ơn rồi toả ra biển rộng.

Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ ĐỊA PHƯƠNG

DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN

!

! !

? !

(30)
(31)
(32)

Bài 3: Em điền dấu câu nào vào mỗi ô trống dưới đây ?

Cá heo ở vùng biển Trường Sa

Đêm trăng, biển yên tĩnh.Một số chiến sĩ thả câu.Một số khác quây quần trên boong tàu ca hát, thổi sáo.Bỗng có tiếng đập nước ùm ùm như có ai đang tập bơi.Một người kêu lên: “Cá heo ” Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “A Cá heo nhảy múa đẹp quá “Thế là cá

thích nhảy vút lên thật cao.Có chú quá đà, vọt lên boong tàu cách mặt nước đến một mét.Có lẽ va vào sắt bị đau, chú nằm im, mắt

nhắm nghiền. Một anh chiến sĩ đến nâng con cá lên hai tay, nói nựng:

-Có đau không, chú mình Lần sau, khi nhảy múa, phải chú ý nhé

Anh vuốt ve con cá rồi thả xuống nước.Cả đàn cá quay ngay lại phía boong tàu, nhảy vung lên một cái như để cảm ơn rồi toả ra biển rộng.

Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ ĐỊA PHƯƠNG

DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN

!

! !

? !

(33)
(34)
(35)

Em sẽ điền dấu câu nào vào các câu sau đây:

- Em đi đâu thế

- Nhanh lên đi

- Tiếng Việt của chúng ta phong phú quá - Theo em , từ địa phương có dễ nhớ không

!

?

?

!

(36)

Tìm thêm một số từ địa Tìm thêm một số từ địa phương .

phương .

Chuẩn bị bài : “Ôn tập về từ Chuẩn bị bài : “Ôn tập về từ chỉ đặc điểm – Ôn tập câu Ai chỉ đặc điểm – Ôn tập câu Ai

thế nào ?” .

thế nào ?” .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

c/ Trải qua hàng nghìn năm lịch sử, người Việt Nam ta đã xây dựng nên non sông gấm vóc bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu của mình?. Đặt và trả

2. Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong các câu sau :. a) Nhờ học hành chăm chỉ bạn Lan đã đạt học

MỞ RỘNG VỐN TỪ SÁNG TẠO MỞ RỘNG VỐN TỪ SÁNG TẠO DẤU PHẨY,DẤU CHẤM,CHẤM HỎI DẤU PHẨY,DẤU CHẤM,CHẤM HỎI Cô giáo đang giảng bài. Cô giáo

Bài 2: Dưới đây là tên một số vị anh hùng dân tộc có công lao to lớn trong sự nghiệp bảo vệ đất nước.. Em hãy nói về một vị anh hùng mà

 **CÔN SƠN thuộc vùng đất CHI LINH, HẢI DƯƠNG nơi người anh hùng dân tộc- nhà thơ NGUYỄN TRÃI về ở ẩn;trăng và suối trong câu thơ của BÁC tả cảnh rừng ở chiến khu

(gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ L) Được học tiếp lên lớp trên.. (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng

Chim đậu chen nhau trắng xoá trên những đầu cây mắm, cây chà là, cây vẹt rụng trụi gần hết lá..

Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều.Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được.. thấy.Màu trăng như màu lòng đỏ trứng