• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỘC CHẤT HỌC MÔI TRƯỜNG

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỘC CHẤT HỌC MÔI TRƯỜNG"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỘC CHẤT HỌC MÔI TRƯỜNG

TS. Lê Quốc Tuấn

Khoa Môi trường và Tài nguyên Đại học Nông Lâm Tp.HCM

(2)

Ch Ch ö ö ông ông I I

Giô Giô ù ù i i thie thie ä ä u u ve ve à à ñ ñ o o ä ä c c

cha cha á á t t ho ho ï ï c c

(3)

• Định nghĩa độc chất

Ngành nghiên cứu liên quan đến sự phát hiện, biểu hiện, thuộc tính, ảnh hưởng và điều tiết các chất độc

Độc chất học không đơn giản là nghiên

cứu một chất đơn lẽ mà là một quá trình

bắt đầu từ sự phơi nhiễm cho tới biểu

hiện ảnh hưởng của độc chất

(4)

Đư Đư ơ ơ ø ø ng ng đ đ i i va va ø ø a a û û nh nh h h ư ư ơ ơ û û ng ng cu cu û û a a đ đ o o ä ä c c cha cha á á t t

Đi vào cơ thể

Tiêu hóa Qua da Hít thở Phơi nhiễm

Hấp thu qua máu và phân phối đến các cơ và cơ quan

Gây độc Tích lũy Bài tiết

Đồng hóa

Đường đi và ảnh hưởng của độc chất trong cơ thể

(5)

Đ Đ o o ä ä c c t t í í nh nh

• Là một khái niệm về liều lượng mà tại đó một độc chất có thể gây chết sinh vật

• Đo lường độc tính: dùng đơn vị LD50 (Lethal Dose), là nồng độ của một độc chất có thể gây chết 50% quần thể sinh vật

• LD50 phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh, cơ

chế chống độc của sinh vật, di truyền…

(6)

Sự chết (%)

Ngưỡng chết không xác

định

Nồng độ độc chất

(7)

Ca Ca ù ù c c nguyên nguyên ly ly ù ù va va ø ø kha kha ù ù i i nie nie ä ä m m đ đ o o ä ä c c cha cha á á t t

• Các dạng hoạt độc

– Độc học hóa sinh và phân tử (biochemical and molecular toxicology)

– Độc học hành vi (behavioral toxicology)

– Độc học dinh dưỡng (nutritional toxicology) – Quá trình gây ung thư (carcinogenesis)

– Đột biến (mutagenesis)

– Độc tính cơ quan (organ toxicology)

(8)

• Đo lường độc chất và độc tính

– Độc học phân tích (analytical toxicology) – Kiểm nghiệm độc tính (toxicity testing)

– Bệnh học nhiễm độc (toxicologic pathogen)

– Toán sinh học và thống kê (biomathematics and statistics)

– Truyền nhiễm (epidemiology)

Ca Ca ù ù c c nguyên nguyên ly ly ù ù va va ø ø kha kha ù ù i i nie nie ä ä m m đ đ o o ä ä c c cha cha á á t t

(9)

• Độc chất học ứng dụng

–Độc chất học lâm sàng (clinical toxicology)

–Độc chất học thú y (veterinary toxicology) –Độc chất học môi trương (environmental

toxicology)

–Độc chất học công nghiệp

Ca Ca ù ù c c nguyên nguyên ly ly ù ù va va ø ø kha kha ù ù i i nie nie ä ä m m đ đ o o ä ä c c cha cha á á t t

(10)

• Phân loại hóa chất sử dụng

– Hóa chất nông nghiệp (agricultural chemical) – Thuốc (clinical drug)

– Chất gây nghiện (drug of abuse) – Phụ gia thực phẩm (food additive)

– Hóa chất công nghiệp (industrial chemical) – Hợp chất có trong tự nhiên (natural occurring

chemical)

– Các sản phẩm của việc đốt cháy (combustion product)

Ca Ca ù ù c c nguyên nguyên ly ly ù ù va va ø ø kha kha ù ù i i nie nie ä ä m m đ đ o o ä ä c c cha cha á á t t

(11)

• Khía cạnh pháp lý

– Ban hành luật – Các quy định

– Thực thi pháp luật

• Đánh giá rủi ro

– Đánh giá rủi ro

– Sự cân bằng rủi ro và lợi nhuận

– Tiền đề cho thông báo rủi ro và quản lý rủi ro

Ca Ca ù ù c c quy quy đ đ ịnh ịnh ve ve à à đ đ o o ä ä c c cha cha á á t t ho ho ï ï c c

(12)

– Hóa học, hóa sinh, lý sinh – Bệnh học, y tế dự phòng,

miễn dịch học

– Sinh thái học, toán sinh học, sinh học phân tử

Mo Mo á á i i t t ư ư ơng ơng quan quan gi gi ư ư õa õa đ đ o o ä ä c c cha cha á á t t ho ho ï ï c c va va ø ø ca ca ù ù c c nga nga ø ø nh nh kha kha ù ù c c

– Y học

– Dược và dược học – Độc học lâm sàng

– Sức khỏe cộng đồng và vệ sinh công nghiệp

• Độc chất học

• Độc chất học

(13)

Mo Mo á i á i t t ư ư ơng ơng quan quan gi gi ư ư õa õa lie lie à u à u l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng va va ø ø pha pha û n û n ứ ứ ng ng

Độc tính phụ thuộc vào:

– Thuộc tính của độc chất và nồng độ hấp thu

– Sinh vật và quá trình chuyển hóa độc chất trong cơ thể sinh vật

Threshold dose: Liều lượng độc không gây ảnh hưởng hoặc không quan sát được No observed effect level (NOEL): Mức độ ảnh hưởng không quan sát được

Phảnưùng(%)

Nồng độ

(14)

Nguo Nguo à à n n go go á á c c cu cu û û a a ca ca ù c ù c hơ hơ ï ï p p cha cha á á t t đ đ o o ä ä c c

• Nguồn gốc:

– Các sản phẩn từ tự nhiên

– Các hợp chất hữu cơ nhân tạo được sử dụng

– Sản phẩn phụ của các quá trình sản xuất và xả thải

• Phân loại:

– Phân loại theo phơi nhiễm (tiếp xúc)

Độc chất trong thức ăn, nước, không khí, đất

– Phân loại theo mục đích sử dụng

Chất gây nghiện, thuốc chữa bệnh, nông hóa, phụ gia thực phẩm, kim loại, dung môi, sản phẩm đốt cháy, mỹ phẩm, độc tố

(15)

S S ự ự di di chuye chuye å å n n cu cu û û a a đ đ o o ä c ä c cha cha á á t t trong trong môi môi tr tr ư ư ơ ơ ø ng ø ng

Động vật không xương sống trong đất

Môi trường đất

Động vật ăn thịt không xương sống

Động vật có xương sống

Chim hoặc thú ăn thịt

Thực vật Động

vật ăn thực vật

Một ví dụ đơn giản về chuỗi thức ăn và đường đi của độc chất

(16)
(17)
(18)
(19)
(20)

• Ảnh hưởng của độc chất lên con người

– Bệnh tật

– Thiểu năng trí tuệ

– Thay đổi vật liệu di truyền

• Ảnh hưởng độc chất lên con người theo nhiều phương thức khác nhau, phức tạp và khó dự đoán

A A Û Û nh nh h h ư ư ơ ơ û û ng ng cu cu û û a a đ đ o o ä ä c c cha cha á á t t đ đ e e á á n n con con

ng ng ư ư ơ ơ ø ø i i va va ø ø môi môi tr tr ư ư ơ ơ ø ø ng ng sinh sinh tha tha ù ù i i

(21)

• Vai trò của hệ thống sinh thái

• Hấp thu năng lượng mặt trời, tạo sinh khối, cung cấp thức ăn, kiến tạo vật chất, cung cấp năng

lượng từ sinh khối

• Phân hủy chất thải

• Tái sinh chất dinh dưỡng (Vd. Cố định nitrogen)

• Tích lũy, làm sạch và phân phối nước

• Tạo ra và bảo dưỡng đất nơng nghiệp

• Kiểm sốt cơn trùng

(22)

• Vai trò của hệ thống sinh thái (tt)

• Một thư viện gen cho phát triển các sản phẩm mới (thức ăn, dược phẩm và các hĩa chất cĩ lợi) bằng nhân giống và kỹ thuật sinh học.

• Duy trì khơng khí để thở

• Kiểm sốt khí hậu

• Cĩ khả năng thay đổi vùng đệm và phục hồi từ các thiên tai như lũ lụt, cháy rừng và thiên dịch

• Thụ phấn cây nơng nghiệp

• Tạo ra sự hài hịa trong vẽ đẹp thiên nhiên

(23)

Các kiểm nghiệm độc tính và hệ sinh thái

• Kiểm nghiệm độc tính để:

–Đánh giá vai trò của hệ sinh thái

–Xác định mối tương quan giữa điều kiện sinh thái và nồng độ hóa chất được sử dụng

–Cung cấp cơ sở dữ liệu cho việc đưa ra các

quyết định về môi trường

(24)

Một vài nghiên cứu ảnh hưởng độc hại lên hệ thống sinh thái ở các quy mô khác nhau

Độc chất Quy của Tóm tắt nghiên cứu Gây

độc

Quan sát

Dự đoán Sản xuất sinh

khối

Kim loại nặng 1 1 1 Giảm năng xuất lúa mạch

CO2 1 1 - Năng xuất lúa tăng khi CO2 tăng từ 330 đến 660 ppm CO2, Tia cực tím 5 1 5 Một mô hình để dự đoán năng xuất lúa dựa vào dữ liệu

liều lượng-phản ứng, lập bản đồ và mô hình hóa cho sự phơi nhiễm

Mưa acid 4 2 4 Thông tin địa lý về tốc độ phân hủy, điều kiện mùa màng và khả năng đệm tự nhiên để xác định các vùng bị ảnh hưởng bởi mưa acid

Ô nhiễm khí O3 2 2 - Sư phá hủy rừng bởi việc thủng tầng ozone được kiểm tra bằng các cảm biến từ xa, kiểm nghiệm độc tính trong phòng thí nghiệm, các khảo sát sự phá hủy lá, các đánh giá nội vùng bằng cảm biến từ xa.

Phân hủy các loại chất thải Chất thải công

nghiệp

1 1 1 Quá trình phân hủy các hợp chất carbon bởi quần thể vi sinh vật sẽ bị dừng lại nếu có sự bổ sung các độc chất

(25)

Tái sinh chất dinh dưỡng

Ô nhiễm NOx 3 3 - Rừng tăng sinh khối sơ cấp sau 3 năm bổ sung nitrogen. Các hợp chất hữu cơ trong đất hoạt động như một bể thu nitrogen. Nhưng sau khi bảo hòa nó làm tăng sự rò rỉ vào trong hệ thống thủy sinh.

Tích lũy làm sạch và phân phối nước.

Phân bón NO3 3 2 3 khả năng gây nên ô nhiễm nước ngầm nếu việc bón phân không được kiểm soát chặt chẽ.

Phát sinh và duy trì đất nông nghiệp

Chất diệt cỏ 1 1 1 Các chất diệt cỏ thông dụng ngăng cản sự phân hủy phân bón do đó làm tăng sự hao hụt chất dinh dưỡng.

(26)

Kiểm soát côn trùng Chất diệt côn trùng

2 2 - Làm giảm sự sinh sản thiên địch

Thư viện gen

Mưa acid 3 1 3 Hóa chất và các ảnh hưởng sinh học có khả năng làm giảm sự đa dạng sinh học

Duy trì không khí để thở và kiểm soát khí hậu

Ô nhiễm NOx 2 2 - Sự bổ sung nitrogen làm giảm sự tiêu thụ methane của vùng đất

Khả năng thay đổi vùng đệm và phục hồi sau thiên tai

2 2 - Rừng bị ô nhiễm chất thải luyện kim cần thời gian lâu hơn để phục hồi so với việc cháy rừng

Quy mô: từ 1 đến 5; 1=địa phương, 2=tiểu vùng, 3=vùng, 4=lục địa, 5=địa cầu

(27)

Ta Ta ø i ø i lie lie ä u ä u tham tham kha kha û o û o

• envtoxicology@yahoo.com Pass: sinhvien

• A text book of modern toxicology, Chương I

• Cách tra cứu các tài liệu về độc chất học môi trường

– Key word:

Toxicology,

Environmental Toxicology,

Applied toxicology,

Pharmacological toxicology,

Food toxicology,

Toxic effect, toxic element

Toxicity, …

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong lôùp hoïc coù baøn coù gheá cho giaùo vieân vaø hoïc sinh , baûng, tuû ñoà, ñoà, tranh aûnh… Vieäc trang bò thieát bò, ñoà duøng daïy hoïc phuï thuoäc

Trong lôùp hoïc coù baøn coù gheá cho giaùo vieân vaø hoïc sinh , baûng, tuû ñoà, ñoà, tranh aûnh… Vieäc trang bò thieát bò, ñoà duøng daïy hoïc phuï thuoäc

Hóa chất gây nên độc tính cấp qua trạng thái mê man thường không gây nên độc tính tại một vài vùng đặc biệt trong cơ thể sinh vật và có ái lực với lipid, dẫn đến việc

Hóa chất gây nên độc tính cấp qua trạng thái mê man thường không gây nên độc tính tại một vài vùng đặc biệt trong cơ thể sinh vật và có ái lực với lipid, dẫn đến việc

Trước khi đánh giá ảnh hưởng sinh học của độc chất, chúng ta cần nhận biết cấu tạo của hợp hóa chất, các cơ chế mà qua đó chất gây ô nhiễm đi vào và di chuyển trong

Trước khi đánh giá ảnh hưởng sinh học của độc chất, chúng ta cần nhận biết cấu tạo của hợp hóa chất, các cơ chế mà qua đó chất gây ô nhiễm đi vào và di chuyển trong

™ Trước đây một số hợp chất thủy ngân hữu cơ cũng được dùng làm hóa chất trừ dịch hại như trừ nấm (ví dụ: để xử lý nấm ở thóc giống trước khi gieo hạt...) nhưng vì