• Không có kết quả nào được tìm thấy

Cho mặt phẳng ( )P :ax by+ +cz=0 và điểm M a b c

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Cho mặt phẳng ( )P :ax by+ +cz=0 và điểm M a b c"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/4 - Mã đề thi 161 SỞ GD VÀ ĐT THỪA THIÊN HUẾ

TRƯỜNG THPT VINH LỘC TỔ TOÁN

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017

Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề thi Họ và tên :………..Lớp:…………... 161

1 5 9 13 17

2 6 10 14 18

3 7 11 15 19

4 8 12 16 20

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)

Câu 1. Cho mặt phẳng

( )

P :ax by+ +cz=0 và điểm M a b c

(

; ;

)

. Tính khoảng cách từ M đến

( )

P .

A.

( ( ) )

2 2 2

, 1 .

d M P

a b c

= + + B.d M

(

,

( )

P

)

= a2+b2+c2.

C.d M

(

,

( )

P

)

=a2+b2+c2. D.d M

(

,

( )

P

)

2 12 2 .

a b c

= + +

Câu 2. Tìm phương trình mặt cầu (S) có tâm I(4; 1; 2)− và bán kính R= 46.

A.(x4)2+

(

y1

) (

2+ −z 2

)

2 = 46. B.(x1)2+

(

y+2

) (

2+ +z 4

)

2 =46.

C.(x4)2+

(

y+1

) (

2+ −z 2

)

2 = 46. D.(x4)2+

(

y+1

) (

2+ −z 2

)

2 =46.

Câu 3. Trong không gian Ox ,yz cho điểm A

(

4;5; 3

)

và mặt phẳng

( )

α :x− +y 2z+ =1 0. Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng

( )

α . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng d?

A. 4 5 3.

1 1 2

x+ y+ z

= =

B. 4 5 3.

1 1 2

xyz+

= =

C. 4 5 3.

1 2 1

x+ y+ z

= =

D. 4 5 3.

1 2 1

xyz+

= =

Câu 4. Đường thẳng d đi qua M

(

1; 2;1

)

, có véctơ chỉ phương u=

(

3; 2; 4

)

. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng d?

A.

1 3 2 4 . 1 2

x t

y t

z t

 = +

 = +

 = +

B.

1 3 2 2 . 1 4

x t

y t

z t

 = +

 = +

 = +

C.

3 2 2 . 4

x t

y t

z t

 = +

 = +

 = +

D.

1 4 2 3 . 1 2

x t

y t

z t

 = +

 = +

 = +

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2+y2+z2−2(m+2)x+4my−2mz+5m2+ =9 0 là phương trình của mặt cầu.

A.− < <5 m 1. B.m>1.

C.Không tồn tại m. D.m< −5 hoặcm>1.

Câu 6. Cho mặt phẳng

( )

P có vectơ pháp tuyến là n. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.kn cũng là vectơ pháp tuyến của

( )

P với mọi k∈. B.Giá của n nằm trong

( )

P .

C.Giá của vectơ n vuông góc với

( )

P . D.Giá của n song song với

( )

P .
(2)

Trang 2/4 - Mã đề thi 161 Câu 7. Trong không gian Ox ,yz cho hai đường thẳng 1: 1 2

1 2 1

x yz+

∆ = = và 2

3

: 1

x t

y t

z at

 = −

∆  = +

 =

.

Tìm a để ∆1 cắt ∆2. A.1.

2 B.−1. C. 1.

−2 D.0.

Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A x( A;yA;zA), B=(xB; yB;zB).Tìm khẳng định sai.

A.Tọa độ trọng tâm của tam giác OAB là ( ; ; ).

3 3 3

B A B A B A

x x y y z z

G + + +

B. AB=(xBxA;yBy zA; BzA).

C. AB= (xBxA)2+(yByA)2+(zBzA) .2

D. Tọa độ trung điểm M của đoạn AB là ( ; ; ).

2 2 2

B A B A B A

x x y y z z

M − − −

=

Câu 9. Trong không gian Oxyz cho A

(

3; 2;5 ,

) (

B 2;1; 3 .

)

Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB. A. 1; 1;1

2 2

M −  B. 1 1; ; 1

M−2 2 −  C. 1; 1; 1

2 2

M − −  D. 5; 3; 4

2 2

M− −  Câu 10. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A

(

2; 0; 0 ,

) (

B 0;1; 0 ,

) (

C 0; 0; 2 .

)

A. 1.

2 2

x z

+ + =y B. 0.

2 2

x z

+ + =y C. 1.

2 2

x z

+ − =y D. 0.

2 2

x z

+ − =y Câu 11. Vectơ n nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

( )

P : 2x+ − + =y z 3 0 ?

A.n= − − −

(

2; 1; 1 .

)

B.n=

(

2;1; 1 .

)

C.n=

(

2; 1; 1 .− −

)

D.n= −

(

2;1; 1 .

)

Câu 12. Cho ba điểm A

(

1;1;1 ,

) (

B 2; 2;3 ;

) (

C 3; 2; 1

)

. Viết phương trình mặt phẳng

( )

α chứa đường thẳng AB và cách C một khoảng lớn nhất.

A.

( )

α :13x7y+10z16=0. B.

( )

α :13x+7y10z10=0.

C.

( )

α :13x+7y+10z30=0. D.

( )

α :13x7y10z+ =4 0.

Câu 13. Trong không gian Ox ,yz cho hai điểm A

(

3;1; 0 ;

) (

B 2;3;1

)

và đường thẳng : 5 1.

1 1 2

xy z

∆ = = Tìm

tọa độ điểm M nằm trên ∆, sao cho tam giác ABM vuông tại A.

A.M

(

6;1;3 .

)

B.M

(

3; 2;3 .

)

C.M

(

4; 1; 1 .− −

)

D.M

(

5; 0;1 .

)

Câu 14. Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng

( )

P : 4− +x 2y4z+ =4 0

( )

Q : 2x− +y 2z+ =7 0.

A.d =1. B.d=5. C.d =3. D.d =9.

Câu 15. Cho mặt cầu có phương trình x2+y2+z2−8x+10y− =8 0.Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu.

A.I

(

4; 5; 0 ,

)

R=7. B.I

(

4; 5; 0 ,

)

R= 41.

C.I

(

4; 5; 4 ,

)

R= 75. D.I

(

4;5; 0 ,

)

R= 41.

Câu 16. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A

(

2;1; 2

)

và có vectơ pháp tuyến n

(

1; 2;1 .

)

A.x−2y− − =z 2 0. B.x−2y− + =z 2 0. C.− +x 2y+ − =z 2 0. D.− −x 2y+ + =z 2 0.

Câu 17. Cho u

là một véctơ chỉphương của đường thẳng d. Chọn khẳng định sai.

A.u

có giá vuông góc với đường thẳng d. B.u

có giá song song hoặc trùng với đường thẳng d. C.u ≠0.

(3)

Trang 3/4 - Mã đề thi 161 D.k u. ,

(

k0

)

là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d.

Câu 18. Cho 2 vectơ a=( ;a a a1 2; 3), b=( ;b1 b b2; 3). Tìm điều kiện để 2 vectơ a và b

vuông góc.

A.a b1.1+a b2. 2a b3. 3=0. B.a b1. 1+a b2. 2+a b3. 3 =1.

C.a b1.1+a b2. 2+a b3. 3 =0. D.a b1. 2+a b2. 3+a b3.1=0.

Câu 19. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hai mặt phẳng

( )

P :x+ +y 2z− =1 0

( )

Q : 2mx+my3z− =2 0

vuông góc.

A.m=1. B.m= −2. C.m= −1. D.m=2.

Câu 20. Viết phương trình mặt phẳng

( )

α tiếp xúc với mặt cầu

( ) (

S : x1

) (

2+ y+1

)

2+z2 =25 tại điểm

(

1;3;3

) ( )

.

AS

A.

( )

α : 4y3z− =3 0. B.

( )

α : 4x+3y13=0.

C.

( )

α : 4x3z+ =5 0. D.

( )

α : 4y+3z21 0.=

PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 điểm)

Bài 1 (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz cho ba điểm A

(

1; 4; 2 ,

) (

B 3;1; 4 ,

) (

C 0;1;3

)

. Hãy viết phương trình mặt phẳng

( )

α đi qua ba điểm , , .A B C

Bài 2 (1,0 điểm): Trong không gian Oxyz viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm

(

4; 2; 2

)

A − và song song với đường 2 5 2

: .

4 2 3

x+ yz

∆ = =

--- HẾT ---

(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.) PHẦN LÀM BÀI TỰ LUẬN:

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(4)

Trang 4/4 - Mã đề thi 161 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:

Mã đề [161]

1B 2D 3B 4B 5D 6C 7C 8D 9A 10C 11B 12B 13A 14C 15A 16A 17A 18C 19D 20D

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm Viết phương trình mặt cầu tâm I và cắt (P) theo một đường tròn có bán kính bằng 4.. Cán bộ coi

Chọn ngẫu nhiên một số thuộc  S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn

+ Để khai thác tính chất đường trung bình trong tam giác, ta chú ý tới các yếu tố trung điểm có sẵn trong đề bài từ đó xây dựng thêm một trung điểm mới để thiết lập đường

Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết rằng góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng 30

Viết phương trình đường thẳng  đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ các điểm B và C đến đường thẳng  đạt giá trị lớn nhất.. Cán bộ coi thi

TÝnh thÓ tÝch khèi chãp S.ABCD theo a vµ

Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng Oyz tại điểm nào trong các điểm sau đây.. Viết phương trình mặt phẳng   P

Tìm tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD EFGH... Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc trục tung