SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
ĐỀ THI KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÍ 10
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
147 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
Câu 1: Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện rõ nét nhất của sản xuất nông nghiệp hàng hóa?
A. Áp dụng khoa học kỹ thuật cao vào sản xuất B. Phát triển các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp C. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản
D. Tiến hành thâm canh quy mô lớn
Câu 2: Lũ về mùa xuân thường xảy ra ở vùng khí hậu nào?
A. Cận cực B. Cận nhiệt C. Ôn đới D. Nhiệt đới
Câu 3: Lực lượng sản xuất và tiêu thụ của ngành công nghiệp được quyết định bởi nhân tố nào A. Vị trí địa lí B. Hệ thống giao thông vận tải
C. Thị trường D. Dân cư lao động
Câu 4: Dựa vào bảng số liệu “Sản lương và diện tích lúa mì của thế giới giai đoạn 2005-2014”, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa mì trên thế giới.
A. Sản lượng và diện tích lúa mì thế giới biến động qua các năm.
B. Sản lượng và diện tích lúa mì thế giới tăng liên tục từ năm 2005 – 2014
C. Sản lượng và diện tích lúa mì thế giới tăng từ năm 2005 – 2009 sau đó giảm từ 2009 - 2014 D. Năng suất lúa mì thế giới tăng liên tục từ 2005 – 2014
Câu 5: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 1990 1995 1998 2002 2005 2010 2014
Tổng số 890,6 1.584,4 1.782,0 2.647,9 3.466,8 5.142,7 6.333,2 Khai thác 728,5 1.195,3 1.357,0 1.802,6 1.987,9 2.414,4 2.920,4 Nuôi trồng 162,1 389,1 425,0 845,3 1.478,9 2.728,3 3.412,8 (Nguồn: Tổng cục thống kê – 2015)
Dựa vào bảng số liệu trên, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 1990-2014, biểu đồ sau đây thích hợp nhất.
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ tròn.
Câu 6: Gia súc nào chiếm vị trí quan trọng hàng đầu trong ngành chăn nuôi ở Việt nam?
A. Trâu B. Lợn C. Bò D. Cừu
Câu 7: “Ưa nhiệt, ẩm, đất tơi xốp nhất là đất bazan và đất đá vôi” là đặc điểm sinh thái đặc trưng của cây trồng nào?
A. Cà phê B. Chè C. Cao su D. Ca cao
Câu 8: Tháp tuổi dạng hình tang trống là tháp dân số thể hiện kiểu dân số nào ?
A. Dân số trẻ B. Dân số già C. Dân số chuyển tiếp D. Dân số vàng
Câu 9: Dựa vào bảng số liệu về “Dân số trung bình phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 1990-2014”, để so sánh dân thành thị và nông thôn qua các năm từ 1990 – 2014 loại biểu đồ nào là thích hợp nhất
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ miền. D. Biều đồ tròn.
Câu 10: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000-2010
Châu lục Năm 2000 Năm 2010 Diện tích
rừng (nghìn ha)
Độ che phủ rừng
(%)
Diện tích rừng (nghìn ha)
Độ che phủ rừng
(%)
Châu Phi 649 866 21.8 674 419 23
Châu Á 547 793 17.8 592 512 19
Châu Âu 1 039 251 46 1 005 001 45
Bắc và Trung Mĩ 569 304 25.7 705 393 33
Nam Mĩ 885 618 50.5 864 351 49
Châu Đại Dương 197 623 23.3 191 384 23
Thế giới 3 869 455 29.6 4 033 060 31
(Nguồn: Global Forest Resources Assessment 2010, FAO 2015)
Dựa vào bảng số liệu trên, để thể hiện tình hình diện tích rừng và độ che phủ rừng của thế giới giai đoạn 2000-2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất.
A. Biểu đồ cột ghép. B. Biểu đồ kết hợp đường cột.
C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường.
Câu 11: Mùa xuân kéo dài từ 21/3 đến 22/6, điều này chỉ đúng với:
A. Vùng nội chí BBC B. Vùng nằm ngoài nội chí BBC
C. Nam bán cầu D. Bắc bán cầu
Câu 12: Nhóm nước trồng nhiều mía nhất thế giới trong các nhóm nước sau ?
A. CHLB Đức, Nga , Trung Quốc B. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga C. Trung Quốc, Ấn Độ, Braxin D. CHLB Đức, Hoa Kỳ, Ukraina
Câu 13: Nguồn cung cấp chất vô cơ cho đất và quyết định thành phần khoáng vật của đất là nhân tố nào?
A. Đá mẹ B. Khí hậu C. Sinh vật D. Con người
Câu 14: Nước nào trồng nhiều chè nhất trong các quốc gia sau?
A. Xrilanka B. Kênia C. Việt Nam D. Ấn độ
Câu 15: Dựa theo công dụng kinh tế của sản phẩm các ngành công nghiệp được phân loại thành.
A. Công nghiệp khai thác và công nghiệp nhẹ B. Công nghiệp nặng và công nghiệp chế biến C. Công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến D. Công nghiệp nhẹ và công nghiệp nặng
Câu 16: Theo ngành kinh tế cơ cấu kinh tế được chia thành?
A. Cả ba đáp án trên
B. Khu vực nhà nước, khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài C. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng
D. Khu vực I, khu vực II và khu vực III Câu 17: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2014
(Đơn vị: nghìn người)
Năm 1990 1995 2000 2005 2008 2010 2014
Tổng số 66.016,7 71.995,5 77.630,9 82.392,1 85.118,7 86.947,4 90.728,9 Thành thị 12.880,3 14.938,1 18.725,4 22.332,0 24.673,1 26.515,9 30.035,4 Nông thôn 53.136,4 57.057,4 58.905,5 60.060,1 60.445,6 60.431,5 60.693,5
(Nguồn: Tổng cục Thống kê – 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng về dân thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 – 2014 ? A. Dân nông thôn chiếm tỉ lệ cao
B. Tỉ lệ dân thành thị đang tăng lên, tỉ lệ dân nông thôn giảm đi C. Tỉ lệ dân thành thị đang giảm đi, tỉ lệ dân nông thôn tăng lên D. Cả dân nông thôn và dân thành thị đều đang tăng lên
Câu 18: Nhân tố nào sau đây là nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố sinh vật?
A. Con người B. Địa hình C. Đất D. Khí hậu
Câu 19: Đối tượng sản xuất nông nghiệp là nhân tố nào sau đây?
A. Đất đai, cây trồng B. Khí hậu, vật nuôi C. Cây trồng, vật nuôi D. Đất đai, nguồn nước
Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây không đòi hỏi phải có một không gian rộng lớn?
A. Khai thác quặng sắt B. Khai thác gỗ
C. Dệt may D. Khai thác than
Câu 21: Lúa gạo được trồng nhiều ở vùng nào dưới đây?
A. Miền cận nhiệt đặc biệt là cận nhiệt gió mùa B. Miền cận nhiệt và nhiệt đới
C. Miền cận nhiệt và ôn đới D. Miền nhiệt đới đặc biệt là Châu Á gió mùa Câu 22: Dân số thế giới năm 2016 là 7418 triệu người, tỉ suất sinh thô là 20‰, tỉ suất tử thô là 8‰. Vậy tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và số dân tăng thêm trung bình năm 2016 trên thế giới là:
A. 12% và 890.2 triệu người. B. 1.2% và 148.4 triệu người.
C. 12‰ và 148.4 triệu người. D. 1.2% và 89.02 triệu người.
Câu 23: Cách phân loại công nghiệp quan trọng và phổ biến nhất hiện nay là:
A. Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại.
C. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến.
D. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn.
Câu 24: Quốc gia nào sau đây không phải là quốc gia nuôi nhiều lợn trên thế giới?
A. Hoa Kỳ B. Iran C. CHLB Đức D. Trung Quốc
Câu 25: Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao nhất ở khu vực nào sau đây ?
A. Đông Nam Á và Nam Á B. Châu Phi
C. Nam Mỹ D. Bắc Á
Câu 26: Nhân tố nào tác động mạnh nhất đến tỉ suất sinh thô ?
A. Yếu tố tự nhiên sinh học B. Phong tục tập quán
C. Chinh sách dân số D. Trình độ phát triển kinh tế xã hội Câu 27: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ TỔNG SẢN PHẨM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NƯỚC THU NHẬP THẤP VÀ CÁC NƯỚC KHU NHẬP CAO NĂM 2014
(Đơn vị: tỉ USD) Nhóm nước
Khu vực kinh tế Các nước thu nhập thấp Các nước thu nhập cao
Nông – lâm – ngư nghiệp 288,2 654.3
Công nghiệp – xây dựng 313.3 8833.1
Dịch vụ 651.5 23227.6
Tổng số 1253.0 32715.0
Dựa vào bảng số liệu trên, Nhận định nào sau đây không đúng về giá trị tổng sản phẩm theo khu vực kinh tế của hai nhóm nước năm 2014
A. Quy mô giá trị thổng sản phẩm của nhóm nước thu nhập cao cao gấp 26 lần nhóm nước thu nhập thấp.
B. Trong cơ cấu giá trị tổng sản phẩm ở nhóm nước thu nhập thấp tỉ trọng ngành dịch vụ dưới 50%.
C. Trong cơ cấu giá trị tổng sản phẩm ở nhóm nước thu nhập cao, tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp chiếm dưới 3%
D. Trong cơ cấu giá trị tổng sản phẩm ở nhóm nước thu nhập cao tỉ lệ ngành dịch vụ chiếm trên 70%
Câu 28: Quốc gia nào có mật độ dân số cao nhất châu Á ?
A. Xingapo B. Ấn Độ C. Thái Lan D. Trung Quốc
Câu 29: Tính chất hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp là do yếu tố nào quy định?
A. Tư liệu sản xuất. B. Trình độ lao động.
C. Đối tượng lao động. D. Quy trình công nghệ.
Câu 30: Từ 1989 đến nay tỉ trọng dân cư Châu Âu giảm so với dân số thế giới là vì : A. Tỉ lệ tử thấp
B. Diện tích của Châu Âu nhỏ nhất trong các Châu lục C. Dân số Châu Âu tăng chậm hơn các Châu khác D. Dân di cư sang các Châu khác
Câu 31: Loại gió mang theo mưa nhiều ở bán cầu bắc có hướng Tây Nam, bán cầu nam có hướng Tây Bắc là gió gì ?
A. Gió phơn B. Gió mùa C. Gió tây ôn đới D. Gió mậu dịch Câu 32: Nằm giữa đường đẳng nhiệt +200C và đường đẳng nhiệt +100C của tháng nóng nhất là ?
A. Vòng đai lạnh B. Vòng đai băng giá vĩnh cửu
C. Vành đai nóng D. Vòng đai ôn hòa
Câu 33: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA BA NƯỚC NHẬT BẢN, BRAZIL VÀ VIỆT NAM NĂM 2015.
Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của ba nước?
A. Tỉ trọng lao động trong khu vực I của Nhật Bản thấp nhất trong ba nước
B. Tỉ trọng lao động trong khu vực II của ba nước đều đứng thứ hai trong cơ cấu lao động và dưới 30%
C. Tỉ trọng lao động trong khu vực I của Việt Nam cao nhất trong ba nước D. Tỉ trọng lao động trong khu vực III đều cao
Câu 34: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG VÀ DIỆN TÍCH LÚA MÌ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2005-2014
Năm 2005 2006 2009 2010 2012 2014
Sản lượng (triệu tấn) 625.6 601.8 686.8 653.3 659.7 701.7 Diện tích (triệu ha) 210.3 213.5 227.1 217.3 222.6 223.1 (Nguồn: FAO 2015)
Dựa vào bảng số liệu trên, để thể hiện tình hình sản xuất lúa mì của thế giới giai đoạn 2005-2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột chồng.
C. Biểu đồ kết hợp đường cột. D. Biểu đồ cột ghép.
Câu 35: Gia súc nào được mệnh danh là bò sữa của người nghèo ?
A. Bò B. Dê C. Trâu D. Cừu
Câu 36: Động lực của gia tăng dân số là ?
A. Tỉ suất sinh thô B. Gia tăng tự nhiên C. Tỉ suât tử thô D. Gia tăng cơ học
Câu 37: Căn cứ vào biểu đồ “Cơ cấu lao đông phân theo khu vực kinh tế của ba nước Nhật Bản, Brazil và Việt Nam năm 2015”, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế trên thế giới?
A. Cơ cấu lao động của Pháp tiêu biểu cho cơ cấu lao động của nhóm nước phát triển
B. Cơ cấu lao động của Braxin tiêu biểu cho cơ cấu lao động của nhóm nước công nghiệp mới C. Sự phân chia lao động theo ngành không phản ánh tình hình kinh tế xã hội của một quốc gia.
D. Cơ cấu lao động của Việt Nam tiêu biểu cho cơ cấu lao động của nước đang phát triển.
Câu 38: Căn cứ vào nguồn gốc có thể phân chia nguồn lực thành?
A. Nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế xã hội B. Nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế xã hội
C. Nguồn lực trong nước và nguồn lực ngoài nước D. Ngoại lực và nội lực
Câu 39: Cho biểu đồ
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2014
(Đơn vị: %)
Dựa vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng nhất về cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta giai đoạn 2005-2014?
A. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng lên.
B. Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm đi.
C. Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước liên tục tăng.
D. Khu vực ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
Câu 40: Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phân bố và phát triển ngành chăn nuôi là?
A. Cơ sở thức ăn B. Thị trường tiêu thụ C. Dịch vụ thú y D. Đồng cỏ tự nhiên ---
--- HẾT ---