• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9"

Copied!
31
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1 ÔN TẬP KIẾN THỨC MÔN ĐỊA LÍ

CHỦ ĐỀ 1 : ĐỊA LÍ DÂN CƯ

Bài 1. CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM Câu 1. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em cùng chung sống?

A. 53 B. 54 C. 55 D. 56

Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc nào ở nước ta có số dân đông nhất ?

A. Người Kinh B. Người Tày

C. Người Thái D. Người Mường

Câu 3. Dân tộc Kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số ở nước ta?

A. 66% B. 76% C. 86% D. 96%

Câu 4. "Dân tộc có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước, có các nghề thủ công tinh xảo. Họ là lực lượng lao động đông đảo trong các ngành nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ...” Hãy cho biết dân tộc được nói đến trong đoạn trích trên?

A. Người Kinh B. Người Tày

C. Người Thái D. Người Mường

Câu 5. Các dân tộc ít người ở nước ta chiếm khoảng bao nhiêu % ? A. 13.8 % B. 23.8% C. 33.8% D. 43.8%

Câu 6. Đâu không phải là câu trả lời đúng: Dân tộc ít người có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực :

A. Trồng cây công nghiệp B. Canh tác trên đất dốc

C. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn D. Thâm canh lúa nước

Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc nào ở nước ta có số dân ít nhất ?

A. Người Kinh B. Ơ - đu

C. Người Thái D. Người Mường

Câu 8. Ngoài dân tộc Kinh và các dân tộc ít người, cộng đồng các dân tộc nước ta còn một bộ phận là:

A. người đi xuất khẩu lao động B. người đi du học

C. người đi du lịch

D. người Việt định cư ở nước ngoài Câu 9. Dân tộc Việt phân bố chủ yếu ở :

A. đồng bằng, trung du B. đồng bằng, ven biển

C. trung du, miền núi D. đồng bằng, trung du, ven biển Câu 10. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở:

A. đồng bằng, trung du B. đồng bằng, ven biển

C. trung du, miền núi D. đồng bằng, trung du, ven biển

Câu 11. Các dân tộc ít người vừa phân bố theo độ cao, vừa phân bố theo khu vực, thể hiện rõ nhất ở đâu?

A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Khu vực Trường Sơn- Tây Nguyên C. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ D. Khắp cả nước

(2)

2 Câu 12. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có khoảng bao nhiêu dân tộc cùng chung sống?

A. 10 B. 20 C. 30 D. 40

Câu 13. Các dân tộc ở Trung du miền núi Bắc Bộ có đặc điểm cư trú nào sau đây?

A. Cư trú đan xen B. Sống thành vùng khá rõ rệt C. Sống thành dải D. Đan xen với người Việt

Câu 14. Ở vùng thấp thuộc tả ngạn sông Hồng là nơi cư trú của các dân tộc nào sau đây?

A. Người Tày, Nùng B. Thái, Mường C. Ê-đê, Gia-rai D. Chăm, Khơ-me

Câu 17. Ở vùng thấp thuộc hữu ngạn sông Hồng là nơi cư trú của:

A. Người Tày, Nùng B. Thái, Mường C. Ê-đê, Gia-rai D. Chăm, Khơ-me Câu 18. Sống ở độ cao 700-1000m là nơi cư trú của dân tộc:

A. Dân tộc Mông B. Dân tộc Dao

C. Dân tộc Tày D. Dân tộc Nùng

Câu 19. Trên vùng cao trên 1000 m là nơi cư trú của dân tộc:

A. Dân tộc Mông B. Dao

C. Tày D. Nùng

Câu 20. Khu vực Trường Sơn, Tây Nguyên có khoảng bao nhiêu dân tộc:

A. 10 B. 20 C. 30 D. 40

Câu 21. Đặc điểm cư trú của các dân tộc khu vực Trường Sơn- Tây Nguyên:

A. Cư trú đan xen B. Sống thành vùng khá rõ rệt C. Sống thành dải D. Đan xen với người Việt

Câu 22. Các dân tộc ít người sống ở khu vực Trường sơn- Tây Nguyên là:

A. Tày, Nùng, Thái, Mường B. Eđê, Gia-rai, Cơ-ho

C. Chăm, Khơ me D. Người Hoa, Kinh

Câu 23. Các dân tộc ít người sống ở cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ:

A. Tày, Nùng, Thái, Mường B. Eđê, Gia-rai, Cơ-ho

C. Chăm, Khơ me D. Người Kinh

Câu 24. Đặc điểm cư trú của các dân tộc ở cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:

A. Cư trú đan xen

B. Sống thành vùng khá rõ rệt

C. Sống thành dải hoặc đan xen với người Việt D. Đan xen với người Việt

Câu 25. Các dân tộc ít người sống ở Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Tày, Nùng, Thái, Mường B. Eđê, Gia-rai, Cơ-ho

C. Chăm, Khơ me D. Người Hoa, Kinh

Câu 26. Dựa vào bảng dân số các dân tộc Việt Nam ( At lat địa lí Việt Nam trang 16) hãy cho biết dân tộc nào ở nước ta có số dân đông nhất?

A. Dân tộc Việt (Kinh) B. Dân tộc Tày

C. Dân tộc Thái D. Dân tộc Ơ-đu

Câu 27. Dựa vào bảng dân số các dân tộc Việt Nam ( At lat địa lí Việt Nam trang 16) hãy cho biết dân tộc nào ở nước ta có số dân thấp nhất?

A. Dân tộc Việt (Kinh) B. Dân tộc Tày

C. Dân tộc Thái D. Dân tộc Ơ-đu

(3)

3 Câu 28. Dựa vào bảng dân số các dân tộc Việt Nam ( At lat địa lí Việt Nam trang 16) hãy cho biết dân tộc Dao ở nước ta có số dân là bao nhiêu ?

A. 751 067 người B. 751 067 nghìn người C. 751 067 triệu người D. 751, 067 người

Câu 29. Dựa vào bảng dân số các dân tộc Việt Nam ( At lat địa lí Việt Nam trang 16) hãy cho biết 1 068 189 người là số dân của dân tộc nào sau đây ?

A. Dân tộc Việt (Kinh) B. Dân tộc Tày

C. Dân tộc Thái D. Dân tộc Hmông

Câu 30. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Việt thuộc nhóm ngữ hệ nào sau đây:

A. Ngữ hệ Nam Á B. Ngữ hệ Hmông-Dao

C. Ngữ hệ Nam Đảo D. Ngữ hệ Hán-Tạng

Câu 31. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết ngữ hệ Hmông-Dao không có dân tộc dân tộc nào sau đây:

A. Dân tộc Thái B. Dân tộc Dao

C. Dân tộc Hmông D. Dân tộc Pà Thẻn

Câu 32. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết vùng Đồng bằng sông Hồng các dân tộc chủ yếu thuộc nhóm ngữ hệ nào:

A. Ngữ hệ Nam Á B. Ngữ hệ Hmông-Dao

C. Ngữ hệ Nam Đảo D. Ngữ hệ Hán-Tạng

Bài 2. DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ

Câu 1. Việt Nam là nước đông dân, số dân của nước ta đứng thứ bao nhiêu trên thế giới?

A. 3 B. 8 C. 14 D. 58

Câu 2. Việt Nam là nước đông dân, số dân của nước ta đứng thứ bao nhiêu ở châu Á?

A. 3 B. 8 C. 14 D. 58

Câu 3. Việt Nam là nước đông dân, số dân của nước ta đứng thứ bao nhiêu trong khu vực Đông Nam Á?

A. 3 B. 8 C. 14 D. 58

Câu 4. Ý nào sau đây không phải là thuận lợi của số dân đông ở nước ta?

A. Nguồn lao động dồi dào B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn C. Thu hút vốn đầu tư

D. Gây sức ép đối việc việc làm, nhà ở, tài nguyên môi trường.

Câu 5. Bùng nổ dân số sảy ra khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên đạt:

A. Dưới 1% B. Dưới 1.5 % C. Trên 2% D. Trên 2.1 % Câu 6. Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta xảy ra vào khoảng thời gian nào sau đây?

A. 1900-1950 B. 1950- 1975 C. 1975-2000 D. 1950-1999 Câu 7. Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta?

A. Hiện tượng sinh bù sau chiến tranh

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao trong 1 thời gian dài C. Hiện tượng chuyển cư.

D. Quan điểm cổ hủ lạc hậu trọng nam khinh nữ.

(4)

4 Câu 8. Biện pháp hiệu quả nhất nhằm giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở nước ta là

A. Kế hoạch hóa gia đình B. Định canh định cư C. Phát triển kinh tế D. Phân bố lại dân cư Câu 9. Vùng nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất

A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long B. C. Tây Nguyên D. Trung du miền núi Bắc Bộ Câu 10. Vùng nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất.

A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Tây Nguyên D. Trung du miền núi Bắc Bộ

Câu 11. Nhận định nào sau đây đúng với kết cấu dân số của nước ta:

A. Nước ta có kết cấu dân số trẻ B. Nước ta có kết cấu dân số già

C. Nước ta có kết cấu dân số trẻ đang có sự thay đổi D. Nước ta có kết cấu dân số trẻ đang có xu hướng già đi.

Câu 12. Tỉ số giới tính của một vùng phụ thuộc chặt chẽ vào:

A. Trình độ phát triển kinh tế B. Kết cấu dân số

C. Tỉ lệ gia tăng dân số

D. Hiện tượng xuất cư, nhập cư.

Câu 13. Vùng nào sau đây ở nước ta có tỉ số giới tính thấp

A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Tây Nguyên D. Trung du miền núi Bắc Bộ

Câu 14. Nước ta đang ở giai đoạn dân số vàng, điều đó thể hiện ở:

A. Số người dưới độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao B. Số người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao nhất C. Số người trên dộ tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao

D. Số người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao đang có xu hướng tăng.

Câu 15. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, em hãy cho biết năm 2005 dân số Việt Nam là bao nhiêu ?

A. 30,17 triệu người B. 76,60 nghìn người C. 83,11 nghìn người D. 83,11 triệu người

Câu 16. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, em hãy cho biết từ năm 1960 đến năm 2000 tổng số dân nước ta tăng lên bao nhiêu?

A. 55 triệu người B. 36,36 triệu người C. 18,64 triệu người D. 55 nghìn người

Câu 17. Cho bảng dân số Việt Nam qua các năm ( đơn vị: triệu người)

Năm 1960 1976 1979 1989 1999 2000 2005 2007

Số dân 30,17 49,16 52,46 64,41 76,60 77,63 83,11 85,17 Nhận xét nào sau đây đúng về số dân của nước ta?

A. Số dân nước ta tăng nhanh, tăng liên tục B. Nước ta có số dân đông và tăng nhanh

C. Số dân nước ta có sự biến động theo từng thời kì D. Số dân nước ta có xu hướng giảm dần

Câu 18. Đâu không phải là nguyên nhân làm cho số dân nước ta tăng nhanh?

A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên nước ta cao trong một thời gian dài.

B. Quan điểm cổ hủ lạc hậu trọng nam khinh nữ

(5)

5 C. Thành tựu của ngành y tế

D. Quy mô gia đình lớn, số dân trong độ tuổi sinh đẻ lớn.

Câu 19. Tổng số dân nước ta năm 2007 gấp bao nhiêu lần số dân của năm 1960?

A. Gấp 2,82 lần B. Gấp 2, 82 %

C. Gấp 2,43 lần D. Gấp 4, 94 lần

Bài 3. PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ Câu 1. Mật độ dân số trung bình của nước ta năm 2003 là

A. 246 người / Km2 B. 426 người / Km2 C. 264 người / Km2 D. 624 người / Km2 Câu 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta:

A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Tây Nguyên D. Trung du miền núi Bắc Bộ

Câu 3. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta:

A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Tây Nguyên D. Trung du miền núi Bắc Bộ Câu 4. Số dân tập trung ở vùng nông thôn khoảng:

A. 64% B. 74% C. 84% D. 94%

Câu 5. Số dân tập trung ở thành thị khoảng

A. 16% B. 26% C. 36% D. 46%

Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân bố dân cư không đều là:

A. Sự khác biệt về điều kiện sống, trình độ phát triển kinh tế.

B. Lịch sử khai thác lãnh thổ C. Phong tục tập quán.

D. Sự di dân

Câu 7. Đâu không phải là đặc điểm của quần cư nông thôn:

A. Mật độ dân số thấp

B. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông –lâm-ngư nghiệp C. Dân cư sống phân tán, gắn với diện tích đất canh tác D. Chức năng tổng hợp: trung tâm kinh tế, chính trị Câu 8. Đâu không phải là đặc điểm của quần cư thành thị:

A. Mật độ dân số thấp

B. Hoạt động kinh tế chủ yếu là công nghiệp, dịch vụ C. Dân cư sống tập trung.

D. Chức năng tổng hợp: trung tâm kinh tế, chính trị Câu 9. Đặc điểm nổi bật của đô thị hóa ở nước ta:

A. Tốc độ đô thị hóa nhanh nhưng trình độ thấp B. Trình độ đô thị hóa cao

C. Các thành phố có quy mô lớn.

D. Có nhiều siêu đô thị.

Câu 10. Dựa vào At lat Địa lí Việt Nam hãy cho biết mật độ dân số nước ta chia làm mấy mức khác nhau:

A. 2 mức B. 3 mức

C. 7 mức D. 5 mức

Câu 11. Nơi đông dân nhất nước ta có mật độ dân số là:

A. dưới 50 người/km2 B. từ 501 - 1000 người/km2 C. từ 1001 - 2000 người/km2 D. trên 2000 người/km2

(6)

6 Câu 12. Thủ đô Hà Nội năm 2007 có mật độ dân số khoảng bao nhiêu người /km2?

A. Dưới 50 người/km2 B. Từ 501 - 1000 người/km2 C. Từ 1001 - 2000 người/km2 D. Trên 2000 người/km2 Câu 13. Vùng nào dưới đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?

A. Vùng Đồng bằng sông Hồng B. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

C. Vùng Đông Nam Bộ D. Vùng Tây Nguyên

Câu 14. Vùng nào dưới đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta?

A. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ B. Vùng Bắc Trung Bộ

C. Vùng Đông Nam Bộ D. Vùng Tây Nguyên

Câu 15. Tỉnh/ thành nào sau đây không có mật độ dân số trên 2000 người/km2? A. Thủ đô Hà Nội B. Thành phố Hồ Chí Minh

C. Thành phố Đà Nẵng C. Thành phố Hải Phòng

Câu 16. Cho bảng số liệu số dân và diện tích của tỉnh Vĩnh Phúc năm 2011 dưới đây:

Diện tích ( km2) 1236,5 Dân số ( nghìn người) 1014,6 Hãy cho biết mật độ dân số của tỉnh Vĩnh Phúc:

A. 820 người/km2 B. 820.5 người/km2

C. 8205 người/km2 D. 82,1 người/km2

Câu 17. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, em hãy cho biết năm 2007 dân số nông thôn của nước ta là bao nhiêu?

A. 85,17 triệu người B. 61,80 triệu người C. 23,37 triệu người D. 61,80 nghìn người

Câu 18. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, em hãy cho biết năm 2000 dân số thành thị của nước ta là bao nhiêu?

A. 77,63 triệu người B. 58,86 triệu người C. 18,77 triệu người D. 58,86 nghìn người

Câu 19. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, em hãy cho biết từ năm 1960 đến năm 2007 số dân nông thôn nước ta tăng lên bao nhiêu?

A. 55 triệu người B. 36,36 triệu người C. 18,64 triệu người D. 55 nghìn người

Câu 20. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, em hãy cho biết từ năm 1960 đến năm 2007 số dân thành thị nước ta tăng lên bao nhiêu?

A. 55 triệu người B. 36,36 triệu người C. 18,64 triệu người D. 55 nghìn người

Câu 21. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, từ năm 1960 đến năm 2007 số dân thành thị nước ta có thời kì giảm xuống so với năm trước, em hãy cho biết đó là năm nào?

A. Năm 1976 B. Năm 1979

C. Năm 2005 D. Năm 2007

Câu 22. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, em hãy cho biết năm 1999 tỉ lệ dân thành thị nước ta là bao nhiêu ?

A. 23,6 triệu người B. 23,6 %

C. 23,6 nghìn người D. 23.6 %0

(7)

7 Câu 23. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, em hãy cho biết năm 1960 tỉ lệ dân thành thị nước ta là bao nhiêu ?

A. 15,67 % B. 15,68 %

C. 15% D. 16 %

Câu 24. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, em hãy cho biết từ năm 1960 tỉ lệ dân nông thôn nước ta là bao nhiêu ?

A. 84,3 % B. 84,0 %

C. 84,32% D. 85,0 %

Câu 25. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, em hãy cho biết năm 2007 tỉ lệ dân thành thị nước ta là bao nhiêu ?

A. 27, 4 % B. 27,43 %

C. 27, 44% D. 27,0 %

Câu 26. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, em hãy cho biết năm 2007 tỉ lệ dân nông thôn nước ta là bao nhiêu ?

A. 72,5 % B. 72,56 %

C. 72,0% D. 27 %

Câu 27. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, em hãy cho biết từ năm 1960 đến năm 2007 tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng lên bao nhiêu?

A. 11,76 triệu người B. 11,76 %

C. 12% D. 11.76 nghìn người

Câu 28. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, em hãy cho biết từ năm 1960 đến năm 2007 tỉ lệ dân nông thôn nước ta giảm bao nhiêu?

A. 11,76 triệu người B. 11,76 %

C. 12% D. 11.76 nghìn người

Câu 29. Cho bảng tỉ lệ dân số nông thôn Việt Nam qua các năm ( đơn vị: %)

Năm 1960 1976 1979 1989 1999 2000 2005 2007

Số dân 84,32 75,33 80,77 79,94 76,40 75,82 73,12 72,56 Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân nông thôn của nước ta?

A. Tỉ lệ dân nông thôn nước ta tăng nhanh, tăng liên tục B. Tỉ lệ dân nông thôn nước ta đang có xu hướng giảm

C. Tỉ lệ dân nông thôn nước ta có sự biến động theo từng thời kì D. Tỉ lệ dân nông thôn nước ta cao và đang có xu hướng giảm

Câu 30. Cho bảng tỉ lệ dân số thành thị Việt Nam qua các năm ( đơn vị: %)

Năm 1960 1976 1979 1989 1999 2000 2005 2007

Số dân 15,68 24,67 19,23 20,06 23,60 24,18 26,88 27,44 Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân nông thôn của nước ta?

A. Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng nhanh, tăng liên tục B. Tỉ lệ dân thành thị nước ta đang có xu hướng giảm

C. Tỉ lệ dân thành thị nước ta có sự biến động theo từng thời kì

D. Tỉ lệ dân thành thị nước ta đang có xu hướng tăng nhưng tỉ lệ còn thấp.

Câu 31. Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng là do:

A. Nước ta đẩy nhanh quá trình đô thị hóa B. Mở rộng quy mô các thành phố

C. Lan tỏa lối sống thành thị

D. Dân cư từ nông thôn lên thành thị tìm kiếm việc làm.

(8)

8 Câu 32. Số dân thành thị năm 2007 gấp bao nhiêu lần số dân thành thị năm 1960?

A. Gấp 2,82 lần B. Gấp 2, 82 %

C. Gấp 2,43 lần D. Gấp 4, 94 lần

Câu 33. Số dân nông thôn năm 2007 gấp bao nhiêu lần số dân nông thôn năm 1960?

A. Gấp 2,82 lần B. Gấp 2, 82 %

C. Gấp 2,43 lần D. Gấp 4, 94 lần

Câu 34. Các đô thị nước ta được phân thành bao nhiêu cấp?

A. 2 cấp B. 3 cấp C. 7 cấp D. 5 cấp

Câu 35. Hà Nội được xếp vào đô thị loại nào sau đây:

A. Đô thị đặc biệt B. Đô thị loại 1 C. Đô thị loại 2 D. Đô thị loại 3 Câu 36. Cả nước ta có bao nhiêu đô thị đặc biệt:

A. 2 đô thị B. 3 đô thị

C. 7 đô thị D. 5 đô thị

Câu 37. Hãy cho biết Hải Phòng thuộc đô thị loại nào sau đây:

A. Đô thị đặc biệt B. Đô thị loại 1 C. Đô thị loại 2 D. Đô thị loại 3

Câu 38. Thành phố Vĩnh Yên của Vĩnh Phúc thuộc đô thị loại nào sau đây:

A. Đô thị đặc biệt B. Đô thị loại 1 C. Đô thị loại 2 D. Đô thị loại 3

Câu 39. Đô thị nào sau đây không có quy mô dân số trên 1 triệu người:

A. Hà Nội B. Hải Phòng

C. Đà Nẵng D. T.p Hồ Chí Minh

Câu 40. Thành phố Hồ Chí Minh có quy mô dân số bao nhiêu?

A. Trên 1 triệu người B. Từ 500 001 – 1 000 000 người C. Từ 200 001 – 500 000 người D. Từ 100 000 – 200 000 người

Bài 4. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG Câu 1: Mặt hạn chế của nguồn lao động nước ta:

A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh

B. Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp C. Lao động trẻ, có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật

D. Chất lượng nguồn lao động còn thấp, chủ yếu là lao động phổ thông.

Câu 2. Số lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn, chiếm:

A. 60% B. 65% C. 75.8% D. 80%

Câu 3. Số lao động phổ thông chưa qua đào tạo chiếm:

A. 60% B. 65% C. 78.8% D. 80%

Câu 4. Đâu không phải là đặc điểm sử dụng lao động nước ta:

A. Số lao động hoạt động trong các ngành tăng

B. Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo hướng tích cực C. Sự thay đổi lao động giữa các ngành còn chậm

D. Vấn đề việc làm là vấn đề xã hội gay gắt

(9)

9 Câu 5. Lao động nước ta tập trung chủ yếu trong lĩnh vực:

A. Nông-lâm- ngư nghiệp B. Công nghiệp- xây dựng C. Dịch cụ

D. Ngành kinh tế khác

Câu 6. Sử dụng lao động ở nước ta có sự chuyển biến tích cực điều đó thể hiện ở đặc điểm:

A. Số lao động ngày càng tăng

B. Lao động tập trung đông ở ngành nông nghiệp C. Lao động tập trung đông ở ngành dịch vụ

D. Lao động tập trung đông ở ngành nông nghiệp nhưng đang có xu hướng giảm.

Câu 7. Do đặc điểm mùa vụ và sự phát triển ngành nghề ở nông thôn còn hạn chế nên tình trạng thiếu việc làm là nét đặc trưng phổ biến của lao động nước ta. Thời gian làm việc của lao động nông thôn:

A. 50% B. 60% C. 70% D. 77.7%

Câu 8. Tỉ lệ thất nghiệp của khu vực thành thị tương đối cao, chiếm:

A. 5% B. 6% C. 75 D. 8%

Câu 9. Ý nào sau đây không phải thành tựu nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân:

A. Tỉ lệ người lớn biết chữ 90.3%

B. Mức thu nhập bình quân trên đầu người tăng C. Tuổi thọ trung bình nâng cao

D. Chất lượng cuộc sống chênh lệch giữa các vùng, tầng lớp.

Câu 10. Dựa vào biểu đồ cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế ( đơn vị %) At lat địa lí Việt Nam trang 15. Hãy cho biết tỉ lệ lao động đang làm việc trong nhóm ngành nào có xu hướng giảm mạnh nhất:

A. Nông, lâm, thủy sản B. Công nghiệp và xây dựng

C. Dịch vụ D. Công nghiệp- xây dựng và dịch vụ

Câu 11. Dựa vào biểu đồ cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế ( đơn vị %) At lat địa lí Việt Nam trang 15. Hãy cho biết tỉ lệ lao động đang làm việc trong nhóm ngành nào có xu hướng tăng mạnh nhất:

A. Nông, lâm, thủy sản B. Công nghiệp và xây dựng

C. Dịch vụ D. Công nghiệp- xây dựng và dịch vụ

Câu 12. Dựa vào biểu đồ cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế ( đơn vị %) At lat địa lí Việt Nam trang 15. Hãy cho biết lao động đang làm việc trong nhóm ngành nào chiếm tỉ lệ lớn nhất:

A. Nông, lâm, thủy sản B. Công nghiệp và xây dựng

C. Dịch vụ D. Công nghiệp- xây dựng và dịch vụ

Câu 13. Dựa vào biểu đồ cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế ( đơn vị %) At lat địa lí Việt Nam trang 15. Hãy cho biết lao động đang làm việc trong nhóm ngành nào chiếm tỉ lệ nhỏ nhất:

A. Nông, lâm, thủy sản B. Công nghiệp và xây dựng

C. Dịch vụ D. Công nghiệp- xây dựng và dịch vụ

(10)

10 Câu 14. Dựa vào biểu đồ cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế ( đơn vị %) At lat địa lí Việt Nam trang 15. Hãy cho biết lao động đang làm việc trong nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp trong giai đoạn 1995-2007 giảm bao nhiêu :

A. 8,7 % B. 8,6%

C. 17,3 % D. 27,8%

Câu 15. Dựa vào biểu đồ cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế ( đơn vị %) At lat địa lí Việt Nam trang 15. Hãy cho biết lao động đang làm việc trong nhóm ngành công nghiệp- xây dựng trong giai đoạn 1995-2007 tăng bao nhiêu :

A. 8,7 % B. 8,6%

C. 17,3 % D. 27,8%

Câu 16. Dựa vào biểu đồ cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế ( đơn vị %) At lat địa lí Việt Nam trang 15. Hãy cho biết lao động đang làm việc trong nhóm ngành dịch vụ trong giai đoạn 1995-2007 tăng bao nhiêu :

A. 8,7 % B. 8,6%

C. 17,3 % D. 27,8%

Câu 17. Dựa vào biểu đồ cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế ( đơn vị %) At lat địa lí Việt Nam trang 15. Hãy cho biết nhận định nào sau đấy đúng về tỉ lệ lao động trong nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp :

A. Nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp có xu hướng giảm dần

B. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp có xu hướng tăng

C. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp có xu hướng giảm

D. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp có xu hướng giảm nhưng vẫn chiếm tỉ lệ cao.

Câu 18. Dựa vào biểu đồ cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế ( đơn vị %) At lat địa lí Việt Nam trang 15. Hãy cho biết nhận định nào sau đấy đúng về tỉ lệ lao động trong nhóm ngành công nghiêp- xây dựng :

A. Nhóm ngành công nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm dần.

B. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong nhóm ngành công nghiệp – xây dựng có xu hướng tăng

C. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong nhóm ngành công nghiệp- xây dựng có xu hướng giảm

D. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong nhóm ngành công nghiệp – xây dựng có xu hướng tăng nhưng vẫn chiếm tỉ lệ thấp.

Câu 19. Dựa vào biểu đồ cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế ( đơn vị %) At lat địa lí Việt Nam trang 15. Hãy cho biết nhận định nào sau đấy đúng về tỉ lệ lao động trong nhóm ngành dịch vụ :

A. Nhóm ngành dịch vụ có xu hướng giảm dần.

B. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong nhóm ngành dịch vụ có xu hướng tăng C. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong nhóm ngành dịch vụ có xu hướng giảm D. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong nhóm ngành dịch vụ có xu hướng tăng nhưng vẫn chiếm tỉ lệ thấp.

(11)

11 CHỦ ĐỀ 2 : ĐỊA LÍ KINH TẾ

Bài 6. SỰ PHÁT TRIỂN NỀN KINH TẾ VIỆT NAM.

Câu 1: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào?

A. 1930 B. 1945 C. 1975 D. 1986.

Câu 2: Vùng kinh tế nào nước ta không giáp biển?

A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trug Bộ.

C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.

Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 cho biết, khu vực kinh tế nào giảm mạnh nhất từ năm 1990 – 2007?

A. Nông- lâm- thủy sản B. Công nghiệp – xây dựng C. Dịch vụ D. Cả công nghiệp và dịch vụ.

Câu 4: Theo sự đổi mới hiện nay, nước ta có bao nhiêu thành phần kinh tế cơ bản A. 4 thành phần B. 5 thành phần

C. 6 thành phần D. 7 thành phần.

Câu 5: Thành phần giữ vị trí quan trọng nhất trong nền kinh tế nước ta hiện nay là A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế tập thể

C. Kinh tế cá nhân, cá thể D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 6: Dựa vào bảng sau: Tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta qua các năm (đơn vị:%)

Năm 2000 2004 2005 2007

Tốc độ tăng trưởng 100,0 162,0 190,0 259,0

Nhận xét nào đúng

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta tăng mạnh gấp 2,95 lần.

B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta giảm xuống 2,95 lần.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta không đồng đều.

D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta không ổn định.

Bài 7: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP

Câu 1: Nhân tố quan trọng nhất tác động mạnh đến sự phát triển va phân bố nông nghiệp là

a. Chính sách kinh tế – xã hội b. Sự phát triển công nghiệp

c. Yếu tố thị trường d. Dân cư và lao động.

Câu 2: Loại tài nguyên rất quý giá, không gì thay thế được trong quá trình sản xuất nông nghiệp là

a. Khí hậu b. Đất đai

c. Nước d. Sinh vật.

Câu 3: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là

a. Phù sa b. Mùn núi cao

c. Feralit d. Đất cát ven biển.

Câu 4: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là a. Chọn lọc lai tạo giống b. Sử dụng phân bón thích hợp

c. Tăng cường thuỷ lợi d. Cải tạo đất, mở rộng diện tích.

Câu 5: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là

a. Đất trồng b. Nguồn nước tưới

c. Khí hậu d. Giống cây trồng.

(12)

12 Bài 8. SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP.

Câu 1: Ý nào không đúng với nhận định sau “Lúa gạo là cây lương thực chính của nước ta” vì

a. Có nhiều lao động tham gia sản xuất b. Khí hậu và địa chất phù hợp để trồng c. Năng suất cao, người dân quen dùng d. Chính sách phù hợp.

Câu 2: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp đang được khuyến khích phát triển là a. Nông trường quốc doanh b. Trang trại, đồn điền

c. Hợp tác xã nông – lâm d. Kinh tế hộ gia đình.

Câu 3: Bên cạnh cây lương thực, một ngành khác cũng phát triển rất mạnh là

a. Nghề rừng b. Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản c. Chăn nuôi đại gia súc d. Chăn nuôi gia cầm.

Câu 4: Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu?

a. Đông Nam Bộ b. Trung Du Bắc Bộ

c. Tây Nguyên d. Đồng bằng Sông Cửu Long.

Bài 9. SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN.

Câu 1: Rừng có chức năng phòng chống thiên, bảo vệ môi trường là A. Rừng sản xuất B. Rừng phòng hộ

C. Rừng đặc dụng D. Rừng nông – lâm kết hợp.

Câu 2: Ý nào không đúng với giá trị khoa học của vườn quốc gia

a. Nơi bảo tồn nguồn gen b. Cơ sở nhân giống, lai tạo giống c. Phòng thí nghiệm tự nhiên d. Cung cấp gỗ và lâm sản Câu 3: Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do

a. Thiên nhiên nhiều thiên tai b. Môi trường bị ô nhiễm, suy thoái c. Thiếu vốn đầu tư d. Ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.

Câu 4: Xuất khẩu thuỷ sản nước ta so với các ngành dầu khí và may mặc đứng thứ mấy?

a. Thứ nhất b. Thứ nhì

c. Thứ ba d. Thứ tư.

Bài 10. SỰ THAY ĐỔI TRONG CƠ CẤU NÔNG NGHIỆP.

Câu 1: Qua bảng số liệu SGK từ 1992 – 2002 diện tích nhóm cây trồng nào tăng nhanh nhất?

a. Cây lương thực b. Cây công nghiệp

c. Cây ăn quả d. Cả 3 nhóm tăng bằng nhau.

Câu 2: Loại cây trồng nào sau đây không được xếp vào nhóm cây công nghiệp?

a. Đậu tương b. Ca cao

c. Mía d. Đậu xanh.

Câu 3: Ý nào không đúng về mục đích của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay?

a. Phục vụ xuất khẩu b. Lấy sức kéo và phân bón c. Lấy thịt, trứng, sữa d. Thay thế cho trồng trọt

Bài 11. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP.

Câu 1: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là

a. Địa hình b. Khí hậu

c. Vị trí địa lý d. Nguồn nguyên nhiên liệu.

Câu 2: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên

(13)

13

a. Quý hiếm b. Dễ khai thác

c. Gần khu đông dân cư d. Có trữ lượng lớn.

Câu 3: Loại khoáng sản vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác là:

a. Mangan, Crôm b. Than đá, dầu khí

c. Apatit, pirit d. Sắt, chì

Bài 12. SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP Câu 1: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là

a. Than b. Hoá dầu

c. Nhiệt điện, d. Thuỷ điện.

Câu 2: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là

a. Than b. Hoá dầu

c. Nhiệt điện, d. Thuỷ điện.

Câu 3: Ở Cà Mau có những loại nhiên liệu năng lượng nào?

a. Than đước, tràm b. Than bùn

c. Khí đốt d. Sắt.

Câu 4: Xuất khẩu dầu thô đem lại nhiều ngoại tệ, nhưng lại tổn thất lớn cho nền kinh tế vì

a. Tổng giá trị xuất chưa nhiều b. Biểu hiện nền công nghiệp chậm phát triển c. Giá trị xuất thấp d. Làm giàu cho các nước khác.

Câu 5: Trong các ngành công nghiệp nước ta, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

a. Dệt may b. Khai thác nhiên liệu c, Chế biến lương thực, thực phẩm d. Cơ khí điện tử.

Bài 13. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CỦA DỊCH VỤ.

Câu 1: Một Bác sĩ mở phòng mạch tư thuộc loại hình dịch vụ nào?

a. Dịch vụ sản xuất b. Dịch vụ tiêu dùng

c. Dịch vụ công cộng d. Không thuộc loại hình nào.

Câu 2: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là:

a. Địa hình b. Sự phân bố công nghiệp c. Sự phân bố dân cư d. Khí hậu.

Câu 3: Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất là:

a. Dịch vụ tiêu dùng b. Dịch vụ sản xuất

c. Dịch vụ công cộng d. Ba loại hình ngang bằng nhau.

Câu 4: Vai trò của kinh tế Nhà nước đứng đầu trong nhóm dịch vụ:

a. Dịch vụ tiêu dùng b. Dịch vụ sản xuất

c. Dịch vụ công cộng d. Dịch vụ sản xuấ và công cộng.

Bài 14. GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG.

Câu 1: Ở nước ta hiện nay, đã phát triển những loại hình giao thông vận tải:

a. 4 loại hình b. 5 loại hình

c. 6 loại hình d. 7 loại hình.

Câu 2: Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình GTVT nào nhiều nhất?

a. Đường sắt b. Đường bộ

c. Đương sông d. Đường biển.

Câu 3: Loại hình giao thông vận tải xuất hiện sau nhất ở nước ta là:

a. Đường sắt b. Đường bộ

c. Đường hàng không d. Đường ống.

(14)

14 Câu 4: Loại hình bưu chính viễn thông nào phát triển nhanh nhất hiện nay?

a. Điện thoại cố định b. Điện thoại di động

c. Internet d. Truyền hính cáp.

Bài 15. THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết mặt hàng nào nước ta xuất khẩu chiếm tỉ trọng lớn nhất?

a. Công nghiệp nặng và khoáng sản b. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp c. Nông lâm sản d. Thủy sản

Câu 2: Vùng có các trung tâm thương mại lớn nhất cả nước là:

a. Đồng bằng Sông Hồng b. Đồng bằng Sông Cửu Long c. Đông Nam Bộ d. Tây Nguyên.

Câu 3: Cho bảng số liệu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa nước ta năm 2005- 2007 (đơn vị tỉ đô la Mĩ).

Năm Tổng số Chia ra

Xuất khẩu Nhập khẩu

2005 69,2 32,4 36,8

2007 111,4 48,6 62,8

Cơ cấu giá trị nhập khẩu năm 2007 là

a. 56,37%. b. 0,563%.

c. 65,3% d. 53,67%.

Câu 4: Di sản thiên nhiên – điểm du lịch lớn nhất nước ta là:

a. Vịnh Hạ Long b. Phong Nha Kẻ Bàng

c. Đà Lạt d. Vườn quốc gia U Minh Hạ.

Câu 5: Thị trường buôn bán nhiều nhất nước ta là

a. Thị trường khu vực Châu Á- Thái Bình Dương.

b. Thị trường Châu Âu.

c. Thị trường Bắc Mĩ.

d. Thị trường Ô-xtray-li-a.

Bài 16: VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ.

Câu 1: Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP của nước ta hời kì 2000- 2007 (%)

Năm 2000 2002 2005 2007

Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0

Nông, lâm, ngư nghiệp. 24,5 23,0 21,0 20,3

Công nghiệp- xây dựng 36,7 38,5 41,0 41,5

Dịch vụ 38,8 38,5 38,0 38,2

Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta giai đoạn từ 2000 – 2007?

a. Tròn. b. Miền c. Cột. d. Đường

Câu 2: Trong giai đoạn 1991 – 2002 tỷ trọng của ngành nào tăng nhanh nhất?

a. Nông – lâm – ngư b. Công nghiệp, xây dựng c. Dịch vụ d. Cả 3 ngành tăng tương đương.

Câu 3: Sự giảm sút về tỉ trọng của nông nghiệp nói lên điều gì?

a. Sản xuất nông nghiệp giảm b. Sản xuất công nghiệp và dịch vụ tăng c. Thị trường của nông nghiệp giảm d. Sự chuyển đổi của nền kinh tế.

(15)

15 Câu 4: Sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế quan trong nhất là sự chuyển đổi về

a. Cơ cấu ngành nghề b. Cơ cấu lãnh thổ

c. Cơ cấu sử dụng lao động d. Cơ cấu các ngành nông nghiệp CHỦ ĐỀ 3: SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ

BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ Câu 1: Số tỉnh của TDMNBB hiện nay là

A.5 tỉnh B.10 tỉnh C.15 tỉnh D.20 tỉnh Câu 2: Đặc điểm không thuộc vùng TDMNBB là

A.có diện tích lớn nhất so với các vùng khác B.có dân số đông nhất so với các vùng khác

C.có sự phân hóa thành hai tiểu vùng D.giáp cả Trung Quốc và Lào

Câu 3: Trung du và MNBB chiếm:

A. 30,7% diện tích cả nước B. 35,5% diện tích cả nước

C. 37,0% diện tích cả nước D. 73,0% diện tích cả nước Câu 4: Tỉnh của TDMNBB nằm giữa ngã ba biên giới Việt Nam-Trung Quốc-Lào là:

A. Điện Biên B.Lai Châu C.Hòa Bình D.Sơn La Câu 5: Bốn tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc là

A.Hòa Bình, Thái Nguyên, Điện Biên,Sơn La B.Hòa Bình, Lai Châu, Lạng Sơn, Sơn La

C.Thái Nguyên, Lai Châu,Sơn La, Điện Biên D.Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình

Câu 6: Đặc điểm của TDMNBB là:

A.Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác B.Có dân số lớn nhất so với các vùng khác

C.Có mật độ dân số lớn nhất so với các vùng khác D.Có mạng lưới giao thông phát triển nhất so với các vùng khác

Câu 7: Đặc điểm địa hình miền núi Tây Bắc có đặc điểm là

A.Bằng phẳng không phân bậc B.Núi trung bình và núi thấp C.Núi cao và chia cắt sâu sắc D.Hướng vòng cung

Câu 8:Cửa khẩu không thuộc TDMNBB là

A.Thanh Thủy, Tây Trang B.Trà Lĩnh, Lào Cai C.Móng Cái, Hữu Nghị D.Cha Lo, Cầu Treo Câu 9: Trung du và MNBB có đường bờ biển kéo dài:

A.Móng Cái đến Sầm Sơn B.Móng Cái đến Cam Ranh C.Móng Cái đến Quảng Yên D.Móng Cái đến Hà Tiên Câu 10: Hướng núi chủ yếu của Đông Bắc là

A. Bắc - Nam B.Tây Bắc - Đông Nam C. Tây - Đông D.Vòng cung

Câu 11: Trong các chỉ tiêu phát triển dân cư-xã hội (năm 1999)chỉ tiêu của Tây Bắc cao hơn Đông Bắc là

A.Tỉ lệ dân số thành thị B.Tỉ lệ gia tang tự nhiên của dân số C.Tỉ lệ người lớn biết chữ D.Tuổi thọ trung bình

(16)

16 Câu 12: Trung du MNBB có di sản thiên nhiên thế giới là

A.Vịnh Hạ Long B.Phố cổ Hội An C. Di tích Mỹ Sơn D.Cố đô Huế Câu 13: So với Đông Bắc, Tây Bắc không có thế mạnh về:

A.Khai thác khoáng sản B.Trồng và khai thác rừng C.Kinh tế biển D.Trồng cây công nghiệp Câu 14: Các dân tộc ít người ở TDMNBB gồm có

A.Kinh, Thái, Mường, Tày….. B.Gia rai, Ê đê, Ba na…

C.Thái, Mường, Tày, Dao, mông…… D.Chăm, hoa, Khơ me….

(17)

17 BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (tiêp)

Câu 1: Đặc điểm nổi bật của nông nghiệp ở TDMNBB là:

A.Chăn nuôi là ngành sản xuất chính

B.Cây công nghiệp là ngành trồng chính C.Phân tán về quy mô

D.Đa dạng về cơ cấu sản phẩm

Câu 2: Khó khăn lớn nhất về mặt kinh tế-xã hội đối với việc khai thác khoáng sản ở vùng TDMNBB là:

A.Các vỉa quặng thường nằm sâu khó khai thác B.Cơ sở hạ tầng chưa phát triển thiếu đồng bộ

C.Khu vực có mỏ quặng là nơi cư trú của các dân tộc ít người D.Thiếu lực lượng lao động có chuyên môn về tay nghề

Câu 3: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Bắc là

A.đồng B.sắt C.apatit D.than Câu 4: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Đông Bắc là

A.thiếc B.than C.dầu mỏ D.vàng Câu 5:Tỉnh của TDMNBB thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là

A.Thái Nguyên B.Lạng Sơn C.Quảng Ninh D.Phú Thọ

Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến xói mòn, sạt lở đất,lũ quét….ở TDMNBB trong những năm gần đây là

A.Độ cao và độ dốc địa hình lớn B.Khí hậu mưa nhiều và tập trung

C.Canh tác trên ruộng bậc thang D.Nạn chạt phá từng bừa bãi

Câu 7: Ngành công nghiệp nào là thế mạnh của TDMNBB?

A.Công nghiệp năng lượng

B.Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm

C.Công nghiệp dệt may D.Công nghiệp điện tử

Câu 8: Đàn trâu của TDMNBB chiếm tỉ trọng lớn thứ mấy cả nước?

A.Thứ nhất B.Thứ hai C. Thứ ba D.Thứ tư

Câu 9: Giữa TDMNBB và vùng nào sau đây có mối giao lưu thương mại từ lâu đời A.Bắc Trung Bộ B.Đồng bằng sông Hồng

C.Duyên hải Nam Trung Bộ D.Tây Nguyên

Câu 10: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp ở TDMNBB (tỉ đồng) Năm

Tiểu vùng 1995 2000 2002

Tây Bắc 320,5 541,1 692,2

Đông Bắc 6179,2 10657,7 14301,3

Với bảng số liệu đã cho hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất để vẽ biểu đồ.

A.Biểu đồ miền B.Biểu đồ đường biểu diễn C.Biểu đồ cột D.Biểu đồ hình tròn

(18)

18 Câu 11: Dựa vào Atlát địa lí Việt Nam cho biết cây chè được trồng nhiều nhất ở các tỉnh nào sau đây

A. Lào Cai, Tuyên Quang B.Tuyên Quang, Thái Nguyên C.Thái Nguyên, Yên Bái D.Yên Bái, Tuyên Quang Câu 12:N hững địa điểm du lịch hướng về cội nguồn nổi tiếng ở TDMNBB là

A.vịnh Hạ Long B.Sa Pa, Ba Bể, Tam Đảo C.Bái Tử Long, Hoàng Liên D.Đền Hùng, Pác Bó, Tân Trào

BÀI 20:VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Câu 1: Diện tích của ĐBSH vào khoảng

A.11.800 km2 B. 12.800 km2

C. 13.800 km2 D. 14.800 km2 Câu 2: Hiện nay số tỉnh(thành phố) của ĐBSH là

A.6 tỉnh B.8 tỉnh C.10 tỉnh D.12 tỉnh

Câu 3: Dựa vào átlat địa lí VN cho biết vùng ĐBSH không tiếp giáp với vùng nào sau đây:

A.Vịnh Bắc Bộ B.Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Bắ Trung Bộ D.Tây Nguyên

Câu 4: ĐBSH là sản phẩm bồi tụ phù sa của

A.hệ thống sông Hồng và sông Lục Nam B. hệ thống sông Hồng và sông Cầu

C.hệ thống sông Hồng và sông thương

D.hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình Câu 5: Tài nguyên quý giá nhất của vùng ĐBSH là

A.Đất phù sa B.Đất Feralit C.Đất mùn D.Đất bazan Câu 6: Vụ sản xuất chính mới được hình thành ở ĐBSH là

A.vụ hè thu B.vụ đông C.vụ mùa D.vụ chiêm Câu 7: Tài nguyên khoáng sản có giá trị của ĐBSH là

A.mỏ đá, sét cao lanh, than nâu B.mỏ sắt, than đá, than bùn

C.dầu mỏ, khí đốt, vàng D.than đá, apatit, sét cao lanh

Câu 8: Cho bảng số liệu biểu đồ mật độ dân số Của ĐBSH, TDMNBB, Tây Nguyên và cả nước (người/km2).

ĐBSH TDMNBB Tây Nguyên Cả nước

1179 114 81 242

Cho biết ĐBSH có mật độ dân số cao gấp bao nhêu lần trung bình cả nước?

A. 2,87 lần B.3,87 lần C.4,87 lần D.5,87 lần Câu 9: Năm 2002 dân số ĐBSH là bao nhiêu

A.16,5 triệu người B. 17,5 triệu người

C. 18,5 triệu người D. 19,5 triệu người

(19)

19 Câu 10: Dựa vào Atlat địa lí VN cho biết tỉnh không thuộc ĐBSH là

A.Thái Bình, Nam Định B.Hà Nam, Ninh Bình C.Hà Nội, Vĩnh Phúc D.Lào Cai, Lạng Sơn Câu 11: Tài nguyên nước ở ĐBSH phong phú và được thể hiện qua:

A. Hệ thống sông ngòi chằng chịt B.Có một số nguồn nước khoáng nóng

C.Khí hậu nhiệt đới gió mùa D.Nguồn nước dưới đất dồi dào Câu 12: Dân số đông ở ĐBSH dẫn đến

A.cơ cấu dân số trẻ

B.nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn

C.Tỷ suất sinh cao D.số trẻ em đông

Câu 13: Các đô thị ở ĐBSH được hình thành lâu đời là

A.Hà Nội, Hải Phòng B.Hải Phòng, Đà nẵng C.Đà Nẵng, Sài gòn D.Hà Nội, Sài Gòn

BÀI 20:VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tiếp) Câu 1: Công nghiệp của ĐBSH có đặc điểm nổi bật là

A.hình thành sớm nhất nước ta

B.thủy điện là ngành công nghiệp trọng điểm

C.chiếm tỉ trọng cao nhất trong công nghiệp của cả nước D.chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP của vùng

Câu 2: Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp của ĐBSH tập trung chủ yếu ở A.Hà Nội, Vĩnh Phúc B.Hà Nội, Hải Phòng

C.Hải Phòng, Vĩnh Phúc D.Hà Nội, Bắc Ninh Câu 3: Sản phẩm công nghiệp quan trọng của ĐBSH là

A.máy công cụ, động cơ điện, thiết bị điện tử, hàng tiêu dùng…

B.máy công cụ, khái thác than, hang dệt kim…

C.động cơ điện, máy công cụ, du lịch D.máy công cụ, phương tiện giao thông

Câu 4: Về diện tích và sản lượng lương thực ĐBSH đứng sau vùng nào của cả nước A.Trung du miền núi Bắc Bộ B.Bắc Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long D.Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 5: Các cây trồng ưa lạnh mang lại hiệu quả kinh tế lớn ở ĐBSH là

A.ngô đông, khoai tây, su hào, bắp cải B.khoai lang, rau, chè,hồi C.ngô, đậu, cà phê D.cao su, khoai tây, cà chua Câu 6: Tại sao đàn lợn ở ĐBSH chiếm tỉ lệ lớn nhất cả nước?

A.Người dân thích ăn thịt lợn

B.Dân số đông, nguồn lương thực dồi dào C.Dễ chế biến để xuất khẩu

D.Lợn là động vật dễ nuôi

Câu 7: Các đầu mối giao thông vận tải quan trọng nhất của ĐBSH là A.Hải Phòng, Quảng Ninh B.Quảng Ninh, Hà Nội C.Hà Nội, Vĩnh Phúc D.Hà Nội, Hải Phòng Câu 8: Hai trung tâm du lịch lớn nhất của vùng ĐBSH là

(20)

20 A.Hà Nội, Vĩnh Phúc B. Quảng Ninh, Hà Nội

C. Hà Nội, Hải Phòng D. Hải Phòng, Quảng Ninh

Câu 9: Các thành phố nào là tam giác kinh tế mạnh cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

A.Vĩnh Yên, Hà Nội, Hải Phòng B.Hải Phòng, Hà Nội, Hạ Long C.Hạ Long, Hải Phòng, Nam Định D.Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh Câu 10: Cho bảng số liệu tốc độ tang dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng song Hồng (%).

Năm

Tiêu chí 1995 1998 2000 2002

Dân số 100 103,5 105,6 108,2

Sản lượng lương thực 100 117,7 128,6 131,1 B.quân LT theo đầu người 100 113,8 121,8 121,2 Căn cứ vào bảng số liệu trên em hãy chọn đáp án đúng để vẽ biểu đồ.

A.Biểu đồ hình tròn B.Biểu đồ cột chồng

C.Biểu đồ miền D.Biểu đồ đường biểu diễn

(21)

21 BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ

Câu 1: Bắc Trung Bộ không giáp với vùng

A.Đồng bằng sông Hồng B.Tây Nguyên

C.Trung du MNBB D.Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 2: Bắc Trung Bộ có đường biên giới trên đất liền giáp với quốc gia nào

A.Trung Quốc B.Campuchia C.Lào D.Malaixia

Câu 3: Dựa vào Atlat địa lí VN cho biết Bắc Trung Bộ hiện nay có bao nhiêu tỉnh A. 4 tỉnh B.5 tỉnh

C. 6 tỉnh D.7 tỉnh

Câu 4: Từ Tây sang Đông các tỉnh trong vùng đều có chung dạng địa hình là A.núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo

B. gò đồi,núi, đồng bằng, biển, hải đảo C. đồng bằng, biển, hải đảo, gò đồi, núi D.gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo,núi

Câu 5: Ranh giới về mặt tự nhiên ở phía Bắc của Bắc Trung Bộ là A.Dãy Bạch Mã B.Dãy Hoành Sơn C.Dãy trường Sơn D.Dãy Tam Điệp

Câu 6: Diện tích rừng giàu của Bắc Trung Bộ hiện nay tập trung chủ yếu ở A.biên giới Việt- Lào B.dải đồi núi thấp trước biển C.trên các đồng bằng D.trên các đảo trong vùng

Câu 7: Dựa vào Átlat cho biết mỏ sắt có trữ lượng lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là A.Quỳ Châu (Nghệ An) B.Thạch Khê (Hà Tĩnh)

C.Cổ Định (Thanh Hóa) D.Nhật Lệ (Quảng Bình) Câu 8: Bắc Trung Bộ là địa bàn cư trú của bao nhiêu dân tộc

A.22 dân tộc B.23dân tộc C. 24 dân tộc D. 25 dân tộc Câu 9: “Gió Lào” ở Bắc Trung Bộ thực chất là hiện tượng

A.Gió phơn B.Gió đất – biển C.Gió chướng D.Gió mậu dịch

Câu 10: Miền núi gò đồi phía Tây của BTB là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc A.Thái, Mường, Tày, Ba na, Ê đê… B.Thái, dao, mông, Cơ tu…

C.Thái, Mường, Tày, Bru-Vân kiều… D.Dao, Mông, Ê đê, Cơ ho…

Câu 11: Di sản văn hóa thế giới ở BTB được UNESCO công nhận là A.Phong Nha-Kẻ Bàng B.Cố đô Huế C.Quê Bác D.Di tích Mỹ Sơn

Câu 12: Dựa vào Átlat địa lí VN cho biết đèo Ngang là danh giới giữa hai tỉnh A.Nghệ An-Thanh Hóa B.Nghệ An-Hà Tĩnh

C.Hà Tĩnh-Quảng Bình D.Quảng Bình-Quảng Trị BÀI 24: VÙNG BẮC TRUNG BỘ (tiếp)

Câu 1: Ngành kinh tế có vai trò lớn trong việc giải quyết vấn đề thực phẩm của BTB là

A.chăn nuôi gia súc B.chăn nuôi gia cầm

C.trồng cây lương thực D.nuôi trồng đánh bắt thủy sản

(22)

22 Câu 2: Trong các tỉnh sau tỉnh nào có diện tích đồng bằng lớn nhất

A. Thanh Hóa B.Nghệ An C. Hà Tĩnh D.Quảng Bình Câu 3: Các cây công nghiệp hàng năm được trồng chủ yếu ở BTB là

A.lạc, đỗ,chè…. B.lạc, lừng, mía ….

C.lạc,dâu tằm, cao su D.mía, cà phê, điều

Câu 4: Cho bảng số liệu: Biểu đồ giá trị sản xuất công nghiệp của BTBthời kì 2000- 2015

Năm 2000 2005 2010 2015

Tỉ đồng 3705,2 4852,5 7158,3 9883,2 Em hãy tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp thời kỳ trên?

A.Tốc độ tăng 2,55 lần B. Tốc độ tăng 2,66 lần C. Tốc độ tăng 2,77 lần D. Tốc độ tăng 2,88 lần

Câu 5: Nguồn khoáng sản quan trọng của BTB để phát triển công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng là

A. đá quý, than B.đá vôi, sắt C.đá vôi, sét, cao lanh D.đá quý, dầu mỏ Câu 6: Khoáng sản của BTB tập trung chủ yếu ở

A. Đông Trường Sơn B.Tây Trường Sơn C.Nam Hoành Sơn D.Bắc Hoành Sơn Câu 7: Phía Nam dãy Hoành Sơn chủ yếu là tài nguyên nào?

A.Tài nguyên rừng B.Tài nguyên biển C.Tài nguyên khí hậu D.Tài nguyên du lịch

Câu 8: Dựa vào átlat địa lí VN cho biết những trung tâm công nghiệp nào lớn nhất ở BTB?

A.Thanh Hóa, Vinh, Huế B.Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới C.Vinh, Huế, Đồng Hới D.Đồng Hới, Đông Hà, Vinh Câu 9: Các tuyến đường quan trọng nhất theo hướng Bắc-Nam ở BTB là

A.QL 1A, đường HCM B.QL 1A, QL 8 C.Đường HCM, QL 8 D.QL8, QL 9

Câu 10: Vai trò quan trọng nhất trong xây dựng đường HCM ở BTB là A.đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế

B.tạo ra sự phân công theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn

C.thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội ở khu vực phía Tây D.tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu tư

Câu 11: Dựa vào átlat địa lí VN cho biết các cửa khẩu quan trọng của BTB là A.Lao Bảo, Vũ Quang, Cầu Treo, Sầm Sơn

B.Cha Lo, Lao Bảo, Nậm Cắn, Cầu Treo C.Cửa Lò, Pù Mát, Nậm Cắn, Bạch Mã D.Bến En, Nậm Cắn, Cha Lo, Vũ Quang Câu 12: Bắc Trung Bộ tựa lưng vào dãy núi

A.Hoàng Liên Sơn B.Trường Sơn Bắc C.Trường Sơn Nam D.Bạch Mã

(23)

23 BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ

Câu 1: Hiện nay DHNTB có bao nhiêu tỉnh, thành phố

A.6 tỉnh, thành phố B. 7 tỉnh, thành phố C. 8 tỉnh, thành phố D. 9 tỉnh, thành phố Câu 2: Điểm cực Đông của nước ta trên bán đảo Hòn Gốm thuộc tỉnh

A.Bình Định B.Khánh Hòa C.Ninh Thuận D.Bình Thuận

Câu 3: Trên diện tích 44.254.km2 và số dân 8,4 triệu người (năm 2002).GHNTB có mật độ dân số là

A.160 người/ km2 B. 170 người/ km2 C. 180 người/ km2 D. 190 người/ km2 Câu 4: Địa hình DHNTB gắn liền với dãy núi

A.Hoàng Liên Sơn B.Trường Sơn Bắc C.Trường Sơn Nam D.Bạch Mã

Câu 5: Các vịnh lớn của DHNTB là

A.Dung Quất, Cam Ranh, Vân Phong B. Dung Quất, Cam Ranh,Vinh

C. Hạ Long,Dung Quất, Cam Ranh, D. Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh, Câu 6: Nghề khai thác tổ yến nằm ở các tỉnh

A.từ Quảng Nam đến Quảng Trị B. từ Quảng Nam đến Khánh Hòa C.từ Quảng Nam đến Quảng Ngãi D. từ Quảng Nam đến ninh Thuận Câu 7: Khoáng sản chính của vùng là

A. cát thủy tinh, titan, đồng B. titan, vàng, dầu mỏ C. titan, vàng , than đá D.cát thủy tinh, titan, vàng Câu 8: Hiện tượng sa mạc hóa có nguy cơ mở rộng ở các tỉnh

A.Ninh Thuận, Bình Thuận B. Bình Thuận, Khánh Hòa C. Ninh Thuận, Quảng Ngãi D. Bình Thuận, Quảng Nam Câu 9: Vùng núi phía tây DHNTB thích hợp nuôi gia súc lớn nào?

A. Trâu B.Bò đàn C. Voi D.Ngựa

Câu 10: Đồng bằng ven biển phía đông hoạt động kinh tế chủ yếu là A.thương mại, du lịch, khai thác nuôi trồng thủy sản B. thương mại, du lịch, trồng cây công nghiệp lâu năm C.thương mại, du lịch,trồng rừng

D. du lịch, khai thác nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi bò đàn Câu 11: Vùng đồi núi phía Tây chủ yếu là các dân tộc

A. Cơ Tu, Ra-glai, Ba na, Tày B. Ra-glai, Ba na, Tày, Nùng C.Cơ Tu, Ra-glai, Ba na, Ê đê D. Ba na, Ê đê, Cơ ho

Câu 12: Hai di sản văn hóa thế giới ở DHNTB được UNESCO công nhận là A.phố cổ Hội An, quê Bác

B. di tích Mỹ Sơn, cố đô Huế

C.di tích Mỹ Sơn, Phong Nha -Kẻ Bàng D.phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn

(24)

24 BÀI 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tiếp)

Câu 1: Thế mạnh về tự nhiên tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc phát triển ngành thủy sản ở DHNTB là

A.ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đông Bắc B.bờ biển dài, nhiều vũng vịnh, nhiều bãi tôm, bãi cá C.bờ biển có nhiều vịnh để xây dựng các cảng cá D.ngoài khơi có nhiều loài cá có giá trị kinh tế cao

Câu 2: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh cực NTB là

A.địa hình phân hóa sâu sắc

B.lượng mưa ít dẫn đến thiếu nước nhất là về mùa khô C.nạn cát bay, cát lấn vào đồng ruộng

D.thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió phơn và gió bão Câu 3: Hai cơ sở sản xuất muối quan trọng nhất của DHNTB là

A.Sa Huỳnh, Cà Ná B. Cà Ná, Nha Trang C. Sa Huỳnh, Tuy Hòa D. Nha Trang, Tuy Hòa Câu 4: Loại tài nguyên có giá trị kinh tế cao nhất ở DHNTB :

A. Rừng B.Đất C. Khoáng sản D.Biển

Câu 5: Các tỉnh DHNTB có nguồn hải sản phong phú nhờ nằm gần ngư trường lớn là A.Cà Mau-Kiên Giang B.Quảng Ninh-Hải Phòng

C.Ninh Thuận-Bình Thuận D.Cà Mau-Kiên Giang

Câu 6: Cho bảng số liệu: Giá trị SX công nghệp vùng DHNTB và cả nước thời kỳ 2010-2015 (nghìn tỉ đồng)

2010 2012 2015

Duyên hải Nam Trung Bộ 5,6 10,8 14,7

Cả nước 103,4 198,3 261,1

Dựa vào bảng số liệu trên nhận xét sự tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của DHNTB?

A.Giá trị SX tăng 2,3 lần B. Giá trị SX tăng 2,4 lần C. Giá trị SX tăng 2,5lần D. Giá trị SX tăng 2,6 lần Câu 7: Ngành công nghiệp không phải là thế mạnh của DHNTB là

A.khai thác khoáng sản B.chế biến thực phẩm, lâm sản C.sản xuất điện năng D.luyện kim đen và màu

Câu 8: Chức năng chủ yếu của các trung tâm kinh tế ở DHNTB là

A.xuất nhập khẩu và du lịch B.nông nghiệp và công nghiệp C. xuất nhập khẩu và giáo dục D.du lịch và cửa khẩu

Câu 9: Các quần đảo lớn có ý nghĩa về kinh tế và quốc phòng của DHNTB là A.Lý Sơn, Phú Quý B.Trường Sa, Hoàng Sa

C.Cô Tô, Long Châu D.Hà Tiên, Nam Du

Câu 10: Hai quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa thuộc lần lượt các tỉnh là:

A.Đà Nẵng, Quảng Nam B.Quảng Trị, Khánh Hòa C. Đà Nẵng, Huế D.Khánh Hòa, Đà Nẵng Câu 11: Dựa vào átlat địa lí VN cho biết vườn quốc gia thuộc DHNTB là

A.Bạch Mã B.Cát Tiên C.Tràm Chim D.Núi Chúa

(25)

25 Câu 12: Duyên hải NTB có nghề làm nước mắm nổi tiếng ở?

A.Cà Ná, Sa Huỳnh B.Nha Trang, Phan Thiết C.Lý Sơn, Phú Quý D.Vân Phong, Cam Ranh Câu 13: Các trung tâm kinh tế lớn của DHNTB là:

A. Quy Nhơn, Nha Trang, Vinh B. Nha Trang, Nha Trang, Vinh C.Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang D. Nha Trang, Vinh, Huế

BÀI 28: VÙNG TÂY NGUYÊN Câu 1: Tỉnh không thuộc Tây Nguyên là

A.Bình Định, Phú Yên B.Gia Lai, Kom Tum C.Đắc Kắk, Đắc Nông D.Gia Lai, Lâm Đồng

Câu 2: Dựa vào átlát địa lí VN cho biết tỉnh của Tây Nguyên nằm ở ngã ba biên giới VN-Lào-Campuchia là

A.KomTum B.Đắc Lắk C.Gia Lai D.Lâm Đồng

Câu 3: Tây Nguyên có vị trí đặc biệt về an ninh quốc phòng vì:

A.Có nhiều cửa khẩu quốc tế B.Tiếp giáp hai nước Lào và campuchia

C.Tuyến đường HCM xuyên qua toàn bộ vùng D.Có địa hình cao, thượng nguồn của nhiều dòng sông

Câu 4: Các dòng sông lớn bắt nguồn từ Tây Nguyên đổ về các vùng lân cận là A. sông Xê xan, sông Xrê Pốk B. Xrê Pốk, sông Đồng Nai C. Xrê Pốk, sông Cầu D. sông Xê xan, sông Ba

Câu 5: Địa hình của Tây Nguyên chủ yếu là

A.núi cao B.đồng bằng

C.cao nguyên D.núi trung bình và thấp Câu 6: Khoáng sản quan trọng nhất của Tây Nguyên là:

A. Sắt B.Đồng C. Titan D.Bôxit Câu 7: Loại đất chiếm phần lớn diện tích của Tây Nguyên là

A. đất phù sa B.đất bazan C. đất feralit D.đất mùn Câu 8: Diện tích rừng tự nhiên của Tây Nguyên chiếm

A. gần 2 triệu ha B. gần 3 triệu ha C. gần 4 triệu ha D. gần 5 triệu ha Câu 9: Tây Nguyên có thế mạnh về

A.đánh bắt thủy sản B.trồng cây lương thực C.du lịch sinh thái D.chăn nuôi gia cầm

Câu 10: Đồng bào dân tộc chiếm khoảng bao nhiêu % dân số Tây Nguyên?

A.10% B.50%

C. 20% D.30%

Câu 11: Dân số Tây Nguyên tính đến năm 2002 là bao nhiêu

A. 4,4 triệu người B. 4,5 triệu người C. 4,6 triệu người D. 4,7 triệu người

(26)

26 Câu 12: Trong các chỉ tiêu phát triển dân cư –xã hội của Tây Nguyên chỉ tiêu nào cao hơn mức trung bình của cả nước?

A.Tuổi thọ trung bình B.Tỉ lệ người lớn biết chữ C.Mật độ dân số

D.Thu nhập bình quân đầu người

BÀI 29: VÙNG TÂY NGUYÊN (tiếp) Câu 1: Cây trồng quan trọng nhất của Tây Nguyên là

A.lúa, ngô B.cao su, chè C.Cà phê, cao su D.điều, bông Câu 2: Tỉnh nào trồng nhiều cà phê nhất của Tây Nguyên?

A. Đắc lắk B.Kom Tum C. Gia Lai D.Đắc Nông Câu 3: Nơi trồng nhiều hoa, rau ôn đới nhất của Tây Nguyên là

A. Kom Tum B.Gia Lai C. Đắc Lắk D.Đà Lạt

Câu 4: Tính đến năm 2003 độ che phủ rừng của Tây Nguyên đạt bao nhiêu %?

A.52,8% B.53,8%

C.54,8% D.55,8%

Câu 5: Dựa vào atlat địa lí VN cho biết nhà máy thủy điện Y-a-ly nằm trên dòng sông nào?

A. sông Xrê Pok B. sông Xê xan C.sông Ba D. sông Đồng Nai Câu 6: Các cao nguyên không phải của Tây Nguyên là

A.Mơ Nông, Di Linh B.Lâm Viêm, Plây cu C.Kon Tum, Đắk Lắk D.Mộc Châu, Sơn La Câu 7: Tây Nguyên là vùng xuất khẩu nông sản:

A.Lớn nhất cả nước B. Lớn thứ hai cả nước C. Lớn thứ ba cả nước D. Lớn thứ tư cả nước Câu 8: Di sản phi vật thể của Tây Nguyên là

A.Tượng nhà mồ B.Trường ca Đăm San C.Nhã nhạc cung đình D.Cồng chiêng

Câu 9: Trung tâm công nghiệp, đào tạo nghiên cứu khoa học ở Tây Nguyên là A.Kon Tum B.Plây cu

C.Buôn Ma Thuật D.Đà Lạt

Câu 10: Các hoạt động dịch vụ phát triển mạnh nhất ở Tây Nguyên hiện nay là A.Xuất khẩu cà phê, du lịch

B. Xuất khẩu lao động và du lịch

C.Đầu tư nước ngoài trực tiếp vào du lịch D.Xuất khẩu cà phê và xuất khẩu lao động

BÀI 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ Câu 1: Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây:

A.Vùng Tây Nguyên B. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ C. Vùng Bắc Trung Bộ D. Vùng Đồng bằng song Cửu Long

(27)

27 Câu 2: Tính đến nay Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh (thành phố):

A.5 B.6 C. 7 D.8

Câu 3: Cây công nghiệp có diện tích lớn nhất Đông Nam Bộ là A.Cà phê B.Điều

C.Cao su D.Tiêu

Câu 4: Lưu vực song có ý nghĩa quan trọng đặc biệt đối với ĐNB là A.Đồng Nai B.Sài Gòn

C.Cửu Long D.Vàm Cỏ Câu 5: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ĐNB là

A.Đất phù sa và Feralit B.Đất xám và đất phù sa C.Đất bazan và Feralit D. Đất bazan và đất xám Câu 6: Tài nguyên khoáng sản biển quan trọng nhất của ĐNB là

A.cát B.dầu mỏ, khí đốt C.muối D.sét cao lanh Câu 7: Đặc điểm không đúng về dân cư, lao động của ĐNB là

A.dân cư năng động và sáng tạo B.thị trường tiêu thụ rộng lớn

C.lực lượng lao động dồi dào, có trình độ D.kém sức hút lao động từ các vùng khác tới

Câu 8: Trong các chỉ tiêu phát triển dân cư lao đông (năm 1999), chỉ tiêu của Đông Nam Bộ thấp hơn mức trung bình của cả nước là

A.Thu nhập bình quân đầu người một tháng B.Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị

C.Tỉ lệ người lớn biết chữ D.Tỉ lệ dân số thành thị

Câu 9: Trên diện tích 32.550 km2 và dân số 10,9 triệu người ĐNB có mật độ dân số là A.436 người/km2<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Phần lớn tăng trưởng năng suất lao động của nền kinh tế dựa trên sự tăng trưởng trong khu vực dịch vụ trong khi đó khu vực nông nghiệp đóng góp rất

+ Chủng tộc Ô-xtra-lô-ít: chiểm một tỉ lệ rất nhỏ và phân bố xen kẽ với chủng tộc khác ở khu vực phía nam Ấn Độ và,Xri-Lan ca và một số các quốc gia ở khu vực Đông

(2) Giải thích vì sao khu vực dịch vụ và khu vực công nghiệp – xây dựng ở đây lại có tỉ trọng lớn như vậy.. (2) Giải thích vì sao khu vực dịch vụ và khu vực công

Câu hỏi trang 8 sgk Địa lí lớp 9: Dựa vào bảng 2.1, hãy xác định các vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao nhất, thấp nhất; các vùng lãnh thổ có tỉ lệ gia tăng

82.Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với các ngành động vật không xường sống là..

Dựa vào Atlát địa lí Việt Nam, cho biết ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong cơ cấu giá trị sản xuất toàn ngành nông nghiệp, ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng

+ Cần cù, sáng tạo, có nhiều kinh nghiệm trong các ngành sản xuất truyền thống +Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao (Tỷ lệ lao động có việc làm đã qua đào