ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2017-2018)
Môn : ĐỊA LÝ Lớp : 9
Người ra đề : Trần Em
Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn Ma trận đề:
A. Ma trận:
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Số câu, Số điểm, Tỉ lệ%
Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ
đề
TNKQ Chuẩn KT- KNCần kiểm tra(Ch)
TL (Ch)
TNKQ (Ch)
TL (Ch)
TNKQ (Ch)
TL (Ch)
TNKQ (Ch)
TL (Ch)
Địa lí Dân cư Bài 1:
Cộng đồng các dân tộc VN
-Biết được một số đặc điểm về dân tộc VN -Biết được các dân tộc có trình độ phát triển kt khác
nhau
2 1,0đ 10%
Sốcâu, Số điểm, Tỉ lệ%
C1, C3 1,0 10%
Địa lí Dân cư Bài 2:
Dân số và gia tăng dân số
Tính được tỉ lệ gia tăng tự nhiên
1 0,5đ 5%
Số câu, Số điểm, Tỉ lệ%
C5 0,5 5%
Địa lí Dân cư Bài 4 Lao động và việc làm..
Biết được những điểm manh,hạ n chế của nguồn LĐ nước ta và những giải pháp khắc phục
- Hiểu được số dân đông , cơ cấu dân số trẻ -Hiểu được sự chuyển dịch nguồn lao động
3 3,5đ 35%
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
Số câu, Số điểm, Tỉ lệ%
C1 2,5 25%
C2, C4 1,0 10%
Địa lí Kinh tế Bài 14 GTVT
Biết được loại hình vận tải được đầu tư và phát triển nhất Số câu,
Số điểm, Tỉ lệ%
C6 0,5 5%
1 0,5đ 5%
Sự phân hóa lãnh thổ Bài 18 Vùng TD và MNBB
Biết được những sản phẩm nông nghiệp của
vùng 1 0,5đ
5%
Số câu, Số điểm, Tỉ lệ%
C7 0,5 5%
Sự phân hóa lãnh thổ Bài 25 Vùng DHNTB
Hiểu được sự phân bố của các nhóm đất Số câu,
Số điểm, Tỉ lệ%
C8 0,5 5%
1 0,5đ 5%
Sự phân hóa lãnh thổ Bài 29
Hiểu được tại sao vùng tây nguyên trồng được nhiều cây ca phê Số câu,
Số điểm, Tỉ lệ%
C2 1,5 15%
1 1,5 15%
Địa lí Kinh tế Bài 6 Sự pt nền kinh tế VN
Vẽ được biểu đồ và rút ra nhận xét
Số câu, Số điểm, Tỉ lệ%
C3 2,0 2%
1 2 20%
TỔNG CỘNG
Số câu, Số điểm, Tỉ lệ%
4 2,0 20%
1 2,5 25%
3 1,5 15%
1 1,5 15%
1 0,5 5%
1 2,0 20%
11 10 100%
5 4,5 45%
4 3,0 30%
2 2 ,5 25%
B/ ĐỀ
Họ và Tên HS
Lớp Trương THCS
KIỂM TRA HỌC KÌ I( 2017-2018) MÔN : ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh : Phòng thi:
Điểm: Chữ kí GK : Chữ ký giám thị:
A/PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4đ ) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu ý em cho là đúng : Câu 1. Việt Nam có số dân tộc là: A. 51 B. 52 C. 53 D. 54
Câu 2. Lực lượng lao động nước ta đông đảo là do:
A. Thu hút được nhiều lao động nước ngoài. C. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
B. Dân số nước ta đông, trẻ. D. Nước ta là nước nông nghiêp, nên cần phải có nhiều lao động.
Câu 3: Đặc điểm của các dân tộc ít người ở nước ta là:
A. Thâm canh cây lúa đến trình độ cao
B. Có số dân và trình độ phát triển kinh tế khác nhau
C. Trong lĩnh vực công nghiệp , dịch vụ , khoa học –kĩ thuật đạt trình độ cao D. Có kinh nghiệm riêng trong trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi .
Câu 4:Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế đang thay đổi nước ta hiện nay:
A. Tỉ lệ lao động trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp có xu hướng giảm.
B. Tỉ lệ lao động trong lĩnh vực dịch vụ,công nghiệp – xây dựng có xu hướng tăng và tăng nhanh.
C. Tỉ lệ lao động trong lĩnh vực dịch vụ cũng có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ lao động trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp có xu hướng tăng.
Câu 5. Tỉ lệ sinh năm 1999 là 19,9%0, tỉ lệ tử là 5,6%0 .Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:
A 25,5% B 1,43% C 2,55% D 14,3%0
Câu 6. Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất và được đầu tư nhiều nhất ở nước ta hiện nay.
A. Đường Sắt B. Đường biển C. Đường hàng không D. Đường bộ Câu 7. Các thương hiệu chè San , chè Mộc Châu là sản phẩm đặc trưng của vùng.
A . Duyên hải Nam Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 8. Huyện Đại lộc có những nhóm đất chính nào
A. Đất feralit, phù sa mặn B. Đất feralit, phù sa ven sông C. Đất phù sa ven sông D. Đất phù sa ven biển
B: PHẦN TỰ LUẬN
:
( 6 đ )Câu 1. ( 2,5 điểm ) Nguồn lao động nước ta hiện nay có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế- xã hội của đất nước? Nêu hướng giải quyết những khó khăn đó.
Câu 2. ( 1,5 điểm) Hãy giải thích tại sao Tây nguyên là vùng đất trồng được nhiều cây cà phê nhất trong cả nước ?
Câu 3. ( 2 điểm ) Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2002:
Các thành phần kinh tế Tỉ lệ % Kinh tế nhà nước
Kinh tế tập thể Kinh tế tư nhân Kinh tế cá thể
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
38,4 8,0 8,3 31,6 13,7 a- Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta.
b- Nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế.
Bài làm:
C/ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM:
A/PHẦN TRẮC NGHIỆM(4đ) Khoanh tròn vào đúng chữ cái ở đầu câu, mỗi câu 0,5điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ/A D B B A B D C B
B/PHẦN TỰ LUẬN (6điểm) Câu 1/ (2,5 đ)
* Thuận lợi: - Nguồn lao động dồi dào và khả năng tiếp thu KH- KT nhanh. ( 0,5 đ) - Nhiều kinh nghiệm trong SX nông nghiệp. ( 0,5 đ)
* Khó khăn: - Hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn. ( 0,5 đ) - Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn và thất nghiệp ở thành thị cao ( 0,5 đ)
* Hướng giải quyết:
- Đầu tư phát triển các ngành kinh tế và Giáo dục- Đào tạo. ( 0,55 đ) - Cải thiện chất lượng cuộc sống, nâng cao thể lực. ( 0,25 đ)
Câu 2/ ( 1,5đ)
Tây nguyên có những điều kiện tự nhiên – dân cư xã hội để phát triển cây cà phê.
- Tự nhiên:
+ Có đất Bazan : Diện tích lớn . ( 0,25 đ) + Có cao nguyên xếp tầng. (0,25)
+ Cây cá phê thích hợp với khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm, không có sương muối, không có bão. ( 0,5 đ)
-Xã hội:
+ Nhân dân giàu kinh nghiệm trồng cây cà phê. ( 0,25)
+ Nhu cầu cà phê tiêu thụ trên thế giới rất lớn, sản xuất cà phê đem lại hiệu quả kinh tế cao.(0,25 đ) Câu 3: (2,0đ)
a. Vẽ biểu đồ: (1,5 đ)
Vẽ biểu đồ hình tròn đúng tỉ lệ, có chú giải, có tên biểu đồ :
b. Nhận xét : Nước ta có thành phần kinh tế đa dạng, nhưng thành phần kinh tế nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. ( 0,5 đ)