ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2017-2018)
Môn : ĐỊA LÝ Lớp : 6
Người ra đề : Trần Em
Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn Ma trận đề:
A. Ma trận:
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Số câu, Số điểm, Tỉ lệ%
Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ
đề
TNKQ Chuẩn KT- KNCần kiểm tra(Ch)
TL (Ch)
TNKQ (Ch)
TL (Ch)
TNKQ (Ch)
TL (Ch)
TNKQ (Ch)
TL (Ch)
Bài 1:
Vị trí, hình dạng…
Trái Đất.
-Biết được bán kính của Trái Đất - Biết được các đường nối liền từ cực đến cực nam
2 1,0đ 10%
Sốcâu, Số điểm, Tỉ lệ%
C1, C8 1,0 10%
Bài 3:
Tỉ lệ bản Đồ.
Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế
1 0,5đ 5%
Số câu, Số điểm, Tỉ lệ%
C2 0,5 5%
Bài 4:
Phương hướng trên bản đồ.
Biết cách xác định phương hương trên bản đồ
Biết được tọa độ địa lí là gí
Hiếu được cách viết tọa độ địa lý của một địa điểm
Viết được tọa độ địa lí
2 3,5đ 35%
Số câu, Số điểm, Tỉ lệ%
C3 0,5 5%
C3a 0,5 5%
C3b 0,5 5%
C 3c 2,0 20%
Bài 5:
Kí hiệu bản đồ,
Biêt được thế nào đường
Hiểu được các đối tượng
Dựa vào đồng mức giải
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
…… đồng mức
địa lí trên bản đồ
thích được sườn dốc, thoải Số câu,
Số điểm, Tỉ lệ%
C2a 0,5 5%
C4 0,5 5%
C2b 0,5 5%
2 1,5đ 15%
Bài 7:
Sự vận động tự quay…
…TĐ
Hiểu được thời gian tự quay quanh trục của TĐ
1 0,5đ 5%
C5 0,5 5%
Bài 8 : Sự chuyển động…
MT(Câ u hỏi mở
Biết được các hiện tượng khi TĐ chuyển động quanh MT Số câu,
Số điểm, Tỉ lệ%
C1 1,0 10%
1 1,0 đ 10%
Bài 13:
Địa hình bề mặt Trái Đất
Biết được độ cao tuyệt đối của một điểm
Hiểu được nguồn gốc hình thành dạng địa hình cacxto Số câu,
Số điểm, Tỉ lệ%
C6 0,5 5%
C7 0,5 5%
2 1,0đ 10%
Bài 14:
Địa hình bề mặt TĐ (Tiếp theo)
Biết được dạng địa hình ở địa phương
Nguồn gốc hình thành
Số câu, Số điểm, Tỉ lệ%
C4a 0,5 5%
C4b 0,5 5%
1 1,0đ 10%
TỔNG CỘNG
4 2,0 20%
2 1,0 20%
3 1,5 15%
1, 1/25 2,0 10%
1 0,5 5%
.1/25 2,5 25%
½ 0,5 5%
Số câu, Số điểm, Tỉ lệ%
12 10.0 đ 100%
6 3,0 30%
3. 1/75 3,5 35%
2.1/3 3.0 30%
1/2 0,5 5%
B/ ĐỀ
Họ và Tên HS KIỂM TRA HỌC KÌ I( 2017-2018)
Lớp Trương THCS MÔN : ĐỊA LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh : Phòng thi:
Điểm: Chữ kí GK : Chữ ký giám thị:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4đ ) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu ý em cho là đúng nhất:
( mỗi câu 0.5 điểm )
Câu 1/ Bán kính của Trái đất dài : A / 3670km ; B / 6370km ; C / 7630km ; D/ 7360km .
Câu
2/ Trên bản đồ có tỉ lệ : 1 : 1.200.000 ; Khoảng cách giữa 2 điểm A và B trên bản đồ đo được 5cm . Thì trên thực tế khoảng cách giữa hai địa điểm đó là : A / 10 km ; B / 6 km ; C / 24 km ; D/ 2,4 km.Câu 3 / Muốn xác định phương hướng trên bản đồ ta dựa vào :
A/ Mặt Trời ; B/ Địa bàn ; C/ Các kinh tuyến và vĩ tuyến ; D/ Mặt Trăng
Câu 4 / Các đối tượng địa lí như: thành phố, sân bay, hải cảng, nhà máy thuỷ điện được biểu hiện trên bản đồ bằng loại kí hiệu: A/ Tượng hình ; B/ Diện tích ; C/ Đường ; D/ Điểm
Câu 5 /Thời gian trái đất tự quay 1 vòng quanh trục là bao nhiêu?
A/ 365ngày ; B/ 365ngày6giờ ; C/ 24 giờ ; D / 12 giờ Câu 6 / Độ cao tuyệt đối của núi được tính từ:
A/ Khoảng cách từ mực nước biển đên đỉnh núi ; B/ Khoảng cách từ chân núi đến sườn núi.
C/ Khoảng cách từ mực nước biển đến chân núi ; D/ Khoảng cách từ chân núi đến đỉnh núi.
Câu 7 / Cacxtơ là dạng địa hình đặc biệt của vùng núi:
A/ Đá bazan ; B/ Đá vôi ; C/ Đá ong ; D/ Đá granit Câu 8 / Đường nối từ cực Bắc đến cực Nam trên quả địa cầu được gọi là:
A/ Vĩ tuyến ; B/ Xích đạo ; C/ Kinh tuyến ; D/ Chí tuyến B: PHẦN TỰ LUẬN :
( 6 đ )
Câu 1 (1điểm ) Trái đất chuyển động quanh Mặt trời sinh ra những hiện tượng gì ?
Câu 2 ( 1điểm ) Thế nào là đường đồng mức? Dựa vào đường đồng mức, làm thế nào ta biết được sườn nào dốc? Sườn nào thoải ?
Câu 3 : (3 điểm) Thế nào là tọa độ địa lý của một địa điểm? Nêu cách viết tọa độ địa lý của một địa điểm? Áp dụng dựa vào hình dưới hãy xác định và viết toạ độ địa lí các điểm A,B,C,D?
300 200 100 00 100 200 300
A B 300
200 A B 100
00
C 100 C D D 200
300
Câu 4(1điểm): Địa phương em ở thuộc dạng địa hình gì? Nguồn gốc hình thành?
Bài làm:
C/ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM:
A/PHẦN TRẮC NGHIỆM(4đ) Khoanh tròn vào đúng chữ cái ở đầu câu, mỗi câu 0,5điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ/A B A C D C A B C
B/PHẦN TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 1 (1,0đ) HS trả lời đúng các ý sau:
-Trái đất chuyển động quanh mặt Trời sinh ra 2 hệ quả sau: (0,25đ) -Các mùa nóng lạnh trái ngược nhau ở hai nửa cầu: (0,25đ)
-Ngày, đêm dài ngắn khác nhau theo mùa: (0,5đ) Câu 2 (1,0đ) HS trả lời đúng các ý sau:
-Đường đồng mức là đường nối liền những điểm có cùng một độ cao tuyệt đối.(0,5đ) -Trên bản đồ địa hình:
+Các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng dốc, (0,25đ) +Các đường đồng mức càng xa nhau thì địa hình càng thoải.(0,25đ) Câu 3(3đ) HS trả lời đúng các ý sau:
-Tọa độ địa lý của một địa điểm là kinh độ và vĩ độ của địa điểm đó.(0,5đ)
- Cách viết tọa độ địa lý: Kinh độ viết ở trên và vĩ độ viết ở dưới hoặc kinh độ viết ở trước, vĩ độ viết ở sau.(0,5đ)
-HS Viết đúng mỗi địa điểm được 0,5 điểm cụ thể như sau:
300 T 200 Đ 300 T 300 Đ A: ; B: ; C: ; D:
300 B 300 B 100 N 200 N
Câu 4(1đ) HS xác định đúng địa hình nơi đang sinh sống : - Dạng địa hình Đồng bằng(0,5đ) - Nêu được nguồn gốc hình thành dạng địa hình ấy: Do bồi tụ phù sa của các con sông (0,5đ)