• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ THI KSCL LẦN 4 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10 NĂM HỌC 2016-2017

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ THI KSCL LẦN 4 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10 NĂM HỌC 2016-2017"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY

Năm học 2016-2017 ĐỀ THI KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 4 MÔN: ĐỊA LÍ 10

Thời gian: 50 phút Tổng số câu: 40 câu

Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:... SBD: ...

Câu 1: Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HOÁ VẬN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995-2014

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm Tổng số Đường

sắt Đường bộ Đường

sông Đường

biển Đường

hàng không 1995 140.709,9 4.515,0 91.202,3 37.653,7 7.306,9 32,0 2000 223.823,0 6.258,2 144.571,8 57.395,3 15.552,5 45,2 2003 347.232,7 8.385,0 225.296,7 86.012,7 27.448,6 89,7 2010 800.886,0 7.861,5 587.014,2 144.227,0 61.593,2 190,1 2014 1.078.580,9 7.178,9 821.700,0 190.600,0 58.900,0 202,0 Chọn biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển nước ta giai đoạn 1995-2014

A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột chồng C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ miền

Câu 2: Nhân tố có tác động lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam là

A. dân cư và nguồn lao động. B. cơ sở hạ tầng.

C. vị trí địa lí. D. tài nguyên thiên nhiên.

Câu 3: Khu vực nào nào sau đây tập trung nhiều cảng biển lớn nhất thế giới?

A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương.

Câu 4: Dựa vào bảng số liệu sản lượng than sạch, dầu thô nước ta giai đoạn 1997-2012 cho biết tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than sạch năm 2012 là.

A. 369,5% và 165,3% B. 102,3% và 96%

C. 96% và 102,3% D. 369,55% và 102,3%

Câu 5: Trong quá trình công nghiệp hóa nước ta, ngành công nghiệp nào cần đi trước một bước A. Công nghiệp cơ khí B. Công nghiệp luyện kim

C. Công nghiệp năng lương D. Công nghiệp hóa chất

Câu 6: Đông Nam Á, Nam Á, Đông Phi là vùng hoạt động chủ yếu của loại gió nào?

A. Gió mậu dịch B. Gió tây ôn đới C. Gió mùa D. Gió biển đất Câu 7: Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là

A. có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau.

B. có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng.

C. sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư.

D. có không gian rộng lớn, có nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp công nghiệp.

Câu 8: Khối lượng vận chuyển của ngành giao thông vận tải được tính bằng công thức nào sau đây?

A. Cự li vận chuyển trung bình - khối lượng luân chuyển B. Khối lượng luân chuyển cự li vận chuyển trung bình C. Khối lượng luân chuyển × cự li vận chuyển trung bình D. Cự li vận chuyển trung bình ÷ khối lượng luân chuyển Câu 9: Kênh Xuy-ê nối liền

A. Địa Trung Hải và Biển Đỏ. B. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.

(2)

C. Địa Trung Hải và Biển Ban-tích. D. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.

Câu 10: Châu Âu và vùng Đông Bắc Hoa Kì có mạng lưới đường sắt với mật độ cao, chủ yếu là do

A. tiện lợi, cơ động và thích nghi cao với các điều kiện địa hình.

B. nhu cầu chuyên chở nguyên, vật liệu, hàng hóa lớn C. Dân số đông, nhu cầu đi lại rất lớn

D. chế tạo ra nhiều đầu máy xe lửa với vân tốc di chuyển nhanh.

Câu 11: Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, điều cần chú ý đầu tiên là

A. điều kiện kĩ thuật. B. dân cư. C. điều kiện tự nhiên. D. nguồn vốn đầu tư.

Câu 12: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi đầu tiên cần chú ý là A. phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.

B. tăng cường trồng và bảo vệ rừng.

C. xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục.

D. phân bố lại dân cư nguồn lao động.

Câu 13: Các mối liên hệ kinh tế- xã hội giữa các địa phương được thực hiện nhờ A. mạng lưới thông tin liên lạc B. mạng lưới giao thông

C. mạng lưới điện D. mạng lưới internet

Câu 14: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào là cơ sở tiền đề để phát triển nông nghiệp hàng hóa

A. Hộ gia đình B. Vùng nông nghiệp

C. Trang trại D. Hợp tác xã nông nghiệp

Câu 15: Vận tải đường thủy phát triển mạnh nhất ở hệ thống sông nào sau đây của nước ta?

A. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Thu Bồn.

B. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Cửu Long.

C. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Thái Bình.

D. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Đồng Nai.

Câu 16: Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ được quyết định chủ yếu bởi nhân tố nào?

A. Mức sống và thu nhập thực tế

B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư D. Quy mô, cơ cấu dân số

Câu 17: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh là hình thức nào của tổ chức lãnh thổ công nghiệp

A. trung tâm công nghiệp. B. khu công nghiệp.

C. điểm công nghiệp. D. vùng công nghiệp.

Câu 18: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp là A. Cây trồng vật nuôi B. Nguồn nước, khí hậu

C. Đất đai D. Vật tư nông nghiệp

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với xu hướng sử dụng năng lượng thế giới hiện nay A. Sử dụng nhiều nguồn năng lượng hơn

B. Giảm sử dụng các loại năng lượng hóa thạch

C. Tăng cường sử dụng năng lượng hạt nhân và năng lượng mặt trời D. Giảm tỉ trọng củi gỗ và than đá.

Câu 20: Đối tượng nào sau đây được tính là dân số hoạt động kinh tế

A. Sinh viên B. Người nội trợ

C. Người giúp việc gia đình D. học sinh

Câu 21: Tính chất giai đoạn của sản xuất công nghiệp do nhân tố nào quy định?

A. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào khí hậu B. Sản xuất đòi hỏi phải tập trung

(3)

C. Do đặc thù của đối tượng lao động D. Do cần nhiều nhân lực trong sản xuất Câu 22: Cho nảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2013

(Đơn vị: tỉ USD)

STT Quốc gia Tổng số Giá trị

xuất khẩu Giá trị

nhập khẩu Cán cân xuất nhập khẩu

1 Trung Quốc 4159 2209 1950 +259

2 Hoa Kỳ 3909 1580 2329 -749

3 Đức 2642 1453 1189 +264

4 Nhật Bản 1548 715 833 -118

5 Hà Lan 1262 672 590 +82

6 Pháp 1261 580 681 -101

7 Anh 1197 542 655 -113

8 Hàn Quốc 1076 560 516 +44

Nhận xét nào sau đây không chính xác về tình hình xuất nhập khẩu hàng hóa một số nước năm 2013

A. Các nước phát triển đều là nước xuất siêu

B. Những nước phát triển đều có tổng giá trị xuất nhập khẩu lớn C. Đức, Hàn Quốc, Trung Quốc là các quốc gia xuất siêu

D. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Pháp, Anh là nước nhập siêu

Câu 23: Loại phong hóa nào có khả năng gây ra sự biến đổi về thành phần khoáng vật của đá.

A. Phong hóa vật lí và phong hóa hóa học B. Phong hóa vật lí và phong hóa sinh học C. Phong hóa hóa học và phong hóa sinh học D. Phong hóa hóa học

Câu 24: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỉ suất tử thô là

A. Kinh tế xã hội B. Thiên tai

C. Điều kiện tự nhiên D. Phong tục tập quán Câu 25: Công nghiệp dệt - may thuộc nhóm ngành

A. công nghiệp khai thác. B. công nghiệp vật liệu.

C. công nghiệp nặng. D. công nghiệp chế biến.

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân số các châu lục trên thế giới A. Dân số châu Mĩ và châu úc tăng lên đáng kể do nhập cư

B. Dân số châu Phi giảm mạnh từ giữa thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XIX C. Dân số châu Á đông nhất thế giới

D. Dân số châu Âu tương đối ổn định

Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc hình thành gió tín phong và gió tây ôn đới A. Sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương

B. Các đai áp tồn tại xen kẽ và đối xứng qua xích đạo C. Sự khác nhau giữa các bề mặt đệm

D. Sự biến tính của các khối khí khi đi qua những vĩ độ khác nhau

Câu 28: Dựa vào bảng số liệu diện tích sản xuất lúa theo vụ nước ta giai đoạn 2000-2013 em hãy cho biết nhận định nào sau đây chính xác

A. Tổng diện tích trồng lúa nước ta liên tục tăng

B. Diện tích lúa mùa và lúa đông xuân có xu hướng tăng C. Diện tích lúa hè thu và diện tích lúa mùa có xu hướng tăng

D. Diện tích lúa hè thu và lúa đông xuân có xu hướng tăng, diện tích lúa mùa giảm Câu 29: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư thế giới

A. Phân bố dân cư thế giới không biến động nhiều theo thời gian B. Dân cư phân bố chủ yếu ở các đồng bằng và các cùng đất ba dan C. Tập trung chủ yếu ở đới nóng và đới ôn hòa

(4)

D. Tập trung chủ yếu ở bắc bán cầu

Câu 30: Siêu thị là kênh phân phối dịch vụ thuộc loại hình dịch vụ nào?

A. Dịch vụ tiêu dùng B. Dịch vụ công C. Dịch vụ kinh doanh D. Dịch vụ nghề nghệp

Câu 31: Sắp xếp các nhóm đất theo thứ tự từ xích đạo về cực A. Đất đài nguyên, đất pốt dôn, đất feralit đỏ vàng, đất đỏ nâu B. Đất pốt dôn, đất đỏ nâu, đất feralit đỏ vàng, đất đài nguyên C. Đất đỏ nâu, đất feralit đỏ vàng, đất đài nguyên, đất pốt dôn D. Đất feralit đỏ vàng, đất đỏ nâu, đất pôt dôn, đất đài nguyên

Câu 32: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến sự phân bố phát triển giao thông vận tải A. Đặc điểm tự nhiên B. Sự phân bố dân cư

C. Vị trí địa lí D. Điều kiện kinh tế xã hội Câu 33: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THAN SẠCH DẦU THÔ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1997-2012 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm 1997 2000 2003 2006 2009 2012

Than sạch 11338 11609 19314 38778 43715 41897

Dầu thô 10090 16291 17700 16800 16300 16681

Nguồn Thời báo kinh tế Việt Nam 2012-2013

Chọn biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô nước ta giai đoạn 1997-2012

A. Biểu đồ kết hợp B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ cột ghép Câu 34: Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì

A. Đầu tư vốn ít thu hồi vốn nhanh B. đem lại hiệu quả kinh tế cao

C. phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển D. là tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa

Câu 35: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH SẢN XUẤT LÚA NƯỚC TA THEO VỤ GIAI ĐOẠN 2000-2013 (Đơn vị: nghìn ha)

Năm Tổng diện tích Diện tích lúa theo vụ

Đông – Xuân Hè – Thu Vụ mùa

2000 7666 3013 2293 2360

2003 7452 3023 2320 2109

2006 7325 2995 2317 2012

2009 7437 3061 2358 2018

2013 7899 3140 2773 1985

Nguồn: Cục thống kê Việt Nam Chọn biểu đồ thích hợp thể hiện sự so sánh diện tích lúa theo vụ nước ta qua các năm 2000- 2013

A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hợp Câu 36: Chiều dài đường ống không ngừng tăng lên, nhất là ở

A. Trung Đông, Pháp, LB Nga và Trung Quốc.

B. Trung Đông, Braxin, LB Nga và Việt Nam.

C. Trung Đông, Canada, LB Nga và Trung Quốc.

D. Trung Đông, Hoa Kì, LB Nga và Trung Quốc.

(5)

Câu 37: Tính chất đa dạng của khí hậu và tài nguyên sinh vật ảnh hưởng nhiều nhất đến ngành công nghiệp nào?

A. sản xuất hàng tiêu dùng B. Chế biến lương thực, thực phẩm C. Sản xuất thủy điện D. Công nghiệp khai khoáng

Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vai trò của ngành giao thông vận tải A. Cung ứng vật tư kỹ thuật nguyên liệu

B. Thúc đẩy phát triển kinh tế văn hóa miền núi.

C. Đảm bảo mối liên hệ kinh tế giữa các địa phương D. Vận chuyển thông tin nhanh chóng

Câu 39: Quốc gia xuất khẩu gạo nhiều nhất Đông Nam Á là

A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan B. Thái Lan, Việt Nam C. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam D. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a Câu 40: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT – NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO QUỐC GIA VÀ VÙNG LÃNH THỔ NĂM 2014

(Đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây không chính xác về cơ cấu bạn hàng xuất nhập khẩu nước ta A. Trung Quốc là thị trường xuất khẩu quan trong nhất của nước ta.

B. Tỉ trọng nhập khẩu từ Hoa Kỳ Không lớn

C. Bạn hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là Trung Quốc và ASEAN D. Bạn hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta là Hoa Kỳ, EU, ASEAN

---

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khi gv yêu cầu xếp: bắt đầu từ chữ m, em thứ nhất cầm chữ m, tiếp đó 2 em kia nhanh chóng tìm các chữ và dấu còn lại để ghép với m được công

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.. School uniform

Câu 22: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là sai khi nói về vận động và phát triển của thế giới vật chất?. Vận động là phương thức

VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC Câu 1: Tuyến giao thông vận tải quan trọng nhất ở nước ta hiện nay là.. Đường

Hạ tầng giao thông là một bộ phận quan trọng của giao thông vận tải nói riêng và của hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội nói chung, có vai trò

Các loại hình giao thông vận tải trên đất nước ta: đường sắt, đường ô tô (đường bộ), đường sông, đường biển, đường hàng không và đường

Câu 15: Vận chuyển đƣợc các hàng nặng trên những tuyến đƣờng xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ƣu điểm của loại hình giao thông vận tải nào.. Câu 16: Đâu không

Chúng tôi thấy rằng bổ chính trường định xứ trong gần đúng Hubbard mô tả độ linh động và điện trở của khí điện tử giả hai chiều ở mật độ hạt tải thấp tốt hơn