• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tải về Đề thi Vật lý 7 học kì 1 có đáp án trường THCS Đình Xuyên, Hà

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tải về Đề thi Vật lý 7 học kì 1 có đáp án trường THCS Đình Xuyên, Hà"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TIẾT 18 KIỂM TRA – HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ 7- NĂM HỌC: 2019 – 2020 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 17 theo PPCT 2. Mục đích:

- Đối với học sinh: Đánh giá kết quả học tập, ưu nhược điểm để tiếp tục cố gắng.

- Đối với giáo viên: Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.

3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra : a)Tổng số điểm toàn bài:10 điểm.

b)Tính trọng số điểm cho từng mạch nội dung:

- Sư truyền thẳng ánh sáng học 3 tiết = 3/14 = 21,4%

- Phản xạ ánh sáng học 3 tiết = 3/14 = 21,4%

- Gương cầu học 2 tiết = 2 / 14 = 14,2%

- Nguồn âm học 6 tiết = 6 / 14 = 43%

c)Tính toán số điểm với từng mạch nội dung: 2 – 2 – 1,5 – 4 d)Trọng số điểm và tính số điểm cho từng cấp độ nhận thức:

Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng – Vận dụng cao: 1,25 – 2,5 – 5,5 – 0,25.

e)Ma trận đề

Nội dung Nhận biết Thông

hiểu Vận dụng Vận dụng

cao Tổng

TN TL TN T

L TN TL TN T

L TN TL

truyềnSự thẳng AS

1 câu

0,25đ 1 câu

0,25đ 0,5 câu

1,5đ 2 câu

0,5đ 0,5 câu 1,5đ Phản xạ

ánh sáng 1 c

0,25đ 0,5 c

1,5đ 1 c

0,25đ 2 câu

0,5đ 0,5 câu 1,5đ Gương

cầu 0,5 c

0,5đ 0,5 c

0,75đ 0,5 c

0,5đ 1 câu Nguồn

âm 1 câu

(1đ) 1,5 c

1,5đ 1 câu

0,75 đ 2 câu

(2,5 đ) 1,5 c

1,5đ 2 câu 2,5 đ Tổng câu

Tổngđiểm Tỉ lệ

2 câu 1,25 đ 12,5%

4 câu 2,5 đ 25%

3 câu 5,5 đ 55%

1 câu 0,25đ 2,5%

10 câu 100%10 đ

(2)

TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN Họ và tên:………..

Lớp:……..

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN:VẬT LÝ

Khối: 7 Thời gian: 45 phút Năm học 2019-2020 ĐỀ CHẴN

I. Trắc nghiệm ( 5 điểm)

Câu 1: Vật nào sau đây là nguồn sáng?

A. Mặt Trời. B. Mặt Trăng.

C. Mặt gương sáng chói lọi ngoài sân trường D. Đèn pin đang tắt để trên bàn Câu 2: Đứng trong vùng bóng tối của Mặt Trăng trên Trái Đất ta qua sát được hiện tượng:

A. Nguyệt thực toàn phần. B. Nguyệt thực một phần.

C. Nhật thực toàn phần. D. Nhật thực một phần.

Câu 3: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ là?

A. Góc tới lớn gấp hai lần góc phản xạ. C. Góc tới nhỏ hơn góc phản xạ B. Góc tới lớn gấp ba lần góc phản xạ D. Góc phản xạ bằng góc tới.

Câu 4: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 400. Giá trị của góc tới là:

A. 200 B. 800 C. 400 D. 600

Câu 5:Nối mệnh đề ở cột trái phù hợp với mệnh đề cột phải 1. Khi biên độ dao động của vật càng lớn

2. Khi tần số dao động của vật càng lớn 3. Vật có bề mặt nhẵn, cứng.

4. Những vật mềm, xốp có bề mặt gồ ghề

A. thì phản xạ tốt âm thanh B. thì phản xạ âm kém C. thì âm phát ra càng to D. thì âm phát ra càng cao.

1- 2- 3- 4-

Câu 6: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:

a, Độ lớn ảnh ảo của một vật tạo b i gương cầu l m …… độ lớn của vật.

b, Nguồn âm dao động càng nhanh, khi đó ……dao động của nguồn âm càng lớn và âm phát ra càng b ng.

c, Vận tốc truyền âm trong chất……...lớn hơn trong chất lỏng.

d, K hiệu đơn v đo tần số là ... k hiệu đơn v đo độ to của âm là ...

Câu 7: Hãy ghi các số liệu vào trong bảng sau và âm thanh nào phát ra to nhất?

Đối tượng dao

động Số dao động Thời gian dao

động (s)

Tần số (Hz)

(3)

Con lắc đồng hồ 18 0,9

Muỗi vỗ cánh 1200 5

Ong vỗ cánh 60 330

Câu 8: Điền đúng, sai trong các câu dưới đây:

STT Câu Đúng Sai

1 Ảnh tạo b i gương cầu lồi là ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn

2 Độ lớn của ảnh ảo của một vật tạo b i gương cầu l m lớn hơn độ lớn của ảnh ảo của vật đó tạo b i gương phẳng

3 Ứng dụng của gương cầu lồi là làm nóng vật, nấu ch n thức ăn.

4 Tiếng ồn to, kéo dài ảnh hư ng xấu đến sức khỏe và hoạt động của con người thì gọi là ô nhiễm tiếng ồn.

5 Âm phát ra từ loa bu i hòa nhạc, ca nhạc là gây ô nhiễm tiếng ồn.

II. Tự luận ( 5 điểm)

Câu 1: Đặt một mặt chắn ph a trước một nguồn âm và đặt tai ngay tại nguồn âm đó, nhận thấy sau 0,04 s thì nghe thấy âm phản xạ. Hỏi mặt chắn đó đặt cách nguồn âm bao xa? Biết vận tốc truyền âm trong không kh là 340m/s. ( 2 điểm)

Câu 2:Một điểm sáng S đặt trước gương phẳng như hình vẽ. Một tia sáng xuất phát từ S tới điểm tới I tạo với gương phẳng một góc 250.

a/ Vẽ ảnh S’ của S dựa theo t nh chất của ảnh tạo b i gương phẳng. (1 điểm) b/ Vẽ tiếp tia phản xạ IR. T nh góc phản xạ i’. ( 1,5 điểm)

c/ Tăng góc tới thêm 150thì góc hợp b i tia tới và tia phản xạ là bao nhiêu?

( 0,5 điểm)

S

250 I

Gương phẳng Học sinh làm bài vào giấy - Chúc các em làm bài thật tốt

(4)

I. Trắc nghiệm ( 5 điểm)

Câu 1: Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng?

A. Ngọn nến đang cháy B. Bóng đèn dây tóc đang sáng C. Con đom đóm đang đi trong đêm tối D. Vỏ chai sáng trói dưới trời nắng Câu 2: Khi mặt trăng đi vào vùng bóng tối phía sau trái đất thì xảy ra hiện tượng:

A. Nguyệt thực toàn phần. B. Nguyệt thực một phần.

C. Nhật thực toàn phần. D. Nhật thực một phần.

Câu 3: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ là?

A. Góc tới lớn gấp hai lần góc phản xạ.

B. Góc tới lớn gấp ba lần góc phản xạ

C. Góc tới nhỏ hơn góc phản xạ D. Góc phản xạ bằng góc tới.

Câu 4: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 600. Giá trị của góc tới là.

A. 300 B. 800 C. 400 D. 600

Câu 5: Nối mệnh đề ở cột trái phù hợp với mệnh đề cột phải 1. Khi biên độ dao động của vật càng nhỏ

2. Vật có bề mặt nhắn, cứng.

3. Những vật mềm, xốp có bề mặt gồ ghề 4. Khi tần số dao động của vật càng nhỏ

A. thì phản xạ tốt âm thanh B. thì phản xạ âm kém C. thì âm phát ra càng nhỏ D. thì âm phát ra càng thấp.

1- 2- 3- 4-

Câu 6: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:

a, Ảnh của một vật tạo b i gương cầu ……….. nhỏ hơn vật.

b, Vật dao động càng yếu, khi đó ... dao động của vật càng nhỏ và âm phát ra càng nhỏ.

c, Nhìn chung vận tốc truyền âm trong chất lỏng lớn hơn trong chất………

d, K hiệu đơn v đo tần số là ... k hiệu đơn v đo độ to của âm là ...

Câu 7: Hãy ghi các số liệu vào trong bảng sau và âm thanh nào phát ra to nhất?

Họ và tên:………..

Lớp:…….. MÔN: VẬT LÝ

Khối: 7

Năm học 2019 - 2020

ĐỀ LẺ

(5)

Đối tượng dao

động Số dao động Thời gian dao

động ( s )

Tần số (Hz)

Con lắc 150 15

Ong vỗ cánh 19800 60

Lá thép 1250 10

Câu 8: Điền đúng, sai trong các câu dưới đây:

STT Câu Đúng Sai

1 Ảnh của một vật đặt gần sát gương cầu l m là ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn

2 Độ lớn của ảnh của một vật tạo b i gương phẳng lớn hơn độ lớn của ảnh của vật đó tạo b i gương cầu lồi.

3 Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng k ch thước.

4 Tiếng máy cày cày trên ruộng khi gần lớp học gây ô nhiễm tiếng ồn.

5 Biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn là tham gia giao thông không được bấm còi.

II. Tự luận ( 5 điểm)

Câu 1: Đặt một mặt chắn ph a trước một nguồn âm và đặt tai ngay tại nguồn âm đó, nhận thấy sau 1/10 s thì nghe thấy âm phản xạ. Hỏi mặt chắn đó đặt cách nguồn âm bao xa? Biết vận tốc truyền âm trong không kh là 340m/s. (2 điểm)

Câu 2: Một điểm sáng S đặt trước gương phẳng như hình vẽ. Một tia sáng xuất phát từ S tới điểm tới I tạo với gương phẳng một góc 650.

a/ Vẽ ảnh S’ của S dựa theo t nh chất của ảnh tạo b i gương phẳng. (1 điểm) b/ Vẽ tiếp tia phản xạ IR. T nh góc phản xạ i’. ( 1,5 điểm)

c/ Tăng góc tới thêm 100thì góc hợp b i tia tới và tia phản xạ là bao nhiêu?

( 0,5 điểm)

S 650 I

Gương phẳng

(6)

TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: VẬT LÝ Khối: 7

Năm học 2019-2020 I. ÐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM

Đề chẵn Đề lẻ Biểu

điểm

Câu 1 2 3 4

Đ/án A C D A

Câu 1 2 3 4

Đ/án D A D A

1 điểm Câu 5: 1-C ; 2-D ; 3- A; 4-B. Câu 5: 1-C ; 2-A ; 3- B; 4-D. 1 điểm Câu 6:

lớn hơn; tần số; chất rắn; Hz, dB.

Câu 6:

nhỏ hơn; biên độ; chất kh ; Hz, dB

1 điểm Câu 7:

Đối tượng

dao động

Số dao động

Thời gian dao động

Tần số

Con lắc đồng

hồ

18 20

0,9

Muỗi vỗ cánh

1200 5

240

Ong vỗ cánh

1980

0 60 330

Câu 7:

Đối tượng

dao động

Số dao động

Thời gian dao động

Tần số

thép 1250 10 125

Muỗi vỗ cánh

150 10

15

Ong vỗ cánh

19800 60

330

0,75 điểm

Câu 8: Đ, Đ, S, Đ, S. Câu 10: Đ, Đ, Đ, Đ, S. 1,25 điểm

(7)

II. Tự luận: (5đ)

Đề chẵn Đề lẻ Điểm

Câu 1

Vật chắn cách nguồn âm là:

s=v.t = (340.0,04):2= 6,8 m Vậy vật cách nguồn âm là 6,8 m.

Vật chắn cách nguồn âm là:

s=v.t = (340.1/10):2= 17 m Vâỵ vật cách nguồn âm là 17m.

2 điểm

Câu 2

a, Vẽ ảnh

b, Góc phản xạ i’: 90 – 25 = 65 c, Góc hợp b i tia phản xạ và tia tới là 1600.

a, Vẽ ảnh

b, Góc phản xạ i’ : 90 – 65 = 25 c, Góc hợp b i tia phản xạ và tia tới là 700.

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:

https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-7

https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-7

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Quan sát hình vẽ trên ta thấy hai góc được đánh dấu có chung đỉnh, hai cạnh của góc này là tia đối của hai cạnh góc kia.. - Góc xOz có cạnh Ox là tia đối của tia Oy

- Dùng bút vạch một vạch thẳng theo cạnh kia của thước (như hình vẽ).. Bước 3: Hai nét vạch thẳng vẽ ở Bước 1 và Bước 2 cắt nhau tại điểm K nằm trong góc mIn. Vẽ tia

Theo định lí thuận về tính chất các điểm thuộc tia phân giác: Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì cách đều hai cạnh của góc đó. Ta có: MH = MI (Vì M thuộc

- Về nhà cần học thuộc và nắm vững định nghĩa tia phân giác của góc, đường phân giác của một

mặt bàn nằm ngang, quan sát ảnh chiếc pin và viên phấn trong gương.. 1) Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng có hứng được trên màn chắn không.. C1 Đưa tấm bìa làm màn chắn

Cách 1. Sử dụng định lí đảo. Sử dụng định nghĩa tia phân giác.. Trang 4 tam giác bằng nhau. Dùng tính chất đường trung tuyến trong tam giác cân đồng thời

một tia tới vuông góc với mặt phân cách thì truyền thẳng và một tia tới có góc bất kì, giao của hai tia khúc xạ là ảnh của vật. Ảnh thật khi các tia khúc xạ trực tiếp

Câu 11 : Chiếu một tia sáng lên mặt một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 80 0. Góc tới có giá trị nào sau đây?.. A. Khoảng cách từ nguồn