• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề rèn luyện Địa lí 12 lần 2 năm 2022 – 2023 trường THPT Yên Thế – Bắc Giang

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề rèn luyện Địa lí 12 lần 2 năm 2022 – 2023 trường THPT Yên Thế – Bắc Giang"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN THẾ

Mã đề thi: 681 (Đề thi gồm có 04 trang)

ĐỀ THI RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI LẦN II NĂM HỌC 2022 - 2023

Tên môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:... SBD: ...

Câu 1: Quá trình phân công lao động xã hội ở nước ta chậm chuyển biến, chủ yếu là do A. cơ sở hạ tầng kinh tế chưa phát triển đồng bộ.

B. chưa sử dụng triệt để quỹ thời gian lao động.

C. năng suất và thu nhập của lao động còn thấp.

D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm còn cao.

Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa nước ta?

A. Đô thị hóa nước ta diễn ra nhanh. B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.

C. Trình độ đô thị hóa cao. D. Dân thành thị chiếm tỉ lệ cao trong số dân.

Câu 3: Xuất khẩu lao động có ý nghĩa như thế nào trong giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta?

A. Góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.

B. Giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động.

C. Đa dạng các loại hình đào tạo lao động trong nước.

D. Hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.

Câu 4: Điểm giống nhau về khí hậu của Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên là A. phân chia hai mùa mưa khô rõ rệt. B. biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

C. mùa hạ có gió phơn Tây Nam. D. mùa mưa lùi dần về thu đông.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?

A. TP. Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Thủ Dầu Một. D. Tây Ninh.

Câu 6: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là

A. đối núi chiếm phần lớn diện tích và chủ yếu là núi cao.

B. đồng bằng chiếm 1/4 diện tích nằm chủ yếu ở ven biển.

C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

D. các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam và vòng cung.

Câu 7: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2013 - 2020

(Đơn vị: Triệu người)

Năm 2013 2016 2019 2020

Thái Lan 66,8 67,5 69,7 69,8

Việt Nam 90,7 93,6 96,2 97,6

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân năm 2020 so với 2013 của Thái Lan và Việt Nam?

A. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam. B. Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan.

C. Việt Nam tăng chậm hơn Thái Lan. D. Việt Nam tăng gấp đôi Thái Lan.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Dung Quất.

Câu 9: Các đô thị được hình thành trong thời Pháp thuộc ở nước ta có chức năng chủ yếu là A. công nghiệp, hành chính. B. hành chính, thương mại.

C. kinh tế, quân sự. D. hành chính, quân sự.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết chè được trồng nhiều ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây? A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Thanh Hóa.

Câu 11: Cho biểu đồ về diện tích các loại cây hàng năm của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

(2)

Trang 2/4 - Mã đề thi 681 - https://thi247.com/

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô diện tích cây hàng năm. B. Quy mô và cơ cấu diện tích cây hàng năm.

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây hàng năm. D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây hàng năm.

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không thuộc khí hậu phần lãnh thổ phía Nam?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C. B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. D. Phân chia thành hai mùa mưa và khô

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Đồng Nai. B. Mê Công. C. Hồng. D. Thái Bình.

Câu 14: Hình dạng kéo dài và hẹp ngang của lãnh thổ Việt Nam không gây ra hạn chế nào sau đây?

A. Bảo vệ an ninh, chủ quyền. B. Khí hậu thời tiết diễn biến phức tạp.

C. Hoạt động giao thông vận tải. D. Khoáng sản có trữ lượng không lớn.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ vừa giáp Tây Nguyên vừa giáp Đông Nam Bộ?

A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Bình Thuận. D. Khánh Hòa.

Câu 16: Để người lao động có thể tự tạo việc làm và tham gia vào các đơn vị sản xuất dễ dàng hơn, nước ta cần chú trọng biện pháp nào dưới đây?

A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo lao động.

C. Đẩy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu. D. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.

Câu 17: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Mi-an-ma và Việt Nam?

A. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng. B. Việt Nam giảm ít hơn Mi-an-ma.

C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam tăng. D. Mi-an-ma giảm chậm hơn Việt Nam.

(3)

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?

A. Bến Tre. B. Phú Yên. C. Sóc Trăng. D. Hậu Giang.

Câu 19: Chế độ mưa trên các vùng lãnh thổ nước ta có sự phân hóa phức tạp theo không gian, thời gian chủ yếu do

A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.

B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.

C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.

D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.

Câu 20: Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm từ Bắc vào Nam nước ta như thế nào?

A. Nhiệt độ trung bình tăng dần. B. Nhiệt độ trung bình giảm dần.

C. Nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm. D. Nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.

Câu 21: Tây Bắc có mật độ dân số thấp hơn so với Đông Bắc chủ yếu do A. địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, lịch sử khai thác muộn.

B. nhiều thiên tai, địa hình hiểm trở, có ít tài nguyên khoáng sản.

C. nền kinh tế còn lạc hậu, địa hình hiểm trở, cơ sở vật chất kĩ thuật còn nghèo.

D. khí hậu khắc nghiệt, nhiều thiên tai, là địa cư trú của nhiều dân tộc ít người.

Câu 22: Dân số đông tạo ra thuận lợi chủ yếu nào sau đây?

A. thị trường tiêu thụ lớn, lợi thế về thu hút đầu tư nước ngoài.

B. lao động trẻ, có khả năng tiếp thu nhanh khoa học kĩ thuật.

C. động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. động dồi dào, chất lượng lao động tăng lên.

Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đường biên giới nước ta dài nhất với quốc gia nào sau đây? A. Trung Quốc. B. Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D. Lào.

Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển của vùng đồng bằng sông Cửu Long là

A. Định An, Bạc Liêu. B. Định An, Kiên Lương.

C. Định An, Năm Căn. D. Năm Căn, Rạch Giá.

Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26 cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Thái Nguyên. B. Hưng Yên. C. Cẩm Phả. D. Hạ Long.

Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biến Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ninh. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Quảng Bình.

Câu 27: Đặc điểm thiên nhiên nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là A. địa hình cao, các dãy núi xen kẽ thung lũng sông hướng tây bắc - đông nam.

B. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất ở nước ta.

C. địa hình có các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.

D. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm.

Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 10 vạn người trở lên?

A. Việt Trì, Thái Nguyên, Yên Bái. B. Hà Nội, Việt Trì, Thái Nguyên.

C. Cần Thơ, Mỹ Tho, Trà Vinh. D. Sầm Sơn, Cửa Lò, Đông Hà.

Câu 29: Vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm

A. thềm lục địa nông, nhiều cồn cát, đầm phá; thiên nhiên khắc nghiệt.

B. thềm lục địa nông, nhiều cồn cát, đầm phá; thiên nhiên đa dạng.

C. thềm lục địa hẹp, giáp vùng biển sâu; thiên nhiên khắc nghiệt.

D. thềm lục địa hẹp, nhiều cồn cát, đầm phá; đất đa dạng, màu mỡ.

Câu 30: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. bão lụt với tần suất lớn, khô hạn xảy ra trên diện rộng.

B. thời tiết bất ổn định, dòng chảy sông ngòi thất thường.

C. sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi.

D. xói mòn, rửa trôi, ngập lụt trên diện rộng, thiếu nước vào mùa khô.

(4)

Trang 4/4 - Mã đề thi 681 - https://thi247.com/

Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt A-B không đi qua

A. cửa Thái Bình. B. núi Phia Boóc.

C. sơn nguyên Đồng Văn. D. cánh cung Đông Triều.

Câu 32: Sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu sử dụng lao động xã hội của nước ta là do A. tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh và nguồn lao động rất dồi dào.

B. phân công lao động giữa các ngành chưa hợp lí.

C. phân công lao động trong từng ngành chưa hợp lí.

D. tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật và quá trình đổi mới.

Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia trên đảo nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Phú Quốc. B. Côn Đảo. C. Bái Tử Long. D. Cù Lao Chàm.

Câu 34: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa. B. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.

C. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa. D. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.

Câu 35: Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi nước ta?

A. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.

B. độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau.

C. tác động của con người và sự biến đổi khí hậu.

D. độ dốc địa hình theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.

Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Quảng Ngãi? A. Chế biến nông sản. B. Luyện kim. C. Cơ khí. D. Đóng tàu.

Câu 37: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020

Năm Tổng số dân

(nghìn người) Sản lượng lương thực

(nghìn tấn) Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người)

2010 86497 44632,2 513,4

2015 91713 50379,5 546,2

2019 96484 48230,9 499,89

2020 97582,7 47321,0 484,93

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.

Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?

A. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích phần đất liền.

B. Đường bờ biển vùng Nam Trung Bộ bằng phẳng.

C. Thềm lục địa Trung Bộ thu hẹp, giáp vùng biển sâu.

D. Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam nông, rộng.

Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào có lượng mưa nhỏ nhất vào tháng VII trong các địa điểm sau?

A. Cần Thơ. B. Nha Trang. C. Đà Lạt. D. Sa Pa.

Câu 40: Vùng nào sau đây có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta?

A. Bắc Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ.

------HẾT---

Chú ý: Thí sinh được sử dụng Atlat do NXB Việt Nam sản xuất từ năm 2009 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

(5)

mamon made cautron dapan

1 681 1 C

1 681 2 B

1 681 3 D

1 681 4 A

1 681 5 A

1 681 6 C

1 681 7 D

1 681 8 B

1 681 9 D

1 681 10 A

1 681 11 D

1 681 12 B

1 681 13 C

1 681 14 D

1 681 15 C

1 681 16 B

1 681 17 D

1 681 18 A

1 681 19 A

1 681 20 A

1 681 21 C

1 681 22 C

1 681 23 A

1 681 24 C

1 681 25 B

1 681 26 C

1 681 27 B

1 681 28 B

1 681 29 C

1 681 30 D

1 681 31 D

1 681 32 D

1 681 33 A

1 681 34 C

1 681 35 A

1 681 36 A

1 681 37 D

1 681 38 B

1 681 39 B

1 681 40 B

1 682 1 C

1 682 2 A

1 682 3 B

1 682 4 B

1 682 5 A

1 682 6 D

(6)

1 682 7 A

1 682 8 D

1 682 9 D

1 682 10 D

1 682 11 B

1 682 12 C

1 682 13 D

1 682 14 C

1 682 15 A

1 682 16 A

1 682 17 B

1 682 18 A

1 682 19 A

1 682 20 B

1 682 21 C

1 682 22 B

1 682 23 C

1 682 24 C

1 682 25 C

1 682 26 D

1 682 27 A

1 682 28 C

1 682 29 B

1 682 30 D

1 682 31 C

1 682 32 B

1 682 33 B

1 682 34 D

1 682 35 A

1 682 36 D

1 682 37 C

1 682 38 B

1 682 39 D

1 682 40 A

1 683 1 A

1 683 2 D

1 683 3 D

1 683 4 D

1 683 5 B

1 683 6 D

1 683 7 A

1 683 8 B

1 683 9 A

1 683 10 C

1 683 11 B

1 683 12 A

1 683 13 B

(7)

1 683 14 C

1 683 15 A

1 683 16 D

1 683 17 C

1 683 18 B

1 683 19 C

1 683 20 D

1 683 21 A

1 683 22 B

1 683 23 C

1 683 24 C

1 683 25 D

1 683 26 C

1 683 27 C

1 683 28 D

1 683 29 D

1 683 30 C

1 683 31 B

1 683 32 B

1 683 33 D

1 683 34 A

1 683 35 A

1 683 36 C

1 683 37 B

1 683 38 A

1 683 39 B

1 683 40 A

1 684 1 D

1 684 2 C

1 684 3 B

1 684 4 D

1 684 5 D

1 684 6 D

1 684 7 A

1 684 8 B

1 684 9 C

1 684 10 C

1 684 11 A

1 684 12 D

1 684 13 B

1 684 14 B

1 684 15 D

1 684 16 C

1 684 17 A

1 684 18 A

1 684 19 D

1 684 20 B

(8)

1 684 21 D

1 684 22 C

1 684 23 B

1 684 24 A

1 684 25 C

1 684 26 B

1 684 27 B

1 684 28 A

1 684 29 A

1 684 30 B

1 684 31 C

1 684 32 D

1 684 33 A

1 684 34 D

1 684 35 C

1 684 36 A

1 684 37 B

1 684 38 C

1 684 39 A

1 684 40 C

https://thi247.com/

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng lúa lớn nhất.. Câu 74: Đâu là ngành công nghiệp được coi

Câu 13: Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta.. Có lịch sử khai thác lãnh thổ

Câu 23: Ý nào sau đây không phải là khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.. Hiện tượng rét

Câu 10: Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta.. Nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều

- Khí hậu thích hợp với điều kiện sinh trưởng của trâu, bò: vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ khí hậu lạnh phù hợp với điều kiện sống của bò, ngược lại Tây Nguyên

Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là tìm thị trường sản xuất ổn định, mở rộng thị trường xuất

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản có ở trung tâm nào sau đây.. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp lâu năm nhỏ hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.. Giá