• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Hưng Nhân – Thái Bình - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Hưng Nhân – Thái Bình - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞGIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 12

Khóa ngày 5/5/2018 Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)

Lớp:……….. Mã đề thi

111 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:...Số báo danh : ...

Câu 1: . Cho f x

( )

g x

( )

là hai hàm số liên tục trên

[

1,1

]

f x

( )

là hàm số chẵn, g x

( )

là hàm số lẻ. Biết 1

( )

0

5 f x dx=

1

( )

0

7 g x dx=

. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. 1

( ) ( )

1

10 f x g x dx

+ =

 

 

. B. 1

( ) ( )

1

10 f x g x dx

− =

 

 

.

C. 1

( )

1

10 f x dx

= . D. 1

( )

1

14 g x dx

= .

Câu 2: Tập xác định của hàm số là :

A. B. C. D. Đáp án khác

Câu 3: Đồ thị (C) của làm số y=lnx cắt trục hoành tại điểm A, tiếp tuyến của (C) tại A có phương trình là:

A. y=4x−3. B. y x= −1. C. y=2x+1. D. y=3x.

Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng

( )

α : 3x− =z 0. Tìm khẳng định đúng trong các mệnh đề sau:

A.

( )

α Oy B.

( ) (

α / / xOz

)

. C.

( )

α / /Oy. D.

( )

α / /Ox

Câu 5:log 84 4 bằng A. 3

8 B. 5

4. C. 1

2 D. 2.

Câu 6: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R, biết f ‘(5) = 5. Tính .

A. 5 B. Không tồn tại C. 10 D. đáp án khác

Câu 7: Tìm các giá trị thực của tham sốmđể phương trình 2− +x 1− =x m+ −x x2 có hai nghiệm thực phân biệt.

A. 5;23 . m  4 

∈   B. m

[ ]

5; 6 . C. 5;23

{ }

6 .

m∈ 4 ∪ D. 5;23

{ }

6 .

m∈ 4 ∪ Câu 8: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2 1

4 2

x x

y = + − tại điểm có hoành độ x = 2 là

A. 5 B. 4 C. 10 D. 2

Câu 9: Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn

2 2

( ) :C x + −(y 3) =1xung quanh trục hoành là

A. V =6π2 B. V =6π3. C. V =3π2. D. V =6π

Câu 10: . Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích xung quanh hình nón là

A. 40π a2 B. 20π a2 C. 12π a2 D. 24π a2

Câu 11: Phương trình mặt cầu có bán kính bằng 3 và tâm là giao điểm của ba trục toạ độ?

(2)

A. x2+y2+z2−6z=0. B. x2+y2+z2−6x=0.

C. x2+y2+z2−6y=0. D. x2+y2+z2=9.

Câu 12: Cho hai số phức z1= −1 2i, z2 = − +x 4 yi với . Tìm cặp

( )

x y; để z2 =2z1. A.

( ) (

x y; = 6; 4

)

. B.

( ) (

x y; = 5; 4

)

. C.

( ) ( )

x y; = 6; 4 D.

( ) ( )

x y; = 4; 6

Câu 13: Hàm số y= 1 3 1 2 2 2

3x −2xx+ đồng biến trên các khoảng

A.

(

−∞ −; 1

)

(

2;+∞

)

B.

(

−∞; 2

)

(

2;+∞

)

C.

(

1; 2

)

D.

(

− +∞1;

)

Câu 14: Cho hàm số

( )

3 2

4 3

khi 1 1

5 khi =1 2

x x

x x f x

ax x

 − +

 − ≠

=  +



. Xác định a để hàm số liên tục trên R.

A. 5

a=2 B. C. 15

a= 2 D.

Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số = +1 + y mx

x m đồng biến trên khoảng

(

1;+∞

)

.

A. m< −1 hoặc m>1. B. m>1. C. m≥1. D. − < <1 m 1.

Câu 16: Họ nguyên hàm của f (x)=x2−2x 1+ là

A. 1 3 2

F(x) x 2x x C

=3 − + + B. F(x)=2x 2 C− +

C. 1 3 2

F(x) x x x C

=3 − + + D. 1 3

F(x) x 2 x C

=3 − + + Câu 17: Biết rằng tích phân 1

( )

0

2x+1 e dxx = +a b e.

, tích ab bằng:

A. −1. B. 20. C. 1. D. 15.

Câu 18: Nghiệm của phương trình: 2x2 2 8− +x =41 3 x là:

A. x=2. B. Đáp án khác C. x= −1. D. 2

3. x x

 =

 = Câu 19: Hàm số nào sau đây không có cực đại và cực tiểu

A. y = x3-3x +2 B. y= - x3+ 2x+ 3 C. y = x4-2x2 D. y= 2x3- 5 Câu 20: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Số phức z= +a bi được biểu diễn bằng điểm M a b

( )

; trong mặt phẳng phức Oxy. B. Số phức z= +a bi có môđun là a2+b2 .

C. Số phức 0

0 0

z a bi a

b

 =

= + = ⇔  = .

D. Số phức z= +a bi có số phức đối z′ = −a bi.

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 2

2 1 4

− = =

x y z

d và mặt cầu

( ) (

S : x1

) (

2+ y2

) (

2+ −z 1

)

2 =2. Hai mặt phẳng

( )

P

( )

Q chứa d và tiếp xúc với

( )

S . Gọi M N, là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

A. 4. B. 2 2. C. 6. D. 4 .

3

(3)

Câu 22: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+ =5 0. Tính z1 + z2 . A. z1 + z2 =10.

B. z1 + z2 =5 C. z1 + z2 =2 5 D. z1 + z2 = 5.

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm M

(

2;1; 5 ,

)

đồng thời vuông góc với hai vectơ a=

(

1;0;1

)

b=

(

4;1; 1−

)

A. 2 1 5.

1 5 1

x+ = y+ = z

− − B. 2 1 5.

1 5 1

x+ = y+ = z

C. 1 5 1.

2 1 5

x+ = y− = z

D. 2 1 5.

1 5 1

x− = y− = z+

Câu 24: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên R .

A.

2 2

y= x + −x

B.

2

2 3

y x x

= −

+ C.

3 2

y= x +

D. 5

y x

= x

Câu 25: Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn iz− = − −3 z 2 i

A. 1 2

5 5

z= − + i B. 1 2

5 5

z= + i C. 1 2

5 5

z= − − i D. 1 2

5 5 z= − i

Câu 26: Đồ thị hàm số y = ax4 + bx2 + c có điểm cực tiểu là A(0;3) và điểm cực đại là B(1;5).Khi đó a + b + c bằng

A. 9 B. 5 C. -5 D. 7

Câu 27: Nguyên hàm của hàm số x 12 f (x) 2e

cos x

= + là:

A. ex + tanx + C B. Kết quả khác C. 2ex + tanx + C D. ex(2x -

x 2

e )

cos x

Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là α thoả mãn cos =1

α 3. Mặt phẳng

( )

P qua AC và vuông góc với mặt phẳng

(

SAD

)

chia khối chóp S ABCD. thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là:

A. B. C. D.

Câu 29: Cho các mệnh đề sau:

(1). Nếu a>1 thì logaM>logaNM N> >0.

(2). Nếu M N> >0 và 0< ≠a 1 thì log (a MN) log= aM.logaN. (3). Nếu 0< <a 1 thì logaM>logaN ⇔ <0 M N< .

Số mệnh đề đúng là:

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0

Câu 30: Cho hàm số y= f x

( )

liên tục, đồng biến trên đoạn

[ ]

a b; .Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng

( )

a b; ..

B. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn

[ ]

a b; .

C. Phương trình f x

( )

=0có nghiệm duy nhất thuộc đoạn

[ ]

a b; .

D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn

[ ]

a b; .

Câu 31: Trong không gian Oxyz, gọi   i j k, ,

lần lượt là các vectơ đơn vị của các trục ox; oy; oz, khi đó với M x y z

(

; ;

)

thì OM bằng

A. xi−y j −zk.

B. xi+y j +zk.

C. x j+ +yi zk.

D. − −xiy j −zk.

(4)

Câu 32: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=f x , y1

( )

=f2

( )

x liên tục và hai đường thẳng x=a , x=b được tính theo công thức:

A. b 1

( )

2

( )

a

S=

f x −f x dx

B. b 1

( )

2

( )

a

S=

f x −f x dx

C. b 1

( )

2

( )

a

S=

f x −f x dx D. b 1

( )

b 2

( )

a a

S=

f x dx−

f x dx

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M

(

2;3;1

)

và có vectơ chỉ phương a =

(

1; 2; 2

)

?

A.

2 3 2 . 1 2

x t

y t

z t

= − +

 = −

 = +

B.

1 2 2 3 . 2

x t

y t

z t

 = +

 = − −

 = −

C.

1 2 2 3 . 2

x t

y t

z t

 = −

 = − +

 = +

D.

2 3 2 . 1 2

x t

y t

z t

 = +

 = − −

 = − +

Câu 34: Điều kiện xác định của hàm số 1 s inx

y cos x

= − là

A.

2 2

x≠ − +π k π.

B. 2

x≠π +kπ

C.

2 2

x≠ +π k π D. xkπ. Câu 35: Đồ thị hàm số

1 2 +

= + x

y x có các đường tiệm cận là đường nào?

A. x=2,y=1 B. x=2,y=1 C. x=1,y=1 D. x=1,y=1

Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S x2+y2+z2−4x+6y+6z+17=0; và mặt phẳng ( ) :P x−2y+2z+ =1 0.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. Khoảng cách từ tâm của

( )

S đến

( )

P bằng 1. B.

( )

P cắt

( )

S theo giao tuyến là đường tròn.

C. Mặt cầu

( )

S có tâm I

(

2; 3; 3− −

)

bán kính R= 5.

D. Mặt phẳng

( )

P không cắt mặt cầu

( )

S .

Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AA '=2a, AD=4a. Gọi M là trung điểm của cạnh AD. Tính khoảng cách d từ giữa hai đường thẳng A’B’ và C’M

A. d=2a 2 B. d=a 2 C. d=2a D. d=3a

Câu 38: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M(1;9; 4) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C (khác gốc tọa độ) sao cho OA=OB=OC.

A. 4. B. 2 . C. 3. D. 1.

Câu 39: Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh, n là số nguyên dương lớn hơn 2. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n đỉnh của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là 1

5. Tìm n.

A. n5. B. n4. C. n = 10 D. n = 8

Câu 40: Tất cả các giá trị của m để phương trình cosx− =m 0 vô nghiệm là A. m>1.

B.

1 1 m m

< −

 >

C. − ≤1 m1 D. m< −1.

Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=m cắt đồ thị của hàm số

4 2 2 3

yxx  tại 4 điểm phân biệt.

A.  1 m1. B. m> −1. C. m  4. D.  4 m 3.

Câu 42: Tính tổng 20 số hạng liên tiếp đầu tiên của một cấp số cộng biết u4 + u17 = 100.

A. 1000 B. 10000 C. 1020 D. 980

Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết

(5)

A. 27 B. C. D.

Câu 44: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 2 x

(

2+y2

)

+xy=

(

x+y

)(

xy+2 .

)

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x33 y33 x22 y22

P 4 9

y x y x

   

=  + −  + 

   

A. 25

− 4 B. −13 C. 23

− 4 D. 5

Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là:

A. SO (O là tậm của ABCD) B. SD

C. SF (F là trung điểm CD) D. SG (F là trung điểm AB)

Câu 46: Cho hình thoi ABCD có tâm O (như hình vẽ), Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Phép vị tự tâm O, tỷ số k= −1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB B. Phép quay tâm O, góc

2

π biến tam giác OBC thành tam giác OCD C. Phép tịnh tiến theo vectơ AD

biến tam giác ABD thành tam giác DCB D. Phép vị tự tâm O, tỷ số k=1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA

Câu 47: Cho hình chóp tam giác đều S ABC. cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3. Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên:

A. 2

a 5 B. 2 3

3

a C. 3

a 10 D. 5

2 a

Câu 48: Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y=s inx, trục hoành và hai đường thẳng x=0 , x= π khi quay quanh ox là :

A. 2

π B.

2

2

π C.

3

3

π D.

2

4 π

Câu 49: Tập xác định của hàm số y=log2

(

x2 2x

)

là:

A. 0; 2. B.

(

−∞;0

) (

2;+∞

)

C.

(

−∞  ∪  +∞;0 2;

)

. D.

( )

0; 2 .

Câu 50: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:

A. B. a2π 3 C.

a2 3 2

π D.

13a2

6 π

---

--- HẾT ---

(6)

MàĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MàĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN

111 1 D 111 26 B

111 2 C 111 27 C

111 3 B 111 28 A

111 4 A 111 29 A

111 5 A 111 30 D

111 6 A 111 31 B

111 7 B 111 32 C

111 8 C 111 33 A

111 9 A 111 34 B

111 10 B 111 35 D

111 11 D 111 36 D

111 12 C 111 37 A

111 13 A 111 38 A

111 14 B 111 39 D

111 15 B 111 40 B

111 16 C 111 41 D

111 17 C 111 42 A

111 18 B 111 43 D

111 19 D 111 44 C

111 20 D 111 45 A

111 21 D 111 46 A

111 22 C 111 47 C

111 23 D 111 48 B

111 24 C 111 49 B

111 25 C 111 50 A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a.. Diện tích toàn phần S tp của

Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a.. Tính diện tích toàn phần của

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng ABA. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của

Tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng SA

Khi đó, điểm M biểu diễn số phức nào trong các số phức sau:A. (C ) nhận trục tung làm tiệm cận

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phứcA. Tìm phần thực và phần ảo của số

A. Tam giác đều. Tam giác vuông cân. Tam giác cân nhưng không đều. Tam giác vuông nhưng không cân. Câu 40: Trong không gian Oxyz cho hình chóp tứ giác đều S

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a?. Tính diện tích toàn phần của