Khởi động
0
7
0
8 4 4
7 7
5 5
8 8
a)
b) 5 5
8 8
( 5) 5 8
4 ( 4)
7
1/+ Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu .
+ Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu .
2/ Thực hiện phép tính:
* Muốn cộng hai phân số cùng mẫu,ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu .
* Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu,ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung .
Trả lời
0
0
2
HAI 16 3 2009
Trong tập hợp các
số nguyên ta có:
3 – 5 = 3 + (-5) CÓ THỂ THAY
1 2 1 2 3 9 3 9
?
16 2009 3
1/ Soỏ ủoỏi :
Ta noựi 4 vaứ -4 laứ hai soỏ ủoỏi nhau .
4+(- 4)=0 Ta có:
4 4 7 7
0
5 5
8 8
0
;
Ta nói
7
4
là số đối của phân số
7 4
7
4 là số đối của phân số
4 7
và gọi là hai số đối nhau.
7
4 4
7
Hoaởc:
Hoaởc:
4 4 7 7
0 58 58
0
HAI
4
16 2009 3
8 5
Hai ph©n sè
lµ ………… cđa ph©n sè………..
8 5
8 5
8
5
Là số đối của phân số………….
Đối nhau Số đối
Ta nĩi
?
Điền vào chỗ trống (. . .)vµ lµ hai sè …………
5 8
5
8
1/ Số đối :
Ta cã: 4 4
;
7 7
0 58 58
0
HAI
16 2009 3
1/ Soỏ ủoỏi :
Ta có: 47 74
;
0 58 58 0 Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
* Định nghĩa:(Sgk)
Ký hiệu số đối của phân số làa
b a b
Ta cú: a a a
b b b
So sỏnh
a a a
b b b
Vỡ chỳng đều là số đối của a
a
b
a
b 0
a b
a b
a
b
a b
Tớnh toồng :
; ;
HAI
Thế nào là hai số đối nhau ?0
0
6
16 2009 3
1/ Soỏ ủoỏi :
Ta có: 47 74
;
0 58 58 0 Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ký hiệu số đối của phân số làa
b a b
Ta cú: b
a b
a b
a
a
b
a b
0
3 2
7 4
11
6 5
3
3
2
5 3
7 4
11
6 -7
7
0
0
112
-112 Bài tập : Tỡm các số đối của các số đã cho ở bảng sau
Số đã
cho
Số đối
của nó
3 2
7 4
11
6 5
3
3
2
5 3
7 4
11
6 -7
7
0
0
112
-112
HAI
2/ Phộp trừ phõn số
* Định nghĩa:(Sgk)
HẾT GIỜ
Th¶o luËn nhãm - 2 PHÚT
120 119 118 117 116 115 114 113 111 110 112
BẮT ĐẦU
Giải
108 109 107 106 104 103 102
101 100 98 97 96 93 92 99 95 94 86 85 84 82 81 79 76 75 89 83 78 74 70 68 66 60 57 48 36 33 32 30 28 25 24 22 20 12 91 90 88 87 77 73 72 71 69 67 65 64 63 62 61 59 58 55 54 53 51 50 49 47 46 45 44 43 41 40 39 38 37 31 29 27 26 23 21 19 18 17 16 15 14 13 11 10 56 52 42 35 34 6543 210 987
H·y tÝnh vµ so s¸nh : 1 23 9
1 2
3 9
vµ
1 2
3 9
3 2 9 9
3 2
9 1 9
1 2
3 9
3 2
9 9
3 ( 2)9 1
9
Vậy: 1 2
3 9
1 2 3 9
? 3
8
16 2009 3
1/ Soỏ ủoỏi :
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ký hiệu số đối của phân số làa
b a b
Ta cú: b
a b
a b
a
a
b
a
b 0
? 3
2/ Phộp trừ phõn số
*Quy tắc:(Sgk)
Muốn trừ một phõn số cho một phõn số,ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
a c
b d a
b c
d
29
Muốn trừ hai phõn số
ta làm thế nào
?
HAI
1
3
1 23 9
29
* Định nghĩa:(Sgk)
16 2009 3
1/ Soỏ ủoỏi :
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ký hiệu số đối của phân số làa
b a b
Ta cú: b
a b
a b
a
a
b
a
b 0 2/ Phộp trừ phõn số
a c
b d a
b c d
*Quy tắc:(Sgk)
? 4 Tớnh :
/ 3 21
a 5
/ 5 13 b 7
2 3 5 4 /
c
/ 61
5 d
HAI
* Định nghĩa:(Sgk)
10
16 2009 3
1/ Soỏ ủoỏi :
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ký hiệu số đối của phân số làa
b a b
Ta cú: b
a b
a b
a
a
b
a
b 0 2/ Phộp trừ phõn số
*Quy tắc:(Sgk)
? 4 (Sgk/ tr 33)
* Tớnh :
2
/ 1 1
a 3
2
/ 5 1
b 6
5 6
* Nhận xột: (Sgk )
V y phép trừ (phân số) là ậ phép toán ng ợc của phép cộng (phân số)
a c
b d a
b c d
HAI
* Định nghĩa:(Sgk)
1 3
12
Kiến thức cần nắm vững:
*Định nghĩa số đối của phõn số
*Cỏch tỡm số đối của một phõn số
*Quy tắc trừ phõn số
BTVN:59;60;61;62 SGK trang 33-34
16 2009 3
1/ Soỏ ủoỏi :
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ký hiệu số đối của phân số làa
b a b
Ta cú: b
a b
a b
a
a
b
a
b 0 2/ Phộp trừ phõn số
*Quy tắc:(Sgk)
? 4 (Sgk/ tr 33)
a c
b d a
b c d
HAI
* Định nghĩa:(Sgk)
1 0 1 0
1 0
10
10
1 0
14
Th¶o luËn nhãm - 2 PHÚT
Giải
Nhãm H·y tÝnh vµ so s¸nh : 1 2
3 9
1 2
3 9
vµ
? 3