SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUY HIỆU
---
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 KHỐI 12 NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x0 và cực tiểu tại x2.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2.
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
Câu 2: Cho hình nón có chiều cao bằng 3 (cm), góc giữa trục và đường sinh bằng 60 . Thể tích khối nón bằng0 A.V 27
cm3 . B.V 9
cm3 . C.V 18
cm3 . D. V 54
cm3 .Câu 3: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là
A.C415 B.C255 C.A415 D. C255 C165
Câu 4: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là A. 1
3 .
V Bh B.V Bh. C. 1
2 .
V Bh D. 2
3 . V Bh
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
m 1
x 2x m
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 6: Cho hình trụ có bán kính đáy r 5
cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7
cm . Diện tích xung quanh của hình trụ làA.35
cm2 . B.60
cm2 . C.70
cm2 . D. 120
cm2 .Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số y x 2x là:
A. 3 2.
3 2
x x
B.x3x2C. C. 3 2 .
3 2
x x
C D. 1 2 x C . Câu 8: Cho các số thực dương ,a b thỏa mãn log2a x , log2b y . Tính Plog2
a b2 3
.A. p x y 2 3. B. P x 2y3. C. P2x3 .y D. P6 .xy Câu 9: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình 3 3
13
log xlog x 1 log 6 0
A.S3. B.S 5. C.S 1. D. S1.
Câu 10: Thể tích V của khối cầu có bán kính R4 bằng:
A. V 48 . B. 256 3 .
V C. V 64 . D. V 36 . Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho vectơ a
biểu diễn của các vectơ đơn vị là a 2i 3 j k .
Tọa độ của vectơ a
là
A.
1; 3;2 .
B.
1; 2; 3 .
C.
2;1; 3 .
D.
2; 3;1 .
Câu 12: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 8 năm. B. 7 năm. C. 6 năm. D. 9 năm.
Câu 13: Cho hàm số f x
có đạo hàm là f x'
x x
1
2 x2 ,
4 x . Số điểm cực tiểu của hàm số
y f x là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a BC , 2a đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD
và SA3 .a Thể tích của khối chóp S ABCD. bằngA.3 .a3 B.a3. C.6 .a3 D. 2 .a3
Câu 15: Cho cấp số cộng
un với u1 2 và u3 4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằngA.d 2. B.d 6. C.d 2. D. d 3.
Câu 16: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3 1 y x
x
là
A. x1 và y 3. B.x1 và y2. C.x 1 và y2. D. x2 và y1.
Câu 17: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình sau:Số nghiệm của phương trình f x
3 làA. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 18: Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 là
A. 48 B.12 C. 16 D. 36
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I
2;1; 3
và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:A.
x2
2 y1
2 z 3
2 13. B.
x2
2 y1
2 z 3
2 9.C.
x2
2 y1
2 z 3
2 4. D.
x2
2 y1
2 z 3
2 10.Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số y2021x ta được đáp án đúng là?
A. y'x.2021 .ln 2021x1 B. y'x.2021x1 C. 2021
' .
ln 2021
x
y D. y' 2021 .ln 2021 x
Câu 21: Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a.
A. 3
2 .
R a B. 6
2 .
Ra C.R a 3. D. R a 2.
Câu 22: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
.C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;3 .
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x33x2 m 0 có 3 nghiệm phân biệt?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho điểm A
1;2;3 .
Tìm tọa độ điểm A1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
Oyz
.A. A1
1;0;3 .
B. A1
1; 2;0 .
C. A1
1;0;0 .
D. A1
0; 2;3 .
Câu 25: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A. 1 4 2
3 3.
y 4x x B.y x4 2x23. C.y x 42x23. D. y x 42x23.
Câu 26: Cho hàm số f x
log ,2x với x0. Tính giá trị biểu thức P f 2 f x
.x
A.P0 B.P1
C.
2 2
log 2 x .
P x
D. log2 .log .2
2
P x x
Câu 27: Giải bất phương trình log 32
x2
log 6 52
x
được tập nghiệm là
a b; .
Tính tích T a b. A. 1815.
T B. 28
15.
T C. 6
5.
T D. 8
3. T
Câu 28: Cho a là số thực dương khác 1. Tính I log2 3 a.
A.I 3. B. 1
3.
I C.I 0. D. I 3.
Câu 29: Tập xác định của hàm số ylog3
x1
làA.
1;
. B.
1;
. C.
0;
. D.
1;
.Câu 30: Cho hàm số 2 2 2 1 1
x x m
y x
có đồ thị
C . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
C có tiệm cận đứng.A.m. B.m. C.m0. D. m0.
Câu 31: Phương trình 32x14.3x 1 0 có hai nghiệm x x x1, 2
1x2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?A.x12x2 1. B. 1 2 1
. .
x x 3 C. 1 2 4
3.
x x D. 2x1x2 0.
Câu 32: Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2 3 6
s t t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 7 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.180
m s/ .
B.24
m s/ .
C.144
m s/ .
D. 36
m s/ .
Câu 33: Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB C' '.
A.3 4 .
V B. .
4
V C.2
3 .
V D. .
2 V
Câu 34: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.y x 33x21. B. 1 1. y x
x
C.y x3 3x21. D. y x 4x21.
Câu 35: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 1 1
.ln 8 2 .
1 4 dx 4 x C
x
B.
1 41 xdxln 1 4 x C .C. 1 1
.ln 1 4 .
1 4 dx 4 x C
x
D.
1 41 xdx 4.ln1 41 x C.Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình log2
x23x2m
log2
x m
có nghiệm?A. 7 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 37: Cho ,a b là hai số thực dương thỏa mãn 5
4 2 5
log a b 3 4.
a b a b
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T a2b2. A. 3
2. B. 1. C. 5
2. D. 1
2. Câu 38: Cho hàm số f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Số nghiệm của phương trình
3 3 2 4 2
3 2
3 1
f x f x f x f x f x
là
A. 8 B. 9 C. 6 D. 7
Câu 39: Cho hàm số y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f
2sinx 1
m có nghiệm thuộc nửa khoảng 0;6
là
A.
2; 2 .
B.
0; 2 .
C.
2;0
. D.
2;0 .
Câu 40: Cho hàm số y f x
xác định trên và hàm số y f x'
có đồ thị như hình vẽ.Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x
23 .
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 41: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Góc giữa hai mặt phẳng
SCD
và
ABCD
bằng 60 . Thể0 tích của khối chóp S ABCD. làA. 3 3 3 .
a B. 3 3
9 .
a C. 3 3
6 .
a D. a3 3.
Câu 42: Người ta chế tạo một thiết bị hình trụ như hình vẽ bên. Biết hình trụ nhỏ phía trong và hình trụ lớn phía ngoài có chiều cao bằng nhau và có bán kính lần lượt là r r1, 2 thỏa mãn r2 3 .r1 Tỉ số thể tích của phần nằm giữa hai hình trụ và hình trụ nhỏ là
A. 6. B. 4. C. 9. D. 8.
Câu 43: Cho hình lập phương ABCD MNPQ. cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
CNQ
.A. 2 2 .
a B. 3
2 .
a C.2 3
3 .
a D. 3
4 . a
Câu 44: Cho hình hộp đứng ABCD A B C D. ' ' ' ' có AA' 2, đáy ABCD là hình thoi với ABC là tam giác đều cạnh 4. Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm của ' ', ' ',B C C D DD' và Q thuộc cạnh BC sao cho QC3QB. Tính thể tích tứ diện MNPQ.
A.3 3
2 . B.3 3. C. 3
4 . D. 3
2 .
Câu 45: Cho hình chóp S ABC. có tam giác ABC vuông tại B và
SAB
, SAC
cùng vuông góc với
ABC
. Biết S
1; 2;3 ,
C 3;0;1 ,
phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. làA.
x2
2 y1
2 z 2
2 3. B.
x2
2 y1
2 z 2
2 9.C.
x2
2 y1
2 z 2
2 3. D.
x2
2 y1
2 z 2
2 9.Câu 46: Cho hàm số y13x3
m2
x2
m24m x
5 với m là tham số thực. Tập hợp các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng
3;8 làA.
; 1 .
B.
; 1
8;
. C.
3; 4 . D.
8;
.Câu 47: Có 60 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 60. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3.
A. 1
12. B. 517
1711. C. 171
1711. D. 9
89. Câu 48: Tìm m để đồ thị hàm số y x 42mx2m21 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
A. m 1. B. 1 m 1. C. m1. D. 1 1 . m m
Câu 49: Cho hàm số f x
2020x2020 .x Tìm giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để phương trình
log2
log32
0f x m f x có nghiệm x
1;16
A. 68. B. 65. C. 67. D. 69.
Câu 50: Cho hàm số y f x
xác định và liên tục trên đoạn
1;5
có đồ thị của y f x'
được cho như hình bên dướiHàm số g x
2f x
x24x4 đồng biến trên khoảngA.
0; 2 .
B.
1;0 .
C.
2;3 . D.
2; 1 .
--- HẾT ---
BẢNG ĐÁP ÁN
1-A 2-A 3-A 4-B 5-B 6-C 7-C 8-C 9-A 10-B
11-D 12-D 13-D 14-D 15-D 16-C 17-B 18-B 19-A 20-D
21-A 22-A 23-A 24-D 25-D 26-B 27-C 28-B 29-A 30-C
31-A 32-D 33-C 34-A 35-C 36-B 37-C 38-B 39-C 40-D
41-A 42-D 43-C 44-D 45-A 46-B 47-B 48-C 49-C 50-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn A.
Quan sát đồ thị của hàm số y f x
ta có hàm số đạt cực đại tại x0 và cực tiểu tại x2.Câu 2: Chọn A.
Bán kính đáy của hình nón là r3.tan 600 3 3. Vậy thể tích khối nón đó là
2
31. . 3 3 .3 27 . V 3 cm
Câu 3: Chọn A.
Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là C415. Câu 4: Chọn B.
Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là V Bh. Câu 5: Chọn B.
Tập xác định: D \
m .Ta có:
2
2 2
1 2 2
' m m m m .
y x m x m
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định y' 0, x D m2 m 2 0 2 m 1.
Do m m
1;0 .
Câu 6: Chọn C.
Ta có Sxq 2rh2 .5.7 70
cm2 . Câu 7: Chọn C.Ta có
x2x dx
x33 x22 C.Câu 8: Chọn C.
2 3
2 32 2 2 2 2
log log log 2log 3log 2 3 .
P a b a b a b x y Câu 9: Chọn A.
Điều kiện: x1.
Ta có 3 3
13
log xlog x 1 log 6 0
3 3 3
log x log x 1 log 6 0
3
log 1 0
6 x x
1
16 x x
2 6 0
x x
3
2 x x
.
Kết hợp điều kiện ta có x 3 S 3.
Câu 10: Chọn B.
Thể tích của khối cầu có bán kính R4 và 4 3 4 3 256
3 3 .4 3
V R (đơn vị thể tích).
Câu 11: Chọn D.
Ta có i
1;0;0 ,
j
0;1;0 ,
k
0;0;1
nên a 2i 3 j k 2. 1;0;0
3 0;1;0
0;0;1
2; 3;1 .
Câu 12: Chọn D.
Ta có công thức lãi kép S A
1r
n với S là số tiền thu được sau n năm, A là số tiền gửi ban đầu và r là lãi suất.Theo bài ra ta có 2A A
1 8, 4%
n 2
1 8, 4%
n n log1 8,4% 2 8,59. Vậy sau 9 năm thì người đó thu được số tiền gấp đôi ban đầu.Câu 13: Chọn D.
0' 0 1.
2 x
f x x
x
Lập bảng biến thiên ta có:
Vậy hàm số có 1 điểm cực tiểu.
Câu 14: Chọn D.
Ta có SA
ABCD
SA là chiều cao của hình chóp S ABCD. . Câu 15: Chọn D.Ta có u3 u1 2d 4 2 2d d 3.
Câu 16: Chọn C.
Ta có
1
2 3
lim 1
x
x x
và
1
2 3
lim 1
1
x
x x
x
là tiệm cận đứng.
Ta có 2 3
lim 2 2
1
x
x y
x
là tiệm cận ngang.
Câu 17: Chọn B.
Số nghiệm của phương trình f x
3 là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y f x
và y 3.Từ bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số y f x
và y 3 có hai điểm chung là x1 1 và x2 1. Nên phương trình f x
3 có hai nghiệm.Câu 18: Chọn B.
Từ giả thiết, ta có bán kính đáy của khối nón tương ứng là 5242 3.
Áp dụng công thức thể tích nón, ta được 1 2 1 2
. . . .3 .4 12 .
3 3
V r h Câu 19: Chọn A.
Vì mặt cầu cần tìm tiếp xúc với trục Oy, nên khoảng cách từ tâm I
2;1; 3
đển Oy là bán kính mặt cầu cần tìm.Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên Oy, khi đó H
0;1;0 .
Do đó R HI 2202
3 2 13.Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
x2
2 y1
2 z 3
2 13.Câu 20: Chọn D.
Áp dụng công thức
au ' au.ln . ',a u ta có y2021x có ' 2021 .ln 2021.y x Câu 21: Chọn A.2 2 2 2 2 2 2 2
' ' ' 3
2 2 2 2 2 .
AC AA AC AA AB BC a a a a
R
Câu 22: Chọn A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1 .
Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1
và
1;
.Câu 23: Chọn A.
Theo bài, x33x2 m 0 x33x2 m 1
Nhận xét: Số nghiệm của phương trình
1 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y x 33x2 và đường thẳng y m .Xét hàm số y x 33x2 ta có 2 0
' 3 6 ; ' 0 .
2 y x x y x
x
Bảng biến thiên:
Phương trình
1 có 3 nghiệm phân biệt y
2 m y
0 4 m 0.Do m m
3; 2; 1 .
Câu 24: Chọn D.
Tọa độ điểm A1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
Oyz
là A1
0; 2;3 .
Câu 25: Chọn D.
Dựa vào đồ thị ta có limx y
nên a0. Do đó loại đáp án A và B.
Hàm số có 3 cực trị ab1 nên do đó loại đáp án C.
Câu 26: Chọn B.
Ta có
2 2 2 22 2 2
log log log . log 2 1.
P f f x x x
x x x
Câu 27: Chọn C.
Ta có 2
2
6 5 0 6 6
log 3 2 log 6 5 5 1 .
3 2 6 5 1 5
x x
x x x
x x
x
Tập nghiệm của bất phương trình là 6 1; .
5
Do đó 6 6
. 1. .
5 5
T a b Câu 28: Chọn B.
Ta có
1
3 3 1
log log .
a a 3
I a I a
Câu 29: Chọn A.
Điều kiện: x 1 0 x 1 Tập xác định D
1;
.Câu 30: Chọn C.
Ta có x 1 0 x 1.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x1 khi 122.1m2 1 0 m 0.
Câu 31: Chọn A.
Ta có 2 1 2
3 1 0
3 4.3 1 0 3.3 4.3 1 0 3 1 1
3
x
x x x x
x
x x
Suy ra x1 1;x2 0 x1 2x2 1.
Câu 32: Chọn D.
Ta có v s ' t2 12t36
t212t36
36
t 6
2 36Vậy vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng 36
m s/
tại t6.Câu 33: Chọn C.
Thể tích hình chóp A A B C. ' ' ' là . ' ' ' 1 . ' ' '
3 3
A A B C ABC A B C
V V V
Thể tích khối đa diện ABCB C' ' là ' ' . ' ' ' . ' ' ' 2 3 3 .
ABCB C ABC A B C A A B C
V V
V V V V
Vậy thể tích khối đa diện ABCB C' ' bằng 2 3 . V
Câu 34: Chọn A.
Hình vẽ trên là đồ thị của hàm số bậc ba đi qua điểm
0;1 nên hàm số cần tìm là y x 33x21.Câu 35: Chọn C.
Đặt 1
1 4 4. .
u xdu dxdx 4du
1 1 1 1 1 1 1
ln .ln 1 4 .
1 4 dx 4du 4 du 4 u C 4 x C
x u u
Câu 36: Chọn B.
Điều kiện: 2 3 2 0
1 .0
x x m
x m
Ta có: log2
x2 3x2m
log2
x m
2 3 2
x x m x m
2 4 0 2 4 .
x x m m x x
Thay m x2 4x vào
1 ta có:
2 2
2 2
3 2 4 0
5 0 0 5.
4 0
x x x x
x x x
x x x
Xét hàm số f x
x2 4x trên
0;5 .
' 2 4; ' 0 2.
f x x f x x Bảng biến thiên
Phương trình đã cho có nghiệm 5 m 4.
Do m m
4; 3; 2; 1;0;1;2;3; 4 .
Câu 37: Chọn C.
Ta có 5 5
5
4 2 5
log a b 3 4 log 4 2 5 log 3 4
a b a b a b a b
a b
5 5
log 4a 2b 5 4a 2b 5 log a b 5a 5b 1
5 5
log 4a 2b 5 4a 2b 5 log 5a 5b 5a 5b
1 .Xét hàm số f t
t log5t với t0.Ta có '
1 1 0, 0.f t ln 5 t
t Do đó f t
đồng biến trên
0;
.Khi đó
1 4a2b 5 5a5b a 5 3b. Thay vào2
2 2 2 3 5 5
10 30 25 10 .
2 2 2
T a b b b b
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3 2 .1 2 b a
Câu 38: Chọn B.
Dựa vào đồ thị ta nhận thấy 3f x
1 0, x .Do đó
3 3 2 4 2
3 2
3 1
f x f x f x f x f x
3 3 2 3 1 1 3 1 3 1 1
f x f x f x f x f x f x
1 3
1 3
1 3 3
1 1 .
f x f x f x f x
Xét hàm số f t
t3 t với t.Ta có f t'
3t2 1 0, t . Do đó f t
đồng biến trên . Khi đó
1 f x
1 3f x
1 f2
x 2f x
1 3f x
1.
2
00 .
1 f x f x f x
f x
Dựa vào hình vẽ ta suy ra phương trình f x
0 có 3 nghiệm và phương trình f x
1 có 6 nghiệm (các nghiệm này không trùng các nghiệm của phương trình f x
0).Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm.
Câu 39: Chọn C.
Đặt t2sinx1.
Với 0;
1; 2 .
x 6 t
Phương trình f
2sinx 1
m có nghiệm khi và chỉ khi phương trình f t
m có nghiệm t
1; 2 .
Từ đồ thị suy ra, m
2;0 .
Câu 40: Chọn D.
Ta có: y' 2 . ' x f x
23 .
2 2
2 2
2
0 0
0 3 2
' 0 2 . ' 3 0 1
' 3 0 3 1
3 1 2
x x
x x
y x f x x
f x x
x x
Trong 5 nghiệm của phương trình ' 0,y hai nghiệm x2 và x 2 là nghiệm bội chẵn nên khi x qua đó đạo hàm không bị đổi dấu.
Do đó hàm số y f x
23
có 3 điểm cực trị.Câu 41: Chọn A.
Gọi H là trung điểm của AB.
Vì tam giác SAB cân tại S và
SAB
ABCD
nên SH
ABCD
. Gọi M là trung điểm của CD.Vì tứ giác ABCD là hình vuông nên HM AD và HM a.
Ta có CD HM CD
SHM
CD SM.CD SH
Khi đó
SCD
, ABCD
SM HM,
SMH 600.Suy ra SH HM.tanSMH a.tan 600 a 3.
Vậy thể tích của khối chóp S ABCD. là: . 1 1 2 3 3
. . 3.
3 3 3
S ABCD ABCD
V SH S a a a (đvtt).
Câu 42: Chọn D.
Thể tích của khối trụ lớn là V2 r h22 9r h12 . Thể tích của khối trụ nhỏ là V1r h12 .
Suy ra thể tích phần nằm giữa hai hình trụ là V V 2 V1 8r h12 . Vậy tỉ số thể tích của phần nằm giữa hai hình trụ và hình trụ nhỏ là
2 1 2
1 1
8 r h 8.
V
V r h
Câu 43: Chọn C.
Gọi
O MPNQ H,
AP CO .Nhận xét: Hình chiếu vuông góc của AP lên mặt phẳng
CDQP
là DP CQ suy ra AP CQ ; hình chiếu vuông góc của AP lên mặt phẳng
MNPQ
là MPNQ suy ra AN NQ. Vậy
,
., AP NQ
AP CQ AP CNQ d A CNQ AH
NQ CQ CNQ
Vì 2
/ / 2 .
3 AH AC
AC OP AH AP
HP OP
Dễ thấy AP AC2AM2 a 3.
Vậy
,
2 3
,
2 3.3 3
d A CNQ AH a d A CNQ a
Câu 44: Chọn D.
Từ Q kẻ QI B C' ', từ P kẻ PH/ /QM, kéo dài MN cắt đường thẳng A D' ' tại ,K như hình vẽ.
Theo giả thiết ABC là tam giác đều cạnh 4 suy ra: SABC 4 3.
Dễ thấy QIM∽PD H' nên 1 1 1
2 ' ' ' ' '.
' ' 2 8 8
IM QI
D H IM B C A D
D H PD
Mà 1
' ' '
D K 2A D suy ra
' ' '
3 1 1 3 3 3 3 3
' ' ' ' . .
8 MNH 2 MKH 2 8 MD A 16 MD A 16 ABC 4
KH D K D H A D S S S S S
Vậy 1 1 3 3 3
. .2. .
3 3 4 2
QMNP QMNH MNH
V V QI S
Câu 45: Chọn A.
Ta thấy
SAB
, SAC
cùng vuông góc với
ABC
suy ra SA
ABC
AC SA
1 .BC SA
Mặt khác tam giác ABC vuông tại B nên CBSB
2 . Từ
1 , 2 suy ra hai điểm ,A B cùng nhìn đoạn SC dưới góc vuông nên hình chóp S ABC. nội tiếp trong mặt cầu đường kính SC. Mặt cầu này có tâm I
2;1; 2
và bán kính2 3
r SC nên phương trình là
x2
2 y1
2 z 2
2 3.Câu 46: Chọn B.
Ta có y'x22
m2
x
m24m
, x .' 0 .
4 y x m
x m
Do m m 4 ,m nên ta có bảng biến thiên của hàm số đã cho như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng
3;8 khi và chỉ khi 8 84 3 1.
m m
m m
Câu 47: Chọn B.
Tập hợp các số chia hết cho 3 số có 20 số.
Tập hợp các số chia 3 dư 1 có 20 số.
Tập hợp các số chia 3 dư 2 có 20 số.
Số cách lấy 3 thẻ trong 60 thẻ là: n
C603Rút 3 thẻ tổng chia hết cho 3 có các trường hợp sau:
TH1: Cả 3 thẻ chia hết cho 3: C203 TH2: Cả 3 thẻ chia 3 dư 1: C203 TH3: Cả 3 thẻ chia 3 dư 2: C203
TH4: 1 thẻ chia hết 3, 1 thẻ chia 3 dư 1, 1 thẻ chia 3 dư 2:
C120 3
3 203
201 3 11420n A C C
60311420 517 1711 P A n A
n C
.
Câu 48: Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm: x42mx2m2 1 0 1
Đặt t x 2 0, khi đó (1) trở thành: t2 2mt m 2 1 0 2 .
Khi đó yêu cầu bài toán thỏa mãn khi phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt
2 2
2
1 0
' 0
0 2 0 1.
0 1 0
m m
S m m
P m
Câu 49: Chọn C.
Xét hàm số f x
2020x2020 .xTập xác định: D.
Ta có: x D x D f;
x 2020x2020x
2020x2020x
f x
Vậy hàm số f x
2020x2020x là hàm số lẻ.Lại có:
' 2020 .ln 2020 2020 .ln 2020.x x ' 2020 .ln 2020 2020 .ln 2020 0 x x
f x x x D
Do đó hàm số f x
2020x2020x luôn đồng biến trên .Theo đề bài ta có:
log2
log32
0 f x m f x
log2
log32
f x m f x
log2
log32
f x m f x
(Do f x
là hàm số lẻ)Mặt khác hàm số f x
luôn đồng biến trên nên phương trình có nghiệm duy nhất:3 3
2 2 2 2
log x m log x m log xlog x Đặt log2x1. Với x
1;16
t
0; 4 .
Yêu cầu bài toán trở thành, tìm m để phương trình:
m t 3 t có nghiệm t
0; 4 .
Xét hàm số f t
t3 t trên khoảng
0; 4
Ta có: f t'
3t2 t 0 t nên hàm số f t
đồng biến trên
0; 4
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy, để phương trình có nghiệm trên khoảng
0; 4 thì:
0 m 68Vậy giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để phương trình f
log2 x m
f
log32 x
0 có nghiệm
1;16
x là: m67. Câu 50: Chọn C.
Ta có: g x'
2 'f x
2x4.
' 0 ' 2.
g x f x x
Vẽ đường thẳng y x 2 và đồ thị y f x'
trên cùng hệ trục tọa độ ta được hình sau:Dựa vào đồ thị ta thấy:
0 ' 2 1;2
3
4;5 x
x a a f x x
x x b b
.
Để hàm số g x
đồng biến khi và chỉ khi g x'
0 2 'f x
2x 4 0 f x'
x 2.Nhìn đồ thị ta thấy f x'
x 2, x
a;3 và x
b;5 g x
đồng biến trên khoảng
2;3 .