• Không có kết quả nào được tìm thấy

14. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Sở GD_ĐT Vĩnh Phúc - Lần 1 - File word có lời giải.doc – có lời giải - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "14. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Sở GD_ĐT Vĩnh Phúc - Lần 1 - File word có lời giải.doc – có lời giải - file word"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2020 – 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1 (NB): Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

1;3

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

; 2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

2;1

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

1; 2

Câu 2 (NB): Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ?

A. 2 1

3 y x

x

 

B. y x42x2 C. y3x2 D. y x22x1 Câu 3 (NB): Hàm số dạng y ax 4bx2c a

0

có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2 B. 3 C. 1 D. 0

Câu 4 (NB): Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 3 y x

x

 

 .

A. x2 B. x 3 C. y 1 D. y 3

Câu 5 (NB): Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 y 3

x

  .

A. y0 B. y 2 C. x3 D. x 2

Câu 6 (TH): Đường cong ở hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y x42x21 B. y x33x1 C. y x33x21 D. y  x3 3x1

(2)

Câu 7 (NB): Đồ thị hàm số y  x4 x22 cắt Oy tại điểm nào?

A. A

0; 2

B. A

2;0

C. A

0; 2

D. A

 

0;0

Câu 8 (NB): Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1

2 3

y x x

 

 tại điểm có hoành độ x0  1 có hệ số góc bằng bao nhiêu?

A. 5 B. 1

5 C. 5 D. 1

5 Câu 9 (NB): Tìm tập xác định của hàm số y

x6

2019.

A.

6;

B. C. \ 6

 

D.

6;

Câu 10 (NB): Cho số thực dương a khác 1, biểu thức Dloga3a có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 3 B. 3 C. 1

3 D. 1

3 Câu 11 (NB): Tính đạo hàm của hàm số ylog 22

x1

.

A. 1

2 1

y  x

B. 2

2 1

y  x

C. y 

2x11 ln 2

D. y 

2x21 ln 2

Câu 12 (NB): Giải phương trình 52x 125.

A. x 1 B. x 5 C. x3 D. x1

Câu 13 (NB): Hình nào dưới đây là hình đa diện?

A. Hình 3 B. Hình 1 C. Hình 2 D. Hình 4

Câu 14 (NB): Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có bán kính đáy r3 và độ dài đường sinh 5

l .

A. Sxq 45 B. Sxq 24 C. Sxq 30 D. Sxq 15

Câu 15 (TH): Cho hình chữ nhật ABCDAB5,BC4. Tính thể tích của khối trụ tạo thành khi cho hình chữ nhật ABCD quay quanh AB.

A. V 80 B. 80

V  3  C. V 20 D. V 100

(3)

Câu 16 (NB): Cho cấp số nhân

 

un có số hạng đầu u15 và công bội q 2. Tìm số hạng thứ sáu của

 

un .

A. u6 320 B. u6  160 C. u6  320 D. u6 160

Câu 17 (NB): Một nhóm học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có đúng 2 học sinh nam?

A. 6 B. 12 C. 30 D. 24

Câu 18 (NB): Tính

1

2 1

lim 1

x

x x



 .

A. 2 B.  C.  D. 1

Câu 19 (NB): Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên f x

 

x x2

1

. Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

1;

B.

 ;

C.

 

0;1 D.

;1

Câu 20 (NB): Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 21 (TH): Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số đã cho có tổng số bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 22 (TH): Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x33x2 trên đoạn

1; 2

.

A. 4 B. 1 C. 2 D. 0

Câu 23 (NB): Tìm tâm đối xứng của đồ thị hàm số 2 1 3 y x

x

 

 .

A. A

 

3; 2 B. B

3;2

C. D

1;3

D. C

1; 3

Câu 24 (NB): Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

2; 4

và có đồ thị như hình vẽ:
(4)

Phương trình 3f x

 

 4 0 có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn

2; 4

?

A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Câu 25 (TH): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1 2 y x

x

 

 , biết tiếp tuyến có hệ số góc 3

k  .

A. y  3x 14,y  3x 2 B. y  3x 4

C. y  3x 4 D. y  3x 14;y  3x 2 Câu 26 (TH): Cho hai số thực dương ,a b. Rút gọn biểu thức

1 1

3 3

6 6

a b b a

A a b

 

 ta thu được A a bm. n. Tính m n.

A. 1

8 B. 1

21 C. 1

9 D. 1

18 Câu 27 (TH): Biết log 27m tính giá trị của log 28 theo m. 49

A. 4 2 m

B. 1 4 2

m

C. 1 2 2

m

D. 1 2

m

Câu 28 (NB): Cho khối lăng trụ ABC A B C.    có thể tích V . Tính thể tích của khối chóp tứ giác .

A BCC B . A. 2

3V B. 1

2V C. 1

3V D. 3

4V

Câu 29 (NB): Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục của hình nón ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2. Tính theo a thể tích của khối nón đã cho.

A. 3 2 4

a B. 3 7

3

a C. 3 2

12

a D.

3

4

a

Câu 30 (TH): Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục của hình trụ, thiết diện thu được là một hình chữ nhật có chu vi bằng 32. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.

A. 110 B. 60 C. 55 D. 150

(5)

Câu 31 (VD): Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một phân biệt. Tính xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là số lẻ.

A. 41

81 B. 4

9 C. 1

2 D. 40

81 Câu 32 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 6

5 y x

x m

 

 nghịch biến trong khoảng

10;

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 33 (VD): Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y x33x2mx1 có hai điểm cực trị là

1, 2

x x sao cho x12x22x x1 2 13. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m0  

7; 1

B. m0 

15; 7

C. m0  

1; 7

D. m0

7;10

Câu 34 (VD): Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 2 3 2 y x

x x m

 

  có đúng một đường tiệm cận đứng. Tính tổng số phần tử của tập S.

A. 1 B. 2 C. 6 D. 1

Câu 35 (VD): Cho hàm số 2 1 1 y x

x

 

 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm M thuộc (C) có tung độ là số nguyên dương sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 36 (VD): Cho hàm số

 

4 ,

2 4

x

f xx x

  . Biết a b 5, tính k f a

 

f b

4

. A. 512

k513 B. 3

k 4 C. k 1 D. 128

k 129

Câu 37 (VD): Cho x là số thực dương thỏa mãn log log3

27 x

log27

log3x

. Tính

log3x

2020.

A. 31012 B. 32020 C. 31014 D. 33030

Câu 38 (TH): Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a và mặt phăng (DBC’) hợp với mặt đáy (ABCD) một góc 60 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. 0

A.

6 3

2

a B. 6a3 C.

6 3

6

a D.

6 3

3 a

Câu 39 (TH): Cho hình nón đỉnh S, O là tâm đường tròn đáy. Gọi A, B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho tam giác OAB là tam giác vuông. Biết AB a 2 và SAO300. Tính theo a thể tích khối nón đã cho.

A.

3

3

a B. 3 3

3

a C. 3a3 D. 3 3 9

a

(6)

Câu 40 (VD): Cho hình trụ có hay đáy là hai hình tròn (O) và (O’), chiều cao bằng 2a. Gọi

 

là mặt phẳng đi qua trung điểm của OO’ và tạo với OO’ một góc 30 . Biết 0

 

cắt đường tròn đáy theo một dây

cung có độ dài 2 6 3

a . Tính theo a thể tích của khối trụ đã cho.

A. a3 B.

2 3

3

a

C. 2a3 D.  2a3 Câu 41 (VD): Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y f x

 

2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.

 2; 1

B.

2;

C.

 

1; 2 D.

1;1

Câu 42 (VD): Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

  

x1

3x2

4m5

x m 27m6 ,  x  . Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số g x

 

f x

 

có đúng 5 điểm cực trị?

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 43 (VD): Cho hàm số

1 y x m

x

 

 (m là tham số thực) thỏa mãn  

 

1;2 1;2

min max 16

yy 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m0 B. m4 C. 0 m 2 D. 2 m 4

Câu 44 (VD): Cho hàm số yy ax3bx2cx d có đồ thị như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a0,b0,c0,d 0 B. a0,b0,c0,d 0 C. a0,b0,c0,d 0 D. a0,b0,c0,d 0 Câu 45 (VD): Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(7)

Đồ thị hàm số y3f

sinxcosx

4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm trên đoạn 9 4 4;

  

 

 ?

A. 4. B. 5. C. 3. D. 8.

Câu 46 (VD): Cho x y, là các số thực thỏa mãn log25xlog10 ylog 74

x6y

. Tính x y .

A. 1 B. 1

7 C. 7

log 2 5

  

  D. 2

5

log 7

Câu 47 (VD): Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

 

2

 

log 2 x 1 log mx8 có hai nghiệm thực phân biệt?

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 48 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại B, C; AB = 3a, BC = CD = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 30 . Gọi M là điểm thuộc cạnh AB0

sao cho 2

AM 3AB. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM.

A. 3 370 37

a B. 370

37

a C. 3 37

13

a D. 37

13 a

Câu 49 (VD): Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AB = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) có số đo bằng

 sao cho 10

cos  5 . Tính theo a thể tích của khối chóp đã cho.

A.

2 3

4

a B.

3 3

4

a C.

3 3

4

a D.

3

4 a

Câu 50 (VD): Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng (P) song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng

2

a ta được thiết diện là một hình vuông. Tính theo a thể tích của khối trụ đã cho.

A. 3a3 B. a3 3 C. 3 3

4

a D. a3

(8)

Đáp án

1-D 2-C 3-B 4-C 5-A 6-B 7-A 8-B 9-C 10-C

11-D 12-A 13-D 14-D 15-A 16-B 17-B 18-B 19-A 20-C

21-B 22-D 23-A 24-D 25-D 26-C 27-C 28-A 29-C 30-A

31-D 32-C 33-B 34-B 35-C 36-C 37-D 38-A 39-D 40-C

41-C 42-A 43-B 44-B 45-B 46-A 47-A 48-A 49-A 50-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D

Phương pháp giải:

Dựa vào BBT xác định các khoảng đồng (nghịch) biến của hàm số là các khoảng mà hàm số liên tục và trên khoảng đó hàm số có đạo hàm dương (âm).

Giải chi tiết:

Dựa vào BBT ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

1; 

  

1; 2 nên hàm số nghịch biến trên khoảng

 

1; 2 .

Câu 2: Đáp án C Phương pháp giải:

Xác định hàm số có TXĐ và có đạo hàm luôn không âm  xGiải chi tiết:

Đáp án C: hàm số y3x2 có y    3 0 x  nên hàm số luôn đồng biến trên . Câu 3: Đáp án B

Phương pháp giải:

Hàm đa thức bậc bốn có 1 hoặc 3 điểm cực trị.

Giải chi tiết:

Hàm số dạng y ax 4bx2c a

0

có tối đa 3 điểm cực trị, Câu 4: Đáp án C

Phương pháp giải:

Đồ thị hàm số ax b y cx d

 

 có TCN a yc. Giải chi tiết:

Đồ thị hàm số 2 3 y x

x

 

 có TCN y 1. Câu 5: Đáp án A

Phương pháp giải:

Đồ thị hàm số ax b y cx d

 

 có TCN a yc. Giải chi tiết:

(9)

Đồ thị hàm số 2 y 3

x

  có TCN y0. Câu 6: Đáp án B

Phương pháp giải:

- Dựa vào đồ thị nhận dạng hàm đa thức bậc ba hay bậc bốn.

- Dựa vào nhánh cuối cùng của đồ thị xác định dấu của hệ số của bậc lớn nhất.

- Dựa vào các điểm cực trị của hàm số để chọn được đáp án đúng.

Giải chi tiết:

Đồ thị đã cho là đồ thị hàm đa thức bậc ba có hệ số a0 nên loại đáp án A và D.

Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị x 1. Xét đáp án B có: y 3x2    3 0 x 1

Xét đáp án C có: 2 0

3 6 0

2 y x x x

x

 

      

Vậy đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số y x33x1 Câu 7: Đáp án A

Phương pháp giải:

Thay x0 tìm y0, từ đó suy ra giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy là điểm A

0;y0

. Giải chi tiết:

Cho x0 ta có y2.

Vậy đồ thị hàm số y  x4 x2 2 cắt Oy tại điểm A

0; 2

. Câu 8: Đáp án B

Phương pháp giải:

Hệ số góc của đồ thị hàm số y f x

 

tại điểm có hoành độ x x0kf x

 

0 . Giải chi tiết:

TXĐ: 3

\ 2 D   

  . Ta có:

 

2

5

2 3

y x

  

 .

Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1

2 3

y x x

 

 tại điểm có hoành độ x0  1 là

   

2

5 1

1 5 5

ky     

 .

Câu 9: Đáp án C Phương pháp giải:

Hàm số lũy thừa y f x

 

n với số mũ n xác định khi và chỉ khi f x

 

xác định và f x

 

0. Giải chi tiết:
(10)

Hàm số y

x6

2019 xác định     x 6 0 x 6.

Vậy TXĐ của hàm số là  \ 6

 

. Câu 10: Đáp án C

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức loganb 1logab

0 a 1,b 0

n    .

Giải chi tiết:

3

1 1

log log

3 a 3

Da aaCâu 11: Đáp án D Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính đạo hàm hàm lôgarit:

log

a ln u u

u a

   . Giải chi tiết:

   

2

log 2 1 2

2 1 ln 2

y x y

x

   

 .

Câu 12: Đáp án A Phương pháp giải:

- Đưa về cùng cơ số.

- Giải phương trình mũ cơ bản af x  ag x  f x

 

g x

 

.

Giải chi tiết:

2 2 3

5 x1255 x 5      2 x 3 x 1. Câu 13: Đáp án D

Phương pháp giải:

Sử dụng điều kiện:

+ Giữa 2 đa giác phân biệt chỉ có thể có điểm chung hoặc không. Nếu có điểm chung có thể rơi vào trường hợp đỉnh chung hoặc cạnh chung.

+ Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của nhiều nhất 2 mặt.

Giải chi tiết:

Chỉ có hình 4 là hình đa diện.

Câu 14: Đáp án D Phương pháp giải:

Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là Sxqrl. Giải chi tiết:

.3.5 15 Sxq rl  

(11)

Câu 15: Đáp án A Phương pháp giải:

Thể tích khối trụ có chiều cao h, bán kính đáy R là V R h2 . Giải chi tiết:

Khi cho hình chữ nhật ABCD quay quanh AB ta được hình trụ có chiều cao h AB 5, bán kính đáy 4

R BC  . Do đó khối trụ có thể tích V R h2 .4 .5 802   . Câu 16: Đáp án B

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức SHTQ của CSN có số hạng đầu u1, công bội q là 1 1 n

unu q . Giải chi tiết:

 

5

5

6 1 5. 2 160

uu q     . Câu 17: Đáp án B

Phương pháp giải:

Sử dụng tổ hợp và quy tắc nhân.

Giải chi tiết:

Số cách chọn 2 học sinh nam là C42 6 cách.

Số cách chọn 1 học sinh nữ là C12 2 cách.

Vậy số cách chọn ra 3 học sinh trong đó có đúng 2 học sinh nam là 6.2 12 cách.

Câu 18: Đáp án B Phương pháp giải:

Tính giới hạn của tử, mẫu và xét dấu.

Giải chi tiết:

Ta có:

 

 

1

1

lim 2 1 2 1 3 0

lim 1 0

1 1 1 0

x

x

x x

Khi x x x





      

  



       



1

2 1

lim 1

x

x x



   

 .

Câu 19: Đáp án A Phương pháp giải:

Giải bất phương trình f x

 

0 và kết luận khoảng đồng biến của hàm số.

Giải chi tiết:

Xét f x

 

 0 x x2

   1

0 x 1. Vậy hàm số y f x

 

đồng biến trên

1;

.
(12)

Câu 20: Đáp án C Phương pháp giải:

Dựa vào BBT xác định các điểm mà tại đó hàm số liên tục và qua đó đạo hàm đổi dấu.

Giải chi tiết:

Dựa vào BBT ta thấy hàm số y f x

 

có 2 điểm cực trị là x0,x2. Câu 21: Đáp án B

Phương pháp giải:

Dựa vào định nghĩa: Cho hàm số y f x

 

.

- Đường thẳng yy0 là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: lim 0

x y y



hoặc lim 0

x y y

  .

- Đường thẳng x x0 là TCĐ của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

0

xlimx y

 

hoặc

0

xlimx y

  hoặc

0

xlimx y

  hoặc

0

xlimx y

 .

Giải chi tiết:

Dựa vào BBT ta thấy:

 

lim 0

x f x

  nên đồ thị hàm số có 1 TCN y0.

   

2 0

lim ; lim

x f x x f x

     nên đồ thị hàm số có 2 TCĐ x 2;x0. Vậy đồ thị hàm số đã cho có tổng số 3 tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.

Câu 22: Đáp án D Phương pháp giải:

- Tính y, giải phương trình y 0 và xác định các nghiệm xi 

1;2

. - Tính các giá trị y

     

1 ;y 2 ;y xi .

- Kết luận: min 1;2 y min

y

     

1 ;y 2 ;y xi

; max 1;2 y max

y

     

1 ;y 2 ;y xi

    .

Giải chi tiết:

Hàm số đã cho xác định trên đoạn

1; 2

.

Ta có

 

 

2 0 1; 2

3 6 ; 0

2 1; 2 y x x y x

x

   

        . Ta có y

 

 1 y

 

2  4;y

 

0 0.

Vậy max1;2 y y

 

0 0.

Câu 23: Đáp án A Phương pháp giải:

(13)

Đồ thị hàm số ax b y cx d

 

 có tâm đối xứng là d a; I c c

 

 

 . Giải chi tiết:

Đồ thị hàm số 2 1 3 y x

x

 

 có tâm đối xứng là A

 

3; 2 . Câu 24: Đáp án D

Phương pháp giải:

Số nghiệm của phương trình f x

 

m là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x

 

và đường thẳng y m .

Giải chi tiết:

Ta có: 3

 

4 0

 

4

f x    f x 3, do đó số nghiệm của phương trình trên đoạn

2; 4

là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x

 

và đường thẳng 4

y3 trên đoạn

2; 4

. Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy trên đoạn

2; 4

, đường thẳng 4

 

1; 2

y 3 cắt đồ thị hàm số y f x

 

tại 3 điểm phân biệt.

Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm thỏa mãn.

Câu 25: Đáp án D Phương pháp giải:

- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x

 

tại điểm có hoành độ x x0 là:

  

0 0

0

yf xx x y

- Giải phương trình f x

 

0k để tìm x0. Giải chi tiết:

Lấy 0 0

0

2 1

; 2

M x x x

  

  

  đồ thị hàm số 2 1

2 y x

x

 

x0 2

. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M

 

 

0 2

0

3 k y x 2

x

 

 

 . Theo bài ra ta có:

 

2

0

2 0 0 0

0 0 0

0

2 1 3 5

3 3 2 1

2 1 1 1

2

x x y

x x x y

x

    

 

               .

Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là

 

 

3 3 5 3 14

3 1 1 3 2

y x y x

y x y x

       

        

 .

Câu 26: Đáp án C Phương pháp giải:

(14)

Sử dụng công thức a am. nam n , phân tích tử thức thành nhân tử và rút gọn biểu thức.

Giải chi tiết:

Ta có:

1 1

3 3

6 6

a b b a

A a b

 

1 1 1 1

3 2 3 2

1 1

6 6

a b b a A

a b

 

1 1 1 1

3 3 6 6

1 1

6 6

a b b a A

a b

 

  

 

1 1

A a b3 3 1 m n 3

  

Vậy 1 1 1

. .

3 3 9 m n  . Câu 27: Đáp án C Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức:

 

log n log 0 1, 0

m a a

b m b a b

n   

   

loga xloga yloga xy 0 a 1, ,x y0 Giải chi tiết:

Ta có:

 

2

2

49 7

log 28 log 2 .7 12

log 27 2log 77

log 27 12   m 12 2m21

Câu 28: Đáp án A Phương pháp giải:

- Khối lăng trụ và khối chóp có cùng chiều cao và diện tích đáy thì Vchóp = 1

3 Vlăng trụ . - Phân chia và lắp ghép khối đa diện.

Giải chi tiết:

(15)

Ta có: . 1 . 1

3 3

A A B C ABC A B C

V   V   V nên . . . 1 2

3 3

A BCC B ABC A B C A A B C

V  V   V     V VV Câu 29: Đáp án C

Phương pháp giải:

- Dựa vào giả thiết thiết diện qua trục là tam giác vuông cân tại, tính chiều cao và bán kính đáy của hình nón.

- Thể tích khối chóp có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 2 V 3r h. Giải chi tiết:

Giả sử thiết diện qua trục là SAB vuông cân tại S như hình vẽ, ta có AB a 2 nên SA SB a  . Do đó hình nón có bán kính đáy 1 2

2 2

rABa , đường sinh l SA a  , suy ra độ dài đường cao của

hình nón là

2

2 2 2 2 2

2 2

a a

h l r a  

      .

Vậy thể tích khối nón là

2 3

1 2 1 2 2 2

3 3 2 . 2 12

a a a

Vr h   

     . Câu 30: Đáp án A

Phương pháp giải:

- Dựa vào giả thiết thiết diện qua trục là hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng 32, tính chiều cao của hình trụ.

- Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy r là Sxq 2rh.

(16)

Giải chi tiết:

Giả sử thiết diện qua trục là hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Theo bài ra ta có AB2r10 và

 

2 32

CABCDAB BC  BC6.

Do đó hình trụ đã cho có bán kính đáy r5 và chiều cao h6.

Vậy diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là Sxq 2rh2 .5.6 60  . Câu 31: Đáp án D

Phương pháp giải:

- Tính số phần tử của không gian mẫu.

- Gọi A là biến cố: “số được chọn có tổng các chữ số là số lẻ”   a b c lẻ, ta xét các TH sau:

+ TH1: Cả 3 chữ số a, b, c đều lẻ ⇒ Có A53 60 cách chọn.

+ TH2: Trong 3 chữ số a, b, c có 2 chữ số chẵn và 1 chữ số lẻ.

++ TH2.1: Nếu a là số lẻ ++ TH2.2: Nếu a là số chẵn

Từ đó tính số phần tử của biến cố A.

- Tính xác suất của biến cố A:

   

 

P A n A

n

 . Giải chi tiết:

Gọi số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau là abc a b c a

  ,0, , ,a b c,0a b c, ,9

. Số phần tử của không gian mẫu là n

 

  A103A92 648.

Gọi A là biến cố: “số được chọn có tổng các chữ số là số lẻ”   a b c lẻ, ta xét các TH sau:

+ TH1: Cả 3 chữ số a, b, c đều lẻ ⇒ Có A53 60 cách chọn.

+ TH2: Trong 3 chữ số a, b, c có 2 chữ số chẵn và 1 chữ số lẻ.

++ TH2.1: Nếu a là số lẻ ⇒ Có 5 cách chọn a.

Số cách chọn 2 chữ số b, c chẵn là A52 20 cách.

⇒ Có 5.20 = 100 số.

++ TH2.2: Nếu a là số chẵn, a 0 Có 4 cách chọn a.

Số cách chọn b, c là 2.(4.5) = 40 cách.

⇒ Có 4.40 = 160 số.

(17)

 

60 100 160 320

n A     .

Vậy xác suất của biến cố A là

   

 

320648 4081

P A n A

n  

 .

Câu 32: Đáp án C Phương pháp giải:

Hàm số ax b y cx d

 

 nghịch biến trong khoảng

 ;

khi và chỉ khi

 

0

; y

d

c  

  

 

 .

Giải chi tiết:

TXĐ: D\

5m

.

Ta có

 

2

5 6

5 y m

x m

  

 .

Để hàm số nghịch biến trong khoảng

10;

thì y5 m0

10;

5m5m 6 010

6 6

5 2 2 5

m m

m

 

    

  

Lại có m là số nguyên nên m  

2; 1;0;1

. Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 33: Đáp án B Phương pháp giải:

- Tính y, tìm điều kiện để phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt.

- Áp dụng định lí Vi-ét.

Giải chi tiết:

TXĐ: D .

Ta có y 3x26x m .

Để hàm số có hai điểm cực trị là x x1, 2 thì phương trình y 0 phải có 2 nghiệm phân biệt 9 3m 0 m 3

       . Khi đó áp dụng định lí Vi-ét ta có:

1 2

1 2

2 3 x x x x m

 



 

 .

Ta có:

 

2

2 2

1 2 1 2 13 1 2 3 1 2 13

xxx x   xxx x

 

4 m 13 m 9 tm

     

(18)

Vậy m0    9

15; 7

. Câu 34: Đáp án B Phương pháp giải:

Để đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận đứng thì phương trình mẫu số hoặc có nghiệm kép khác nghiệm của tử, hoặc có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm trùng với nghiệm của tử.

Giải chi tiết:

Để đồ thị hàm số 2 3 2 y x

x x m

 

  có đúng một đường tiệm cận đứng thì ta xét các TH sau:

+ TH1: Phương trình x22x m 0 có nghiệm kép x3.

2

1 0 1

3 2.3 0 3 1

m m

m m m

     

 

        

+ TH2: Phương trình x22x m 0 có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm x3.

2

1 0 1

3 2.3 0 3 3

m m

m m m

     

 

       

Vậy S  

1;3

nên tổng các phần tử của S bằng 2.

Câu 35: Đáp án C Phương pháp giải:

- Xác định TCN và TCĐ của đồ thị hàm số.

- Gọi 0 0

 

0

2 1

; 1

M x x C

x

  

  

  . Tính khoảng cách từ M đến các đường tiệm cận.

- Dựa vao giả thiết khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị hàm số giải phương trình tìm x0, từ đó suy ra tọa độ điểm M.

Giải chi tiết:

Đồ thị hàm số 2 1 1 y x

x

 

 có đường TCN y2

 

d1 và TCĐ x1

 

d2 .

Gọi 0 0

 

0

2 1

; 1

M x x C

x

  

  

  . Ta có:

 

 

0 1

0 0

2 0

2 1 3

; 2

1 1

; 1

d M d x

x x

d M d x

    

  

  

.

Theo bài ra ta có: khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nên d M d

; 2

3d M d

; 1

.

 

2

0 0

0

1 3. 3 1 9

x 1 x

   x   

 

0 0 0

0 0 0

1 3 4 3

1 3 2 1

x x y

x x y tm

    

 

        

(19)

Vậy có 2 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 36: Đáp án C Phương pháp giải:

- Biểu diễn b4 theo a . - Sử dụng công thức

m m n

n

a a

a

 , biến đổi và rút gọn để tìm k.

Giải chi tiết:

a b        5 b 5 a b 4 1 a. Khi đó ta có

  

4

kf af b

  

1

kf afa

1 1

4 4

2 4 2 4

a a

a a

k

 

 

4

4 4

2 4 2 4 4

a a

a

a

k 

 

4

4 4

2 4 2 4 4

a a

a

a

k 

 

4 4

2 4 2.4 4

a

a a

k 

 

4 2

2 4 4 2

a

a a

k 

 

4 2

4 2 1

a

ka 

Câu 37: Đáp án D Phương pháp giải:

- Đưa về cùng cơ số 3, sử dụng công thức logan m loga

0 1, 0

b m b a b

n    .

- Giải phương trình logarit: loga f x

 

loga g x

 

f x

 

g x

 

, tìm log3x, sau đó tính

log3x

2020

Giải chi tiết:

ĐKXĐ: 27

3

0 0

log 0 1

log 0 1

x x

x x

x x

 

 

    

  

 

. Ta có:

(20)

   

3 27 27 3

log log x log log x

 

3

     

3 27 3 3 3 27 3 3

log log log log log log 1log log

x x x 3 x

   

     

3

 

3 27 3 3 3 27 3 3

3log log x log log x log log x log log x

   

33

3 3 3 3 3

log log 1log log

x x 3 xx

    

   

 

3 3

3 3 3

3

log 3 3

log 27 log log 3 3

log 0

x

x x x ktm

x ktm

 

    

 



log3x

2020 33030

 

Câu 38: Đáp án A Phương pháp giải:

- Xác định góc giữa (DBC’) và (ABCD) là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến.

- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính chiều cao khối lăng trụ.

- Tính thể tích khối lăng trụ bằng chiều cao nhân diện tích đáy.

Giải chi tiết:

Vì ABCD.A’B’C’D’ là lăng trụ tứ giác đều nên ABCD là hình vuông cạnh a ACBD tại O.

Ta có: BD CO BD

C CO

BD C O

BD CC

       

  

 .

   

   

 

;

;

DBC ABCD BD

C O DBC C O BD cmt CO ABCD CO BD

  

     

  

   

DBC ; ABCD

  

C O CO ;

 

C OC 600

       .

Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên 2

2 2

AC a COa .

Xét tam giác vuông C’CO có 0 2 6

.tan 60 . 3

2 2

a a

CC CO   .

(21)

Vậy

3 2

.

6 6

. .

2 2

ABCD A B C D ABCD

a a

V    CC S  a  .

Câu 39: Đáp án D Phương pháp giải:

- Sử dụng giả thiết tam giác OAB vuông cân, tính bán kính đáy của hình nón.

- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính chiều cao của hình nón.

- Thể tích khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r là 1 2 V 3r h. Giải chi tiết:

Vì tam giác OAB vuông cân tại O có AB a 2 nên

2

OA OB  ABa, do đó hình nón có bán kính r a .

Xét tam giác vuông SOA có: 0 3 3

.tan 30 .

3 3

SO OA aa , do đó hình nón có đường cao 3 3 ha .

Vậy thể tích khối nón đã cho là

3

2 2

1 1 3 3

3 3 . . 3 9

a a

V  r h a  . Câu 40: Đáp án D

Phương pháp giải:

- Giả sử

 

cắt mặt phẳng chứa đường tròn (O’) theo giao tuyến là đường thẳng MN như hình vẽ, khi đó ta có

  

  IMN

.

- Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đó.

- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông, định lí Pytago tính bán kính đáy của hình trụ.

- Thể tích khối trụ có chiều cao h, bán kính đáy R là V R h2 . Giải chi tiết:

(22)

Giả sử

 

cắt mặt phẳng chứa đường tròn (O’) theo giao tuyến là đường thẳng MN như hình vẽ, khi đó ta có

  

  IMN

.

Gọi H là trung điểm của MN ta có O H MN (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung).

Trong

O HI

kẻ O K IH K IH

ta có:

 

MN O H

MN O HI MN O K MN O I

 

      

  

 .

 

O K MN

O K IMN O K IH

     

  

 .

KI là hình chiếu vuông góc của O’I lên (IMN)

OO;

 

 

O I IMN ;

 

O I KI ;

O KI 300

         .

Theo bài ra ta có 2 6 6

3 3

a a

MN  HN  , OO2aO I a.

Xét tam giác vuông O’HI có: 0 3

.tan 30 3 O H O I    a . Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông O’HN có:

2 2

2 2 3 6

3 3

a a

O N O H HN     a R

           Vạy thể tích khối trụ là V R h2 . .2a2 a2a3 Câu 41: Đáp án C

Phương pháp giải:

- Đặt Ta có y g x

 

f x

 

2 , tính g x

 

.

- Giải phương trình g x

 

0, xác định các nghiệm (chú ý nghiệm bội chẵn, bội lẻ).

- Tính g

 

3 xác định dấu của một khoảng, đan dấu và suy ra BXD g x

 

, từ đó kết luận các khoảng nghịch biến của hàm số.

Giải chi tiết:

(23)

Ta có y g x

 

f x

 

2 g x

 

2 .x f x

 

2 .

Cho

     

2

2 2

2

0 0

0 1

0 1

0 1

4 2

x x

x x VN

g x x

f x x

x x

 

 

 

    

            .

Lấy x3 ta có g

 

3 6f

 

9 0, qua mỗi nghiệm của phương trình g x

 

0 thì g x

 

đều đổi dấu (do các nghiệm đều là nghiệm đơn).

BXD g x

 

.

Vậy hàm số y f x

 

2 nghịch biến trên

 ; 2 ; 1;0 ; 1;2

 

  

. Câu 42: Đáp án A

Phương pháp giải:

Nếu hàm số y f x

 

có n điểm cực trị dương thì hàm số y f x

 

n1 điểm cực trị.

Giải chi tiết:

Để hàm số g x

 

f x

 

có đúng 5 điểm cực trị thì hàm số y f x

 

phải có 2 điểm cực trị dương ⇒ Phương trình f x

 

0 phải có 2 nghiệm bội lẻ dương phân biệt.

Xét

   

   

2 2

1 3

0 4 5 7 6 0 *

x nghiemboi

f x x m x m m

         

Do đó phương trình (*) cần phải có 1 nghiệm bội lẻ dương khác 1.

Ta có:  

4m5

24

m27m6

16m240m25 4 m228m24

12m2 12m 1

  

Để (*) có 1 nghiệm bội lẻ dương khác 1 thì:

2 2

2

3 6

6

12 12 1 0 3 6

7 6 0 6

1 4 5 7 6 0 1 6

1 2 m

m m

P m m m

m m m m

m m

  



      

       

 

         

 

 

 

1 6

2 m m

  

  

Vậy có 4 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 43: Đáp án B Phương pháp giải:

(24)

Sử dụng tính chất: hàm phân thức bậc nhất luôn đơn điệu trên từng khoảng xác định của chúng.

Giải chi tiết:

TXĐ: D\

 

1 . Ta có hàm phân thức bậc nhất luôn đơn điệu trên từng khoảng xác định của chúng, do đó:

 1;2  1;2

min max 16 yy 3

 

1

 

2 16 1 2 16

3 2 3 3

m m

y y  

     

   

3 m 1 2 m 2 32 5m 7 32 m 5

         

Vậy m4.

Câu 44: Đáp án B Phương pháp giải:

- Dựa vào chiều của nhánh cuối cùng của đồ thị xác định dấu của hệ số a.

- Dựa vào giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung xác định dấu của hệ số d.

- Dựa vào đồ thị xác định tính chất các điểm cực trị (tổng, tích), sau đó dựa vào định lí Vi-ét của phương trình y 0 xác định dấu của hệ số b, c.

Giải chi tiết:

Đồ thị hàm số có nhánh cuối cùng đi xuống nên a0.

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d 0.

Đồ thị hàm số có 2 cực trị x x1, 2 là các số dương nên phương trình y 3ax22bx c 0 có 2 nghiệm

dương phân biệt

2 0 0

3 0 0 3

b a b

c c

a

   

   



.

Vậy a0,b0,c0,d 0. Câu 45: Đáp án B

Phương pháp giải:

- Đặt sin cos 2 sin

txx x4, đưa phương trình về dạng f t

 

m, chú ý điều kiện của t.

- Sử dụng tương giao giải phương trình f t

 

m. - Vẽ đồ thị hàm số tsinxcosx trên đoạn 9

4 4;

  

 

 . Tiếp tục sử dụng tương giao tìm các nghiệm x.

Giải chi tiết:

(25)

Đặt sin cos 2 sin

txx x4   t  2; 2, hàm số đã cho trở thành y f t

 

3f t

 

4, với t  2; 2.

Xét phương trình hoành độ giao điểm 3

 

4 0

 

4

f t    f t  3.

Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng 4

y 3 cắt đồ thị y f t

 

tại 4 điểm phân biệt, trong đó có 2

nghiệm thỏa mãn 1

2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ta gọi một tấm bìa là “tốt” nếu tấm bìa đó có thể được lặp ghép từ các miệng bìa dạng hình chữ L gồm 4 ô vuông, mỗi ô có độ dài cạnh là 1cm để tạo thành nó (Xem hình vẽ

Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có

Câu 45: Cho hình nón có chiều cao bằng 3 , a biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng a

Hỏi bạn Dũng có bao nhiêu cách rút sao cho bất kỳ hai trong ba tấm thẻ được lấy ra đó có hai số tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít

Q  Gọi S là tập hợp tất cả các điểm có tọa độ đều là các số nguyên nằm trong hình vuông MNPQ (tính cả các điểm nằm trên các cạnh của hình vuông).?. Bán kính mặt

Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi tiêm vào cơ thể trong t giờ được cho... Xác suất để tam giác được chọn là tam giác

Câu 13: Bảng biến thiên ở hình dưới là của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới

Từ đó áp dụng trong các bài toán khác khi cần đếm số cách phân phối đồ vật giống nhau vào trong các hộp sao cho hộp nào cũng có ít nhất một đồ vật hoặc phân phối các