• Không có kết quả nào được tìm thấy

8. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - THPT Gia Bình 1 - Bắc Ninh - Lần 1 - File word có lời giải.doc – có lời giải - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "8. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - THPT Gia Bình 1 - Bắc Ninh - Lần 1 - File word có lời giải.doc – có lời giải - file word"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1

BÀI THI MÔN TOÁN LỚP 12

Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:... SBD: ...

Câu 1: Mặt phẳng (AB C )chia khối lăng trụ ABC A B C.   thành hai khối đa diệnAA B C   và ABCC B có thể tích lần lượt là V V1, 2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1 1 2

V 2V . B. V1V2. C. V12V2. D. 1 1 2 V 3V . Câu 2: Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y ax b

cx d

 

 với , , ,a b c d là các số thực . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y' 0,  x ¡ . B. y' 0,   x 1.

C. y' 0,   x 1. D. y' 0,  x 2.

Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

A. 2 1

3 y x

x

 

 . B. yx42x2. C. yx3 2x2020. D. yx22x1. Câu 4: Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Điểm cực tiểu của hàm số là 0. B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1.

C. Điểm cực tiểu của hàm số là – 1. D. Điểm cực đại của hàm số là 3.

Câu 5: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp đó bằng

A.

3 3

12

a . B.

3 3

6

a . C.

3 3

36

a . D.

3 3

4 a .

Câu 6: Cho hàm số yf x

 

có đồ thị như hình vẽ bên.

1

(2)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A.

 3; 1

.

B.

 

2;3 . C.

2;0

. D.

 

0;2 .

Câu 7: Cho lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' 'có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng

(

AB C' '

)

tạo với mặt phẳng

(

ABC

)

một góc 600. Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. ' ' ' bằng

A.

3 3

2

a B.

3 3 3 4

a C.

3 3

8

a . D.

3 3 3 8 a

Câu 8: Kết quả lim1 3 1

2 2

x

x x

®-

+

+ bằng:

A. 0. B. 1

- 2. C. 1

6. D. 1

2. Câu 9: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 10: Cho hàm số y= f x

( )

xác định trên ¡ \ 0

{ }

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình ( ) 3f x + =0 là

A. 3 . B. 2. C. 0 . D. 1.

Câu 11: Cho hàm số 2 1 1 y x

x

 

 . Mệnh đề đúng là

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

;1

1;

. B. Hàm số nghịch biến trên tập

  ;1

 

1;

.

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

 ; 1

 1;

.
(3)

D. Hàm số nghịch biến trên tập \

 

1 .

Câu 12: Cho cấp số cộng

 

unu15;u5 13. Công sai của cấp số cộng

 

un bằng

A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 13: Cho hình chóp tứ giác .S ABCDSA SB SC SD   4 11, đáy là ABCD là hình vuông cạnh 8. Thể tích V của khối chóp .S ABC

A. VS ABC. 32. B. VS ABC. 64. C. VS ABC. 128 . D. VS ABC. 256. Câu 14: Cho hàmy= ( )f x liên tục trên đoạn éêë-2; 5ùúûvà có đồ thị như

hình vẽ bên. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn éë 2;5ùúû. Giá trị của M - m bằng

A. 9 . B. 5 .

C. - 10. D. 10 . Câu 15: Cho hàm số

1 y x m

x

 

 (m là tham số thực) thoả mãn    

1;2 1;2

min max 9

yy 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 0 m 2. B. m0. C. m4. D. 2 m 4. Câu 16: Cho khối lăng trụ ABC A B C.   , mặt phẳng (AB C )chia khối lăng trụ ABC A B C.   thành

A. một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

B. hai khối chóp tứ giác.

C. hai khối chóp tam giác.

D. một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.

Câu 17: Cho đa giác đều có 10 cạnh. Số tam giác có 3 đỉnh là ba đỉnh của đa giác đều đã cho là

A. 120 . B. 240 . C. 720. D. 35 .

Câu 18: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên SAvuông góc với mặt phẳng

ABCD

SC 5. Thể tích V của khối chóp .S ABCD

A. 3

 3

V . B. 3

 6

V . C. V  3. D. 15

 3

V .

Câu 19: Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm f x( ) ( x1)(x2) (3 x3) (4 x5)5;  x  . Hỏi hàm số ( )

yf x có mấy điểm cực trị?

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m không vượt quá 2020 để hàm số

4 ( 5) 2 3 1

y  x mxm có ba điểm cực trị

A. 2017. B. 2019. C. 2016. D. 2015.

Câu 21: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

3

(4)

A. y x43x22. B. y x33x22. C. y  x3 3x22. D. y x33x22.

Câu 22: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thể tích V của khối chóp đó là

A. V 2592100m3 B. V 7776300m3 C. V 2592300m3 D. V 3888150m3 Câu 23: Cho hàm số y= f x

( )

liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số không có GTLN và không có GTNN.

B. Hàm số có GTLN bằng 2 và GTNN bằng 3.- C. Hàm số có GTLN bằng 2 và GTNN bằng 2.- D. Hàm số có GTLN bằng 2 và không có GTNN.

Câu 24: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2 1 y x

x

 

 là

A. x 1. B. y3. C. y 2. D. x 2. Câu 25: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. x1 B. x5 C. x0 D. x2

Câu 26: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a bằng A. 3 2

3

a . B. 3 3

6

a . C. 3 3

2

a . D. 3 3

4 a .

Câu 27: Cho lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại BAC=2a biết rằng

(

A BC'

)

hợp với đáy

(

ABC

)

một góc 45 .Thể tích khối lăng trụ0 ABC A B C. ' ' 'bằng
(5)

A.

3 2

2

a B.

3 3

3

a C. a3 3 D. a3 2

Câu 28: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với

ABCD

, SAB 60 , 0 SA2 .a Thể tích V của khối chóp .S ABCD

A. 3 3.

 3a

V B. 2 3 3.

 3a

V C. Va3 3. D.

3

3 .

a V

Câu 29: Cho hàm số f x

( )

= -x3 3x m+ ( với m là tham số thực). Biết ( )

( )

max;0 f x 5

- ¥ = . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= f x

( )

trên (0;+¥ )là

A. ( )

( )

0;min f x 1.

= B. ( )

( )

0;min f x 2.

= C. ( )

( )

min0; f x 3.

= D. ( )

( )

min0; f x 1.

=-

Câu 30: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 12 1 2 y x

x x m

 

   có đúng hai tiệm cận đứng là

A.

1;3

. B.

1;3

. C.

1;3

. D.

 1;

.

Câu 31: Ông A dự định sử dụng hết 8 m2kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng ( các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?

A. 2.05 m3 B. 1.02 m3 C. 1.45 m3 D. 0.73 m3

Câu 32: Cho hàm số yf x( ). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu hàm số yf x( ) đạt cực trị tại x0 thì f x( ) 00  hoặc f x( ) 00  . B. Nếu f x( ) 00  thì hàm số yf x( ) đạt cực trị tại x0.

C. Nếu hàm số yf x( ) đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0 .

D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f x( ) 00  .

Câu 33: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình bình hành, thể tích bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh SA, mặt phẳng chứa MC song song với BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Thể tích V khối đa diện chứa đỉnh A là

A. 1

V 3. B. 2

V 3. C. 1

V 4. D. 3

V 4.

Câu 34: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1;2;3;4;5;6. Lấy ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất chọn được số có ba chữ số 1, các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần và hai chữ số chẵn không đứng cạnh nhau bằng

A. 225

4096. B. 75

8192. C. 25

17496. D. 125

1458.

Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3. Gọi O tâm của đáy ABC, d1 là khoảng cách từ

A

đến mặt phẳng

SBC

d2 là khoảng cách từ O đến mặt phẳng

SBC

. Khi đó d d 1 d2 có giá trị là.

5

(6)

4

2

A. 8 2

11

da . B. 8 2

33

da. C. 8 22

33

da. D. 2 2

11 da .

Câu 36: Số các giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số 2 1 4 y x

x x m

 

  có đúng hai đường tiệm cận là

A. 2. B. 4. C. Vô số. D. 3.

Câu 37: Cho hàm số 2 1

2 3

y x

x x

 

  . Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có AB AC BB  a BAC; 120. Gọi

I

là trung điểm của CC. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC)(AB I )bằng

A. 21

7 . B.

30

20 . C.

3

2 . D.

30 10 .

Câu 39: Cho hàm sốyx3(m1)x23mx2m1 có đồ thị

 

Cm , biết rằng đồ thị(Cm) luôn đi qua hai điểm cố địnhA B, . Có bao nhiêu số nguyên dương mthuộc đoạn

2020; 2020

để (Cm) có tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng AB?

A. 4041. B. 2021. C. 2019. D. 2020.

Câu 40: Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số 2 2 y mx

x m

 

  nghịch biến trên khoảng 1; 2

  

 

 

A. 4. B. 3 . C. 5 . D. 2.

Câu 41: Cho hàm số y ax3bx2 cx d có đồ thị như hình bên. Trong các giá trị a, b, c, d có bao nhiêu giá trị dương?

A. 4. B. 3.

C. 2. D. 1.

Câu 42: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số 3 1 2 2

( 1) 1

y x 2 mx  m có điểm cực đại là 1

x  ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 43: Khối lăng trụ tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt bằng 13,14,15 . Cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 và có chiều dài bằng 8. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 124 3 . B. 340. C. 274 3 . D. 336.

Câu 44: Cho hàm số yf x( )ax4bx2c có đồ thị như hình vẽ bên dưới Số điểm cực trị của hàm số g x( ) f x( 3f x( ))

(7)

A. 11 B. 9

C. 8 D. 10

Câu 45: Hàm số f x( )ax4bx3cx2dx e có đồ thị như hình dưới đây.

Số nghiệm của phương trình f f x

   

 1 0

A. 3. B. 5.

C. 6. D. 4.

Câu 46: Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên của hàm số y f x

 

như hình vẽ bên. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m 

10;10

để hàm số y f

3x 1

x33mx đồng biến trên khoảng

2;1

?

A. 49. B. 39. C. 35. D. 35.

Câu 47: Cho hàm sốy f x( ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

3

2 2

5 ( ) 6

( ) 1

m m

f x f x

  

 có đúng bốn nghiệm thực phân biệt.

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang hai đáy AB CD// , biết AB2 ;a AD CD CB a   ,

  900

SAD SBD  và góc giữa hai mặt phẳng (SAD), (SBD) bằng , sao cho 1 cos =

 5 . Thể tích V của khối chóp S.ABC là

A. 3 6

18

Va B. 3 2

6

Va C. 3 6

6

Va D. 3 3

6 Va Câu 49: Cho hàm số y f x

 

. Hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như hình dưới.

7

(8)

+ ∞

4

2 +

f'(x)

x 3

0

Bất phương trình x f x.

 

mx1 nghiệm đúng với mọi x

1; 2020

khi A.

2020

1

 2020

m f . B.

2020

1

 2020

m f .

C. m f

 

1 1. D. m f

 

1 1.

Câu 50: Cho hàm số f x

( )

=ax5+bx3+cx a;( >0;b>0) thỏa mãn

( )

3 7;

( )

9 81

f =- 3 f = . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho max[ 1;5] g x

( )

min[-1;5] g x

( )

86

- + = với

( ) (

1 2

)

2.

(

4

)

g x = f - x + f x+ +m. Tổng của tất cả các phần tử của S bằng

A. 11 B. - 80 C. 148 D. - 74

--- HẾT ---

ĐÁP ÁN

1-A 2-B 3-C 4-C 5-A 6-B 7-D 8-C 9-C 10-B

11-A 12-B 13-C 14-D 15-D 16-A 17-A 18-A 19-B 20-D

21-B 22-A 23-D 24-C 25-C 26-C 27-D 28-A 29-A 30-B

31-A 32-D 33-B 34-C 35- 36- 37-A 38-D 39-D 40-B

41-C 42-C 43-D 44-B 45-C 46-B 47-B 48-C 49-D 50-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn A.

(9)

Ta có: 1

   

' ' ' . ' ' '

1 1

; ' ' ' .

3 A B C 3 ABC A B C

Vd A A B C SV

Khi đó: 2 2 . ' ' ' 3 ABC A B C VV

Vậy 1 1 2 V  2V Câu 2: Chọn B.

Dựa vào đồ thị hàm số ta có hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 1) và ( 1; ). Vậy y’>0 với mọi x 1 => Chọn B

Câu 3: Chọn C.

Xét phương án C ta có:

' 3 2 2 0

yx   với  x , nên hàm số y x32x2020 luôn đồng biến trên . Câu 4: Chọn C.

Nhìn vào bảng biến thiên ta có điểm cực tiểu của hàm số là -1.

Câu 5: Chọn A.

9

(10)

Gọi H là trung điểm BCG là trọng tâm tam giác ABC. Ta có SG

ABC

.

Tam giác ABC đều cạnh a nên 2 3

ABC 4

Sa và 2 2 3 3

. .

3 3 2 3

a a

AGAH  

 

SA ABC,

SAG 60 .0

Trong tam giác vuông SGA, ta có  3

.tan . 3 .

3

SGAG SAGaa

Vậy . 1 1 2 3 3 3

. . . . .

3 3 4 12

S ABC ABC

a a

VSG Sa

Câu 6: Chọn B.

Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng

 

2;3 .

Câu 7: Chọn D.

Gọi ,H H' lần lượt là trung điểm của BC B C, ' '.

Do lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy là tam giác đều cạnh a nên 3 2

AHa' ' ' 2 3

A B C 4 Sa

Ta có:

 

AB C' ' ,

 

ABC

 

AH AH, '

 H AH' 60 .0

Xét tam giác H HA' vuông tại H0 ' 0 3 3

tan 60 ' .tan 60 . 3

2 2

H H a

H H AH a

AH    

A A H H'  ' nên 3

' .

A A2a

Vậy . ' ' ' ' ' ' 3 2 3 3 3 3

' . . .

2 4 8

ABC A B C A B C

VA A Sa aa

Câu 8: Chọn C.

Ta có:

(11)

       

3 3 2 2

1 1 1 1

1 1 1 1 1 1

lim lim lim lim .

2 2 2 1 2 1 1 2 1 2.3 6

x x x x

x x x

x x x x x x x

   

  

    

      

Câu 9: Chọn C.

Ta có lim

 

5

x f x

  nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y5.

1

 

xlim f x

  nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x1.

Vậy đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận ngang và đứng là 2.

Câu 10: Chọn B.

Ta có f x

 

  3 0 f x

 

 3

Số nghiệm của phương trình f x

 

 3 0 bằng số giao điểm của hai đồ thị hàm số y f x

 

y 3.

Dựa vào bảng biến thiên ta có đường thẳng y 3 cắt đồ thị hàm số y f x

 

tại 2 điểm.

Vậy số nghiệm của phương trình f x

 

 3 0 là 2.

Câu 11: Chọn A.

Xét hàm số 2 1 1 y x

x

 

 có tập xác định  \ 1 .

 

 

2

' 3 0

y 1 x

  

 với mọi x\ 1 .

 

Câu 12: Chọn B.

Áp dụng công thức un  u1

n1 .

d Ta có u5  u1 4d13 5 4  d  d 2.

Câu 13: Chọn C.

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Ta có

 

SO AC

SO ABCD SO BD

 

 

 

11

(12)

Ta có: AC8 2AO4 2;SO

4 11

  

2 4 2 2 12

2 .

1 1

. .8 .12 256

3 3

S ABCD ABCD

VS SO 

. .

1 128

S ABC 2 S ABCD

V V

  

Câu 14: Chọn D.

Dựa vào đồ thị hàm số ta có M 4;m 6. Do đó M m 10.

Câu 15: Chọn D.

Điều kiện xác định: x    1 0 x 1.

TH1: m1 thì y1 (loại).

TH2: m1 thì hàm số

1 y x m

x

 

 luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên

 ; 1

 1;

.

 

1;2   

1;

nên  1;2  

   

1;2

9 9

min max 1 2

2 2

yy  yy

1 2 9

1 1 2 1 2

m m

 

  

 

1 2 9

2 3 2

m m

 

  

   

3 1 2 2 2.9

5 7 27

4.

m m

m m

    

  

  Câu 16: Chọn A.

Ta thấy mặt phẳng

A BC'

chia khối lăng trụ ABC A B C. ' ' ' thành một khối chóp tam giác A ABC'. và một khối chóp tứ giác A BCC B'. ' '.

Câu 17: Chọn A.

Cứ ba đỉnh của đa giác sẽ tạo thành một tam giác.

Chọn 3 trong 10 đỉnh của đa giác, có C103 120.

Vậy có 120 tam giác xác định bởi các đỉnh của đa giác 10 cạnh.

(13)

Câu 18: Chọn A.

ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 nên có diện tích SABCD 1.

Xét tam giác ABC vuông tại B ta có ACAB2BC2  1 1  2.

Xét tam giác SAC vuông tại A ta có SASC2AC2  5 2  3.

Thể tích khối chóp S ABCD. là 1 1 3

. . . 3.1 .

3 ABCD 3 3

VSA S  

Câu 19: Chọn B.

Ta thấy f x'

 

đổi dấu khi đi qua x 1;x2;x 5 nên hàm số có 3 cực trị.

Câu 20: Chọn D.

Để hàm số có ba điểm cực trị thì: ab 1.

m      5

0 m 5 0 m 5 1

 

Theo giả thiết: m2020 2

 

Từ (1) và (2) suy ra có 2015 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn là: m

6;7;...; 2020 .

Câu 21: Chọn B.

Đây là đồ thị hàm số bậc 3, với hệ số a0. Loại ; .A C Đồ thị hàm số đi qua điểm

2; 2 .

Loại D.

Câu 22: Chọn A.

Áp dụng công thức, ta có: 1 1 2 3

. 230 .147 2592100 .

3 3

VB h  m

Câu 23: Chọn D.

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có GTLN bằng 2 và không có GTNN.

Câu 24: Chọn C.

13

(14)

Ta có:

2 3

lim 3 2 lim 2

1 1 1

x x

x x

x

x

 

  

  

  nên y 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Câu 25: Chọn C.

Dựa vào bảng biến thiên, ta thây hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x0.

Câu 26: Chọn C.

Xét hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C. ' ' ' như hình vẽ

Tam giác ABC đều nên có diện tích 2 3 2 3

4 4 .

ABC

AB a

S  

Chiều cao của khối lăng trụ là AA' 2 , a suy ra thể tích của khối lăng trụ tam giác đều ABC A B C. ' ' ' là

3 3

'. ABC 2

VAA Sa (đvtt).

Câu 27: Chọn D.

Tam giác ABC là tam giác vuông cân tại B. Gọi BA BC b  .

Áp dụng định lí Pitago vào trong tam giác vuông ABC ta có BA2BC2ACb 2 2 a b a 2.

(15)

Diện tích đáy là SABC 12BA BC. 12b2 12

 

a 2 2 a2.

Ta có

   

 

   

   

'

' .

'

' ' '

A BC ABC BC BC AA B

AA B ABC AB AA B A BC A B

 



 

  

  

Do đó góc giữa

A BC'

và đáy

ABC

bằng góc giữa ABA B' và

bằng góc ABA', theo giả thiết, ta có ABA' 45 . 0

Tam giác AA B' vuông cân tại A nên AA'AB a 2.

Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. ' ' ' bằng VAA S'. ABCa 2.a2a3 2.

Câu 28: Chọn A.

Áp dụng Định lí cosin cho tam giác SAB, ta có SB2AB2SA22AB SA. .cos 600 3a2 Tam giác SAB thỏa mãn SB2AB2SA2 nên tam giác SAB vuông tại B.

Ta có

   

   

 

 

.

, SAB ABCD

SAB ABCD AB SB ABCD SB SAB SB AB



   

  

Vậy . 1 1 2 3 3

. 3.

3 3 3

S ABCD ABCD

V V  SB Sa aa (đvtt).

Câu 29: Chọn A.

Ta có '

 

3 2 3 0 1

1 f x x x

x

 

       BBT

15

(16)

Vậy

     

max;0 f x f 1 f 1 5 m 2 5 m 3.

          

   

min0; f x f 1 m 2 3 2 1.

      

Câu 30: Chọn B.

ĐKXĐ: x 1.

Vì 1 x 1 0 với   x 1 nên để đồ thị hàm số có đún hai tiệm cận đứng thì phương trình

 

2 2 1

xx m phải có hai nghiệm phân biệt lớn hơn -1.

Xét hàm số f x

 

x22x trên

 1;

.

 

' 2 2 0 1.

f xx   x BBT

Phương trình

 

1 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn -1 khi f

 

1  m f

 

    1 1 m 3.

Câu 31: Chọn A.

Gọi chiều rộng, chiều cao của bể cá lần lượt là x h x h,

; 0 .

Khi đó chiều dài là 2 .x Tổng diện tích các mặt không kể nắp là

2

2 4

2 4 2 8 .

3 x xh xh h x

x

      Vì ,x h0 nên x

0;2 .

Thể tích của bể cá là 8 2 3

2 . . .

3 x x Vx x h 

Ta có 8 2

' 2 ,

V  3 x cho 8 2 2 3

' 0 2 0 .

3 3

V    x   x

Bảng biến thiên

x 0 2 3

3 2

(17)

'

V + 0 V 32 3

27

0 0 Bể các có dung tích lớn nhất bằng 32 3

2,05.

27  Câu 32: Chọn D.

Phương án A và C sai vì: Chọn hàm số y x4. Tập xác định D.

Ta có y' 4 , x3 cho y' 0 4x3  0 x 0.

y" 12 . x2 Bảng biến thiên

x  0 

'

y 0 +

y  

0

Hàm số y x4 đạt cực trị tại x0 nhưng f" 0

 

0 và có đạo hàm tại x0.

Phương án B sai vì: Chọn hàm số y x3. Tập xác định D.

Ta có y' 3 , x2 cho y' 0 3x2   0 x 0, Bảng biến thiên

x  0 

 

'

f x + 0 +

 

f x 

0



Hàm số không đạt cực trị tại x0.

Câu 33: Chọn B.

17

(18)

Gọi O AC BD I; SO CM .

Trong

SBD

qua I kẻ đường thẳng song song với BD cắt SB SD, lần lượt tại ', '.B D

' 2

3( SB SI

AB SO I

   là trọng tâm SAC).

. ' ' . '

. .

2. ' 2 1 1

. . .

2. ' 3 2 3

S CB MD S CMB

S ABCD S CAB

V V SM SB

VVSA SB  

. ' ' .

1 1

3 3.

S CB MD S ABCD

V V

  

. ' ' . . ' '

1 2

1 .

3 3

CBAD CB MD S ABCD S CB MD

V V V

     

Câu 34: Chọn C.

Không gian mẫu: n

 

 6 .8

Xếp 3 số 1 và 2 số 3 và 5 vào 5 vị trí có: 5!

3!20 cách.

Ứng với mỗi cách xếp trên có 6 vị trí trống giữa các số. Xếp 3 số 2, 4, 6 vào 6 vị trí trống đó ta có: A63 cách.

Xác suất là:

3 6 8

20. 25

6 17496. A

Câu 37: Chọn A.

Tập xác định D\

1;3 .

   

2

1 1 1

2 3 1 3 3.

x x

y x x x x x

 

  

    

Vì 1

lim lim 0

3

x y x

x



 và 1

lim lim 0

3

x y x

x



 nên đường thẳng y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

3 3

lim lim 1 3

x y x

x

 

 và

3 3

lim lim 1 3

x y x

x

 

 nên đường thẳng x3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

(19)

Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2.

Câu 38: Chọn D.

Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng

ABC

AB I' .

Do tam giác ABC là hình chiếu của tam giác AB I' trên mặt phẳng

ABC

nên ta có

' .cos

ABC AB I

SS

2

1 0 3

. . .sin120 .

2 4

ABC

SAB ACa

2 2 2 2

' ' ' ' 2 .

ABAAA Ba

2 2

2 2 2 2 5

4 4

a a

AIACCIa  

2 2 2 0 2

' ' ' ' ' ' 2. ' '. ' '.cos120 3 . C BC AA BA B A Ca

2 2

2 2 2 2 13

' ' ' ' 3 .

4 4

a a

B IB CC Ia  

AB'2AI2B I' 2 AB I' vuông tại A.

2 '

1 10

. '. .

2 4

AB I

SAB AIa Do đó

'

cos 30.

10

ABC AB I

S

  SCâu 39: Chọn D.

Hàm số được viết lại thành

x23x2

m x 3x2  1 y 0.

Một điểm M x y

0; 0

là điểm cố định của đồ thị hàm số thì phương trình

x023x0 2

m x 03x02 1 y0 0 phải nghiệm đúng với mọi m, xảy ra khi và chỉ khi

2

0 0 0 0

3 2

0 0

0 0 0

3 2 0 1; 1

2; 5.

1 0

x x x y

x y

x x y

      

 

       

 

Giả sử A

   

1;1 ,B 2;5 AB

 

1;4 khi đó hệ số góc của đường thẳng ABk 4.

19

(20)

Đặt f x

 

x3

m1

x23mx2m1

Để trên đồ thị hàm số có điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng AB thì hệ số góc tại tiếp điểm phải bằng 1

' .

k  4 Điều đó xảy ra khi và chỉ khi '

 

1

f x  4 có nghiệm.

Ta có f x'

 

3x2 2

m1

x3 .m

Phương trình '

 

1 3 2 2

1

3 1

 

1 .

4 4

f x    xmxm 

Phương trình (1) có nghiệm khi 7 4 3 7 4 3

' 0 ; ; .

2 2

m       

         Với 7 4 3

2 0,03

    nên các số nguyên dương m 

2020; 2020

1;2;3;...; 2020 .

Vậy có 2020 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 40: Chọn B.

Tập xác định \ .

2 D   m

  

Ta có

 

2 2

' 4 .

2 y m

x m

 

 

Để hàm số nghịch biến trên 1 2;

 

 

  thì

   

2 4 0

2; 2 2;1 .

1; 1

2 2

m m

m m

m

  

 

    

    

  

 Suy ra có các số nguyên thỏa mãn là

1;0;1 .

Câu 41: Chọn C.

Dựa vào xu hướng của đồ thị hàm số ta có lim 0

x y a

     Tại x   0 y d 0

3 2 ' 3 2 2 .

y ax bx   cx d yaxbx c Xét thấy 2 điểm cực trị x10 và x2 0.

Ta có:

1 2

1 2

2 0 0

3

0 0

3

x x b b

a

x x c c

a

      



    



Vậy có 2 giá trị dương trong 4 giá trị , , , .a b c d Câu 42: Chọn C.

 

3 1 2 2

1 1

y x 2 mx  m

(21)

 

2 2

' 3 1

yxmx

" 6 2 1 yx m 

Hàm số có điểm cực đại là x 1

 

3 1 2 2

1 1

y x 2 mx  m  3

m21

  

  1 0 m2     4 mm22

 Lúc này y" 1

 

     6 4 1 0 nên hàm số đạt cực đại tại x 1.

Vậy có 2 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 43: Chọn D.

Tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 13, 14, 15 của nửa chu vi là 13 14 15 2 21.

p  

 

Diện tích đáy của khối lăng trụ là B p p

13

 

p14

 

p15

84

Chiều cao của khối lang trụ là 0 1 8sin 30 8. 4.

h  2

Vậy thể tích của khối lăng trụ là: v Bh 84.4 336. Câu 44: Chọn B.

Từ đồ thị ta thấy hàm số trên có phương trình là y x42 .x2 Vậy ta có:

 

4 2 2

f xxxf x'

 

4x34x

   

3

    

3

   

3

   

2

   

3

  

' ' ' ' 3 ' .

g xf xf xxf x f xf xxf x f xf x

Suy ra g x'

 

3x2 f x f x'

  

'

3 f x

   

3x24x34x f x

 

' 3x42x2

.

  

2 3

 

3 4 2

' 0 3 4 4 ' 2 0

g x   xxx f xxx

3 2 3 2

4 3 2 4 3 2

4 3 2 4 3 2

4 3 2 4 3 2

0 0, 6930

1, 4430

4 3 4 0 4 3 4 0

1, 21195

2 1 2 1 0

2,0754

2 1 2 1 0

0,6710

2 0 2 0 1,9051

1 2 x x

x x x x x x x

x x x x x x x

x x x x x x x

x x x x x x xx

x x

 

 

  

         

         

  

              

 

  

Phương trình g x'

 

0 có đúng 8 nghiệm đơn và 1 nghiệm bội lẻ x0.

Vậy hàm số g x

 

có 9 điểm cực trị.

Câu 45: Chọn C.

21

(22)

Từ đồ thị hàm số y f x

 

ta có

                 

     

1 2 3

1;0 1

1 0 1 1 2

2;3 3 f x x

f f x f f x f x x

f x x

  



        

  

+ Phương trình f x

 

x1 với x1 

1;0

có đúng 2 nghiệm.

+ Phương trình f x

 

x2 1 có đúng 2 nghiệm.

+ Phương trình f x

 

x3 với x3

 

2;3 có đúng 2 nghiệm.

Mặt khác các nghiệm của 3 phương trình

     

1 , 2 , 3 không trùng nhau.

Vậy phương trình f f x

   

1 có 6 nghiệm thực.

Câu 46: Chọn B.

Cách 1: Ta có: y' 3 ' 3 f

x 1

3x23m3

f ' 3

x 1

x2m

Để hàm số đồng biến trên

2;1

thì:

    

2

  

' 0, 2;1 ' 3 1 0, 2;1

y    xf x xm    x

 

2

 

2;1

  

2

' 3 1 , 2;1 min ' 3 1

f x x m x m f x x

          Đặt f ' 3

x 1

g x

 

x2 h x

 

Quan sát bảng biến thiên ta có:

     

     

     

     

2 2

' 3 1 4 ' 0 ,3 1 7; 2 ' 3 1 4 ' 0 , 2;1

0 0 , 2;1 0 0 , 2;1

f x f x f x f x

h x x h x h x x h x

             

 

 

 

           

 

 

   

' 3 1 4 0 4, 0

f x h x x

        

   

min2;1 g x h x 4,x 0

    

Do đó: min2;1

f ' 3

x 1

x2

 4

m 

10;10

m 4 nên tổng các giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài là -39 Cách 2:

Xét hàm số y f

3x 1

x33mx

Ta có: y' 3 ' 3 f

x 1

3x23m3f ' 3

x 1

x2m

Để hàm số đồng biến trên

2;1

thì:

   

2

 

' 0, 2;1 ' 3 1 , 2;1

y    xf x   x m x  

(23)

Đặt g x

 

f ' 3

x    1

x2 m h x

 

,  x

2;1

Đặt

 

   

2

   

3 1

1 2 1

' , 7; 2 *

3 9

7; 2

x t

t t t

x f t h t m t

t

  

   

         



  

Ta có đồ thị hàm số

 

2 2 1

9 t t

h t   m

   có đỉnh I

1;m

.

Vậy

 

* thỏa mãn khi đồ thị

 

2 2 1

9 t t

h t     m nằm dưới đồ thị y f t'

 

.

Suy ra: m 4.

Với giả thiết

   

4

9

10;10 , 9; 4 39.

m

m m m m



       

 

23

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ta gọi một tấm bìa là “tốt” nếu tấm bìa đó có thể được lặp ghép từ các miệng bìa dạng hình chữ L gồm 4 ô vuông, mỗi ô có độ dài cạnh là 1cm để tạo thành nó (Xem hình vẽ

Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có

Câu 45: Cho hình nón có chiều cao bằng 3 , a biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng a

Hỏi bạn Dũng có bao nhiêu cách rút sao cho bất kỳ hai trong ba tấm thẻ được lấy ra đó có hai số tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít

Q  Gọi S là tập hợp tất cả các điểm có tọa độ đều là các số nguyên nằm trong hình vuông MNPQ (tính cả các điểm nằm trên các cạnh của hình vuông).?. Bán kính mặt

Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi tiêm vào cơ thể trong t giờ được cho... Xác suất để tam giác được chọn là tam giác

Câu 13: Bảng biến thiên ở hình dưới là của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới

Từ đó áp dụng trong các bài toán khác khi cần đếm số cách phân phối đồ vật giống nhau vào trong các hộp sao cho hộp nào cũng có ít nhất một đồ vật hoặc phân phối các