• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 8 Năm 2014 – 2015 Phòng GD&ĐT Bình Giang – Hải Dương

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 8 Năm 2014 – 2015 Phòng GD&ĐT Bình Giang – Hải Dương"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG NĂM HỌC 2014 - 2015

MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 120 phút Ngày thi: 16 tháng 4 năm 2015

( Đề bài gồm 01 trang ) Câu 1 (2.0 điểm).

1) Phân tích đa thức thành nhân tử. x29x20 2) Giải bất phương trình. 3

x5

1 – 2

x–1

Câu 2 (2.0 điểm).

Cho biểu thức 2 4 22 2 : 22 3 3

2 4 2 2

A x xx    x x 

x x x x x

1) Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn biểu thức A 2) Tính giá trị của biểu thức A biết x- 7 4 Câu 3 (2.0 điểm).

1) Một người đi xe máy từ A đến B dự định mất 3 giờ 20 phút. Nếu người ấy tăng vận tốc thêm 5 km/h thì sẽ đến B sớm hơn 20 phút. Tính khoảng cách AB.

2) Tìm x, y, z thỏa mãn x2 y2 z26z17 4

x y

Câu 4 (3.0 điểm).

Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD.

Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của C xuống đường thẳng AB và AD.

1) Chứng minh tứ giác BEDF là hình bình hành 2) Chứng minh rằng : CH.CD = CB.CK

3) Chứng minh rằng : AB.AH + AD.AK = AC2 Câu 5 (1.0 điểm). Cho x, y thoả mãn xy1.

Chứng minh rằng: 1 2 1 2 2

1 1 1

x  y xy

–––––––– Hết ––––––––

Họ tên học sinh:………. Số báo danh:………

Chữ kí giám thị 1: ……… ….Chữ kí giám thị 2:………

ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TOÁN - LỚP 8

Câu Phần Nội dung Điểm

Câu 1 (2 điểm)

1

2 9 20

x x

2 5 4 20

 x  x x

= x x

– 5 – 4

 

x– 5

=

x– 5



x– 4

0.5 0.25 0.25

2

   

3 5 1 – 2 –1 3 2 1 2 –15 5 12

12 5

 

  

 

 

x x

x x x x

Vậy bất phương trình có nghiệm 12 5

 x

0.25 0.25 0.25

0.25

Câu 2 (2 điểm)

1

ĐKXĐ :

2

2

2 3

2 0

4 0 0

2 0 2

3 0 3

2 0

  

    

     

 

    

  

 x

x x

x x

x x x x x

2 2

2 2 3

2 4 2 3

A :

2 4 2 2

      

          

x x x x x

x x x x x

2 2 2 2

(2 ) 4 (2 ) (2 )

(2 )(2 ) . ( 3)

    

   

x x x x x

x x x x

2

4 ( 2) (2 ) (2 )(2 )( 3)

4 3

 

   

 

x x x x

x x x

x x

0.25

0.25

0.25 0.25

2

7 4 7 4

7 4

  

       x x

x 11 ( )

3 ( )

 

  

x TM

x KTM

Với x = 11 thay vào tính A = 121 2

0.25 0.5 0.25

Câu 3

(2 điểm) 1

Đổi 3 giờ 20 phút = 10

3 ( h ); 20 phút = 1 3 ( h ) Gọi khoảng cách AB là x ( km ): điều kiện x > 0 Vận tốc dự định đi là x : 10

3 = 3 10

x ( km/h)

Vận tốc sau khi tăng là 3 10

x + 5 ( km/h)

0.25

0.25

(3)

Nếu vận tốc tăng thêm 5km/h thì sẽ đến B sớm hơn 20 phút nên ta có phương trình: (3

10

x + 5 ). (10 3 - 1

3 ) = x Giải phương trình được x = 150 ( Thỏa mãn ĐK ) Vậy quãng đường AB là 150 km.

0.25

0.25

2

 

     

2 2 2

2 2 2

2 2 2

4 6 17 4

6 17 4 4 0

4 4 4 4 6 9 0

     

       

         

x y z z x y

x y z z x y

x x y y z z

2

 

2 2

 

2 3

2 0

 x  y  z 

x2

2 0,

y2

2 0,

z3

20 với mọi x, y, z nên

     

 

 

 

2

2 2 2 2

2

2 0

2 2 3 0 2 0

3 0

  

         

  



x

x y z y

z Vậy x = 2 ; y = -2, z = -3

0.25

0.25

0.25

0.25

Câu 4 (3 điểm)

Vẽ hình

B

A

C

D H

K E

F

0,25

1

Ta có : BEAC (gt); DFAC (gt) => BE // DF

Chứng minh : BEA DFC( cạnh huyền – góc nhọn )

=> BE = DF

Suy ra : Tứ giác : BEDF là hình bình hành.

0,25 0,25 0,25

2

Ta có:  ABC ADC HBC KDC Chứng minh : CBH CDK g g(  )

. .

CH CK  

CH CD CK CB CB CD

0.25 0,55 0,25

3

Chứng minh : AFDAKC g g(  )

AF . A .

  AK  

AD AK F AC AD AC

Chứng minh : CFDAHC g g(  )

CF  AH CD AC

0,25

0,25 0,25

(4)

Mà : CD = AB  CF  AH  .  . AB AH CF AC AB AC

Suy ra : AB.AH + AD.AK = CF.AC + AF.AC = (CF + AF)AC = AC2

0,25

Câu 5 (1 điểm)

2 2

1 1 2

1 1 1

x y xy (1)

2 2

1 1 1 1

1 1 1 1 0

   

 x  xy    y  xy

 

 

   

    

2 2

2

2 2

1 1 1 1 0

1 0 2

1 1 1

 

  

   

 

 

  

x y x y x y

x xy y xy

y x xy

x y xy

xy1 => xy 1 0

BĐT (2) luôn đúng Dấu ‘’=’’ xảy ra khi x = y

0,25 0,25

0,25 0,25

Chú ý

* Khi chấm giám khảo có thể chia nhỏ biểu biểu .

* Học sinh làm bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E. 2) Chứng minh rằng khi điểm M

Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng. - Với bài 3, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ

b) Cho cạnh BC cố định, điểm A di chuyển trên cung lớn BC. Xác định vị trí của A để diện tích  BHC đạt giá trị lớn nhất. 2) Cho tam giác ABC có góc A nhọn, nội tiếp đường

Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.. - Câu 4, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình

b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên. a) Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để hình

Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.. - Với bài 4, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ

Rút gọn biểu thức Q. c) Chứng minh rằng khi k thay đổi, các đường thẳng d 3 luôn đi qua một điểm cố định. Tìm điểm cố định đó. c) Chứng minh E là tâm đường tròn nội

Cho đường tròn tâm O, dây cung BC cố định. Điểm A trên cung nhỏ BC, A không trùng với B, C và điểm chính giữa của cung nhỏ BC. Gọi H là hình chiếu của A trên đoạn thẳng