• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 - 2022 trường THCS Tô Hoàng - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 - 2022 trường THCS Tô Hoàng - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THCS TÔ HOÀNG

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 NĂM HỌC 2021 – 2022

A. LÝ THUYẾT

I. Đại số: Hết bài 12 chương I.

II. Hình học: Hết chương I.

B. NỘI DUNG

Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: Thực hiện phép tính:

1) 3 5 3

7 2 5

−    +  + − 

    ; 2) 0,8 2 7 7 10

 

− − −

  ; 3) 13 6 38 35 1

25+41−25+41−2 ;

4) 4 5 0,5 4 16

23+21+ −23+21 ; 5) 1 12 13 79 28 3 67 41 67 41

 + +  − − 

   

    ; 6) 12,5. 5 1,5. 5

7 7

− + − 

   

    ; 7) 3.191 3.331

8 3−8 3 ; 8) 5. 3 5. 8 25

7 11 7 11 7

− −

 +  +

   

    ; 9) 5 13: 5 13: 1

11 8 11 5 33

− − − −

 

 

10)

2 3 4

12. 3 3

+

; 11)

2 1 4 3 2

1 .

3 4 5 4

+ −  

 

  ; 12)

0 2

6 1

3 : 2

7 2

 

− − +   ;

13)

3 2

1 1 1 1

25. 2

5 5 2 2

+ −

; 14)

( )

3 3+ + −32

( ) ( )

1 20+ −3 0 ; 15)

( )

2 3 1 1: 5 64

− +2 8− + − ; 16)

4 4

5 5

5 .20

25 .4 ; 17)

100 1000 2000 50

5 .9

3 .25 ; 18) 0,1. 225 1

4 ; 19) 0, 36. 25 1

16 +4 ; 20) 4. 25 12 81 81 5

Dạng 2: Toán tìm x Bài 2. Tìm x biết:

1) 1 4

4 3

x+ = ; 2) 4 1

5− =x 3 ; 3) 2 5 5

3+3x=7 ; 4) 12 5 5 1

13x 13

− + = ;

5) : 21 1,5 3

4 4

x + = ; 6) 3 1 0 4 4

x− − = ; 7) 6 1 2

2 x 5

− − = ; 8)

(

1

)

2 4

x− =9 ;

(2)

9)

1 2 4

2 25

x+ =

; 10)

1 3 1

2 27

x =

; 11)

(

1

)

3 1 0

4 2

x x+ = ;

12) 2 4

(

2 2021

)

0

x 3 x

+ + =

; 13) 0,3 1 25%

x+2x= ; 14) 2

(

4

)

2 9

x+ −3x= ; 15) 2 1 5 3

3 4

x− = − x ; 16) 2x−1=16 ; 17) 3 .3 .36 4 x =315 ; 18) 5x−2 =35 : 75 5.

Bài 3. Tìm các số a b c, , biết:

1) 9 11

a = ba b+ =20 ; 2)

3 8 5

a = =b ca b c+ + =48 ;

3) a b c: : =15 : 7 : 3 và a b c− + =33 ; 4) 5 3 a b =

− và a b− =16 . 5) 9a=4bb a− =25 ; 6)

10 6 21 a b c

= = và 5a b+ −2c=28 .

7) 15 20 28

a b c

= = và 2a+ −3b 2c=68 ; 8) 2 3 4

3 4 5

a b c

= = và a b c+ + =49;

9) 5a=8b=20ca b c− − =3. 10) ; 10 5 2 5

a b b c

= = và a b c+ − =5 ;

11) ; 3

1 4 4

a b b

= c = và a−2b+3c=14; 12) 2a=3 ; 5b a=7c và 3a−7b+5c=30 . 13) 2 5

a b

= và ab=10 ; 14)

3 7 a b

= và ab=84 ;

15) 6 5

a =ba2+b2 =61 . 16*)

2 2

9 16 a b

= và a2+b2 =100;

17*) 1 2 3

2 3 4

a− =b− =c− và a−2b+3c=14.

Dạng 3: Toán có lời văn

Bài 4 . Lớp 7A có 48 học sinh gồm các loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 3. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 7A.

Bài 5. Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9, 7, 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.

Bài 6. Số học sinh của ba khối 6, 7, 8 của một trường lần lượt tỉ lệ với các số 41, 29, 30. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và khối 7 là 700 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.

(3)

Bài 7. Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2, 3, 5. Tính số học sinh khá, giỏi, trung bình. Biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh giỏi là 180 em.

Bài 8. Ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường THCS cùng tham gia hưởng ứng phong trào trồng cây. Biết số cây ba lớp trồng lần lượt tỉ lệ với các số 4,5,6 và lớp 7C trồng được nhiều hơn lớp 7A là 60 cây.

Tính số cây trồng được của mỗi lớp.

Bài 9. Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2, 4, 5.

Bài 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 70m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng 3

4 . Tính diện tích mảnh đất này.

Bài 11. Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ, ba lớp 7A, 7B, 7C có 130 học sinh tham gia. Mỗi học sinh lớp 7A góp 2kg, 7B góp 3kg, 7C góp 4kg. Tính số học sinh mỗi lớp? Biết số giấy vụn ba lớp thu được bằng nhau.

Dạng 4: Toán nâng cao Bài 12. Chứng minh rằng: nếu a c

b = d thì:

a) 5 3 5 3

5 3 5 3

a b c d

a b c d

+ +

− = − ; b)

2 2

2 2 2 2

7 3 7 3

11 8 11 8

a ab c cd

a b c d

+ +

− = − .

Bài 13. So sánh các luỹ thừa:

a)

( )

2 240

( )

3160 ; b)

(

84

)

11

( )

9 21 ; c) 1 7

8

1 5

16

. Bài 14. Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) hoặc giá trị nhỏ nhất (GTNN) của các biểu thức a) Tìm GTNN của A=3x47 ; b) Tìm GTLN của B= +9 5x+5.

c) Tìm GTLN C= −7 4 2

(

x+3

)

2 ; d) Tìm GTLN của 6 5 D x

x

= +

+ . Bài 15.

a) Tìm x y z, , biết:

1 1 2

x y z

x y z y z = x z = z y = + +

+ + + + + − .

b) Tìm ba số nguyên dương biết BCNN của chúng bằng 3150 và tỉ số của số thứ nhất với số thứ hai là 5

9 , tỉ số của số thứ nhất và số thứ ba là 10 7 .

Bài 16. Tìm x nguyên để các biểu thức sau có giá trị nguyên.

a) 5

A 3

= x

+ ; b) 5 1 B x

x

= +

+ ; c) 2 4 3 x x

+

+ ; d) 3 8 1 x x

+

− .

(4)

Dạng 5: Hình học Bài 17. Cho đoạn thẳng AB=4cm.

a) Vẽ đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB.

b) Lấy điểm M trên đường thẳng d. Qua M kẻ đường thẳng a song song với AB. c) Chứng tỏ đường thẳng a vuông góc với đường thẳng d .

Bài 18. Hai đường thẳng ABCD cắt nhau tại O sao cho AOC=600. a) Tính số đo các góc còn lại.

b) Vẽ tia Ot là tia phân giác của AOCOt' là tia đối của tia Ot . Chứng minh Ot' là tia phân giác của BOD.

Bài 19. Cho AOB=1200 vẽ các tia OCOD nằm trong AOB sao cho OCOA OD; OB. a) Tính COD .

b) Gọi Om On, lần lượt là hai tia phân giác của AODBOC. Chứng minh OmOn.

Bài 20. Cho xOy=1200. Lấy điểm A trên tia Ox. Trên cùng một nửa mặt phẳng chứa tia Oy bờ chứa tia Ox, vẽ tia At sao cho OAt=600. Gọi At' là tia đối của tia At.

a) Chứng minh tt'/ /Oy.

b) Gọi Om An, theo thứ tự là các tia phân giác của xOyxAt. Chứng tỏ Om/ /An .

Bài 21. Cho xOy=1200, qua điểm I trên tia Ox vẽ đường thẳng d vuông góc với Ox. Qua điểm A trên đường thẳng d vẽ đường thẳng a vuông góc với đường thẳng d, đường thẳng a cắt tia Oy tại K a) Chứng minh a/ /Ox .

b) Tính số đo OKA .

c) Tia phân giác của xOy cắt đường thẳng a tại B và cắt đường thẳng d tại C . Tính số đo CBA. Bài 22. Cho hình vẽ bên biết a/ /bA1=370 . Tính các

góc còn lại có trên hình vẽ.

Bài 23. Cho hình vẽ bên:

a) Vì sao m/ /n ? b) Tính số đo DCB .

a

b

4 3

2 4 1

3

2 1

B

A

m

n

110°

C A D

B

(5)

Bài 24. Cho hình vẽ bên, biết Bx/ /Cy B, =50 ,0 C=400. Tính BOC .

Bài 25. Cho Bx/ /Ny/ /Cz OBx, =1300ONy=1400. Tính BON .

Bài 26. Cho hình vẽ bên, biết ax/ /by . Hai tia phân giác của xABABy cắt nhau tại M . Chứng minh

AM BM .

x

y

40°

50°

B

O

C

x

z

y 140°

130°

B

O

N

x

y M

B A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính số học sinh mỗi loại của

I.. c) Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?.. d) Tính số bàn thắng trung bình trong một trận của cả giải.. Kẻ AH vuông góc với OC, kẻ BK vuông góc với

+ Trong ống 1: Tại nhiệt độ thường, enzyme vẫn hoạt động phân giải albumin nhưng với tốc độ chậm hơn. Do đó, ống này cần nhiều thời gian hơn ống 3 để dung dịch

7 Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, hệ phương trình và bất phương trình, chứng minh bất đẳng thức 35... Sắp xếp các giá trị của x tìm được theo thứ

c.Hỏi tia Oz có là tia phân giác của góc xOy Hay không .Giải thích.. Còn lại là học sinh trung bình. Gọi Ot là phân giác của góc xOy và Ot’ là phân giác của góc

Dấu hiệu điều tra là điểm bài kiểm tra môn Toán học kì I của mỗi học sinh lớp 7A... Số trung bình

Chủng TNB8 được chọn lọc từ 26 chủng thuộc chi Bacillus phân lập tại một số vùng trồng chè Thái Nguyên, có tế bào dạng hình que và hình thành bào tử, sinh

Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử có một số tế bào cặp nhiễm sắc thể chứa các gen B,b và D,d không phân li trong giảm phân II.. Số loại giao tử tối đa cơ