• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập Hóa học lớp 12 Học kì 2 có đáp án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập Hóa học lớp 12 Học kì 2 có đáp án"

Copied!
69
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THCS …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN: HÓA 12

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:

A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO.

C. Cu, Al2O3, MgO. D. Cu, Al2O3, Mg.

Câu 2. Để làm sạch loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn,Sn,Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong:

A. Dung dịch Sn(NO3)2. B. Dung dịch HgNO3)2. C. Dung dịch Zn(NO3)2. D. Dung dịch Pb(NO3)2. Câu 3. Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

A. Ozon.

B. Dẫn xuất flo của hidrocacbon.

C. Cacbon đioxit.

D. Lưu huỳnh đioxit.

Câu 4. Để phân biệt các khí CO, CO2 ,O2 ,và SO2 có thể dùng A. Tàn đóm cháy dở và nước brom.

B. Dung dịch Na2CO3 và nước brom.

C. Tàn đóm cháy dở nước vôi trong và dung dịch K2CO3. ĐỀ SỐ 1

(2)

D. Tàn đóm cháy dở nước vôi trong và nước brom.

Câu 5. Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất:

A. SiO2 và C. B. MnO2 và CaO.

C. MnSiO3. D. CaSiO3.

Câu 6. Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do:

A. Chất thải CFC do con người gây ra. B. Các hợp chất hữu cơ.

C. Sự thay đổi của khí hậu. D. Chất thải CO2 . Câu 7. Al có thể tan được trong nhóm các dung dịch nào sau:

A. CuSO4, MgCl2. B. HCl, H2SO4 loãng.

C. FeCl2, KCl. D. (HNO3, H2SO4) đặc nguội.

Câu 8. Người Mông Cổ rất thích dùng bình bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bình bằng Ag bảo quản được sữa ngựa lâu không bị hỏng là do:

A. Bình bằng Ag bền trong không khí.

B. Ag là kim loại có tính khử rất yếu.

C. Bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh.

D. Ion Ag+ có khả năng diệt trùng,diệt khuẩn (dù nồng độ rất nhỏ).

Câu 9. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

A. Nhận proton. B. Bị oxi hoá.

C. Bị khử. D. Cho proton.

(3)

Câu 10. Cho các cặp chất sau: FeCl2 và H2S; CuS và HCl; Fe2(SO4)3 và H2S; NaOH đặc và SiO2; Na2ZnO2 và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng là:

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 11. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe?

A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d8. C. [Ar]3d64s2. D. [Ar]3d74s1.

Câu 12. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được:

A. Có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.

B. Có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.

C. Có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.

D. Dung dịch trong suốt.

Câu 13. Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?

A. SO42-. B. PO43-

C. NO3-. D. ClO4-.

Câu 14. Cho 1 mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là:

A. Có khí thoát ra và có kết tủa xanh lam. B. Chỉ có kết tủa màu đỏ.

C. Có khí thoát ra và có kết tủa màu đỏ. D. Chỉ có khí thoát ra.

Câu 15. Tại những bãi đào vàng, nước sông đã nhiễm một loại hóa chất cực độc do thợ vàng sử dùng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Đất ở ven sông cũng bị nhiễm chất độc này. Chất độc này cũng có nhiều trong vỏ sắn. Chất độc đó là:

(4)

A. Xianua. B. Nicôtin.

C. Thủy ngân. D. Đioxin

Câu 16. Ion kim loại nào sau đây làm ngọn lửa đèn khí nhuốm màu vàng tươi ?

A. Ca2+. B. Na+.

C. K+. D. Ba2+.

Câu 17. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH4Cl, MgCl2, AlCl3, NaNO3 có thể dùng dung dịch

A. HCl. B. HNO3.

C. Na2SO4. D. NaOH.

Câu 18. Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa:

A. +2. B. +3. C. +4. D. +6.

Câu 19: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe;

Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch AgNO3. B. Cu và dung dịch FeCl3. C. Dung dịch Fe(NO3)3 và AgNO3. D. Fe và dung dịch CuCl2.

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại hóa trị II trong 200 mL dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hòa lượng axit dư phải dùng hết 80 mL dung dịch KOH 1M.

Kim loại cần tìm là

A. Magie. B. Canxi. C. Bari. D. Beri.

Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 5,04 lít H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,475 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là

A. 13,50. B. 21,49. C. 25,48. D. 14,30.

(5)

Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa tan. Vậy các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:

A. FeCl3, FeCl2, HCl B. FeCl3, FeCl2, CuCl2

C. FeCl2, CuCl2, HCl D. FeCl3, CuCl2, HCl Câu 23: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:

A. 15,6 gam. B. 24 gam C. 8,4 gam. D. 6 gam.

Câu 24 :Các số oxi hoá đặc trưng của crom là :

A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6.

C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.

Câu 25: Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là

A. 44,8 gam B. 40,8 gam C. 4,8 gam D. 48,0 gam Câu 26: Cho các thí nghiệm sau:

(1) Để một miếng gang (Fe – C) ngoài không khí ẩm.

(2) Nhúng một thanh Fe vào dung dịch FeCl3. (3) Nhúng một thanh Cu vào dung dịch FeCl3. (4) Nhúng một thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 27: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?

A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe.

Câu 28: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim : A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.

B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).

(6)

C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.

D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).

Câu 29: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng là 42 gam. Chia X thành hai phần không bằng nhau.

Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).

Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, thì có 2,5 mol HNO3 đã

phản ứng, sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối.

Giá trị của m là

A. 104,5. B. 94,8. C. 112,4. D. 107,5.

Câu 30: Điện phân hỗn hợp 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch X giảm 21,5. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO duy nhất. Tính a?

A. 0,5. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,2.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1.C 2.B 3.D 4. D 5.D 6. A 7.B 8.D 9.C 10.B 11. C 12. C 13. B 14. A 15.A 16.B 17.B 18.A 19.C 20.A 21.A 22.C 23.A 24.B 25.A 26.B 27.D 28.A 29.D 30.C Câu 4:D

- Tàn đóm cháy dở: bình làm tàn đóm bùng cháy là O2

- Nước brom: SO2 làm mất màu

- Nước vôi trong: CO2 làm đục nước vôi trong Câu 10. B

Các cặp có phản ứng xảy ra là

(7)

Fe2(SO4)3 và H2S; NaOH đặc và SiO2; Na2ZnO2 và HCl Câu 17:D

Chọn thuốc thử là dung dịch NaOH.

NH4Cl MgCl2 AlCl3 NaNO3

NaOH Khí mùi khai thoát ra

Kết tủa màu trắng, không

tan trong NaOH dư

Kết tủa keo trắng, tan trong

NaOHdư

Không có hiện tượng gì

Câu 19: C

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu

Fe3+ không tác dụng được với Ag+ Câu 20: A

M + H2SO4 → MSO4 + H2

2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O

2 4( )

KOH H SO 2

n =0,08 mol→n =0,04 mol Mà

( )

2 4 2 4

H SO H SO 1

1, 44

n 0, 2.0,5 0,1 mol n 0,1 0,04 0,06 mol M 24

= = → = − = → = 0,06 = M là Magie

Câu 21: A Phương pháp:

BTNT H: nHCl pư = 2nH2

( )1

( )2

(8)

BTKL: m + mHCl = m muối + mH2 =>m Hướng dẫn giải:

BTNT H: nHCl pư = 2nH2 = 0,45 mol

BTKL: m + mHCl = m muối + mH2 => m + 0,45.36,5 = 29,475 + 0,225.2

=> m = 13,5 gam Câu 23: A

Chất rắn sau phản ứng gồm : Cu ( 0,05 mol => m = 3,2 gam ) và Fe ( 11,2 gam =>

n = 0,2 mol )

=> dung dịch sau phản ứng chứa : Mg2+ ; Fe2+ ( 0,6 mol ) và NO3- ( 2,5 mol)

=> Theo BTĐT : nMg2+ = 0,65 mol => mMg = 15,6 gam Câu 25: A

Phản ứng: m gam hỗn hợp oxit + CO → 40 gam chất rắn X + 0,3 mol CO2. có nCO = nCO2 = 0,3 mol ⇒ BTKL có: m = 40 + 0,3 × 16 = 44,8 gam.

Câu 26: B

Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là: (1); (4).

Câu 29: D

* Phần 1: nFe = nH2 = 0,1; nCu = a

* Phần 2: nNO2 = 1,25; nFe = 0,1k và nCu = ak Ta có hệ

Câu 30: C

n Cl- = 0,2 mol => n Cl2 = 0,1 mol

2 H2O → 4 H+ + O2 + 4 e

( ) ( )

0,1k.3 2ak 1, 25 k 2, 5

m 0, 25.242 0, 25.188 107, 5 gam 56 0,1 0,1k 64 a ak 42 a 0,1

+ =

  =

 → → = + =

 + + + =  =

 

Cu O2

Cu O2

Cu O2

64n 32n 0,1.71 21,5

n 0, 2mol , n 0, 05mol 2n 2. ,0 1 4n

+ + =

= = =

= +

(9)

n O2 = 0,05 mol => n H+ = 0,2 mol = n HNO3

Fe + 4 HNO3→ Fe(NO3)3 + 2 H2O + NO 0,05 <= 0,2 => 0,05

Fe + 2 Fe(NO3)3 → 3 Fe(NO3)2

0,025 <=0,05

=> m Fe = 56 . ( 0,025 + 0,05 ) = 4,2 gam > 2,6 gam

=> có phản ứng của Fe với muối Cu2+

Fe + Cu(NO3)2→ Fe(NO3)2 + Cu

=> m tăng của phản ứng = 4,2 – 2,6 = 1,6 g

=> n Cu(NO3)2 = 1,6 : (64 – 56 ) = 0,2 mol Vậy tổng số mol = 0,2 + 0,2 = 0,4 mol

(10)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THCS …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN: HÓA 12

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại

A. Pb. B. Sn. C. Cu. D. Zn.

Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

A. Không màu sang màu vàng. B. Không màu sang màu da cam.

C. Màu vàng sang màu da cam. D. Màu da cam sang màu vàng.

Câu 3: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.

Câu 4: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. HCl và AlCl3. C. CuSO4 và HCl. D. ZnCl2 và FeCl3. Câu 5: Cấu hình electron của ion Cr3+

A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2. ĐỀ SỐ 2

(11)

Câu 6: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây

A. Khí hidroclorua. B. Khí cacbonic.

C. Khí clo. D. Khí cacbon oxit.

Câu 7: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3tác dụng với dung dịch

A. NaCl. B. CuSO4. C. Na2SO4. D. NaOH.

Câu 8: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

C. Chỉ có kết tủa keo trắng.

D. Không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 9: Al2O3phản ứng được với cả hai dung dịch:

A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl.

C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4.

Câu 10: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. Bọt khí và kết tủa trắng.

B. Bọt khí bay ra.

C. Kết tủa trắng xuất hiện.

D. Kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

(12)

Câu 11: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Ca2+, Mg2+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Cu2+, Fe3+. Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe⎯⎯X→FeCl3

⎯⎯Y→Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

A. NaCl, Cu(OH)2. B. Cl2, NaOH.

C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH.

Câu 13: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm

A. IVA. B. IIA. C. IIIA. D. IA.

Câu 14: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

A. NaOH loãng. B. H2SO4 loãng.

C. H2SO4 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng.

Câu 15: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và Na3PO4. B. Na2CO3 và Ca(OH)2.

C. Na2CO3 và HCl. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 16: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. dầu hỏa. B. nước. C. phenol lỏng. D. rượu etylic.

Câu 17: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là

A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s2 2p6 3s1. C. 1s22s2 2p6 3s2. D. 1s22s2 2p6 3s23p1.

Câu 18: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại

(13)

A. Bạc. B. Đồng. C. Nhôm. D. Vàng.

Câu 19: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2A. Điện phân CaCl2 nóng chảy.

B. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. Điện phân dung dịch CaCl2.

D. Nhiệt phân CaCl2.

Câu 20: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

A. xiđerit. B. hematit nâu. C. hematit đỏ. D. manhetit.

Câu 21: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ

A. Al và Cr. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Fe và Al.

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 5,65g hỗn hợp Mg, Zntrong dung dịch HCldư thu được 3,36 lit H2(dktc) và dung dịch X. Dung dịch X cô cạn được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 16,3 B. 21,95 C. 11,8 D. 18,10

Câu 23: Nung 5,6 gam Fe trong bình đựng oxi, sau phản ứng thu được 15,2 gam hỗn hợp T chỉ gồm toàn oxit. Hoà tan hoàn toàn T cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 2M, giá trị của V là:

A. 0,3 lít. B. 0,6 lít. C. 0,9 lít. D. 1,2 lít.

Câu 24: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam hỗn hợp rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là

(14)

A. 3,20. B. 6,40. C. 3,84. D. 5,76.

Câu 25: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

X + Y → không xảy ra phản ứng; X + Cu → không xảy ra phản ứng;

Y + Cu → không xảy ra phản ứng; X + Y + Cu → xảy ra phản ứng;

X, Y lần lượt có thể là:

A. NaNO3 và NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3. C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3.

Câu 26: Cho hỗn hợp X dạng bột gồm Fe, Ag và Cu vào lượng dư dung dịch chứa một muối nitrat Y, khuấy kỹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và rắn T chỉ chứa Ag có khối lượng đúng bằng lượng Ag có trong X. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Muối Y là Cu(NO3)2.

B. Dung dịch Z gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. C. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Z, thu được kết tủa.

D. Dung dịch Z gồm Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3.

Câu 27: Có bốn dung dịch đựng riêng biệt trong bốn ống nghiệm không dán nhãn:

K2CO3, FeCl2, NaCl, CrCl3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch Ba(OH)2 thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 28. Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl IM yào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp

310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 17,94 B. 19,24 C. 14,82 D. 31,2

Câu 29 :Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

(15)

A. 24,1 gam B. 22,9 gam C. 21,4 gam D. 24,2 gam

Câu 30: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với

A. 82. B. 80. C. 84. D. 86.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1.D 2.C 3.C 4. C 5.C 6. B 7.D 8.B 9.B 10.D 11. A 12. B 13. B 14.C 15.A 16.A 17.B 18.A 19.A 20.D 21.A 22.A 23.B 24.A 25.A 26.B 27.B 28.A 29.B 30.A Câu 22:A

(*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng -Lời giải:

Mol 0,3 0,15

Bảo toàn khối lượng: mMuối muối=16,3g Câu 23: B

2 2

TQ : M 2HCl + → MCl + H

M HCl

m +m =

H2

+m m

(16)

Câu 24: A

nZn = 0,06 mol > ½ nNO3

=> Zn dư , dung dịch muối Y chỉ có Zn(NO3)2 với số mol là 0,04 mol Bảo toàn khối lượng :

mZn + mY = mZn(NO3)2 + mrắn => my = 9,8g Và : mCu + mAgNO3 = mX + mY

=> mCu = m = 3,2g Câu 25: A.

X: NaNO3 Y: NaHSO4.

Câu 26: B.

Fe, Ag, Cu + Y → dung dịch Z + Ag

Khối lượng Ag không đổi => Ag không phản ứng với Y, Fe và Cu tan hoàn toàn trong Y

=> A sai. Y không thể là Cu(NO3)2. B đúng.

C sai. Dung dịch Z không chứa Ag+ nên cho HCl vào Z không thu được kết tủa.

D sai. Dung dịch Z không thể chứa AgNO3. Câu 27.B

Cho Ba(OH)2 phản ứng lần lượt với từng chất:

- Có kết tủa trắng xuất hiện, không tan trong Ba(OH)2 dư: dung dịch là K2CO3. Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KOH

- Có kết tủa trắng xanh xuất hiện, để lâu kết tủa chuyển màu nâu đỏ: dung dịch là FeCl2.

HCl O

15, 2 5, 6

n 2n 2. 1, 2 V 0, 6.

16

→ = = − = → =

t0

3 4 2 4 4 2

2NaNO +8NaHSO +3Cu⎯⎯→5Na SO +3CuSO +2NO 4H O+

(17)

FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

- Có kết tủa trắng xuất hiện, tan khi thêm dư Ba(OH)2: dung dịch là CrCl3. 3Ba(OH)2 + 2CrCl3 → 2Cr(OH)3 + 3BaCl2

2Cr(OH) + Ba(OH)2 → Ba(CrO2)2 + 4H2O - Không có hiện tượng gì: dung dịch là NaCl.

Câu 28.A

Y + 0,05 mol HCl → bắt đầu có ↓ ⇒ Y gồm NaOH và NaAlO2.

⇒ nNaOH = nHCl = 0,05 mol. ► Quy X về Na, Al và O. Đặt nAl = x; nO = y.

⇒ nNaAlO2 = x ⇒ nNa/X = (x + 0,05) mol. Bảo toàn electron:

(x + 0,05) + 3x = 2y + 2 × 0,125 || mX = 23.(x + 0,05) + 27x + 16y = 20,05(g).

Giải hệ có: x = 0,25 mol; y = 0,4 mol. "Thêm tiếp" 0,31 mol HCl thì:

1 < nH+ ÷ nAlO2 = 0,31 ÷ 0,25 = 1,24 < 3 ⇒ nH+ = 4nAlO2 - 3nAl(OH)3

⇒ nAl(OH)3 = (4 × 0,25 - 0,31) ÷ 3 = 0,23 mol ⇒ m = 17,94(g) Câu 29.B

nBa2+ = n kết tủa max = 27,58/197 = 0,14 mol (tại thời điểm nCO2 = a = 0,14)

Khi nCO2 = 0,4 mol dung dịch thu được gồm: Ba2+ (0,14 mol), HCO3- (0,4 mol) và Na+

BTĐT => nNa+ = 0,12 mol

BT e: 2nBa + nNa = 2nO + 2nH2 => nO = 0,06 mol m = mBa + mNa + mO = 22,9 gam

Câu 30: A

Ta có sơ đồ : 23,76g X + 0,4 mol HCl -> NO + dd Y → 0,02 mol NO + Kết tủa + dd Z

Trong Z có Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2

nH+ = 0,4 mol => nNO = ¼ nH+ = 0,1 mol

(18)

Trong TN1 : nNO = 0,1 – 0,02 = 0,08 mol

=> Trong X có 0,04 mol Fe(NO3)2 => Trong Z nNO3 = 0,58 – 0,02 = 0,56 mol

Gọi số mol FeCl2 và Cu trong X lần lượt là a và b

=> 127a + 64b = 16,56g (1)

nNO3 (Z) = (a + 0,04).3 + 2b = 0,56(2) Từ (1,2) => a = 0,08 ; b = 0,1 mol Kết tủa thu được gồm :

nAgCl = nCl- = 0,4 + 2.0,08 = 0,56 mol

nAg = 0,08 + 0,1.2 + 0,04 – 0,1.3 = 0,02 mol

=> mkết tủa = 82,52g

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THCS …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN: HÓA 12

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HF. B. KOH.

C. Al(OH)3. D. Cu(OH)2.

Câu 2: Khi so sánh trong cung một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn :

A. Fe B. Ca C. K D. Ca

ĐỀ SỐ 3

(19)

Câu 3:Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là:

A. Al B. Fe C. Zn D. Ag

Câu 4: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Fe2O3 D. FeO Câu 5: 2 dung dịch đều phản ứng được với Fe là

A. CuSO4 và ZnCl2

B. HCl và AlCl3

C. CuSO4 và HCl D. ZnCl2 và FeCl3

Câu 6:Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy A. Bọt khí và kết tủa trắng

B. Bọt khí bay ra

C. Kết tủa trắng xuất hiện

D. Kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần

Câu 7: Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO duy nhất. Kim loại M là:

A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn

Câu 8: Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao

A. H2 B. Al C. CO D. Na

(20)

Câu 9: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng manhetit. B. quặng pirit.

C. quặng đôlômit. D. quặng boxit.

Câu 10: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư

A. Mg. B. Cu.

C. Ba. D.Ag.

Câu 11. Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do A. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.

B. Trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ C. Nhôm có tính khử yếu hơn sắt.

D. Trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)3 bảo vệ.

Câu 12:Dung dịch chứa muối X không làm quỳ hóa đỏ, dung dịch chứa muối Y làm quỳ hóa đỏ. Trộn 2 dung dịch trên với nhau thấy sản phẩm có kết tủa và có khí bay ra. Vậy X, Y lần lượt là

A. B.

C. D.

Câu 13:Cho V lít CO (đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp chát rắn gồm Al2O3

và Fe3O4 nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là

A. 0,448 lít B. 0,112 lít C. 0,56 lít D. 0,224 lít

Câu 14:Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3 đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là

A. 1,12. B. 2,24. C. 2,80. D. 1,68.

Câu 15:Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch FeCl3 dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là

2 2 3

BaCl Na CO Ba HCO( 3)2 và NaHSO4

( 3)2 2 3

Ba HCO và Na CO K SO và Ba HCO2 4 ( 3 2)

(21)

A. Cu và MgO B. Cu, Al2O3 và MgO

C. MgO D. Cu

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau R+2HCL (loãng) →RCl2+ H .2

( )

o

o

t

2 3

t

2 2 2 3 2

2R 3Cl 2RCl

R OH O 2R O 4H O

+ ⎯⎯→

+ ⎯⎯→ + Kim loại R

A. Fe B. Al C. Mg D. Cu

Câu 17: Kim loại nào dưới đây trong thực tế được điều chế bằng cả 3 phương pháp:

thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân?

A. Na. B. Al. C. Cu. D. Fe.

Câu 18: Khi nói về quá trình điều chế Al trong công nghiệp, mệnh đề nào dưới đây là không đúng?

A. Trong quặng boxit, ngoài Al2O3 còn có tạp chất là SiO2 và Fe2O3. B. Cả 2 điện cực của thùng điện phân Al2O3 đều làm bằng than chì.

C. Trong quá trình điện phân, cực âm sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống.

D. Sử dụng khoáng chất criolit sẽ giúp tiết kiệm năng lượng cho quá trình sản xuất.

Câu 19: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 20: Tong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạ o ra từ

phản ứng hoá học nào sau đây?

A.

B.

( )

2 2 2 k

2Al 2NaOH 2H O+ + 2NaAlO +3H

( )

t0

4 3 k 2

NH Cl+NaOH⎯⎯→NH +NaCl H O+

(22)

C.

D.

Câu 21: Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phương trình phản ứng oxi hóa – khử là

A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.

Câu 22: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm những chất nào sau đây?

A. Cu, FeO, Al2O3, MgO B. Cu, Fe, Al, Mg C. Cu, Fe, Al2O3, MgO D. Cu, Fe, Al, MgO

Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X chứa Fe và Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 1,344 lít khí (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là:

A. 17,22 B. 18,16 C. 19,38 D. 21,54

Câu 24. Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoan toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 20,25 B. 19,45 C. 19,05 D. 22,25 Câu 25.Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

X + Y → không xảy ra phản ứng X + Cu → không xảy ra phản ứng Y + Cu → không xảy ra phản ứng X + Y + Cu → xảy ra phản ứng X, Y có thể là

A. NaNO3 và NaHCO3. B. NaNO3 và NaHSO4. C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3.

( )

t0

2 5 3 2 5 2 k 2

C H NH Cl+NaOH⎯⎯→C H NH +NaCl H O+

( ) t0 ( ) ( )

2 4 dac 2 4 3 2 k 2

2Al 6H SO+ ⎯⎯→Al SO +3SO +6H O

(23)

Câu 26. Cho X là một oxit của sắt có đặc điểm là khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì tạo ra dung dịch Y. Biết dung dịch Y vừa có khả năng hòa tan Cu, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 và dung dịch KMnO4. X là

A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe2O3 hoặc Fe3O4

Câu 27: Cho các thí nghiệm sau:

(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2. (2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.

(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.

(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là

A. 1. B. 3 C. 4. D. 2.

Câu 28:

Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng (8) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2

(9) Cho Na vào dung dịch FeCl3

(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.

Câu 29:Điện phân 200ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 1M trong thời gian 5790 giây với cường độ dòng điện một chiều I = 2,5 A. Ngắt dòng điện rồi cho ngay 200

(24)

ml dung dịch HNO3 0,5M vào bình điện phân, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là:

A. 0,28 B. 0,56 C. 1,40

D. 1,12

Câu 30: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột X gồm Zn và Mg có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch Y chứa NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm N2O và H2. Biết tỷ khối hơi của B so với H2 là 11,5. Giá trị của m gần nhất với

A. 132. B. 240. C. 252. D. 255.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1. B 2.A 3.C 4. C 5.C 6. D 7.B 8.C 9.D 10.B 11. B 12. B 13. A 14. A 15.C 16.A 17C 18.C 19.D 20.A 21.A 22.C 23.D 24.C 25.B 26.B 27.B 28.A 29.D 30.B Câu 1: B

A. HF ⇄ H+ + F. B. KOH → K+ + OH.

C. Al(OH)3 ⇄ Al(OH)2+ + OH. D. Cu(OH)2 ⇄ Cu(OH)+ + OH. Câu 7:B

n NO = 0,2 mol nên nelectron= 0,2.3 =0,6 mol giả sử M hóa trị II thì n M = 0,3 mol

MM=19,2:0,3 =64 (Cu) Câu 12:B

(25)

- X không làm quỳ tím hóa đỏ => loại C - Y làm quỳ tím hóa đỏ => chọn B.

Câu 13. A

Chú ý Al2O3 không bị khử bởi CO Như vậy chỉ có Fe3O4 phản ứng

→ khối lượng chất rắn giảm chính là khối lượng O

→ 0,02 mol

Bản chất: CO + O → CO2

→ nCO = 0,02 mol → V = 0,448 lít Câu 14: A

nAl = 0,54

Câu 15:C

Câu 16: A

Nhìn 2 phương trình đầu có 2 hóa trị II và III Câu 18. C

Trong quá trình điện phân, cực dương sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống.

Câu 19. D

Các chất phản ứng với NaOH ở t0 thường là: NaHCO3; Al(OH)3; CO2; NH4Cl => có 4 chất

0, 32

O 16

n = =

4 3

2

NH NO : a 8a 10b 0,54.3 a 0,14

V 1,12 N b 10a 12b 0, 2 b 0, 05

+ = =

→ =

+ = =

0

2 t 2

3

3

CuO Cu CuCl

CO hh X FeO hh Y Fe FeCl FeCl

FeCl du

MgO MgO

MgO

+ ⎯⎯→ + ⎯⎯

R

(26)

Câu 20. A

Thu X bằng cách phương pháp đẩy nước =>X ít tan hoặc không tan trong nước.

=>loại B,C và D vì các khí sinh ra tan tốt trong chọn A.

Câu 21. A

Các phản ứng oxi hóa khử xảy ra giữa HNO3 với các chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2

Câu 22.C

2 3

2 2

2 3 2 3

CuO Cu

Fe O Fe

H H O

Al O Al O

MgO MgO

 

 

 

+ → +

 

 

 

Câu 23. D.

Câu 24. C

H2

n 3,36 0,15(mol) 22, 4

= =

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

0,15← 0,15 (mol)

=> mFeCl2 = 0,15. 127 = 19,05 (g) Câu 25. B

X là NaNO3 và Y là NaHSO4

NaNO3 + NaHSO4 → Không phản ứng NaNO3 + Cu → Không phản ứng NaHSO4+ Cu → Không phản ứng

2NaNO3 + 8NaHSO4 + 3Cu → 5Na2SO4 + 3CuSO4 + 2NO↑ + 4H2O

H O2

Fe : x 56x 24y 2, 72 x 0, 04 AgCl : 0,12

m 21,54.

Mg : y x y 0, 06 y 0, 02 Ag : 0, 04

+ = =

+ = = → =

(27)

Câu 26: B

Y có khả năng hòa tan Cu → Y chứa Fe3+; Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 và dung dịch KMnO4 → Y chứa Fe2+ → X = Fe3O4

Câu 27. B

(1) Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3

(2) NH3 + HCl → NH4Cl (3) Không phản ứng.

(4) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O Câu 28. A

(1) SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O (2) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

(3) 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O (4) CaOCl2 + 2HClđặc → CaCl2 + Cl2 + H2O (5) Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2

(6) 2Ag + O3 → Ag2O + O2

(7) NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O (8) 2Cu(NO3)2 + 2H2O → 2Cu + 4HNO3 + O2

(9) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 || 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3NaCl (10) Mg + Fe2(SO4)3dư → MgSO4 + 2FeSO4

⇒ (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8), (9) thỏa ⇒ chọn A Câu 29: D.

Câu 30. B

2 e HNO3 Cu NO

Cu

5790.2, 5

n 0, 2; n 0,15 n 0, 25; n 0, 075 n 0, 05 V 1,12.

96500

+ = = = →  = = = → =

( )

2 2 4 3

BTe BT N

Mg Zn N O H NH NaNO

31,15

n n 0, 35; n n 0,1 n 0, 05 n 0, 25

24 65 +

= = = = = ⎯⎯→ = ⎯⎯⎯→ =

+

(28)

NaHSO4

n 0,1.10 0,1.2 0,05.10 1,7 m 31,15 1,95.23 1,7.96 0,05.18 240,1.

→ = + + = → = + + + =

(29)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THCS …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN: HÓA 12

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Cho sắt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa

A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và Fe(NO3)3.

C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. AgNO3 ; Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3

Câu 2: Cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng A. có khí không màu thoát ra.

B. có khí thoát ra có kết tủa keo trắng C. chỉ có kết tủa keo trắng.

C. kết tủa sinh ra sau đó tan dần

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố Mg (Z =12) có cấu hình electron là

A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p2. B. 1s2 2s2 2p6 3p2. C. 1s2 2s2 2p6 3s2. D. 1s2 2p6 3s2 3p2. Câu 4: Phân biệt BaCl2 người ta không dùng dung dịch

A. AgNO3. B. H2SO4. C. HCl D. Na2CO3

Câu 5: Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 gam bột Cu tác dụng với axit HNO3 loãng (dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64).

A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 1,120 lít. D. 0,448 lít Câu 6: Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe; Zn-Fe; Sn-Fe; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm. Cặp mà sắt bị ăn mòn là

ĐỀ SỐ 4

(30)

A. Chỉ có cặp Al-Fe B. Chỉ có cặp Zn-Fe C. Chỉ có cặp Sn-Fe D. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe

Câu 7. Nung 5,6 gam Fe trong bình đựng oxi, sau phản ứng thu được 15,2 gam hỗn hợp T chỉ gồm toàn oxit. Hoà tan hoàn toàn T cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 2M, giá trị của V là:

A. 0,3 lít. B. 0,6 lít. C. 0,9 lít. D. 1,2 lít.

Câu 8: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh

A. NaCl. B. KCl. C. NaOH. D. BaCl2. Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam một kim loại R chưa rõ hoá trị bằng dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại R là:

A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al.

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam Na vào 24 gam nước thu được dung dịch NaOH có nồng độ

A. 28,17% B. 13,45% C. 12,3% D. 19,78%

Câu 11. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:

A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít

Câu 12. Dùng m gam Al để khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 sau phản ứng thấy khối lượng của oxit sau phản ứng giảm 0,58 gam. Giá trị của m là

A. 0,27 B. 2,7 C. 0,54 D. 1,12

Câu 13: Kim loại nào sau đây có độ cứng thấp nhất

A. K. B. Na C. Cs D. Li

Câu 14: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội

A. Al B. Ag C. Cu D. Ba

(31)

Câu 15. Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2

0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là

A. 4,72 B. 4,08 C. 4,48 D. 3,20

Câu 16: Dung dịch chứa các ion sau: Fe+2 ; Cu2+ ; Mg2+. Dung dịch nào sau đây có khả năng kết tủa hết các ion trên

A. NaCl B. NaOH C. HNO3 D. Na2SO4

Câu 17: Dung dịch Cu và Fe2O3 có cùng số mol. Dung dịch nào sau đây hòa tan hết được hỗn hợp trên

A. NaOH B. NH3 C. HCl. D. AgNO3

Câu 18: Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng:

A. dd HNO3. B. bột sắt dư. C. bột nhôm dư. D. NaOH vừa đủ.

Câu 19: Chất nào sau đây làm tăng hiệu ứng nhà kính nhiều nhất

A. CO2. B. CFC C. CH4 D. SO2

Câu 20: Cho các kim loại: Cu, Fe, Ca, Ag, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 21: Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

A. Al. B. Au. C. Fe. D. Zn.

Câu 22: Trường hợp nào sau đây khi phản ứng kết thúc còn thu được kết tủa A. Cho NH3 dư vào dung dịch CuCl2

B. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3

C. Cho CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho HCl dư vào dung dịch Ca(HCO3)2

Câu 23: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?

(32)

A. Nước. B. Dung dịch H SO2 4 loãng.

C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH.

Câu 24: Tính oxi hoá của các ion sau tăng dần theo thứ tự:

A. Fe3+, Cu2+, Fe2+ B. Fe2+, Cu2+,Fe3+

C. Cu2+, Fe3+, Fe2+ D. Cu2+,Fe2+,Fe3+

Câu 25: Muốn khử dung dịch chứa Fe2+ thành Fe cần dùng kim loại sau:

A. Zn B. Cu C. Ag D. Fe.

Câu 26: Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây

A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện

C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch.

Câu 27: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua:

A. Fe. B. Ag. C. Cu D. Zn.

Câu 28: Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. Thạch cao sống B. Đá vôi

C. Thạch cao khan D. Thạch cao nung Câu 29: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ?

A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3 B. Cr(OH)3 và Al(OH)3

C. NaOH và Al(OH)3 D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3

Câu 30. Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau phản ứng thu được 3,88 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925 gam bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là

A. 3,17. B. 2,56. C. 3,2. D. 1,92

(33)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1.B 2.B 3.C 4.C 5.D 6.D 7.B 8.C 9.A 10.A 11. A 12. C 13.C 14. A 15.A 16.B 17.C 18.B 19.A 20.A 21.A 22.C 23.B 24.B 25.A 26.C 27.D 28.A 29.B 30.C Câu 5. D

nCu= 0,03 mol

BTe: 2. 0,03 = 3. nNO

nNO=0,02 mol nên VNO= 0,448 lít Câu 7. B

Câu 9. A

Giả sử R hóa trị n Câu 11. A

x y 2

TQ : Fe O yCO xFe yCO Mol 0, 2 0, 2

+ → +

=> VCO2 = 4,48 lit Câu 12. C

Gọi số mol của Al là x (mol)

( )

2 3 2 3

2Al Fe O Al O 2Fe

x 0,5x 0,5x mol

+ → +

mgiảm = mFe2O3 - mAl2O3

=> 0,5x. 160 - 0,5x. 102 = 0,58

HCl O

15, 2 5, 6

n 2n 2. 1, 2 V 0, 6.

16

= = = → =

BTe

R R

R

n 2

n 0,1 M 28n R Fe.

M 56 n

=

⎯⎯→ = = = → =

(34)

=> x = 0,02 (mol)

=> mAl = 0,02. 27 = 0,54 (g) Câu 15.A

nFe =0,05; nAg+= 0,02; nCu2+= 0,1 Thứ tự pứ:

2

Fe 2Ag 2Ag 0,01 0,02 0,02 Fe Cu Cu

0,04 0,04

+

+

+ →

+ →

Khối lượng của m= 0,02 .108 + 0,04 . 64= 4,72 gam Câu 23.B

 Trích mẫu thử. Cho lần lượt các mẫu thử vào dung dịch . - Mẫu thử sủi bọt khí không màu đồng thời xuất hiện ↓ trắng là Ba - Mẫu thử chỉ sủi bọt khí không màu là Mg, Zn và Fe.

 Cho tiếp Ba dư vào rồi lọc bỏ kết tủa → thu được dung dịch chỉ chứa . Lấy dung dịch này cho từ từ đến dư vào các dung dịch sản phẩm phía trên:

- Dung dịch cho ↓ trắng dung dịch là mẫu thử là Mg.

- Dung dịch cho ↓ xanh trắng dung dịch là mẫu thử là Fe.

- Dung dịch cho ↓ keo trắng rồi tan dung dịch là mẫu thử là Zn.

Câu 30.C

2 4

H SO

Ba(OH)2

MgSO4

FeSO4

ZnSO4

3

2

NO

Zn Zn

n

n 0, 045 n 0, 02

2

= + =

( )

KTKL kl

m 0,04.108 2,925 0,02.65 3,88 5, 265 m 3, 2.

⎯⎯⎯⎯→ + + = + + → =

(35)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THCS …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN: HÓA 12

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn Cr?

A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag.

Câu 2: Hợp chất nào sau đây có màu da cam?

A. K2CrO4. B. Cr(OH)3. C. Cr2O3. D. K2Cr2O7. Câu 3: Số oxi hóa của kim loại kiềm trong hợp chất là

A. – 2. B. +2. C. +1. D. – 1.

Câu 4: Thuốc thử để phân biệt 2 dung dịch FeCl3 và FeCl2

A. NaOH. B. NaCl. C. NaNO3. D. HCl.

Câu 5: Phương trình hóa học điều chế Ag theo phương pháp thủy luyện là A. Ag2 S + O2

t0

⎯⎯→ 2Ag + SO2.

B. 2AgNO3

t0

⎯⎯→ 2Ag + 2NO2 + O2.

C. Cu + 2AgNO3 ⎯⎯ Cu(NO3)2 + 2Ag.

D. 4AgNO3 +2 H2O⎯⎯⎯dpdd→4Ag + 4HNO3 + O2.

Câu 6: Kim loại nào sau đây không bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội?

A. Al. B. Cu. C. Cr. D. Fe.

Câu 7: Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch

A. FeCl2. B. ZnSO4. C. Fe2(SO4)3. D. NaCl.

Câu 8: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng toàn phần?

A. CO2. B. Na2CO3. C. HCl. D. NaCl.

ĐỀ SỐ 5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho 14,88 gam hỗn hợp E gồm X (x mol), Y (y mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa hai muối của axit no và hỗn hợp Z chứa 2 ancol

Cho 14,88 gam hỗn hợp E gồm X (x mol), Y (y mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa hai muối của axit no và hỗn hợp Z chứa 2 ancol

Câu 22: Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag.. Câu 26: Glucozơ

Câu 22: Cho hỗn hợp gồm Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl 2 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm ba kim loại.. Chất béo nhẹ hơn nước

D.. Lọc lấy chất rắn sau phản ứng của hỗn hợp.. Bài 32.14 trang 77 Sách bài tập Hóa học 12: Hỗn hợp A chứa Fe, Ag và Cu ở dạng bột, cho hỗn hợp A vào dung dịch B chỉ

Câu 6: Cho dung dịch chứa 0,1 mol glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong NH 3 , thu được tối đa m gam Ag... Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng

Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag.. Cô cạn T thu được chất rắn M gồm

Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X 1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X 2 chứa chất tan là.. Phương trình