• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Địa lý 8 năm học 2021 - 2022

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Địa lý 8 năm học 2021 - 2022"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Đánh giá sự tiếp thu của học sinh về các nội dung đã học về thiên nhiên, con người châu Á: Vị trí địa lí, địa hình, khoáng sản, khí hậu, sông ngòi, cảnh quan, phân tích hoàn lưu gió mùa ở Châu Á.

2. Kĩ năng: Đọc và phân tích được bảng số liệu. Xác định và vẽ được biểu đồ thích hợp. Vận dụng kiến thức đã học để liên hệ thực tế.

3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.

II. MA TRẬN ĐỀ:

Kiến thức, kĩ năng Mức độ, kiến thức, kĩ năng Nhận biết

(40%)

Thông hiểu (40%)

Vận dụng (20%)

Tổng

TN TN TN

1. Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản.

5 câu 1,75 điểm

2 câu 0,6 điểm

7 câu 2,35 điểm 2. Khí hậu châu Á 2 câu

0,7 điểm

5 câu 1,75 điểm

7 câu 2,35 điểm 3. Sông ngòi và cảnh quan

châu Á.

3 câu 1,05 điểm

3 câu 1,05 điểm

6 câu 2,1 điểm 4. Thực hành: Phân tích

hoàn lưu gió mùa ở Châu Á

3 câu 1,05 điểm

3 câu 1,05 điểm 5. Đặc điểm dân cư, xã hội

châu Á.

2 câu 0,6 điểm

2 câu 0,6 điểm

4 câu 1,2 điểm 6. Thực hành: Đọc, phân

tích hoàn lưu gió ở Châu Á

3 câu 0,95 điểm

3 câu 0,95 điểm Tổng 12 câu 4 điểm 12 câu 4 điểm 6 câu

2 điểm

25câu 10 điểm Người ra đề

Tráng Thị Thu Hà

Tổ trưởng chuyên môn

Lê Triệu Oanh

Ban giám hiệu

Đặng Sỹ Đức TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY

TỔ XÃ HỘI

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN ĐỊA 8

Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút;

(2)

Học sinh chọn đáp án đúng trong câu hỏi trắc nghiệm.

Câu 1: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương C. Đại Tây Dương

B. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương

Câu 2: Các núi và sơn nguyên ở Châu Á tập trung chủ yếu tại khu vực:

A. ven biển. B. đồng bằng C. trung tâm. D. ven các sông lớn.

Câu 3: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

A. Đông Nam Á C. Tây Nam Á B. Trung Á D. Nam Á Câu 4: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng

A. 40 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.

Câu 5: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là bao nhiêu km?

A. 6200 km B. 7200 km C. 8200 km D. 9200 km Câu 6: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á:

A. Đồng bằng Tây Xi-bia. C. Đồng bằng Trung tâm.

B. Đồng bằng Ấn – Hằng. D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 7: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á A. Hi-ma-lay-a C. Côn Luân

B. Thiên Sơn D. Cap-ca

Câu 8: Kiểu khí hậu lục địa phân bố ở đâu của châu Á

A. Bắc Á, Trung Á. C. Tây Nam Á, Trung Á.

B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. D. Đông Đông Nam Á và Trung Á.

Câu 9: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. Ôn đới. C. Nhiệt đới.

B. Cận nhiệt đới. D. Xích đạo.

Câu 10: Hãy cho biết ở châu Á đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau?

A. Đới khí hậu cận nhiệt. C. Đới khí hậu Xích đạo.

B. Đới khí hậu nhiệt đới. D. Đới khí ôn đới.

TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY TỔ XÃ HỘI

Mã đề: 02

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 29/10/2021

(3)

Câu 11: Nhận xét nào chưa đúng về khí hậu châu Á?

A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau

B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau

C. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

D. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải của kiểu khí hậu lục địa?

A. Mùa đông lạnh khô, mùa hè khô nóng C. Độ ẩm rất thấp B . Lượng mưa từ 1500 -2000mm/ năm D. Độ bốc hơi rất lớn Câu 13: Châu Á có nhiều đới khí hậu là do:

A. lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc xuống vùng xích đạo.

B. các dãy núi và sơn nguyên cao ngăn ảnh hưởng của biển.

C. địa hình phức tạp, bị chia cắt sâu sắc.

D. có nhiều dòng biển lạnh chảy ven bờ.

Câu 14: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 4 B. 5 C. 6 D.7 Câu 15: Sông ngòi Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á có chung đặc điểm gì?

A. Mạng lưới sông dày và nhiều sông lớn. C. Mạng lưới sông kém phát triển.

B. Nguồn cung cấp nước là tuyết và băng tan. D. Hướng chảy từ nam lên bắc.

Câu 16: Con sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng?

A. Sông Trường Giang. C. Sông Mê Công.

B. Sông Hằng. D. Sông Hoàng Hà.

Câu 17: Sông Trường Giang chảy trên đồng bằng nào?

A. Ấn Hằng B. Hoa Trung C. Hoa Bắc D. Lưỡng Hà

Câu 18: Các sông lớn của Bắc Á thường đổ vào:

A.Thái Bình Dương C. Đại Tây Dương.

B. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương

Câu 19: Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm

A. mạng lưới thưa thớt. C. mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn.

B. nguồn cung cấp nước là do băng tan. D. không có nhiều sông lớn.

Câu 20: Gió mùa mùa hạ ở Bắc Á, Nam Á và Đông Nam Á có tính chất:

A. nóng, ẩm, mưa nhiều. C. lạnh , khô, ít mưa.

B. lạnh ẩm. D. khô nóng.

Câu 21:Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

A. 55% B. 61% C. 68% D. 72%

Câu 22: Cho bảng số liệu sau: Dân số Châu Á giai đoạn ( 1980 -2015)

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện Dân số Châu Á giai đoạn ( 1980 -2015)

A. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền.

Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002 2015

Số dân( triệu người ) 600 880 1420 2100 3110 3766 4391

(4)

B. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 23: Quốc gia đông dân thứ 2 châu Á là

A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ấn Độ.

Câu 24: Những khu vực Bắc LB Nga mật độ đân số trung bình dưới 1 người/km2 do : A. Diện tích hoang mạc mở rộng, khí hậu khô nóng. C. Khí hậu lạnh giá .

B. Sông ngòi kém phát triển . D. Địa hình cao và đồ sộ bậc nhất châu Á.

Câu 25: Các Các thành phố lớn ở Châu Á chủ yếu tập trung ở khu vực nào A. Vùng có khí hậu thuận lợi . C. Vùng trung tâm các quốc gia . B. Vùng đồng bằng ven biển . D. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản.

Câu 26: Thành phố có số dân đông nhất của châu Á

A. Thượng Hải B. Mun- bai C. Niu Đê-li D.Tô - ki-ô Câu 27: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là

A. Bắc Á C. Đông Nam Á và Nam Á.

B. Đông Á D. Tây Nam Á và Trung Á.

Câu 28: Gió mùa mùa đông ở Đông Nam Á có hướng

A. Tây Bắc và Bắc C. Đông Bắc và Bắc B. Đông Nam và Nam D. Tây Nam và Nam Câu 29: Gió mùa mùa hạ ở Đông Nam Á thổi từ

A. Từ áp cao Ô-xtrây-li-a, Nam Ấn Độ Dương đến áp thấp I-ran.

B. Từ áp cao Nam Ấn Độ Dương đến áp thấp I-ran.

C. Từ áp cao Ha-oai đến áp thấp I-ran.

D. Từ áp cao Nam Đại Tây Dương đến áp thấp I-ran.

Câu 30: Địa điểm ra đời của Phật Giáo là:

A. Việt Nam B. Pa-le-xtin C. Ả- rập Xê –út. D. Ấn Độ.

(5)

- Hoc sinh trả lời đúng 20 câu đầu của đáp án được 7 điểm ở mối câu trả lời đúng tương đương 0,35 điểm.

- Hoc sinh trả lời đúng 10 câu cuối của đáp án được 3 điểm ở mối câu trả lời đúng tương đương 0,30 điểm.

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

C C C B D C A C C A

Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20

D B A B A C B B C A

Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30

B A D C B D D C A D

TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY TỔ XÃ HỘI

Mã đề: 02

ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2021 - 2022

Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 29/10/2021

(6)

Học sinh chọn đáp án đúng trong câu hỏi trắc nghiệm.

Câu 1: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Nam Cực C. Châu Mĩ

B. Châu Đại Dương. D. Châu Âu, Châu Phi Câu 2: Các núi và sơn nguyên ở Châu Á tập trung chủ yếu tại khu vực:

A. ven biển. B. đồng bằng C. trung tâm. D. ven các sông lớn.

Câu 3: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á A. Hi-ma-lay-a C. Côn Luân

B. Thiên Sơn D. Cap-ca

Câu 4: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

A. Đông Nam Á C. Tây Nam Á B. Trung Á D. Nam Á Câu 5: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng

A. 40 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2. Câu 6: Kiểu khí hậu lục địa phân bố ở đâu của châu Á

A. Bắc Á, Trung Á. C. Tây Nam Á, Trung Á.

B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. D. Đông Đông Nam Á và Trung Á.

Câu 7: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. Ôn đới C. Nhiệt đới B. Cận nhiệt đới D. Xích đạo

Câu 8: Hãy cho biết ở châu Á đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau?

A. Đới khí hậu cận nhiệt. C. Đới khí hậu Xích đạo.

B. Đới khí hậu nhiệt đới. D. Đới khí ôn đới.

Câu 9: Nhận xét nào chưa đúng về khí hậu châu Á?

A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau

B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau

C. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

D. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.

Câu 10: Khu vực có khí hậu rất lạnh, khô, địa hình núi cao hiểm trở, giao thông đi lại khó khăn là khu vực:

A. Kinh tế phát triển C. Phát triển du lịch TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY

TỔ XÃ HỘI Mã đề: 01

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 29/10/2021

(7)

B. Dân cư đông đúc D. Có mật độ dân số thấp Câu 11: Sông ngòi Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á có chung đặc điểm gì?

A. Mạng lưới sông dày và nhiều sông lớn. C. Mạng lưới sông kém phát triển.

B. Nguồn cung cấp nước là tuyết và băng tan. D. Hướng chảy từ nam lên bắc.

Câu 12: Con sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng?

A. Sông Trường Giang. C. Sông Mê Công.

B. Sông Hằng. D. Sông Hoàng Hà.

Câu 13: Sông Trường Giang chảy trên đồng bằng nào?

A. Ấn Hằng B. Hoa Trung C. Hoa Bắc D. Lưỡng Hà

Câu 14: Các sông lớn của Bắc Á thường đổ vào:

A.Thái Bình Dương C. Đại Tây Dương.

B. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương

Câu 15: Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm

A. mạng lưới thưa thớt. C. Mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn.

B. Nguồn cung cấp nước là do băng tan. D. Không có nhiều sông lớn.

Câu 16: Gió mùa mùa đông ở Đông Á có hướng

A. Tây Bắc. C. Đông Nam.

B. Đông Bắc. D. Tây Nam.

Câu 17: Gió mùa mùa hạ ở Bắc Á, Nam Á và Đông Nam Á có tính chất:

A. nóng, ẩm, mưa nhiều. C. lạnh , khô, ít mưa.

B. lạnh ẩm. D. khô nóng.

Câu 18: Hồi giáo ra đời tại:

A. Pa-le-xtin B. I-xra-en C. I-rắc D. A-rập Xê- ut Câu 19: Dân cư châu Á phân bố:

A. không đều. B. đều. C. nhiều ở Trung Á. D. nhiều ở Tây Nam Á.

Câu 20: So với các châu lục khác, Châu Á có số dân:

A. đứng thứ nhất B. đứng thứ hai C. đứng thứ ba D. đứng thứ tư Câu 21: Dân cư Châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc:

A. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it. C. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it.

B. Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô- it. D. Nê-grô- it, Ô-xtra-lô-it.

Câu 22: Quốc gia đông dân nhất châu Á là

A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ấn Độ.

Câu 23: Những khu vực Bắc LB Nga mật độ đân số trung bình dưới 1 người/km2 do : A. Diện tích hoang mạc mở rộng, khí hậu khô nóng. C. Khí hậu lạnh giá .

B. Sông ngòi kém phát triển . D.Địa hình cao và đồ sộ bậc nhất châu Á Câu 24: Các Các thành phố lớn ở Châu Á chủ yếu tập trung ở khu vực nào

A. Vùng có khí hậu thuận lợi . C. Vùng trung tâm các quốc gia . B. Vùng đồng bằng ven biển . D. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản.

Câu 25: Thành phố có số dân đông nhất của châu Á

A. Thượng Hải B. Mun- bai C. Niu Đê-li D.Tô - ki-ô

(8)

Câu 26: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á:

A. 8200km C. 9000km

B. 8500km D. 9500km

Câu 27: Dãy núi nào sau đây thuộc Châu Á?

A. Xcan-đi-na-vi C. Himalaya

B. Cooc-di-e D. Apalat

Câu 28: Kiểu khí hậu phổ biến ở Châu Á là:

A. gió mùa và lục địa C. gió mùa và hải dương B. lục địa và núi cao D. địa trung hải và gió mùa Câu 29: Khí hậu nhiệt đới gió mùa phổ biến ở:

A. Đông Á và Đông Nam Á C. Nam Á và Tây Nam Á B. Tây Nam Á và Đông Nam Á D. Đông Nam Á và Nam Á

Câu 30: Mùa cạn của sông ngòi Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á vào:

A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông

(9)

- Hoc sinh trả lời đúng 20 câu đầu của đáp án được 7 điểm ở mối câu trả lời đúng tương đương 0,35 điểm.

- Hoc sinh trả lời đúng 10 câu cuối của đáp án được 3 điểm ở mối câu trả lời đúng tương đương 0,30 điểm.

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

D C A C D C C A D A

Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20

A C B B C A A D A A

Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30

C A C B D B C A D D

TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY TỔ XÃ HỘI

Mã đề: 01

ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2021 - 2022

Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 29/10/2021

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khí hậu cận xích đạo Khí hậu nhiệt đới 1.Nhiệt đới khô 2.Nhiệt đới ẩm Khí hậu núi cao?. Kể tên các kiểu khí

+ Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng: có đủ các đới khí hậu trên Trái đất, mỗi đới lại phân chia thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau. - Nêu ý nghĩa của sông, hồ đối với việc

Câu 7: Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của châu ÁA. Phía Bắc Câu 8: Khí hậu châu Á được chia thành nhiều đới khí

Câu 2: Hãy cho biết ở châu Á đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau.. Đới khí hậu

Ở những khu vực phía bắc vùng bờ biển đông Liên Xô, chế độ gió mùa ít biểu hiện hay không tồn tại do hoạt động của xoáy thuận vào mùa đông mạnh, khí hậu ôn hoà hơn và sự

+ Các kiểu khí hậu ở dọc vĩ tuyến 40 0 B: Kiểu khí hậu cận nhiệt ĐTH, kiểu khí hậu ôn đới lục địa, kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa, kiểu núi cao, cận nhiệt lục địa, kiểu

Việt Nam nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới với đặc điểm nền nhiệt ẩm cao và chế độ phân hóa mạnh mẽ của khí hậu nhiệt đới, gió mùa; sự phân hóa khí hậu trên các vùng

- Kết luận: Ở vùng vĩ độ cao do góc chiếu của tia sáng Mặt Trời với bề mặt Trái Đất nhỏ nên nhận được ít nhiệt, ánh sáng dẫn tới nhiệt độ ở đây thường thấp?. Ở nơi có vĩ