• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN (5,0 điểm)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ " PHẦN TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN (5,0 điểm) "

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG BỘ MÔN TOÁN

ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: HÀM BIẾN PHỨC VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE Mã môn học: MATH 121201 Thời gian: 90 phút (26/12/2018) Đề thi gồm 3 trang Được phép sử dụng tài liệu

Mã đề: 0100-2612-2018-0100-0000 (Nộp lại đề này)

PHẦN TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN (5,0 điểm)

(Chọn 1 trong các câu A, B, C, D rồi điền vào BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM ở trang 6)

Câu 1 Cho số phức z = 2019 4

17 i i

+ e6-5i. Khi đó, phần thực và phần ảo của z là:

A) Rez4e6cos5 , Imze6sin5 B) Rez4e6cos5 , Imze6sin5

C) Rez4e6cos5 , Imz2e6sin5 D) Rez4e6cos5 , Imz2e6sin5

Câu 2 Với điều kiện a,b và a2b20, xét biểu diễn hình học của các số phức (trên cùng một mặt phẳng phức): zo aib, z a ib e5i

2

1 ( )

, z a ib e5i

4

2 ( )

, z a ib e5i

6

3 ( )

, z a ib e5i

8

4 ( )

,

i

e ib a

z 5

10

5 ( )

,z a ib e 5 i

12

6 ( )

. Khẳng định nào sau đây sai?

A) z1,z2,z3,z4,z5cĩ biểu diễn hình học tương ứng với năm đỉnh một hình ngũ giác đều.

B) zo,z1,z2,z3,z4cĩ biểu diễn hình học tương ứng với năm đỉnh một ngơi sao năm cánh đều.

C) zo,z1,z2,z3,z4,z5cĩ biểu diễn hình học cùng thuộc một đường trịn tâm là gốc tọa độ O(0,0). D) z1,z2,z3,z4,z5,z6 cĩ biểu diễn hình học tương ứng với sáu đỉnh một lục giác đều.

Câu 3 Giả sử L f(t) = F(p). Khẳng định nào sau đây sai?

A) L

0

( ) ( )

t F p

f u du

p

 

 

B) L [( 5) 9]

3 52

0 5

e ch udu p pp

t u

C) Nếu f(t) là hàm gốc tuần hoàn với chu kỳ T thì F(p) = L f(t) = 1 1  0

Tp

pt f t dt

e e

T

( )

D)Nếu

3 0

0 5

) sin

( khi t

t khi t t

f và f(t+3) = f(t) thì L f(t) = pt tdt

p

e e

5 3 sin

1

1 π

0

Câu 4 Ảnh của đường trịn x2 y21 qua phép biến hình w = z

5=uiv

A) Đường trịn u2v2 5. C) Đường trịn u2v2 25. B) Đường trịn u2v2 1. D) Đường thẳng u2v2 5.

Câu 5 Trong mặt phẳng phức, cho các hàm số u(x,y)18xy5y1v(x,y)9y29x25x. Khẳng định nào sau đây đúng?

A) u, v điều hịa nhưng khơng là các hàm điều hịa liên hợp.

B) u, v là các hàm điều hịa liên hợp.

C) u điều hịa, v khơng điều hịa.

D) v điều hịa, u khơng điều hịa Câu 6 Khẳng định nào sau đây sai?

A) Nếu a là điểm bất thường cô lập của hàm f(z)

( )

lim f z

a

z , z a m f z A

a

z

( ) ( )

lim (với0 A) thì a là cực điểm cấp m của hàm f(z).

B) z5i là cực điểm cấp 2 của hàm 2 ) 5 ) (

( 5 4

i z z e

f z

iz

(2)

C) ,5] ) 5 [ ( Re ) 2

5

( 2

3 3

2

4 5 4

5 i

i z s e i i dz

z

e iz z

iz z

i

z

D)

6 3

)2

5 (

4 5

i z

i dz z eiz z

= 2i(ie55) Câu 7 Hàm phức f(z) = 8 2

z z

z = u + iv có phần thực và phần ảo là:

A) u = 29 2 y x

x

, v = 2 9 2 y x

y

B) u = 29 2 y x

x

, v = 27 2 y x

y

C) u = 29 2 y x

x

, v = 29 2 y x

y

D) một kết quả khác

Câu 8 Để giải phương trình tích phân: y(t)= e6t-10 t u du t

u

y cos3( ) 0

)

(

ta làm như sau:

 Aùp dụng tích chập, phương trình tương đương với: y(t) = e6t-10y(t)*cos3t

 Đặt Y = Y(p) = L y(t) và biến đổi Laplace hai vế phương trình ta được L y(t) = L [e6t] -10 L [y(t)*cos3t]

 Aùp dụng công thức Borel ta được

Y = 6

1

p - 10L y(t) L cos3t  Y = 6 1

p -10Y

2 9 p

p

 Giải phương trình với Y là ẩn ta được: Y =

) 6 )(

9 )(

1 (

2 9

p p p

p

 Phân tích thành phân thức đơn giản: Y=

1

p

A + 9

p

B +

6

p

C (với A, B, C = const mà chúng ta chưa tìm)

 Biến đổi Laplace ngược hai vế ta được nghiệm : y(t) = Aet Be9t Ce6t A) Cách làm sai, tính toán đúng, kết quả sai.

B) Cách làm đúng, tính toán đúng, kết quả đúng.

C) Cách làm sai, tính toán sai, kết quả sai.

D) Cách làm đúng, tính toán sai, kết quả sai.

Câu 9

Cho mạch điện RL như hình vẽ thỏa phương trình vi phân dt

t Ldi()

+R i(t)

) 1 (

E(t) với i(0) = 0 vàR,L là các hằng số dương.

Trường hợp E(t)Eocos5t với Eoconst0và cần giải phương trình vi phân để tìm i(t) ta làm như sau:

Đặt I = I(p) = L

i(t)

dt

t di()

L =L

'i(t)

= pI-i(0) = pI Biến đổi Laplace hai vế phương trình (1) ta được: LpI +RI =

225 p

pEo

(2) Giải (2) tìm I ta được: I =

) )(

25 ( 2

L p R p

p L

Eo

(3)

Phân tích vế phải của (3) thành phân thức đơn giản ta được: I =

L p R

C p

B Ap L Eo

25 5

2 (4),với A,B,C các hằng số bất định mà chúng ta chưa tìm.

(3)

Biến đổi Laplace ngược hai vế của (4) ta được: i(t) = L-1

 

I





t

L R

Ce t B t L A

Eo

5 sin 5

cos

A)Cách làm sai, tính toán đúng, kết quả sai.

B)Cách làm đúng, tính toán sai, kết quả sai.

C)Cách làm đúng, tính toán đúng, kết quả đúng.

D)Cách làm sai, tính toán sai, kết quả sai.

Câu 10 Cho phương trình vi phân: y'8y = u(t2)e3(t2) (1) với điều kiện ban đầu y(0) = 2.

Để giải phương trình vi phân này ta làm như sau: Đặt Y = Y(p)= L y(t)

Biến đổi Laplace hai vế phương trình (1 ) ta được: pY 8Y = 3

2

p e p

+ 2 (2)

Giải phương trình (2) với Y là ẩn ta được : Y=

) 8 )(

3 (

2

p p

e p

+ 8

2

p (3)

Phân tích vế phải của (3) thành phân thức đơn giản ta được: Y = 



8 1 3 1 5

1 2

p

e p p +

8 2

p

Biến đổi Laplace ngược hai vế ta được nghiệm: y =

 

( 2 )

5

1 3( 2 ) 8( 2

e u t

e t t +2e8t

A)Cách làm đúng, tính toán đúng, kết quả đúng.

B)Cách làm sai, tính toán đúng, kết quả sai.

C)Cách làm sai, tính toán sai, kết quả sai.

D)Cách làm đúng, tính toán sai, kết quả sai.

PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 11 (1,5 điểm) Khai triển Laurent hàm ( ) 1

3

ep p

F quanh điểm bất thường cô lậpp0. Dựa vào kết quả khai triển tìm gốc hàm ảnh F(p) và tính tích phân

6 2

3

) 1 (

i z

z dz

e

I .

Câu 12 (1,5 điểm) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải hệ phương trình vi phân

et

y y x

y x

9 5

' 2 8

' , điều kiện x(0)= y(0) = 0 Câu 13 (2 điểm) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải phương trình vi phân

t e

y y

y''8 '15 4 2tsin3 với điều kiện y(0)0y'(0)0

Chứng tỏ rằng sau khoảng thời gian t đủ lớn nghiệm của phương trình vi phân,y(t), biểu diễn xấp xỉ một dao động điều hịa theo thời gian t. Xác định vị trí cân bằng và biên độ dao động này.

Ghi chú : Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

CHUẨN ĐẦU RA

Nội dung kiểm tra Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)

Từ câu 1 đến câu 7 và câu 11 G1: 1.1, 1.2

G2: 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4 , 2.4.3

Câu 8, 9, 10,12,13: Aùp dụng phép biến đổi Laplace giải phương trình tích phân, phương trình vi phân, hệ phương trình vi phân rồi ứng dụng vào đời sống.

G1: 1.1, 1.2

G2: 2.1.3, 2.1.3, 2.1.4 , 2.4.3

Ngày 23 tháng 12 năm 2018 Thông qua Bộ môn Toán

(4)
(5)
(6)

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM BỘ MÔN TOÁN

THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: HÀM BIẾN PHỨC VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE

Mã đề: 0100-2612-2018-0100-0000 Giám thị 1 Giám thị 2

Giáo viên chấm thi 1&2

ĐIỂM

Họ, tên sinh viên: ...

Mã số sinh viên:...

Số báo danh (STT):... Phòng thi: …...

Thời gian : 90 phút (26/12/2018)

Lưu ý: Sinh viên làm bài thi lần lượt trên trang 6, 5, 4,3. Đối với các hệ phương trình đại số tuyến tính thì chỉ cần ghi kết quả vào bài làm mà không cần trình bày cách giải.

Sinh viên nộp lại đề thi cùng với bài làm .

BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Trả lời

BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN

(7)

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG BỘ MÔN TOÁN

ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: HÀM BIẾN PHỨC VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE Mã môn học: MATH 121201 Thời gian: 90 phút (26/12/2018) Đề thi gồm 3 trang Được phép sử dụng tài liệu

Mã đề: 0100-2612-2018-0100-0001 (Nộp lại đề này)

PHẦN TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN (5,0 điểm)

(Chọn 1 trong các câu A, B, C, D rồi điền vào BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM ở trang 6)

Câu 1 Hàm phức f(z) = 8 2 z

z

z = u + iv có phần thực và phần ảo là:

A) u = 29 2 y x

x

, v = 2 9 2 y x

y

B) u = 29 2 y x

x

, v = 27 2 y x

y

C) u = 29 2 y x

x

, v = 29 2 y x

y

D) một kết quả khác

Câu 2 Cho số phức z = 2019 4

17 i i

+ e6-5i. Khi đó, phần thực và phần ảo của z là:

A) Rez4e6cos5 , Imze6sin5 B) Rez4e6cos5 , Imze6sin5

C) Rez4e6cos5 , Imz2e6sin5 D) Rez4e6cos5 , Imz2e6sin5

Câu 3 Với điều kiện a,b và a2b20, xét biểu diễn hình học của các số phức (trên cùng một mặt phẳng phức): zo aib, z a ib e5i

2

1 ( )

, z a ib e5i

4

2 ( )

, z a ib e5i

6

3 ( )

, z a ib e5i

8

4 ( )

,

e i

ib a

z 5

10

5 ( )

,z a ib e 5 i

12

6 ( )

. Khẳng định nào sau đây sai?

A) z1,z2,z3,z4,z5cĩ biểu diễn hình học tương ứng với năm đỉnh một hình ngũ giác đều.

B) zo,z1,z2,z3,z4cĩ biểu diễn hình học tương ứng với năm đỉnh một ngơi sao năm cánh đều.

C) zo,z1,z2,z3,z4,z5cĩ biểu diễn hình học cùng thuộc một đường trịn tâm là gốc tọa độ O(0,0). D) z1,z2,z3,z4,z5,z6 cĩ biểu diễn hình học tương ứng với sáu đỉnh một lục giác đều.

Câu 4 Ảnh của đường trịn x2 y21 qua phép biến hình w = z

5=uiv

A) Đường trịn u2v2 5. C) Đường trịn u2v2 25. B) Đường trịn u2v2 1. D) Đường thẳng u2v2 5.

Câu 5 Trong mặt phẳng phức, cho các hàm số u(x,y)18xy5y1v(x,y)9y29x25x. Khẳng định nào sau đây đúng?

A) u, v điều hịa nhưng khơng là các hàm điều hịa liên hợp.

B) u, v là các hàm điều hịa liên hợp.

C) u điều hịa, v khơng điều hịa.

D) v điều hịa, u khơng điều hịa Câu 6 Khẳng định nào sau đây sai?

A) Nếu a là điểm bất thường cô lập của hàm f(z)

( )

lim f z

a

z , z a m f z A

a

z

( ) ( )

lim (với0 A) thì a là cực điểm cấp m của hàm f(z).

B) z5i là cực điểm cấp 2 của hàm 2 ) 5 ) (

( 5 4

i z z e

f z

iz

C) ,5]

) 5 [ ( Re ) 2

5

( 2

3 3

2

4 5 4

5 i

i z s e i i dz

z

e iz z

iz z

i

z

D)

6 3

)2

5 (

4 5

i z

i dz z eiz z

= 2i(ie55) Câu 7 Giả sử L f(t) = F(p). Khẳng định nào sau đây sai?

(8)

A) L

0

( ) ( )

t F p

f u du

p

 

 

B) L [( 5) 9]

3 52

0 5

e ch udu p pp

t u

C) Nếu f(t) là hàm gốc tuần hoàn với chu kỳ T thì F(p) = L f(t) = 1 1  0

Tp

pt f t dt

e e

T

( )

D)Nếu

3 0

0 5

) sin

( khi t

t khi t t

f và f(t+3) = f(t) thì L f(t) = pt tdt

p

e e

5 3 sin

1

1 π

0

Câu 8 Cho phương trình vi phân: y'8y = u(t2)e3(t2) (1) với điều kiện ban đầu y(0) = 2.

Để giải phương trình vi phân này ta làm như sau: Đặt Y = Y(p)= L y(t)

Biến đổi Laplace hai vế phương trình (1 ) ta được: pY 8Y = 3

2

p e p

+ 2 (2)

Giải phương trình (2) với Y là ẩn ta được : Y=

) 8 )(

3 (

2

p p

e p

+ 8

2

p (3)

Phân tích vế phải của (3) thành phân thức đơn giản ta được: Y = 



8 1 3 1 5

1 2

p

e p p +

8 2

p

Biến đổi Laplace ngược hai vế ta được nghiệm: y =

 

( 2 )

5

1 3( 2 ) 8( 2

e u t

e t t +2e8t

A)Cách làm đúng, tính toán đúng, kết quả đúng.

B)Cách làm sai, tính toán đúng, kết quả sai.

C)Cách làm sai, tính toán sai, kết quả sai.

D)Cách làm đúng, tính toán sai, kết quả sai.

Câu 9 Để giải phương trình tích phân: y(t)= e6t-10 t u du t

u

y cos3( ) 0

)

(

ta làm như sau:

 Aùp dụng tích chập, phương trình tương đương với: y(t) = e6t-10y(t)*cos3t

 Đặt Y = Y(p) = L y(t) và biến đổi Laplace hai vế phương trình ta được L y(t) = L [e6t] -10 L [y(t)*cos3t]

 Aùp dụng công thức Borel ta được

Y = 6

1

p - 10L y(t) L cos3t  Y = 6 1

p -10Y

2 9 p

p

 Giải phương trình với Y là ẩn ta được: Y =

) 6 )(

9 )(

1 (

2 9

p p p

p

 Phân tích thành phân thức đơn giản: Y=

1

p

A + 9

p

B +

6

p

C (với A, B, C = const mà chúng ta chưa tìm)

 Biến đổi Laplace ngược hai vế ta được nghiệm : y(t) = Aet Be9t Ce6t A) Cách làm sai, tính toán đúng, kết quả sai.

B) Cách làm đúng, tính toán đúng, kết quả đúng.

C) Cách làm sai, tính toán sai, kết quả sai.

D) Cách làm đúng, tính toán sai, kết quả sai.

Câu 10

Cho mạch điện RL như hình vẽ thỏa phương trình vi phân dt

t Ldi()

+R i(t)

) 1 (

E(t) với i(0) = 0 vàR,L là các hằng số dương.

Trường hợp E(t)Eocos5t với Eoconst0và cần giải phương trình vi phân để tìm i(t) ta làm như sau:

Đặt I = I(p) = L

i(t)

dt

t di()

L =L

'i(t)

= pI-i(0) = pI
(9)

Biến đổi Laplace hai vế phương trình (1) ta được: LpI +RI =

2 25

p

pEo

(2) Giải (2) tìm I ta được: I =

) )(

25 ( 2

L p R p

p L

Eo

(3)

Phân tích vế phải của (3) thành phân thức đơn giản ta được: I =

L p R

C p

B Ap L Eo

25 5

2 (4),với A,B,C các hằng số bất định mà chúng ta chưa tìm.

Biến đổi Laplace ngược hai vế của (4) ta được: i(t) = L-1

 

I





t

L R

Ce t B t L A

Eo

5 sin 5

cos

A)Cách làm sai, tính toán đúng, kết quả sai.

B)Cách làm đúng, tính toán sai, kết quả sai.

C)Cách làm đúng, tính toán đúng, kết quả đúng.

D)Cách làm sai, tính toán sai, kết quả sai.

PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 11 (1,5 điểm) Khai triển Laurent hàm ( ) 1

3

ep p

F quanh điểm bất thường cô lậpp0. Dựa vào kết quả khai triển tìm gốc hàm ảnh F(p) và tính tích phân

6 2

3

) 1 (

i z

z dz

e

I .

Câu 12 (1,5 điểm) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải hệ phương trình vi phân

et

y y x

y x

9 5

' 2 8

' , điều kiện x(0)= y(0) = 0 Câu 13 (2 điểm) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải phương trình vi phân

t e

y y

y''8 '15 4 2tsin3 với điều kiện y(0)0y'(0)0

Chứng tỏ rằng sau khoảng thời gian t đủ lớn nghiệm của phương trình vi phân,y(t), biểu diễn xấp xỉ một dao động điều hịa theo thời gian t. Xác định vị trí cân bằng và biên độ dao động này.

Ghi chú : Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

CHUẨN ĐẦU RA

Nội dung kiểm tra Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)

Từ câu 1 đến câu 7 và câu 11 G1: 1.1, 1.2

G2: 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4 , 2.4.3

Câu 8, 9, 10,12,13: Aùp dụng phép biến đổi Laplace giải phương trình tích phân, phương trình vi phân, hệ phương trình vi phân rồi ứng dụng vào đời sống.

G1: 1.1, 1.2

G2: 2.1.3, 2.1.3, 2.1.4 , 2.4.3

Ngày 23 tháng 12 năm 2018 Thông qua Bộ môn Toán

(10)
(11)
(12)

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM BỘ MÔN TOÁN

THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: HÀM BIẾN PHỨC VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE

Mã đề: 0100-2612-2018-0100-0001 Giám thị 1 Giám thị 2

Giáo viên chấm thi 1&2

ĐIỂM

Họ, tên sinh viên: ...

Mã số sinh viên:...

Số báo danh (STT):... Phòng thi: …...

Thời gian : 90 phút (26/12/2018)

Lưu ý: Sinh viên làm bài thi lần lượt trên trang 6, 5, 4,3. Đối với các hệ phương trình đại số tuyến tính thì chỉ cần ghi kết quả vào bài làm mà không cần trình bày cách giải.

Sinh viên nộp lại đề thi cùng với bài làm .

BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Trả lời

BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN

(13)

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG BỘ MÔN TOÁN

ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: HÀM BIẾN PHỨC VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE Mã môn học: MATH 121201 Thời gian: 90 phút (26/12/2018) Đề thi gồm 3 trang Được phép sử dụng tài liệu

Mã đề: 0100-2612-2018-0100-0010 (Nộp lại đề này)

PHẦN TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN (5,0 điểm)

(Chọn 1 trong các câu A, B, C, D rồi điền vào BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM ở trang 6)

Câu 1 Ảnh của đường trịn x2 y21 qua phép biến hình w = z

5=uiv

A) Đường trịn u2v2 5. C) Đường trịn u2v2 25. B) Đường trịn u2v2 1. D) Đường thẳng u2v2 5.

Câu 2 Trong mặt phẳng phức, cho các hàm số u(x,y)18xy5y1v(x,y)9y29x25x. Khẳng định nào sau đây đúng?

A) u, v điều hịa nhưng khơng là các hàm điều hịa liên hợp.

B) u, v là các hàm điều hịa liên hợp.

C) u điều hịa, v khơng điều hịa.

D) v điều hịa, u khơng điều hịa Câu 3 Khẳng định nào sau đây sai?

A) Nếu a là điểm bất thường cô lập của hàm f(z)

( )

lim f z

a

z , z a m f z A

a

z

( ) ( )

lim (với0 A) thì a là cực điểm cấp m của hàm f(z).

B) z5i là cực điểm cấp 2 của hàm 2 ) 5 ) (

( 5 4

i z z e

f z

iz

C) ,5]

) 5 [ ( Re ) 2

5

( 2

3 3

2

4 5 4

5 i

i z s e i i dz

z

e iz z

iz z

i

z

D)

6 3

)2

5 (

4 5

i z

i dz z eiz z

= 2i(ie55)

Câu 4 Hàm phức f(z) = 8 2 z

z

z = u + iv có phần thực và phần ảo là:

A) u = 29 2 y x

x

, v = 2 9 2 y x

y

B) u = 29 2 y x

x

, v = 27 2 y x

y

C) u = 29 2 y x

x

, v = 29 2 y x

y

D) một kết quả khác

Câu 5 Cho số phức z = 2019 4

17 i i

+ e6-5i. Khi đó, phần thực và phần ảo của z là:

A) Rez4e6cos5 , Imze6sin5 B) Rez4e6cos5 , Imze6sin5

C) Rez4e6cos5 , Imz2e6sin5 D) Rez4e6cos5 , Imz2e6sin5

Câu 6 Với điều kiện a,b và a2b20, xét biểu diễn hình học của các số phức (trên cùng một mặt phẳng phức): zo aib, z a ib e5i

2

1 ( )

, z a ib e5i

4

2 ( )

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Neáu choïn xo = 2.7 thì sai soá tuyeät ñoái nhoû nhaát cuûa nghieäm gaàn ñuùng x1 theo coâng thöùc haäu nghieäm laø

Trong caùc baøi toaùn kyõ thuaät thöôøng chuùng ta khoâng theå xaùc ñònh ñöôïc giaù trò chính xaùc cuûa 1 ñaïi löôïng maø chæ laøm vieäc vôùi giaù trò gaàn ñuùng

Ngöôøi ñöôïc Baén Teân seõ traû lôøi keát quaû cuûa baøi tính nhaåm treân baûng, Neáu traû lôøi ñuùng keát quaû, thì seõ ñöôïc quyeàn baén teân ngöôøi khaùc..

Coù 45 hoïc sinh xeáp thaønh 9 haøng ñeàu nhau... Haõy choïn keát quaû

Sau khi bieán ñoåi thì ñöôïc keát quaû ñuùng vôùi moïi a laø soá thöïc döông vaø b laø soá thöïc khaùc 0 , neân ta coù theå choïn ñaïi dieän... Caùch

Nhiều thuật toán xây dựng cây phân lớp thỏa riêng tư sai biệt đã được đề xuất với mục tiêu vừa cho kết quả dự đoán tốt vừa đảm bảo tính riêng tư cho tập dữ liệu

Tuy mӝt sӕ vi sinh vұt gây bӋnh cho cѫ thӇ con ngѭӡi không thӇ tӗn tҥi lâu trong môi trѭӡng ngoài cѫ thӇ nhѭng sӵ thҧi liên tөc vào môi trѭӡng khiӃn cho môi trѭӡng

Noái quaû boùng ghi pheùp tính coù keát