Ki-lô-mét Thực hành 1 trang 63 SGK Toán lớp 2 tập 2:
Thực hành 2 trang 63 SGK Toán lớp 2 tập 2:
Đọc các số đo.
Trả lời:
17 cm: Mười bảy xăng – ti – mét.
8 dm: Tám đề - xi – mét.
5 m: Năm mét
92 km: Chín mươi hai ki – lô – mét.
Thực hành 3 trang 63 SGK Toán lớp 2 tập 2:
a) Đo bàn tay em. b) So sánh độ dài sải tay của em với 1 m.
Thực hành 4 trang 64 SGK Toán lớp 2 tập 2:
Nhận biết đoạn đường dài 1 km.
Luyện tập 1 trang 64 SGK Toán lớp 2 tập 2:
Số?
1 km = …… m …… m = 1 km
1 m = …… dm …… dm = 1 m
1 m = …… cm …… cm = 1 dm Trả lời:
1 km = 1000 m 1000 m = 1 km
1 m = 10 dm 10 dm = 1 m
1 m = 100 cm 10 cm = 1 dm
Luyện tập 2 trang 64 SGK Toán lớp 2 tập 2:
Nhìn hình vẽ, trả lời các câu hỏi.
a) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Quãng đường từ A đến C (đi qua B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Trả lời:
a) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) dài: 60 km b) Quãng đường từ A đến C (đi qua B) dài: 45 + 30 = 75 km Luyện tập 3 trang 65 SGK Toán lớp 2 tập 2:
Quan sát bản đồ.
a) Nếu độ dài của mỗi quãng đường (theo mẫu).
Quãng đường Dài
Hà Nội – Cao Bằng 285 km
Hà Nội – Vinh …
Huế - Vinh ……
Thành phố Hồ Chí Minh – Cần
Thơ ……
b) Thành phố Cao Bằng và thành phố Lạng Sơn, nơi nào xa thành phố Hà Nội hơn?
Thành phố Hà Nội và thành phố Huế, nơi nào gần thành phố Vinh hơn?
Trả lời:
a) Quan sát hình, em điền kết quả vào bảng sau.
b) Thành phố Cao Bằng xa Hà Nội hơn Lạng Sơn (vì từ Hà Nội đến Cao Bằng dài 285 km lớn hơn khoảng cách 169 km từ Hà Nội đến Lạng Sơn)
Thành phố Vinh gần thành phố Hà Nội hơn Huế. (vì từ Vinh đến Huế dài 368 km lớn hơn khoảng cách 308 km từ Vinh đến Hà Nội).
Khám phá trang 65 SGK Toán lớp 2 tập 2:
Đất nước em trang 65 SGK Toán lớp 2 tập 2:
Tìm vị trí Đồng Nai trên bản đồ.
Quãng đường Dài
Hà Nội – Cao Bằng 285 km
Hà Nội – Vinh 308 km
Huế - Vinh 368 km
Thành phố Hồ Chí Minh – Cần
Thơ 174 km