Đề kiểm tra toán 4 tuần 26 Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) x 3 9 7 14
= A. x 2
=3 B. 3
x =2 C. 3
x =14 D. 15 x =14
b) x : 5 3 9=10 A. x 1
=6 B. x 27
=50 C. x 77
=90 D. x 23
=90 Câu 2. Đánh dấu X vào ô thích hợp:
Câu 3. Chọn đáp số đúng:
Một cửa hàng nhập về 420l dầu. Buổi sáng bán được 2/5 số dầu đó. Hỏi sau khi bán buổi sáng, cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
A. 168l dầu B. 252l dầu C. 630l dầu D. 262l dầu
Câu 4. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng:
Một hình chữ nhật có chu vi là 32/15m, chiều rộng bằng 2/5 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó:
A. 2
3m2 B. 2
15m2 C. 4
15m2 D. 8
15m2 Phần II. Tự luận
Câu 1. Tính:
a) 7 3 2
12+ 4 9 b) 8 4 : 2
9 −15 5
………
………
………
………
………
Câu 2. Tính bằng hai cách: 7 5 3
9 6 5
+
………
………
………
………
Câu 3. Một thùng dầu có 105l dầu. Lần thứ nhất lấy đi 2/3 số dầu. Lần thứ hai lấy đi 2/5 số dầu còn lại. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu?
………
………
………
………
………
……….
---hết--- Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Các phân số: 15 16 14 13 17
; ; ; ;
16 17 15 14 18 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 15 16 17 14 13
; ; ; ;
16 17 18 15 14 B. 13 14 15 16 17
; ; ; ; 14 15 16 17 18 C. 17 16 15 14 13
; ; ; ;
18 17 16 15 14 D. 14 13 15 16 17
; ; ; ; 15 14 16 17 18 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
a) 1
3của một nửa 1 6 … b) 1
4 của 3
4 là 3…
c) Một nửa của 2 3là 1
3… d) Một nửa của một nửa là 1…
Câu 3. Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 1 2 3 4 + + 3 5 b) 9 2 5 5 .2
8 + − 4 6
c) 2 3 4 1 1 1 1 1 1
3 4 5 3 4 5
− − −
d) 1313 101101 13 101
1717 105105 17 105
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng: 1 1 1 1 1 1 5+ + + + 6 7 8 9 Dấu điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
Câu 5. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng:
Cho phân số 41
71 . Tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng 3
5 : A. a = 3 …
B. a = 5 … C. a = 4 … D. a = 6 ….
Phần II. Tự luận Câu 1. Cho phân số 45
67 . Tìm số tự nhiên m sao cho bớt m ở tử số và thêm m vào mẫu số của phân số đó ta được phân số có giá trị bằng 5
9 . Bài giải
……….
……….
……….
……….
Câu 2. Một người mang trứng đi chợ bán. Lần thứ nhất bán 1
2 số trứng. Lần thứ hai bán 2
3 số trứng còn lại thì còn 12 quả trứng. Hỏi người đó mang đi chợ bao nhiêu quả trứng?
………
………
………
………
………
……….
Đề 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Phân số nào dưới đây không phải là phân số tối giản?
A. 124
231 B. 8
9 C. 13
26 D. 16
15 Câu 2: Nhân cả tử và mẫu của phân số 45
250 với bao nhiêu để được phân số có mẫu số bằng 100?
A. 10 B. 4 C. 2 D. 8 Câu 3: Tính rồi rút gọn 45 112
6 25 được kết quả là:
A. 150
5040 B. 5040
150 C. 5
168 D. 168
5 Câu 4: Giá trị của X thỏa mãn x 6 5 1
7 14
= − là:
A. x 10
= 7 B. x 22
= 7 C. 1
x =12 D. x 3
=28 Câu 5: Phân số lớn nhất trong các phân số 5 9 17 22; ; ;
12 8 3 9 là:
Phần II. Tự luận
Bài 1: Tìm 8 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có mẫu số chung là 8.
………
………
………
………
Bài 2: Viết phân số 35
64 thành tổng của các phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau.
………
………
………
………
Bài 3: Tìm phân số biết tổng của tử số và mẫu số bằng 245 và tử số bằng 2/5 mẫu số.
………
………
………
………
A. 5
12 B. 9
8 C. 17
3 D. 22
9
Bài 4: Có ba cửa hàng bán một số gạo. Cửa hàng thứ nhất bán 4
5 số gạo, cửa hàng thứ hai bán 3
20 số gạo, cửa hàng thứ ba bán bằng 1/3 tổng số gạo cửa hàng thứ nhất và thứ hai bán được. Hỏi trung bình mỗi cửa hàng bán được bao nhiêu số gạo?
………
………
………
………
………
……….
Đề 4
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là:
A. 3
5 B. 5
8 C. 5
3 D. 8
5 Câu 2: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 2 5 4; ;
3 6 2 B. 5 2 4; ;
6 3 2 C. 4 5 2; ;
2 6 3 D. 2 4 5; ;
3 2 6 Câu 3. Hình vẽ bên có mấy hình bình hành?
A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình
D. 5 hình
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 1 1 1 1 1 .1 5+ + + + 6 7 8 9
A. > B. < C. =
Câu 5. Quốc lộ 1A từ Hà Nội qua thành phố Ninh Bình tới thành phố Thanh Hóa dài 150km. Biết đoạn đường từ thành phố Ninh Bình tới thành phố Thanh Hóa dài bằng 2/5 đoạn đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa. Tính đoạn đường từ Hà Nội tới thành phố ninh Bình.
A. 90 km B. 60 km C. 120 km D. 150 km
Câu 6. Một hình chữ nhật có chu vi là 32/15m, chiều rộng bằng 2/5 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó:
A. 2
3m2 B. 2
15m2 C. 4
15m2 D. 8
15m2 Phần II. Tự luận
Câu 1: Tìm x:
a) 1313 x 2323
2828+ =4646 b) 23 x 17
69− =153
………
………
………
………
………
Câu 2: Bác Hùng đi từ nhà lên tỉnh bằng xe đạp. Trong 1 giờ đầu bác đi được 3
5 quãng đường thì dừng lại nghỉ. Hỏi bác Hùng còn phải đi tiếp bao nhiêu km nữa để đến tỉnh.
Biết đi từ quãng đường từ nhà bác lên tỉnh dài 20 km.
………
………
………
………
………
………
………
………
Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3
5 chiều dài.
Tính diện tích mảnh vườn đó.
………
………
………
………
………
………
………
………