• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 15 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 15 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 665 : 19 = 35 … b) 2444 : 47 = 53 …

c) 1668 : 45 = 37 (dư 3) … d) 1499 : 65 = 23 (dư 3) … Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:

Xe ô tô con chạy được quãng đường 12km thì hết 1l xăng. Nếu phải chạy hết quãng đường dài 180km thì hết bao nhiêu lít xăng?

A. 30l B. 14l C. 15l D. 16l

Câu 3. Nối phép tính với kết quả đúng:

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:

Một cửa hàng trong một tháng đã bán hết 17400 bút bi. Hỏi trong tháng đó cửa hàng đã bán được bao nhiêu tá bút bi? (mỗi tá gồm 12 cái )

A. 1350 tá B. 1400 tá C. 1450 tá D. 1440 tá Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. Mỗi bao xi măng chứa 50kg xi-măng. Một ca sản xuất của nhà máy xi-măng làm được 600 tấn xi-măng thì đóng vào được bao nhiêu bao xi-măng?

………

………

………

Câu 2. Đặt tính rồi tính:

a) 67855 : 45

……….

……….

……….

b) 12675 : 25

……….

……….

c) 23052 : 63

……….

……….

……….

Câu 3. Bác Vinh mua 1425 viên gạch bông để lát nền nhà. Bác dự tính sẽ thừa ra 125 viên đủ để lát 5m2 khu vệ sinh. Hỏi diện tích nền nhà cần lát gạch bông của bác Vinh là bao nhiêu mét vuông?

(2)

……….

……….

……….

……….

Câu 4. Tính giá trị của biểu thức:

a) 19832 : 37 + 19464

……….

……….

b) 325512 : 33 – 7856

……….

……….

---hết--- Đề 2:

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a) 7740 : 36 = ?

A. 214 (dư 36) B. 215

C. 2141

D. 213 (dư 72)

b) 15880 : 63 = ? A. 2511 (dư 4) B. 251 (dư 67) C. 252 (dư 4) D. 252 (dư 3)

Câu 2. Nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:

Một tổ sản xuất trong 15 ngày đầu, mỗi ngày làm được 130 sản phẩm, trong 10 ngày sau, mỗi ngày làm được 150 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày tổ đó làm được bao nhiêu sản phẩm?

A. 138 sản phẩm B. 135 sản phẩm C. 140 sản phẩm D. 139 sản phẩm Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. Tính bằng cách hợp lý:

a) (150 x 35 x 10) : 25

……….

………

………

b) (450 x 480 x 44) : (15 x 12 x 11)

………

………

………

(3)

………

………

………

………

………

………

Câu 3. Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó ta được số mới mà tổng của số mới và số phải tìm là 416

……….

……….

……….

Câu 4. Tìm số bị chia bé nhất để thương bằng 945 và số dư là 17

……….

……….

……….

---hết--- Đề 3

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Giá trị của X thỏa mãn 288000 : X – 2783 = 217:

A. X = 85 B. X = 88 C. X = 92 D. X = 96

Câu 2: Số học sinh của một trường học ban đầu xếp thành 12 hàng dọc, mỗi hàng có 50 học sinh. Sau đó số học sinh được xếp thành hàng ngang, mỗi hàng có 30 học sinh.

Số hàng ngang xếp được là:

A. 15 hàng B. 20 hàng C. 25 hàng D. 30 hàng

Câu 3: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 2052 : 54 x 174 ….. 3719 + 1738 + 1827 là:

A. > B. < C. = D. +

Câu 4: Diện tích của hình chữ nhật bằng 1665m2. Biết chiều rộng của hình chữ nhật bằng 37m. Chiều dài của hình chữ nhật là:

A. 45m B. 47m C. 51m D. 53m

Câu 5: Cho biểu thức A = 6813 + 8892 – 1382. Số dư của phép chia A : 36 là:

A. 26 B. 12 C. 31 D. 5 II. Phần tự luận

Câu 1: Thực hiện phép tính:

a) 25 x 16 + 25 x 64 + 50 x 10 b) 3000 : 27 – 1650 : 27

Câu 2: Tìm X, biết:

a) 4416 : X + 52 = 100 b) 10000 – X x 24 = 541 x 16

Câu 3: Một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình vuông có cạnh bằng 60m. Tính chu vi của hình chữ nhật đó biết rằng chiều rộng của hình chữ nhật bằng cạnh của hình vuông có chu vi bằng 180m.

………

………

(4)

………

……….

Bài 4: Một cửa hàng có 6 tấn cà phê đựng đều trong các túi, mỗi túi chứa 48kg cà phê. Ngày đầu tiên cửa hàng bán được 25 túi cà phê. Ngày thứ hai bán được số túi cà phê bằng 4/5 ngày thứ nhất. Ngày thứ ba cửa hàng bán được bằng 1/3 tổng số túi cà phê bán được trong ngày thứ hai và ngày thứ nhất. Hỏi sau ba ngày bán, cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?

………

………

………

………

---hết--- Đề 4

Phần I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Giá trị của biểu thức (133528 – 123040) : 23 là:

A: 456 B: 546 C: 654 D: 454 Câu 2: Tìm x, biết:

x × 43 = 10105

A: x = 234 B: x = 235 C: x = 236 D: x = 237

Câu 3: Một người đi xe máy từ A đến B hết 1 giờ 30 phút. Quãng đường từ A đến B là 27km 900m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?

A: 389 B: 290 C: 310 D: 700

Câu 4: Số dư của phép chia 12345 : 67 là:

A: 184 B: 17 C: 18 D: 67

Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 2538 m2, chiều dài 54 m. Chu vi mảnh đất đó là:

A: 22 B: 200 C: 202 D: 222

Câu 6: Trong một phép chia có số bị chia là 98765; thương là 123; số dư là 119. Vậy số chia là:

A: 820 B: 802 C: 82 D: 8200

Phần II. Tự luận:

Câu 1: Nối phép toán với kết quả đúng:

(5)

Câu 3: Người ta đóng gói 1810 chiếc bút chì theo từng tá (mỗi ta có 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì?

………

………

………

………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A.. Nếu Bình có thêm 2 quả tảo thì số táo của Bình gấp 2 lần số táo của An. Dùng ê ke vẽ các góc vuông đỉnh A, đỉnh C; góc không vuông đỉnh B. Viết tiếp vào chỗ chấm:..

A. Một lớp học ngày thứ nhất trồng được 23 cây. Ngày thứ hai trồng được gấp 2 lần số cây của ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai lớp đó trồng được số cây là?. Bài 5..

Nếu Bình có thêm 6 chiếc kẹo thì số kẹo của Bình sẽ gấp 3 lần số kẹo của An.. Hỏi Bình có bao nhiêu

A. Chị của An có số tuổi gấp đôi số tuổi An. Người ta bán đi 48kg. Hỏi còn lại bao nhiêu kg thóc?.. Hỏi mua 2 tập giấy và một cây bút hết bao nhiêu tiền?.. A. Cửa hàng

Hỏi người đó bán được số gạo nếp bằng một phần mấy số gạo tẻA.

Câu 3: Cô Hoà dùng túi bột nặng 1kg để làm bánhA. Hỏi còn lại bao nhiêu

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:A. Câu 1: Trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất có thể

Nếu thêm vào chiều rộng 3 cm và bớt ở chiều dài đi 3 cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ