• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 4 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 4 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm).

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tính: 421 – 13 = ?

A. 408 B. 418 C. 409 D. 419

Câu 2: Để đổ đầy một chiếc xe cần 5 lít xăng. Hỏi để đổ đầy 6 chiếc xe như vậy cần bao nhiêu lít xăng?

A. 24 B. 25 C. 30 D. 35

Câu 3: Bây giờ là 4 giờ 56 phút. Hỏi nếu kim phút quay được một vòng thì khi đó là mấy gièo

A. 3 giờ 56 phút B. 5 giờ 56 phút

C. 16 giờ 56 phút D. 5 giờ 26 phút

Câu 4: Tìm x biết: x : 8 = 6

A. 45 B. 46 C. 47 D. 48

Câu 5: Số nào được đọc là: Ba trăm mười sáu

A. 3106 B. 316 C. 361 D. 136

Câu 6: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 998 B. 999 C. 987 D. 989

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

a) 4 × 8 ... 4 × 6 b) 4×5 ... 5× 4 c) 16 : 4 ... 16 : 2 d) 25 : 5 ... 15 : 3 Câu 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Có : 4 thuyền Mỗi thuyền : 6 người Cả : ? người

Câu 3: Kho A ngày đầu xuất kho 254kg thóc. Ngày thứ hai xuất đi 230kg thóc. Hỏi ngày thứ hai xuất kho ít hơn ngày thứ nhất bao nhiêu kg thóc?

(2)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 4. ĐỀ 2 MÔN: TOÁN 3

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm).

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số chẵn liền trước số 784 là:

A. 782 B. 783 C. 785 D. 786

Câu 2: Viết số tiếp theo vào dãy số: 6, 12, 18, 24, ...

A. 25 B. 26 C. 27 D. 30

Câu 3: Tìm x, biết: x : 3 = 9

A. 12 B. 18 C. 27 D. 36

Câu 4: So sánh: 26 : 4 ... 3 × 3

A. > B. < C. = D. Không thể so sánh được Câu 5: Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau với chữ số hàng trăm là 7 là bao nhiêu?

A. 97 B. 86 C. 88 D. 90

Câu 6: Để đi từ nhà Hoa sang nhà Thuý, Hoa đi mất 268 bước, để đi từ nhà Thuý đến nhà An . Hoa mất 102 bước. Hỏi nếu Hoa đi từ nhà Hoa đến nhà Thuý hết bao nhiêu bước chân, biết nhà ba bạn nằm trên một đường thẳng và nhà Thuý nằm ở giữa?

A. 360 B. 370 C. 380 D. 390

Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 415 + 415 b) 234 + 423 c) 652 – 126 d) 728 – 245

Câu 2: Một tệp vở có 5 cuốn. Hỏi 6 tệp vở như thế có bao nhiêu cuốn?

Câu 3: Một cửa hàng buổi đầu bán được 782m vải, buổi sau bán được 120m vải. Hỏi cả 2 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?

(3)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Cho hình vẽ, hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác:

A. 4 B. 6 C. 8 D. 10

Câu 2: Viết số tiếp theo vào dãy số: 8, 12, 16, 20, ...

A. 21 B. 22 C. 23 D. 24

Câu 3: Tính: 356 – 156 = ?

A. 200 B. 300 C. 100 D. 400

Câu 4: Đoạn dây dài 208m, cắt đi 37m. Hỏi đoạn dây còn lại bao nhiêu mét?

A. 271m B. 171m C. 117m D. 245m

Câu 5: Chị của An năm nay 12 tuổi. Tuổi An bằng ½ tuổi chị. Hỏi 3 năm nữa chị An hơn An bao nhiêu tuổi?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 6: Trong phòng có bốn dãy bàn, mỗi dãy có 6 chiếc bàn. Hỏi lớp học có bao nhiêu chiếc bàn:

A. 20 B. 24 C. 28 D. 32

Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm x:

a) x – 27 = 5 × 9 b) x + 13 = 80 : 2

c) x × 4 = 32 d) x : 8 = 5

Câu 2: Hoa và Bình có 348 con tem. Hoa có 160 con tem. Hỏi Bình có bao nhiêu con tem?

Câu 3: Bố An cắt một khúc gỗ lớn thành các khúc gỗ nhỏ. Mỗi khúc gỗ nhỏ dài 3m và bố An phải cắt mất 5 lần mới hết khúc gỗ. Hỏi khúc gỗ dài bao nhiêu mét?

(4)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 4. ĐỀ 4 MÔN: TOÁN 3

Bài 1. Đặt tính rồi tính

328 + 457 645 + 84 537 – 463 262 – 49 321 – 205

…………. ………… ………… ………... …………

…………. ………… ………… ………... …………

…………. ………… ………… ………... …………

Bài 2. Nối mỗi phép nhân với kết quả của phép nhân đó

Bài 3. Đặt tính rồi tính

42 x 2 23 x 3 21 x 4 11 x 5 20 x 4 33 x 3 32 x 2 Bài 4. Tìm X, biết:

3 x X = 18 6 : X = 3 21 : X = 3 X : 7 = 4

……… ……… ………….. …………...

……… ……… ………….. …………...

……… ……… ………….. …………...

Bài 5. Tính:

6 x 10 – 37 = ……….. b) 300 x 2 + 69 = ………..

= ……….. = ………..

5 x 7 + 65 = ……….. 800 : 2 – 250 = ………..

= ……….. = ………..

6 x 3

6 x 8 6 x 7 6 x 4 6 x 2

6 x 9 6 x 5

6 x 6

42 18 36 30 12 54 48 24

(5)

Bài 7.Viết các số thích hợp vào chỗ chấm a) 6; 12; 18 ; …; …; …; ….;

b) 24; 27; 30 ;…; … ; … ; … ;

Bài 8. Mỗi học sinh 4 quyển sách. Hỏi 6 học sinh mua bao nhiêu quyển sách?

Bài 9. Khối lớp Ba của một trường tiểu học có 3 lớp, mỗi lớp có 32 học sinh.

a) Khối lớp Ba của trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

b) Biết rằng khối lớp Hai của trường đó có 89 học sinh. Hỏi khối lớp Ba nhiều hơn khối lớp Hai bao nhiêu học sinh?

Bài 10. Tìm các số có hai chữ số, biết rằng mỗi số đó có tích hai chữ số bằng 18 và tổng hai chữ số bằng 9.

6

3 9

4 7 5

8 10

6

3 9

4 7 5

8 6

3 9

4 5 4 7 8 1

6

3 9

4 7 5

8 10

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A. Một lớp học ngày thứ nhất trồng được 23 cây. Ngày thứ hai trồng được gấp 2 lần số cây của ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai lớp đó trồng được số cây là?. Bài 5..

Nếu Bình có thêm 6 chiếc kẹo thì số kẹo của Bình sẽ gấp 3 lần số kẹo của An.. Hỏi Bình có bao nhiêu

A. Chị của An có số tuổi gấp đôi số tuổi An. Người ta bán đi 48kg. Hỏi còn lại bao nhiêu kg thóc?.. Hỏi mua 2 tập giấy và một cây bút hết bao nhiêu tiền?.. A. Cửa hàng

Hỏi người đó bán được số gạo nếp bằng một phần mấy số gạo tẻA.

Câu 3: Cô Hoà dùng túi bột nặng 1kg để làm bánhA. Hỏi còn lại bao nhiêu

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:A. Câu 1: Trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất có thể

Bài 5: Hình chữ nhật có chiều rộng là 15cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Một hình vuông có cạnh là 21cm. a) Tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông... Tính chu

Q là trung điểm của đoạn thẳng BC .... Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy đo rồi nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, CD, AD, PQ.. a) Tính tổng của số lớn nhất có