• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 6 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 6 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số dư của phép chia 20 : 3 là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 2: Tìm x biết: x : 6 = 82

A. 492 B. 429 C. 482 D. 428

Câu 3: Một túi táo có 3 quả. Hỏi 18 quả táo sẽ chia được thành mấy túi?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 4: Tính 1

5 của 25 bằng:

A. 1 B. 2 C. 5 D. 7

Câu 5: So sánh: 1

2 của 8kg ... 4kg

A. > B. < C. = D. Không thể so sánh

Câu 6: An có 25 con tem. Tú có số tem gấp 5 lần số tem của An. Hỏi Tú có bao nhiêu con tem?

A. 75 B. 30 C. 60 D. 70

Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm x biết:

a) x : 6 = 74 b) x + 253 = 639 c) x – 29 = 56 × 3 Câu 2: Mẹ có 30 quả táo. Mẹ cho Hà 1

3 số táo mẹ có. Hỏi mẹ cho Hà bao nhiêu quả táo?

Câu 3: Một thùng có 5 tạ thóc. Hỏi 23 tạ thóc chia được vào nhiều nhất bao nhiêu thùng và còn dư mấy tạ thóc?

(2)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 6. ĐỀ 2 MÔN: TOÁN 3

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tính: 1

7 của 49 là:

A. 4 B. 9 C. 7 D. 8

Câu 2: Tìm x biết: x : 3 = 29

A. 87 B. 67 C. 77 D. 97

Câu 3: Tính: 234 + 58

A. 228 B. 229 C. 282 D. 292

Câu 4: Số dư của phép chia 96 : 3 là

A. 0 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 5: So sánh: 1

2 của 8 lít … 7 lít

A. > B. < C. = D. Không thể so sánh

Câu 6: Hoà có 24 quả cam và một số quả lê bằng 1

8 số quả cam. Hỏi Hoà có bao nhiêu quả lê?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính và tính:

a) 26 : 3 b) 20 × 4 c) 286 + 12 d) 734 – 14

Câu 2: Tìm số có 2 chữ số biết 1

9 của số này là 11.

Câu 3: Ba bạn An, Hoà, Lạc sưu tầm tem. An sưu tầm được 9 con tem, Hoà sưu tầm được 12 con tem. Lạc sưu tầm được 1

3 tổng số tem của 2 bạn An và Hoà. Hỏi Lạc sưu tầm được bao nhiêu con tem?

(3)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tính: 1

2 của số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là?

A. 98 B. 49 C. 48 D. 99

Câu 2: Một quyển truyện có 36 trang. My đã đọc được 1

4số trang. Hỏi My đã đọc được bao nhiêu trang?

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 3: Tìm x biết x : 5 = 23

A. 115 B. 105 C. 151 D. 110

Câu 4: Số dư của phép chia 34 : 7 là

A. 5 B. 4 C. 6 D. 4

Câu 5: May 6 bộ quần áo hết 18m vải. Hỏi may mỗi bộ quần áo hết bao nhiêu mét vải?

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 6: Trong các phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính nhanh:

a) 27 × 3 + 33 × 3 b) 56 × 4 + 56 × 1 c) 284 + 128 – 84 d) 49 : 7 + 21 : 7

Câu 2: Một lớp học có 27 học sinh, trong đó 1

3 số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?

Câu 3: Một hộp socola có 5 thanh. Hỏi 36 thanh thì xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và dư bao nhiêu thanh?

(4)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 6. ĐỀ 4 MÔN: TOÁN 3

Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 1

4của 16m là 4m b) 1

5 của 35kg là 6kg.

c) 1

3 của 27l là 24l. d) 1

6 của 42 giờ là 7 giờ e) 1

4 của 48 cm là 12 cm f) 1

5 của 55 là 12 Bài 2. Tính:

69 3

84 4 28 2 66 6

Bài 3. Đặt rồi tính:

48 : 4 96 : 3 86 : 2 55 : 5 66 : 3 ……… ………. ………. ………. ………

……… ………. ………. ………. ………

……… ………. ………. ………. ………

44 : 2 30 : 3 69 : 3 82 : 2 32 : 2 ……… ………. ………. ………. ………

……… ………. ………. ………. ………

……… ………. ………. ………. ………

Bài 4. Hòa có 24 cái nhãn vở, Hòa cho Bình 1

2 số nhãn vở đó. Hỏi Hòa cho Bình bao nhiêu cái nhãn vở ?

Bài giải

...

...

...

Bài 5. Đặt tính rồi tính rồi viết kết quả theo mẫu:

a) Mẫu : 21 : 3 35 : 5 48 : 6

(5)

Vậy 20 : 4 = 5 ………. ………. ………

36 : 6 54 : 6 24 : 4 25 : 5 ………… ……….. ………… ………….

………… ……….. ………… ………….

………… ……….. ………… ………….

………. ………. ……… ……….

b) Mẫu : 19 : 2 28 : 5 38 : 6 27 4 ………… ……….. …………

24 6 ………… ……….. …………

3 ………… ……….. …………

Vậy 27 : 4 = 6 (dư 3) ………. ………. ………

38 : 5 17 : 3 21 : 4 36 : 5 ………… ……….. ………… ………….

………… ……….. ………… ………….

………… ……….. ………… ………….

………. ………. ……… ……….

Bài 6. Đặt tính rồi tính:

28 : 3 24 : 4 39 : 5 46 : 6 51 : 6

……….. ……….. ……….. ………….. ………

……….. ……….. ……….. ………….. ………

……….. ……….. ……….. ………….. ………

Bài 7. May mỗi bộ quần áo hết 3 mét vải. Hỏi có 29m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?

Bài giải

...

...

(6)

...

Bài 8. Có 40 người khác cần qua sông, mỗi thuyền chở được nhiều nhất là 8 người (kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất mấy thuyền để chở được 40 người khách đó cùng sang sông?

Bài giải

...

...

...

...

...

Bài 9. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Một phép chia có thương bằng 6, số dư là 4, số chia là 8. Tìm số bị chia của phép chia đó?

Đáp số : ………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A. Một lớp học ngày thứ nhất trồng được 23 cây. Ngày thứ hai trồng được gấp 2 lần số cây của ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai lớp đó trồng được số cây là?. Bài 5..

Nếu Bình có thêm 6 chiếc kẹo thì số kẹo của Bình sẽ gấp 3 lần số kẹo của An.. Hỏi Bình có bao nhiêu

A. Chị của An có số tuổi gấp đôi số tuổi An. Người ta bán đi 48kg. Hỏi còn lại bao nhiêu kg thóc?.. Hỏi mua 2 tập giấy và một cây bút hết bao nhiêu tiền?.. A. Cửa hàng

Hỏi người đó bán được số gạo nếp bằng một phần mấy số gạo tẻA.

Câu 3: Cô Hoà dùng túi bột nặng 1kg để làm bánhA. Hỏi còn lại bao nhiêu

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:A. Câu 1: Trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất có thể

Bài 5: Hình chữ nhật có chiều rộng là 15cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Một hình vuông có cạnh là 21cm. a) Tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông... Tính chu

Q là trung điểm của đoạn thẳng BC .... Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy đo rồi nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, CD, AD, PQ.. a) Tính tổng của số lớn nhất có