Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số chẵn liền sau 384 là:
A. 382 B. 383 C. 385 D. 386
Câu 2: Tính giá trị biểu thức: 432 – 215 = ?
A. 217 B. 271 C. 227 D. 223
Câu 3: Cho biểu thức ... × 4 × 10 = 40. Vậy số cần điền vào chố trống là:
A. 1 B. 40 C. 0 D. 6
Câu 4: Một đàn gà có 8 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chân?
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 5: Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 989 B. 100 C. 899 D. 999
Câu 6: Điền số tiếp theo vào dãy số : 1, 4, 7, 10, …
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a, 367 + 125 b, 541 – 127 c, 168 + 503 d, 746 – 251 Câu 2: Viết tiếp vào chỗ trống:
a, Viết số: 208. Đọc số: ...
b, Viết số: ... . Đọc số: Tám trăm sáu mươi tư
c, Viết số: 730. Đọc số: ...
d, Viết số: ... . Đọc số: Chín trăm sáu mươi tám
Câu 3: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 389kg gạo. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn 250kg gạo. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu kg gạo?
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 2. ĐỀ 2 MÔN:TOÁN 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tính giá trị biểu thức: 627 – 143 = ?
A. 448 B. 484 C. 424 D. 524
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1, 2, 3, 5, 8, ...
A. 11 B. 12 C. 13 D. 15
Câu 3: Kết quả của biểu thức: 5 × 5 + 5 × 4 là:
A. 45 B. 100 C. 25 D. 90
Câu 4: Một đàn chó người ta đếm được 36 cái chân. Hỏi đàn chó đó có bao nhiêu con?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5: Mai có 5 cái kẹo, Hồng có 9 cái kẹo. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu cái kẹo thì số kẹo của hai bạn bằng nhau:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Có bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau mà chứa chữ số 5?
A. 8 B. 9 C. 17 D. 15
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a, 542 – 318 b, 367 + 120 c, 487 + 380 d, 541 – 127 Câu 2: Một cuộc họp chuẩn bị 9 dãy ghế, mỗi dãy có 8 chiếc. Hỏi cuộc họp đó chuẩn bị bao nhiêu chiếc ghế?
Câu 3: Tìm một số có ba chữ số biết rằng, nếu xoá chữ số hàng chục đi ta được số mới kém số ban đầu 210 đơn vị. Tìm số đó
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tìm x biết: 234 + x = 756
A. 522 B. 521 C. 252 D. 225
Câu 2: Số chẵn lớn nhất có ba chữ số có chữ số hàng trăm là 7 là:
A. 798 B. 788 C. 790 D. 970
Câu 3: Biểu thức nào sau đây đúng:
A. a × 0 = a B. a : 1 = a C. 1 : a = a D. 1 × a = 1 Câu 4: Hiệu của A và số lớn nhất có hai chữ số là 100. Hỏi A bằng bao nhiêu?
A. 198 B. 189 C. 199 D. 200
Câu 5: Tìm một số biết rằng, lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58. Số cần tìm là:
A. 101 B. 135 C. 67 D. 91
Câu 6: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 24 + 16 : 2 × 4 là : A. Cộng, chia, nhân B. Cộng, nhân, chia C. Chia, nhân, cộng D. Nhân, chia, cộng Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a, 487 + 302 b, 555 - 160 c, 935 - 551 d, 108 + 75
Câu 2: Huy và Tâm sưu tầm được 560 con tem, trong đó Huy sưu tầm được 380 con tem.
Hỏi Tâm sưu tầm được bao nhiêu con tem?
Câu 3: Cô giáo có 5 gói kẹo, mỗi gói có 9 chiếc kẹo. Hỏi cô giáo có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo?
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 2. ĐỀ 4 MÔN:TOÁN 3
Bài 1. Đặt tính rồi tính
875 – 583 587 – 79 650 – 635 827 – 9 638 – 215 ……… ………… …………. …………. …………
……… ………… …………. …………. …………
……… ………… …………. …………. …………
439 – 168 561 – 152 423 – 167 509 – 376 295 – 189 ……… ………… …………. …………. …………
……… ………… …………. …………. …………
……… ………… …………. …………. …………
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị trừ 538 721 961
Số trừ 465 463 325
Hiệu 517 282 456 166
Bài 3. Tính nhẩm
a) 2 x 3 = ….
3 x 4 = ….
2 x 5 = ….
2 x 6 = ….
2 x 7 = ….
2 x 8 = ….
2 x 9 = ….
b) 200 x 3 = ….
400 x 2 = ….
3 x 3 = ….
3 x 4 = ….
3 x 5 = ….
3 x 6 = ….
3 x 7 = ….
3 x 8 = ….
3 x 9 = ….
300 x 2 = ….
400 x 3 = ….
4 x 2 = ….
4 x 4 = ….
4 x 5 = ….
4 x 6 = ….
4 x 7 = ….
4 x 8 = ….
4 x 9 = ….
200 x 5 = ….
500 x 2 = ….
5 x 2 = ….
5 x 4 = ….
5 x 5 = ….
5 x 6 = ….
5 x 7 = ….
5 x 8 = ….
5 x 9 = ….
400 x 5 = ….
300 x 5 = ….
a) 12 : 3 = ….
18 : 3 = ….
27 : 3 = ….
15 : 3 = ….
9 : 3 = ….
21 : 3 = ….
b) 600 : 3 = ….
400 : 2 = ….
8 : 2 = ….
12 : 2 = ….
14 : 2 = ….
16 : 2 = ….
18 : 2 =….
20 : 2 = ….
800 : 2 = ….
900 : 3 = ….
24 : 4 = ….
36 : 4 = ….
28 : 4 = ….
20 : 4 = ….
16 : 4 = ….
12 : 4 = ….
800 : 4 = ….
1200 : 4 = ….
35 : 5 = ….
20 : 5 = ….
45 : 5 = ….
15 : 5 = ….
30 : 5 = ….
10 : 5 = ….
3500 : 5= ….
500 : 5 = ….
Bài 5. a) Tô màu vào 1
5 chiếc điện thoại 1) 2)
b) Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó
3 x 7 3 x 3
32 : 4
24 : 4 20: 2
5 x 4
21 : 3 35 : 5
7 8
20 9 21
6
Bài 6. Tính (theo mẫu) Mẫu : 2 x 8 + 35 = 16 + 35 = 51
a) 5 x 7 + 59 = ………. 4 x 9 – 27 = ……….
= ……… = ……….
b) 36 : 4 + 86 = ………. 25 : 5 x 9 = ……….
= ………. = ……….
Bài 7. Mai và Hoa đi bẻ ngô cho gia đình. Cả hai bạn bẻ được 234 bắp ngô. Biết rằng Mai bẻ được 117 bắp. Hỏi Hoa bẻ được bao nhiêu bắp ngô?
Bài giải
………..
………
………
Bài 8. Tính chu vi hình tam giác ABC:
Bài giải
………
………
………
Bài 9. Có 6 thùng nước mắm, mỗi thùng có 100l nước mắm.
a) Hỏi có tất cả bao nhiêu lít nước mắm?
b) Nếu số lít nước mắm đó chứa đầu vào 3 thùng to thì mỗi thùng có bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải
………
………
A
C
B 50cm
Mẫu: x + 27 = 35 + 9 a) 38 + x = 73 + 18 b) x – 16 = 66 – 19 x + 27 = 44 ……… ………
x = 44 – 27 ……… ………
x = 17 ……… ………