1) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu?
Áp dụng: Tính: (-18) + (-9)
2) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
Áp dụng: Tính: 25 + (-9)
KIÓM TRA BµI Cò
Cộng hai số nguyên cùng dấu
Cộng hai số nguyên khác dấu
Tìm GTTĐ của 2 số Tìm GTTĐ của 2 số
Tính t ng ổ hai GTTĐ Tính hi u ệ hai GTTĐ ( số l n tr số nh ) ớ ừ ỏ
Dấu kết quả là dấu chung
Dấu kết quả (dấu c a số ủ có GTTĐ l n h n ớ ơ )
So sánh 2 quy tắc cộng 2 số nguyên cùng
dấu và khác dấu ?
TIÕT 46 : LUYÖN TËP
I, Lý thuyÕt
Cộng hai số nguyên cùng dấu
Cộng hai số nguyên khác dấu
Tính hi uệ hai
GTTĐ ( số lớn trừ số nhỏ )
Dấu kết quả ( dấu c a số có ủ
GTTĐ l n h n)ớ ơ Tìm GTTĐ của
2 số
Tìm GTTĐ của 2 số
Tính t ng ổ hai GTTĐ
Dấu kết quả là dấu chung
II, LuyÖn tËp
D¹ng 1: Thùc hiÖn phÐp céng
Bài 30( SGK/76): So sánh:a)1673 +(-2) và 1763 b)(-105) +5 và -105 c)(-29) +(-11) và -29
Giải
a)1763 + (-2) = 1761 ;
1761< 1763 => 1673+ (-2) < 1763
Cộng với số nguyên âm có kết quả nhỏ hơn số ban đầu
b) (-105) + 5 =-100; -100 >-105
=> (-105) + 0 > -105
Cộng với số nguyên dương có kết quả lớn hơn số ban đầu
I, Lý thuyÕt
Cộng hai số nguyên cùng dấu
Cộng hai số nguyên khác dấu
Tính hi uệ hai
GTTĐ ( số lớn trừ số nhỏ )
Dấu kết quả ( dấu c a số có ủ
GTTĐ l n h n)ớ ơ Tìm GTTĐ của
2 số
Tìm GTTĐ của 2 số
Tính t ng ổ hai GTTĐ
Dấu kết quả là dấu chung
II, LuyÖn tËp
D¹ng 1: Thùc hiÖn phÐp céng Bài 31 (SGK/77 ) : Tính:
a) (-30) + (-5) b) (-7) + (-13) c) (-15) + (-235)
Bài 32 ( SGK/ 77 ) : Tính:
a) 16 + (-6) b) 14 + (-6) c) (-8) + 12
TIÕT 46 : LUYÖN TËP
TIÕT 46 : LUYÖN TËP
I, Lý thuyÕt
Cộng hai số nguyên cùng dấu
Cộng hai số nguyên khác dấu
Tính hi uệ hai
GTTĐ ( số lớn trừ số nhỏ )
Dấu kết quả ( dấu c a số có ủ
GTTĐ l n h n)ớ ơ Tìm GTTĐ của
2 số
Tìm GTTĐ của 2 số
Tính t ng ổ hai GTTĐ
Dấu kết quả là dấu chung
II, LuyÖn tËp
Bài 34( SGK/77): Tính giá trị của biểu thức:
a) x + (-16), biết x = - 4 b) (-102) + y biết y =
2
Giải
a) Ta có x + (-16) = (- 4) + (-16) = -20
b) Ta có (-102) + y = (-102) + 2
= -100
Dạng 1: Thực hiện phép tính
II, LuyÖn tËp I, Lý thuyÕt
Bài tập 4:Trong các cấu sau, cấu nào đúng, cấu nào sai?
a) Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
b) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
c) Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương.
d) Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên âm.
e) Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
Đ
S
Đ
Đ S
Dạng 1: Thực hiện phép tính
TIÕT 46 : LUYÖN TËP
I, Lý thuyÕt
Cộng hai số nguyên cùng dấu
Cộng hai số nguyên khác dấu
Tính hi uệ hai
GTTĐ ( số lớn trừ số nhỏ )
Dấu kết quả ( dấu c a số có ủ
GTTĐ l n h n)ớ ơ Tìm GTTĐ của
2 số
Tìm GTTĐ của 2 số
Tính t ng ổ hai GTTĐ
Dấu kết quả là dấu chung
II, LuyÖn tËp
a -2 18 12 -5
b 3 -18 6
a + b 0 4 -10
Bài 33: (SGK/ 77 ) Điền số thích hợp vào ô trống:
1 0
-12
-2
-5
Dạng 1: Thực hiện phép tính Dạng 2: Tìm số chưa biết:
TIÕT 46 : LUYÖN TËP
II, LuyÖn tËp I, Lý thuyÕt
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Dạng 2: Tìm số chưa biết:
TIÕT 46 : LUYÖN TËP
Bµi 6: Dù ®o¸n gi¸ trÞ cña x vµ kiÓm tra l¹i : a) x+ (-3) = - 11
(- 8) + (-3) = -11 b) - 5 + x = 15
x= 20 ; -5 + 20 = 15 c) -3 + x = -10
x= - 13; 3 + (-13 )= -10 x = - 8;
) 11 ( 29
29 (11)
II, LuyÖn tËp I, Lý thuyÕt
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Dạng 2: Tìm số chưa biết:
Dạng 3: Toán liên hệ thực tế:
TIÕT 46 : LUYÖN TËP
Bài 35: ( SGK/ 77) Số tiề"n c a ống Nam năm nay so v i năm
ủ ớngoái tăng x tri u đố"ng. H i x bă"ng bao nhiều, biềt ră"ng số
ệ ỏtiề"n c a ống Nam năm nay so v i năm ngoái:
ủ ớa) Tăng 5 triệu đồng b) Giảm 2 triệu đồng.
Tr l i: ả ờ
a) x = 5 triệu đồng
b) x= -2 triệu đồng
H¦íNG DÉN VÒ NHµ
1) Học thuộc và vận dụng thành thạo quy tắc cộng hai số nguyên.
2) Làm bài 65, 66, 67,70 (trang 61, 62 SBT)
3) Xem lại các tính chất của phép cộng hai số tự
nhiên.