• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 2: Trong các số sau số nào là số vô tỉ?

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu 2: Trong các số sau số nào là số vô tỉ?"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Họ và tên:...

Lớp: 7/ …

BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I –ĐS7 Ngày kiểm tra: 13/ 11/ 2019 Điểm Lời phê của giáo viên

Đề:

A/ TRẮC NGHIỆM (3đ):

* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Kết quả của phép chia 9:7 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 là:

A. 1,28. B. 1,29. C. 1,30. D. 1,31.

Câu 2: Trong các số sau số nào là số vô tỉ?

A.

2

3

. D.

5

. B.

1, 25

. C.

0, 2(3)

. Câu 3: Nếu

x 9

thì:

A. x = 81. B. x = -81. C. x = 3. D. x = -3.

Câu 4: Từ đẳng thức 7.6=21.2, ta có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây?

A.

7 2

21 6

. B.

7 21 6  2

. C.

6 7

21 2

. D.

2 6

21 7

.

* Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:

Câu 5: Nếu a là số hữu tỉ thì a cũng là số thực.

* Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng:

Câu 6: Kết quả của phép tính  x5 1  ...

B/ TỰ LUẬN (7đ):

Bài 1(1đ):Sắp xếp các số hữu tỉ sau đây theo thứ tự giảm dần.

5 1

0,3; ; ;0; 0, 25

6 3

  

Bài 2(2đ):Tính hợp lý (nếu có thể).

2

1 68 42 1

a) . .

4 11 11 4

3 5 1

b) : 4

2 6 2

    

   

   

     

Bài 3(2đ): Tìm x, biết:

9 1 1

a) x b) x 1,5 0,3

5  2 7  

Bài 4(1,5đ): Số học sinh giỏi,khá ,trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 9;11;13. Biết rằng tổng số học giỏi, khá và trung bình là 330 em. Tính số học sinh mỗi loại?

Bài 5(0,5đ): So sánh A và B, biết:

2013 2014

7 1

A=7 1

2014 2015

7 1

B=7 1

(2)
(3)

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

(4)

BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7 I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu 0,25đ

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Biết cách làm tròn số thập phân.

Câu 2: Nhận biết được số vô tỉ.

Câu 3: Hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số a dương.

Câu 4: Biết được cách suy ra các tỉ lệ thức tương ứng từ đẳng thức đã cho.

Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống

Câu 5: Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp Q và R.

Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng

Câu 6: Hiểu được công thức tính lũy thừa cuả lũy thừa.

II. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1 (1)

Vận dụng phép toán trong số hữu tỉ để so sánh các số hữu tỉ.

Câu 2 (2đ)

a/Thực hiện được các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ Q.

b/Thực hiện được các phép toán trong tập hợp các số thực R.

Câu 3 (2đ)

Biết cách tìm số chưa biết dựa vào các phép toán và giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.

Câu 4 (1,5đ)

Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế.

Câu 5 (0,5đ)

Vận dụng qui tắc lũy thừa số hữu tỉ để so sánh hai số hữu tỉ.

(5)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐS7 A. TRẮC NGHIỆM (3đ).

Mỗi câu 0,5 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6

Đ/ án C D A B S 1

B. TỰ LUẬN (7đ).

(6)

* HS có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.

Bài Nội dung Điểm

1

(1đ)

- Thực hiện quy đồng đúng :

1 3 5 10 1 4

0, 25 ; ; ;

4 12 6 12 3 12

   

Ta được:

3 4 10

0,3 0

12 12 12

      

Viết lại:

1 5

0,3 0 0, 25

3 6

      

0,5đ 0,25đ 0,25đ 2

(2đ)

9 1 1

a/ x

5 2 7

9 1 1

x

5 7 2

9 9

x

5 14

x = 9 9: 14 5

9 5 5

x = . 14 9 14

 

 

b/

x 1,5 =0,3

TH1:

x 1,5 0,3

x 0,3 1,5 1,8

TH2:

x 1,5  0,3

x  0,3 1,5 1, 2 

0,25đ 0,25đ 0,25 đ 0,25đ

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3

(2đ)

1 68 42 1

a) . .

4 11 11 4 1 68 42 4 . 11 11 1 110 4 . 11 1 .10 4 5 2

 

    

 

 

 

3 5 1 2

b/ : 4

2 6 2 3 5 1

: 2 2 6 4 3 5.4 2 2 6 3 10 2 2 3

9 20 12 1

6 6 6 6

   

 

 

 

 

0,25đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4

(1,5đ)

Gọi x,y,z lần lượt là số học sinh giỏi, khá, trung bình.

Theo đề ta có :

x y z

9 11 13

x+y+z = 330

0,25đ

0,25đ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Câu hỏi: Trong phần mềm Mouse Skills, để chuyển sang mức tiếp theo mà không cần thực hiện đủ 10 thao tác thì cần nhấn phím:.. Nhấn

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu 1A. Số tròn chục bé

* HS có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm

Chọn miền dữ liệu thích hợp và tạo biểu đồ cột minh họa tổng doanh số của từng người bán hànga. Xem trước khi in và điều chỉnh vị trí của các dấu ngắt trang( nếu cần) để có

Để có thể sử dụng được biến và hằng trong chương trình, ta phải khai báo chúng trong phần khai báo.. Ta chỉ cần khai báo tên biến mà không cần khai báo kiểu dữ liệu,

Câu 1: Hãy vẽ sơ đồ khối mô tả hoạt động của cấu trúc lặp và nêu các bước hoạt động của nó?.

Hỏi bây giờ tổng số bi ở cả hai túi là bao nhiêu hòn bi?... Hỏinhà Mai cótấtcảbaonhiêu

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:..