• Không có kết quả nào được tìm thấy

Địa lí 5 - Tuần 8 - Bài 8: DÂN SỐ NƯỚC TA - GV: Phạm Thị Điệp

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Địa lí 5 - Tuần 8 - Bài 8: DÂN SỐ NƯỚC TA - GV: Phạm Thị Điệp"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

KHỞI ĐỘNG

KHỞI ĐỘNG

(3)

Trên phần đất liền nước ta:

Câu 1:

4

4 1

1 4

3 4

3 4

1 4 3

4

4 1

1 4 3

4 1

a. Đồng bằng chiếm diện tích lớn hơn đồi núi.

b. diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi.

c. diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi.

(4)

Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là:

a. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.

b. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.

c. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa.

Câu 2:

(5)

Câu 3:

Sông ngòi nước ta có đặc điểm:

a. Mạng lưới sông ngòi nước ta thưa thớt.

b. Sông ở nước ta chứa ít phù sa.

c. Sông ngòi nước ta có lượng nước thay đổi theo mùa.

(6)
(7)

KHÁM PHÁ

KHÁM PHÁ

(8)

MỤC TIÊU MỤC TIÊU

- Biết dựa vào bảng số liệu,biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm gia tăng dân số của nước ta.

- Biết và nêu được nước ta có dân số đông, gia tăng dân số nhanh.

- Nhớ và nêu được số liệu dân số của nước ta ở thời điểm gần nhất.

- Nêu được 1 số hậu quả của sự gia tăng dân số nhanh.

-Nhận biết được sự cần thiết của kế hoạch hóa gia đình (sinh ít con).

(9)

HOẠT ĐỘNG 1

HOẠT ĐỘNG 1

(10)

STT Tên nước Số dân (triệu người)

STT Tên nước Số dân (triệu người) 1 In-đô-nê-xi-a 273,5 7 Cam-pu-chia 16,7

2 Phi-lip-pin 109,6 8 Lào 7,3

3 Việt Nam 97,3 9 Xin-ga-po 5,8

4 Thái Lan 69,8 10 Đông Ti-mo 1.3

5 Mi-an-ma 54,4 11 Bru-nây 0.4

6 Ma-lai-xi-a 32,4

Bảng số liệu

số dân các nước Đông Nam Á năm 2020

* * Năm 2020, nước ta có số dân là bao nhiêu?Năm 2020, nước ta có số dân là bao nhiêu?

* Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong * Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong số các nước ở Đông Nam Á?

số các nước ở Đông Nam Á?

(11)

• Năm 2020, nước ta có số dân là 97,3 triệu

người.

• Nước ta có số dân đứng thứ 3 ở Đông Nam Á.

(12)

HOẠT ĐỘNG 2

HOẠT ĐỘNG 2

(13)

**Cho biết số dân từng năm của nước ta? Cho biết số dân từng năm của nước ta?

0 10 20 30 40 50 60 70 80

1979 1989 1999

Triệu người 52,7

64,4

76,3

Năm Triệu

người

BIỂU ĐỒ DÂN SỐ

VIỆT NAM QUA CÁC NĂM

(14)

Phiếu học tập Phiếu học tập

1) T n m 1979 n 1989,dân s n c ta t ng ừ ă đế ố ướ ă bao nhiêu ng i?ườ

2) T n m 1989 n 1999,dân s n c ta t ng ừ ă đế ố ướ ă bao nhiêu ng i?ườ

3) Trong vòng 20 n m (1979 đến 1999), dân s ă ố n c ta t ng bao nhiêu ng i?ướ ă ườ

4) Trung bình một năm dân số nước ta tăng bao nhiêu người?

5) Nêu nhận xét v sự gia t ng dân s c a n cề ă ố ủ ướ ta?

(15)

1)

T n m 1979 n 1989,dân s n c ừ ă đế ố ướ ta t ng khoảng 11,7 triệu người. ă

2) T n m 1989 n 1999,dân s n c ừ ă đế ố ướ ta t ng khoảng 11,9 triệu ng i. ă ườ

3) Trong vòng 20 n m (1979 đến 1999), ă dân s n c ta t ng khoảng 23,6 triệu ố ướ ă ng i. ườ

4) Trung bình một năm dân số nước ta tăng thêm khoảng trên một triệu người.

5) D ân s c a n c ố ủ ướ ta tăng nhanh.

(16)

THOÂNG TIN

Năm 2019:

Số dân của TP Hồ Chí Minh: 8 993 082 người.

Số dân của TP Hà Nội: 8 053 663 người.

Năm 2020:

Số dân của TP Hồ Chí Minh: 10 953 016 người.

Số dân của TP Hà Nội: 10 500 000 người.

Sau 1 năm:

Số dân ở TP HCM tăng: 1 959 934 người.

Số dân ở TP Hà Nội tăng: 2 446 337 người.

(17)

HOẠT ĐỘNG 3

HOẠT ĐỘNG 3

(18)

HẬU QUẢ CỦA DÂN SỐ TĂNG NHANH HẬU QUẢ CỦA DÂN SỐ TĂNG NHANH

• Kinh tế: Khĩ khăn, thiếu ăn, thiếu mặc, …

• Xã hội: Trật tự xã hội cĩ nguy cơ bị vi phạm cao.

• Chỗ ở: Nhà ở chật chội thiếu tiện nghi.

• Y tế: Bệnh viện quá tải.

• Giáo dục: Trường học quá tải.

• Mơi trường: Rác thải sinh hoạt tăng gây ơ nhiễm.

• Tài nguyên: Cạn kiệt vì bị sử dụng nhiều.

(19)

Môi

trường

xưa và

nay.

(20)

BỆNH VIỆN QUÁ TẢI

(21)

Giao thoâng uøn taéc

(22)

BÀI HỌC BÀI HỌC

• Nước ta cĩ diện tích vào loại trung bình nhưng lại thuộc hàng các nước đơng dân trên thế giới.

• Dân số tăng nhanh gây nhiều khĩ khăn cho việc nâng cao đời sống.

• Những năm gần đây, tốc độ tăng dân số đã

giảm

hơn so với trước nhờ thực hiện tốt cơng tác kế hoạch hĩa gia đình.

(23)

HOẠT ĐỘNG 4

HOẠT ĐỘNG 4

(24)

Năm 2020, nước ta có số Năm 2020, nước ta có số

dân là:

dân là:

a) 76.3 triệu người

c) 80.2 triệu người d) 81.2 triệu người b) 97,3 triệu người

(25)

Số dân nước ta đứng thứ mấy trong Số dân nước ta đứng thứ mấy trong

các nước ở Đông Nam Á?

các nước ở Đông Nam Á?

a) Thứ 2 c) Thứ 4

d) Thứ 5 b) Thứ 3

(26)

Nước ta có số dân tăng:

Nước ta có số dân tăng:

a) Chậm

c) Rất nhanh

b) Trung bình

d) Nhanh

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Dãy núi có hướng tây bắc – đông nam Dãy núi có hình cánh cung. Nêu một số đặc điểm chính của địa hình nước ta 4).. Nêu một số đặc điểm chính

Câu hỏi trang 8 sgk Địa lí lớp 9: Dựa vào bảng 2.1, hãy xác định các vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao nhất, thấp nhất; các vùng lãnh thổ có tỉ lệ gia tăng

- Ví dụ: Ví dụ như Mĩ, Nhật,…là các nước phát triển yếu tố kinh tế, xã hội đã tác động đến tâm lí người dân vì vậy những nước này có mức sinh rất thấp và gia tăng dân

Quan sát hình dưới, dựa vào hiểu biết của em và cho biết: Dựa vào đâu để lựa chọn giống gà khi nuôi. Dựa vào điều kiện và mục đích

Câu 13: Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta.. Có lịch sử khai thác lãnh thổ

Câu 10: Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta.. Nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều

Tôi đã đòi cho anh thêm mỗi năm hai bộ quần áo và mỗi tháng thêm năm hào...(Nói nhỏ) Vì tôi nói với họ: anh biết chữ Tàu, lại có thể viết phắc- tuya bằng tiếng

Phân bố dân cư chưa hợp lý ảnh hưởng đến sử dụng lao động, khai thác tài nguyên - Vùng đồng bằng đất chật người đông gây sức ép đối với tài nguyên môi trường, vấn đề