• Không có kết quả nào được tìm thấy

Địa 9: Dân số và gia tăng dân số

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Địa 9: Dân số và gia tăng dân số"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI 2:

DÂN SỐ VÀ GIA

TĂNG DÂN SỐ

(2)

Nội dung

chính

1. Dân sô

2. Gia tăng dân sô

3. C câu ơ

dân sô

(3)

BÀI 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ

1. Dân sô

Nước ta đứng thứ bao nhiêu về diện tích và

dân số ? Điều đó nói lên đặc điểm gì của dân

số nước ta ?

(4)

BÀI 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ

1. Dân sô

Năm 2009 :

85,7 triệu người.

Năm 2017 :

95,4 triệu người.

Việt Nam là nước đông dân

(Đứng thứ 3 Đông Nam Á và 14 thế giới)

(5)

BÀI 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ

2. Gia tăng dân sô

Hình 2.1. Biểu đồ biến đổi dân số của nước ta 0

10 20 30 40 50 60 70 80 90

1954 1960 1965 1970 1976 1979 1989 1999 2003 Năm Triệu người

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4

%4.5

Dân số (triệu người) Tỷ lệ gia tăng tự nhiên

41,1 30,2 34,9

23,8

64,4

49,2 52,7

76,3

80,9

Nh n xét về tình hình tăng dân sô n ước ta?

(6)

25,2% 69,3% 5,5

%

Dưới 15 tu iổ T 15-64 tu iừ ổ Trền 64 tu iổ

Phân bô các đ tu i Vi t Nam, tính theo đâu ộ ổ ở ệ năm 2017

(7)

Vì sao t l gia tăng ỉ ệ t nhiền c a dân sô

gi m nhanh, nh ng ư dân sô vâ5n tăng

nhanh

Dân sô đông và tăng nhnah gây ra nh ng h u qu gì?ữ ậ ả

(8)

D a vào b ng 2.1, ự ả nh n xét t l gia tăng ậ ỉ ệ

dân sô các vùng ở

(9)

BÀI 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ

2. Gia tăng dân sô

-T l gia tăng dân sô khác nhau gi a các vùng.ỉ ệ ữ

-Dân sô nước ta tăng nhanh, cuôi nh ng năm 50 ữ có hi n tệ ượng bùng n dân sô.ổ

- Hi n nay tôc đ gia tăng dân sô có xu hệ ộ ướng gi m (tuy nhiền vâ5n tăng 1 tri u ngả ệ ười/năm).

- Dân sô nước ta đông và tăng nhanh liền t c đ l i ụ ể ạ nhiều h u q a nghiềm tr ngậ ủ ọ

- Nh th c hi n tôt kề ho ch hoá gia đình nền ờ ự ệ ạ nh ng năm gân đây t l gia tăng dân sô t nhiền ữ ỉ ệ ự đã gi mả .

(10)
(11)

DÂN SỐ ĐÔNG

Nghèo đói Đời sống thấp

Ảnh hưởng tới văn hóa, y tế,

giáo dục

Ảnh hưởng đến tài nguyên, môi trường

Thừa lao động Thiếu việc làm

(12)

a. Theo gi i tính :ớ

Kềt lu n :ậ T 0 – 14t : ừ Nam thường cao h n n .ơ ữ

T 15t tr lền : ừ ở N thữ ường cao h n nam.ơ

BÀI 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ

3. C câu dân sô ơ

Nh n xét t l hai nhóm ậ ỉ ệ dân sô nam, n th i kì ữ ờ 1979 -1999?

(13)

Cho biết tỉ số giới tính là gì ?

Là số nam so với 100

nữ

Tỉ số giới tính thay đổi do những nguyên nhân nào ?

Do chiến tranh.

Hiện tượng chuyển cư.

Tỉ số giới tính của nước ta hiện nay như thế nào ?

Mất cân đối giữa nam và

nữ

(14)

Theo độ tuổi nước ta được coi là có kết cấu dân số như thế nào ?

Có kết cấu dân

số trẻ.

Nhận xét về cơ cấu theo nhóm tuổi của nước ta thời kì 1979 – 1999.

Cơ cấu theo nhóm tuổi đang có sự thay đổi.

(15)

Tỉ số giới tính là số nam so với 100 nữ.

Tỉ số giới tính đang dần mất cân đối (hiện nay 115 nam/100 nữ).

BÀI 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ

3. C câu dân sô ơ

C câu theo đ tu i đang có s thay đ i.ơ ộ ổ ự ổ

Đ tu i 0 – 14t gi m.ộ ổ ả

Đ tu i t 15 tr lền tăng.ộ ổ ừ ở

(16)

Rút ra nhận xét sau khi tính.

Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên :

Tỉ lệ GTTN (%) =

Tỉ suất sinh (‰) – Tỉ suất tử (‰)

10

BÀI TẬP 3 :

CỦNG CỐ

(17)

1979 1999 Năm 32,5

7,2

19,9

5,5

%

Tỉ lệ GTTN

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TÌNH HÌNH GIA TĂNG TỰ NHIÊN CỦA DÂN SỐ NƯỚC TA THỜI KÌ 1979 – 1999.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

*Câu hỏi thảo luận: dựa vào vốn hiểu biết, nêu dựa vào vốn hiểu biết, nêu một số hậu quả do dân số tăng nhanh. một số hậu quả do dân

Do chính sách tuyên truyền rộng khắp về kế hoạch hóa gia đình, mọi tầng lớp nhân dân ý thức được tác hại của gia đình khi sinh đông con.. Chất lượng cuộc sống

Câu hỏi trang 8 sgk Địa lí lớp 9: Dựa vào bảng 2.1, hãy xác định các vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao nhất, thấp nhất; các vùng lãnh thổ có tỉ lệ gia tăng

-> Đặc điểm hình dạng tháp cho biết tỉ lệ gia tăng tự nhiên nước ta đang có xu hướng giảm, số trẻ em sinh ra ít; số người trong độ tuổi lao động và ngoài độ tuổi lao

Để vai trò của biển tồn tại được lâu, chúng ta cần khai thác tài nguyên biển như thế nào. Chúng ta cần bảo vệ, giữ gìn và khai thác tài nguyên

- Ví dụ: Ví dụ như Mĩ, Nhật,…là các nước phát triển yếu tố kinh tế, xã hội đã tác động đến tâm lí người dân vì vậy những nước này có mức sinh rất thấp và gia tăng dân

Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nàoA. Biện pháp nhằm đảm bảo cân

Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nào.. Phần lớn lãnh thổ Mĩ