• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 11

Soạn ngày: …. thỏng …. năm 201…

Giảng:Thứ …… ngày … thỏng … năm 201…

Toỏn

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIấU

- Làm được cỏc phộp trừ trong phạm vi cỏc số đó học.

-Biết biểu thị tỡnh huốngtrong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh thớch hợp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ, phấn màu.

III. CÁC HĐ DẠY HỌC

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ:(3- 5p) - Gọi HS lờn bảng làm bài:

- GV nhận xét 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài- ghi bảng (1- 2p) b. Hướng dẫn làm bài tập(30 - 32p) Bài 1: Tính (vbt- 44)

- GVHD mẫu khi viết kquả phải viết ntn?

- Nhận xét

5 4 5 3 5 4 - - - - - - 2 1 4 2 3 2 3 3 1 1 2 2

- Khi làm tính theo cột dọc phải lu ý điều gì?

Bài 2:Tính (vbt- 44) - Cho HS làm bài

2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.

5- 1 = 4 5 - 4 = 1 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3 - HS nhắc tờn bài.

- Viết thẳng cột.

- HS làm bài cỏ nhõn. 1HS lên bảng làm

- 1 - 2 HS nhắc lại.

- 1- 2 HS đọc yêu cầu.

- 2 HS lên bảng làm - Lớp làm vở.

5 - 2 - 1 = 2 3 - 1- 1 = 1

(2)

- Nhận xét

- Khi thực hiện phép tính có 3 số, có 2 dấu trừ phải làm thế nào?

Bài 3: > < = ?

- Khi điền dấu mà có phép tính ở 2 vế phải làm thế nào?

- Nhận xét

Bài 4: (vbt- 44) Viết phép tính thích hợp - Cho HS nhìn tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.

- GVHD HS làm bài.

- Nhận xét

IV. Củng cố, dặn dò:(3- 5p)

- Bài hụm nay chỳng ta ụn lại những kiến thức gỡ?

- GV hệ thống bài.

- Nhận xét giờ.

- VN ụn lại bài- Dặn HS chuẩn bị bài: Số 0 trong phép trừ.

5 - 2 - 2 = 1 5 - 1- 1 = 3 - HS đọc bài làm, nhận xét.

- HS nờu.

- 1-2 HS đọc yêu cầu.

- HS trả lời

- HS thảo luận theo nhúm làm bài.

5 - 2 ..<.. 4 4 + 1 ..=.. 5 5 - 2 ..=.. 3 5 - 1 ..<.. 5 5 - 2 ..>.. 2 5 - 4 ..>.. 0 - 1-2 HS đọc yêu cầu

- HS nhỡn tranh nờu bài toỏn.

+ Trờn cành cú 5 con chim, bay đi 3 con. Hỏi trờn cành cũn lại mấy con chim?

- HS thảo luận nhúm làn bài, 2 nhúm viết phiếu.

5 - 3 = 2

+ Trờn sõn cú 5 chiếc mỏy bay, cất cỏnh bay đi một chiếc. Hỏi trờn sõn cũn lại mấy chiếc mỏy bay?

5 - 1 = 4

- HS nhắc lại kthức đó học.

- HS lắng nghe.

RKN………

………

………

============================

Học vần

Bài 42: ƯU - ƯƠU

(3)

I. MỤC TIấU :

- Đọc và viết được vần ưu, ươu, trỏi lựu, hươu sao.

- Đọc được cõu ứng dụng: chỳ cừu, mưu trớ, bầu rượu, bướu cổ và câu ứng dụng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối nú thấy hươu, nai đó ở đấy rồi.

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Hổ, bỏo, gấu, hươu sao, voi.

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1, phấn màu...

- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.

III. CÁC HĐ DẠY HỌC YẾU

Tiết 1

GV HS

1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc: buổi chiều yờu cầu hiểu bài già yếu - Viết: hiểu bài, già yếu.

- Nhận xột

- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.

- viết bảng con.

hiểu bài già yếu

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p) b. Dạy vần:

ưu

+ Nhận diện vần:

- Vần ưu gồm mấy õm ghộp lại?

- So sỏnh ưu với ờu.

- Gồm ư đứng trước, u đứng sau.

- Giống: cựng cú u đứng sau.

- Khỏc: ưu cú ư đứng trước.

- Ghép vần,đánh vần + Đỏnh vần:

* Vần: - ư- u- ưu.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

* Tiếng khoỏ, từ ngữ khoỏ.

- Có vần ưu muốn có tiếng lựu phải làm gì?

- Thêm õm l vào trước ưu và dấu nặng dưới ư.

- Cho HS phân tích tiếng “lựu” - Cú l đứng trước vần ưu.

- Đánh vần, đọc trơn.

- lờ - ưu- lưu- nặng- lựu.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Muốn có từ trỏi lựu ta làm thế nào ? - Thờm tiếng trỏi vào trước tiếng lựu.

- Ta có từ mới gì

- GV giải thớch từ: trỏi lựu.

- GV chỉnh sửa nhịp đọc.

- trỏi lựu- HS đọc từ mới - HS lắng nghe.

ưu lựu trỏi lựu

- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.

(4)

- Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng gì?

Từ gì? - Vần ưu trong tiếng lựu, từ trỏi lựu.

*

ươu

(quy trỡnh dạy tương tự ưu)

- So sỏnh ươu với ưu. - Giống: cựng kết thỳc bằng u.

- Khỏc: ươu bắt đầu bằng ươ.

- Đỏnh vần- đọc - ươ- u- ươu.

- hờ- ươu- hươu.

- hươu sao.

- Nhận xột, chỉnh sửa nhịp đọc. - cỏ nhõn, nhúm, lớp.

c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)

- GV ghi: chỳ cừu bầu rượu mưu trớ bướu cổ - Tiếng nào có vần vừa học?

- GV gthớch từ:

+ chỳ cừu: Con vật cựng họ với dờ, nuụi để ăn thịt, lấy lụng làm len.

- HS đọc thầm từ ứng dụng.

- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.

- Phõn tớch tiếng, đỏnh vần, đọc trơn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

+ mưu trớ: Mưu trớ và tài trớ.

+ bầu rượu: Đồ đựng cú chứa rượu, hỡnh quả bầu.

+ bướu cổ: là căn bệnh ở người do thiếu i- ốt dẫn tới biểu hiện cú một bướu ở trước cổ.

- GV đọc mẫu.

- HS chỳ ý lắng nghe.

- 2- 3 HS đọc lại.

d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - GVviết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.

- GV nhận xột, chỉnh sửa.

- HS theo dõi, viết bảng con.

u trái lựu ơu hơu sao

* Củng cố(1- 2p)

- Chỳng ta vừa học vần mới nào? - Vần ưu, ươu...

- HS đọc lại toàn bài.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc(12- 15p) + Đọc bài tiết 1.

- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.

+ Đọc câu ứng dụng :

(5)

- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh

vẽ gì? - Hs trả lời.

- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.

- GV ghi bảng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối nú thấy Hươi, Nai đó ở đấy rồi.

- HS đọc thầm sgk.

- Tìm tiếng có chứa vần mới - Tiếng Cừu, Hươu.

- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu - HS luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết(8- 10p)

- GV giảng quy trình viết - HD viết vở

- HS theo dõi - HS qsỏt.

- Nhắc tư thế ngồi viết.

- HS viết vở.

u trái lựu ơu hơu sao - Quan sát, uốn nắn t thế viết cho HS

c. Luyện nói:(8- 10p) Hổ, bỏo, gấu, hươu, nai, voi.

-Đọc tên bài luyện nói - Tranh vẽ những con vật nào ?

- Những con vật này sống ở đõu?

-Trong những con vật này con vật nào ăn thịt, con vật nào ăn cỏ?

- Con nào thớch ăn mật ong?

- Con nào hiền lành nhất?

- Cỏc con đó tận mắt nhỡn thấy những con vật nào?

- Ngoài ra con cũn biết những con vật nào khỏc sống ở rừng?

- Trong những con vật trong tranh con thớch con vật nào nhất? Tại sao?

- GV nhận xột, bổ sung.

- QS tranh trao đổi cặp đôi

- HS núi trước lớp.

- Nhận xột, đỏnh giỏ bạn.

IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p) - Chỳng ta vừa học vần gỡ mới?

- Luyện núi về chủ đề gỡ?

- GV yc HS mở sgk.

- Vần ưu, ươu ...

- Hổ, bỏo, gấu, hươu, nai, voi.

- HS đọc toàn bài trong sgk.

- Tìm những tiếng có vần ưu, ươu?

- Nhận xét tiết học- TD HS học tốt.

- Về nhà ụn lại bài và xem trớc bài 43.

(6)

RKN………

………

………

============================

Soạn ngày: …. thỏng …. năm 201…

Giảng:Thứ …… ngày … thỏng … năm 201…

Toỏn

SỐ 0 TRONG PHẫP TRỪ

I. MỤC TIấU

- Nhận biết vai trũ số 0 trong phộp trừ. Biết 0 là phộp trừ hai số bằng nhau.

- Nắm được một số trừ đi 0 luụn cho kết quả bằng chớnh nú.

- Biết thực hiện phộp trừ cú số 0.

- Biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Bộ đồ dùng dạy học Toán.

- HS: Bộ ĐD Toỏn 1.

III. CÁC HĐ DẠY HỌC

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ:(3- 5p) - Gọi HS làm bài.

- GV nhận xét 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài- ghi đầu bài(1- 2p) b. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.

* Phép trừ 1 - 1 = 0:

- Hãy lấy 1 hình vuông, bớt đi 1 hình vuông.

- Hãy nêu bài toán?

- GV: cú 1htg cất đi 1 htg cũn lại mấy htg?

- Gọi HS trả lời.

- Hãy cài phép tính.

- Hãy đọc phép tính.

- GV ghi bảng: 1 - 1 = 0.

- 1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm bảng con.

5 + 0 = 5 0 + 4 = 4 3 + 0 = 3 0 + 2 = 2 1 + 0 = 1

- HS nhắc tờn bài.

- HS lấy đặt lờn bàn.

- Cú 1 htg, cất đi 1 htg. Hỏi trờn bàn cũn lại mấy htg?

- Cú 1htg cất đi 1 htg cũn 0 htg.

- HS cài phộp tớnh- đọc.

- HS đọc: Một trừ một bằng khụng.

3- 3 = 0.

(7)

* Phép trừ 3 - 3 = 0:

- Tiến hành tơng tự 1 - 1 = 0.

- GV: Hai số giống nhau trừ đi nhau cho kết quả bằng 0.

c. Giới thiệu phép trừ một số trừ đi 0:

* Phép trừ 4 - 0 = 4:

- Hãy lấy 4 hình tròn, bớt đi 0 hình tròn.

- Hãy nêu bài toán.

- Gọi HS trả lời.

- Hãy cài phép tính?

- Hãy đọc phép tính.

* Phép trừ 5 - 0 = 5:

- Tiến hành tơng tự 4 - 0 = 4.

- Gọi HS đọc 2 phép tính vừa thành lập.

- Lấy một số trừ đi 0 thì kết quả ntn?

- GV:Một số trừ đi 0 kết quả bằng chính số đó. Hai số giống nhau trừ đi nhau cho kết quả bằng 0.

3. Luyện tập:(15- 17p) Bài 1: Tớnh(vbt- 45) - Cho HS làm bài.

- GV qsỏt giỳp đỡ HS làm bài.

- Hãy nhận xét về kết quả của ba cột tớnh?

- GV nhận xột

- Bài tập giỳp ta củng cố kthức gỡ?

Bài 2: Tớnh (vbt- 45) . - Gọi HS lên bảng làm bài .

Ba trừ ba bằng khụng.

- 2 - 4 HS nhắc lại.

- HS thực hành trên bộ đồ dùng.

- Có 4 hình trũn, bớt đi 0 hỡnh trũn.

Hỏi còn lại mấy hỡnh trũn?

- Có 4 hỡnh trũn bớt đi 0 hỡnh trũn còn lại 4 hình trũn.

4 - 0 = 4

- Bốn trừ khụng bằng bốn.

5 - 0 = 5.

Năm trừ khụng bằng năm.

- Một số trừ đi 0 bằng chớnh số đú.

- HS nhắc lại nhiều lần.

- HS nhắc lại yc.

- HS làm bài cỏ nhõn. 3 HS lờn chữa bài.

5 - 1 = 4 1 - 1 = 0 1 - 0 = 1 5 - 2 = 3 2 - 2 = 0 2 - 0 = 2 5 - 3 = 2 3 - 3 = 0 3 - 0 = 3 5 - 4 = 1 4 - 4 = 0 4 - 0 = 4 5 - 5 = 0 5 - 5 = 0 5 - 0 = 5 - HS nờu.

- Một số trừ đi 0 kết quả bằng chính số

đó. Hai số giống nhau trừ đi nhau cho kết quả bằng 0.

- HS nêu yêu cầu.

- HS làm bài thảo luận theo cặp.

0 + 2 = 2 0 + 4 = 4 2 + 0 = 2 4 + 0 = 4 2 - 2 = 0 4 - 4 = 0 2 - 0 = 2 4 - 0 = 4

(8)

- Nhận xét

- Em có nhận xét gì về 2 phép tính 2 + 0 = 2 và 2 - 0 = 2?

*Một số cộng hoặc trừ đi 0 kết quả vẫn bằng chính số đó.

Bài 3:Số

Cho học sinh làm bài

Giỏo vien quan sỏt giỳp đỡ học sinh yếu.

Gọi học sinh đọc nối tiếp kết quả Bài 4 vbt- 45.

Viết phép tính thích hợp

- Cho HS nhìn tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.

- Cho HS thảo luận làm bài theo nhúm.

- GV qsỏt giỳp đỡ.

- Gọi HS chữa bài.

- Nhận xét

III. Củng cố- dặn dũ:(3- 5p) - Chỳng ta vừa học kthức gì mới?

- GV nhận xét giờ. TD những HS học tốt.

- Dặn HS chuẩn bị bài “Luyện tập”

- HS nờu.

Học sinh làm bài

- HS nêu yêu cầu.

- Lỳc đầu cú 3 con bũ trong chuồng, cả 3 cựng bỏ đi. Hỏi trong chuồng cũn lại mấy con bũ?

a.

3 - 3 = 0

- Trờn cành cú 2 con chim, 2 con bay đi. Hỏi trờn cành cũn lại mấy con chim?

b.

2 - 2 = 0

- Hai nhúm, mỗi nhúm làm 1 phần.

- Số 0 trong phép trừ

RKN………

………

………

========================

Học vần

Bài 43: ễN TẬP

I. MỤC TIấU

- Đọc được cỏc vần kết thỳc bằng o/ u; cỏc từ ngữ, cõu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.

(9)

- Viết được cỏc vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.

- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Súi và Cừu.

II. ĐỒ DÙNG:

- GV: Nội dung truyện Súi và Cừu.

- HS: Tranh minh hoạ sgk.

III. CÁC HĐ DẠY HỌC

Tiết 1

GV HS

1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc: chỳ cừu bầu rượu mưu trớ bướu cổ - Viết: mưu trớ, bầu rượu.

- Nhận xột

- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.

- viết bảng con.

Mưu trớ, bầu rượu

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p)

- GV: Trong tuần chỳng ta đó học những vần nào?

- GV ghi bảng: ao eo au õu ờu iu ưu ươu iờu yờu.

- GV treo bảng phụ HS so sỏnh bổ sung.

- HS nờu.

- HS phỏt õm.

- HS bổ sung vần cũn thiếu.

b. Cỏc vần vừa học

- GV chỉ õm.

- HS đọc cỏc vần vừa học trong tuần.

- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- HS chỉ chữ.

- HS chỉ chữ và đọc chữ.

* Ghộp õm thành vần.

u o a au ao õ õu e eo i iu

ư ưu ươ ươu yờ yờu iờ iờu ờ ờu

- HS đọc cỏc vần ghộp được từ õm ở cột dọc, với õm ở hàng ngang.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

(10)

- GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS.

c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)

- GV ghi: ao bốo cỏ sấu kỡ diệu - Tiếng nào có vần vừa học?

- GV gthớch từ:

- HS đọc thầm từ ứng dụng.

- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.

- Phõn tớch tiếng, đỏnh vần, đọc trơn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- GV đọc mẫu. - 2- 3 HS đọc lại.

d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - GVviết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.

- GV nhận xột, chỉnh sửa.

- HS theo dõi, viết bảng con.

Cỏ sấu, kỡ diệu

* Củng cố(1- 2p)

- Chỳng ta vừa ụn lại những vần nào? - Vần: ao, eo, au, õu, ờu, iu, ưu, ươu, iờu, yờu.

- HS đọc lại toàn bài.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc(12- 15p) + Đọc bài tiết 1.

- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.

+ Đọc câu ứng dụng :

- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh

vẽ gì? - Hs trả lời.

- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.

- GV ghi bảng: Nhà sỏo sậu ở sau dóy nỳi.

Sỏo ưa nơi khụ rỏo, cú nhiều chõu chấu, cào cào.

- HS đọc thầm sgk.

- Tìm tiếng có chứa vần ụn. - Tiếng sỏo,sậu, sau, rỏo, nhiều, chõu chấu, cào cào.

- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu - HS luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết(6- 8p)

- GV giảng quy trình viết - HD viết vở

- HS theo dõi - HS qsỏt.

- Nhắc tư thế ngồi viết.

(11)

- HS viết vở.

c¸ sÊu, k× diÖu

- Quan s¸t, uèn n¾n t thÕ viÕt cho HS

c. Kể chuyện:(8- 12p) Sói và Cừu. - §äc tªn truyện - GV kể lần 1

- GV kể lần 2. Kết hợp chỉ tranh minh hoạ.

- Gợi ý theo từng tranh.

- Tranh 1: Một con chó Sói đang lồng lộn đi tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu. Nó chắc mẩm được một bữa ngon lành.

- Tranh 2: Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được... Nó hắng giọng rồi cất tiếng sủa thật to.

- Tranh 3: Tận cuối bãi, người chăn Cừu nghe tiếng gào của cho Sói, người chăn Cừu liền chạy nhanh đến. Sói vẫn đang ngửa mặt rống ông ổng. Người chăn Cừu liền giáng cho nó mmột gậy.

- Tranh 4: Cừu thoát nạn.

- GV nhận xét, bổ sung.

- Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện.

- HS nghe.

- HS nghe và qsát tranh.

- QS tranh trao trong nhóm.

- HS kể trong nhóm và cử đại diện kể trước lớp.

- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.

=> Sói kiêu căng, chủ quan nên phải đền tội.

- Cừu con bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết.

IV. Cñng cè- dÆn dß:(3- 5p) - Chúng ta vừa ôn những vần gì?

- Kể câu chuyện gì?

- GV yc HS mở sgk.

- Vần: ao, eo, au, âu, êu, iu, ưu, ươu, iêu, yêu.

- Sói và Cừu.

- HS đọc toàn bài trong sgk.

- T×m nh÷ng tiÕng cã vÇn: ao, eo, au, âu, êu, iu, ưu, ươu, iêu, yêu:

- NhËn xÐt tiÕt häc- TD HS học tốt.

- VÒ nhµ ôn lại bài vµ xem tríc bµi 44.

RKN………

………

………

.===============================

Soạn ngày: …. tháng …. năm 201…

(12)

Giảng:Thứ …… ngày … thỏng … năm 201…

Toỏn

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIấU

- Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ một số cho 0.

- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.

II. CHUẨN BỊ

- Bảng phụ, phấn màu.

III. CÁC HĐ DẠY HỌC

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ:(3- 5p) - Gọi HS lờn bảng lam bài

- Nhận xét 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài- ghi đầu bài.(1 - 2p) b. Luyện tập: (30 - 32p)

Bài 1:Tính(vbt- 46) - Cho HS làm bài.

- Gọi HS đọc chữa bài. Nhận xét.

- Lấy 1 số trừ đi 0 , 1 số cộng 0 đều cho kết quả là mấy?

*Chốt: Bất kỳ số nào cộng với 0, trừ đi 0 đều bằng chính số đó.

Bài 2:Tính(vbt- 46) - Cho cả lớp làm bài.

- Gọi 2 hS lên bảng làm.

- Nhận xét

- khi làm tính theo cột dọc phải lu ý gì?

Bài 3:Tính(vbt- 46) - Bài yêu cầu gì?

- Khi phép tính có 3 số, có 2 dấu cộng hoặc trừ phải thực hiện ntn?

- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.

- 1 HS lên bảng làm. Dưới lớp làm bảng con.

5 - 0 = 5 4 - 0 = 4 1 - 1 = 0 3 - 3 = 0 2 - 0 = 2

- HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài, đổi vở ktra.

5 - 0 = 5 4 - 1 = 3 3 - 3 = 0 5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 3 - 2 = 1

- HS nêu yêu cầu.

5 5 4 4 3 3 - - - - - - 2 0 4 2 2 0 4 5 0 2 1 3 - HS đọc yêu cầu.

- Tính - HS nờu.

- HS làm bài thảo luận theo cặp.

2 - 1 - 0 = 1 3 - 1 - 2 = 0 4 - 1 - 3 = 0 4 - 0 - 2 = 2

(13)

- Nhận xét

Bài 4: > < = ?(vbt- 46)

- Cho HS làm bài, 2 HS lên bảng làm bài tập.

- Nhận xét

*Chốt: Khi điền dấu mà có phép tính ở hai vế phải làm thế nào?

Bài 5: a(vbt- 46)

Viết phép tính thích hợp.

- Cho HS nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.

- Gọi 2 HS lên bảng viết phép tính.

- Nhận xét

- Phần b làm tương tự IV. Củng cố, dặn dò:(3 - 5p) - GV hệ thống bài.

- Nhận xét giờ.

- Dặn HS chuẩn bị bài “luyện tập chung”.

- HS đọc yêu cầu.

- 2 hs lên bảng làm - Lớp làm vở bt

5 - 3.. =.. 2 3 - 3.. <.. 1 5 - 4.. <.. 3 3 - 0.. >.. 1 5 - 1.. >.. 0 3 - 2.. =.. 1

- 1 HS đọc yêu cầu: - Viết phép tính thích hợp.

* Trong chuồng cú 4 con vịt, chạy đi 1 con. Hỏi trong chuồng cũn lại mấy con vịt?

- HS thảo luận nhúm làm bài.

4 - 1 = 3

RKN………

………

………

---

H ọ c v ầ n

Bài 44: ON - AN

I. MỤC TIấU

- Đọc và viết được vần on, an, mẹ con, nhà sàn.

- Đọc được cõu ứng dụng: rau non, hũn đỏ, thợ hàn, bàn ghế và câu ứng dụng:

Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cũn Thỏ mẹ thỡ dạy con nhảy mỳa.

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Bộ và bạn bố.

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1, phấn màu...

- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.

(14)

III. CÁC HĐ DẠY HỌC

Tiết 1

GV HS

1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p)

- Đọc: cỏ sấu ao bốo kỡ diệu

- Viết: ao bốo, kỡ diệu - Nhận xột

- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.

- viết bảng con.

ao bèo, kì diệu 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p) b. Dạy vần:

on

+ Nhận diện vần:

- Vần on gồm mấy õm ghộp lại?

- So sỏnh on với oi.

- Gồm o đứng trước, n đứng sau.

- Giống: cựng cú o đứng trước.

- Khỏc: on cú n đứng sau.

- Ghép vần,đánh vần + Đỏnh vần:

* Vần: - o- n- on.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

* Tiếng khoỏ, từ ngữ khoỏ.

- Có vần on muốn có tiếng con phải làm gì?

- Thêm õm c vào trước on.

- Cho HS phân tích tiếng “con” - Cú c đứng trước vần on.

- Đánh vần, đọc trơn.

- cờ - on- con.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Muốn có từ mẹ con ta làm thế nào ? - Thờm tiếng mẹ vào trước tiếng con.

- Ta có từ mới gì

- GV giải thớch từ: trỏi lựu.

- GV chỉnh sửa nhịp đọc.

- mẹ con- HS đọc từ mới - HS lắng nghe.

on con mẹ con

- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng gì?

Từ gì? - Vần on trong tiếng con, từ mẹ con.

*

an

(quy trỡnh dạy tương tự on)

- So sỏnh an với on. - Giống: cựng kết thỳc bằng n.

- Khỏc: an bắt đầu bằng a.

- Đỏnh vần- đọc - a- n- an.

- sờ- an- san- huyền- sàn.

- nhà sàn.

(15)

- Nhận xột, chỉnh sửa nhịp đọc. - cỏ nhõn, nhúm, lớp.

c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p) - GV ghi: rau non thợ hàn hũn đỏ bàn ghế - Tiếng nào có vần vừa học?

- GV gthớch từ:

rau non thợ hàn hũn đỏ bàn ghế (Vật mẫu, ...)

- HS đọc thầm từ ứng dụng.

- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.

- Phõn tớch tiếng, đỏnh vần, đọc trơn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- GV đọc mẫu. - HS chỳ ý lắng nghe.

- 2- 3 HS đọc lại.

d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - GVviết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.

- GV nhận xột, chỉnh sửa.

- HS theo dõi, viết bảng con.

on

mẹ con an

nhà sàn

* Củng cố(1- 2p)

- Chỳng ta vừa học vần mới nào? - Vần on, an ...

- HS đọc lại toàn bài.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc(12- 15p) + Đọc bài tiết 1.

- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.

+ Đọc câu ứng dụng :

- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh

vẽ gì? - Hs trả lời.

- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.

- GV ghi bảng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn.Cũn thỏ mẹ thỡ dạy con nhảy mỳa.

- HS đọc thầm sgk.

- Tìm tiếng có chứa vần mới - Tiếng Con, đàn, cũn.

- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu - HS luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết(8- 10p)

- GV giảng quy trình viết - HD viết vở

- HS theo dõi - HS qsỏt.

- Nhắc tư thế ngồi viết.

- HS viết vở.

on

mẹ con an

nhà sàn

(16)

- Quan sát, uốn nắn t thế viết cho HS

c. Luyện nói:(8- 10p) Bộ và bạn bố. -Đọc tên bài luyện nói - Tranh vẽ gỡ?

- Cỏc bạn ấy đang làm gỡ?

- Bạn của con là những ai? Họ đang ở đõu?

- Con và cỏc bạn thường chơi những trũ chơi gỡ?

- Bố mẹ con cú quý cỏc bạn của con khụng?

- Con và cỏc bạn thường giỳp đỡ nhau những việc gỡ?

- GV nhận xột, bổ sung.

- QS tranh trao đổi cặp đôi

- HS núi trước lớp.

- Nhận xột, đỏnh giỏ bạn.

IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p) - Chỳng ta vừa học vần gỡ mới?

- Luyện núi về chủ đề gỡ?

- GV yc HS mở sgk.

- Vần on, an ...

- Bộ và bạn bố.

- HS đọc toàn bài trong sgk.

- Tìm những tiếng có vần on, an?

- Nhận xét tiết học- TD HS học tốt.

- Về nhà ụn lại bài và xem trớc bài 45.

RKN………

………

………

---

Soạn ngày: …. thỏng …. năm 201…

Giảng:Thứ …… ngày … thỏng … năm 201…

Toỏn

LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIấU

- Thực hiện được phộp cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.

- Thực hiện được phộp cộng với số 0, phộp trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng phụ.

III. CÁC HĐ DẠY HỌC

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ:(3- 5p)

- Gọi HS làm bài. - 2 HS lên bảng làm.

(17)

- GV nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài- ghi đầu bài.(1- 2p) b. Luyện tập (30 - 32p)

Bài 1:Tính- b(vbt- 47) - Cho cả lớp làm bài.

- Gọi 2HS lên bảng làm bài.

- Nhận xét

- Em phải lu ý điều gì khi làm tính theo cột dọc?

Bài 2: Tính(vbt- 47) - Dựa vào đâu để tính?

- Cho cả lớp làm bài.

- Gọi HS đọc chữa bài.

- Em có nhận xét gì về 2 phép tính 2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5?

- Em có nhận xét gì về 2 phép tính 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5?

Bài 4: > < = ?

- Cho cả lớp làm bài.

- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.

- Nhận xét

- Khi điền dấu mà có phép tính ở hai vế phải làm thế nào?

Bài 5 vbt- 47.

Viết phép tính thích hợp.

- Bài yêu cầu gì?

3 + 2 = 5 5 - 0 = 5 2 + 2 = 4

4 - 1 = 3 4 + 0 = 4 5 - 5 = 0 - Hs nhắc lại đầu bài: Luyện tập chung.

- HS đọc yêu cầu.

5 3 5 2 4 0 + - - - + + 0 3 0 2 0 4 5 0 5 0 4 4

- HS nêu yêu cầu.

- Dựa vào phép cộng trong phạm vi các số đã học.

2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5

- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.

- 1 HS đọc - HS nhận xét - HS đọc yêu cầu.

- Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm.

5 – 3 = 2 5 – 4 < 2 5 – 1 > 2

5 - 1.. <.. 5 3 + 0.. =.. 3 5 - 0.. =.. 5 3 + 1.. =.. 4 4 + 1.. >.. 4 3 + 1.. <.. 5 - 3 HS lên bảng, lớp làm VBT

- Tính phép tính , so sánh kết quả rồi chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm.

(18)

- Cho HS nhìn tranh, thảo luận nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.

- Gọi 2 nhúm lên bảng nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.

- Nhận xét, chữa bài

IV. Củng cố, dặn dò:(3 - 5p) - Vừa học bài gì?

- GV hệ thống bài.

- Nhận xét giờ.

- Dặn HS chuẩn bị bài “Luyện tập chung”

tiếp theo.

- HS đọc yêu cầu - HS nờu.

- Hs thảo luận theo nhúm làm bài.

* Bạn An cú 3 búng bay, mẹ cho thờm 2 búng bay, Hỏi An cú tất cả mấy búng bay?

3 + 2 = 5

* Hà cú 5 búng bay, bay đi 2 quả.

Hỏi Hà cũn lại mấy quả búng bay?

5 - 2 = 3

- Luyện tập chung.

RKN………

………

………

Học vần

Bài 45: ĂN - ÂN

I. MỤC TIấU

- Đọc và viết được vần õn, ă, ăn, cỏi cõn, con trăn.

- Đọc được cõu ứng dụng: bạn thõn, gần gũi, khăn rằn, dặn dũ và câu ứng dụng: Bộ chơi thõn với bạn Lờ. Bố bạn Lờ là thợ lặn.

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Nặn đồ chơi.

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1, phấn màu...

- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.

III. CÁC HĐ DẠY HỌC

Tiết 1

GV HS

1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc: rau non thợ hàn hũn đỏ bàn ghế

- Viết: mẹ con, nhà sàn.

- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.

- viết bảng con.

mẹ con, nhà sàn

(19)

- Nhận xột 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p) b. Dạy vần:

õ n

+ Nhận diện vần:

- Vần õn gồm mấy õm ghộp lại?

- So sỏnh õn với on.

- Gồm õ đứng trước, n đứng sau.

- Giống: cựng cú n đứng sau.

- Khỏc: õn cú õ đứng trước.

- Ghép vần,đánh vần + Đỏnh vần:

* Vần: - õ- n- õn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

* Tiếng khoỏ, từ ngữ khoỏ.

- Có vần õn muốn có tiếng cõn phải làm gì?

- Thêm õm c vào trước õn.

- Cho HS phân tích tiếng “cõn” - Cú c đứng trước vần õn.

- Đánh vần, đọc trơn.

- cờ - õn- cõn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Muốn có từ cỏi cõn ta làm thế nào ? - Thờm tiếng cỏi vào trước tiếng cõn.

- Ta có từ mới gì

- GV giải thớch từ: cỏi cõn.

- GV chỉnh sửa nhịp đọc.

- cỏi cõn- HS đọc từ mới - HS lắng nghe.

õn cõn cỏi cõn

- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng gì?

Từ gì? - Vần õn trong tiếng cõn, từ cỏi cõn.

*

ă, ă n

(quy trỡnh dạy tương tự õn)

- So sỏnh ăn với õn. - Giống: cựng kết thỳc bằng n.

- Khỏc: ăn bắt đầu bằng ă.

- Đỏnh vần- đọc - ỏ- n- ăn.

- trờ- ăn-trăn.

- con trăn.

- Nhận xột, chỉnh sửa nhịp đọc. - cỏ nhõn, nhúm, lớp.

c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)

(20)

- GV ghi: bạn thõn khăn rằn gần gũi dặn dũ - Tiếng nào có vần vừa học?

- GV gthớch từ:

+ bạn thõn: Người bạn gần gũi, thõn thiết, gắn bú chia sẻ với mỡnh mọi niềm vui, nỗi buồn.

+ gần gũi: Từ dựng để chỉ những người, sự vật gần nhau, cú quan hệ tinh thần, tỡnh cảm và thường xuyờn tiếp xỳc với nhau; HS lấy vớ dụ.

+ khăn rằn: Gthiệu chiếc khăn của người Nam Bộ, cho HS qsỏt tranh ảnh.

+ dặn dũ: Là dặn với thỏi độ hết sức quan tõm.

- HS đọc thầm từ ứng dụng.

- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.

- Phõn tớch tiếng, đỏnh vần, đọc trơn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- GV đọc mẫu. - HS chỳ ý lắng nghe.

- 2- 3 HS đọc lại.

d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - GVviết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.

- GV nhận xột, chỉnh sửa.

- HS theo dõi, viết bảng con.

ân

cái cân ă ăn con trăn

* Củng cố(1- 2p)

- Chỳng ta vừa học vần mới nào? - Vần õn, ă- ăn ...

- HS đọc lại toàn bài.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc(12- 15p) + Đọc bài tiết 1.

- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.

+ Đọc câu ứng dụng :

- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh

vẽ gì? - Hs trả lời.

(21)

- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.

- GV ghi bảng: Bộ chơi thõn với bạn Lờ.

Bố bạn Lờ là thợ lặn.

- HS đọc thầm sgk.

- Tìm tiếng có chứa vần mới - Tiếng Thõn, lặn.

- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu - HS luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết(8- 10p)

- GV giảng quy trình viết - HD viết vở

- HS theo dõi - HS qsỏt.

- Nhắc tư thế ngồi viết.

- HS viết vở.

ân

cái cân ă ăn con trăn - Quan sát, uốn nắn t thế viết cho HS

c. Luyện nói:(8- 10p) Nặn đồ chơi. -Đọc tên bài luyện nói - Tranh vẽ gỡ?

- Trong tranh vẽ cỏc bạn ấy đang làm gỡ?

- Cỏc bạn ấy nặn những con, vật gỡ?

- Thường đồ chơi được nặn bằng gỡ?

- Con đó nặn được những đồ chơi gỡ?

-ỉTong số cỏc bạn của con, ai nặn đồ chơi đẹp, giống như thật?

- Con cú thớch nặn đồ chơi khụng?

- Sau khi nặn đồ chơi xong, con phải làm gỡ?

- GV nhận xột, bổ sung.

- QS tranh trao đổi cặp đôi

- HS núi trước lớp.

- Nhận xột, đỏnh giỏ bạn.

IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p) - Chỳng ta vừa học vần gỡ mới?

- Luyện núi về chủ đề gỡ?

- GV yc HS mở sgk.

- Vần õn, ăn ...

- Nặn đồ chơi.

- HS đọc toàn bài trong sgk.

- Tìm những tiếng có vần on, an?

- Nhận xét tiết học- TD HS học tốt.

- Về nhà ụn lại bài và xem trớc bài 46.

RKN………

………

………

---

Soạn ngày: …. thỏng …. năm 201…

Giảng:Thứ …… ngày … thỏng … năm 201…

(22)

Tập viết

TUẦN 9: CÁI KẫO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU TUẦN 10: CHÚ CỪU, RÂU NON, THỢ HÀN

I. MỤC TIấU

- Viết được cỏc chữ: cỏi kộo, trỏi đào, sỏo sậu, lớu lo, ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1- tập 1.

- Viết được cỏc chữ: chỳ cừu, rau non, thợ hàn, dặn dũ, ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1- tập 1.

II. ĐỒ DÙNG

- GV: chữ mẫu.

- HS: vở tập viết.

III. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU

Tiết 1

GV HS

1: Kiểm tra bài cũ (3- 5p) - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.

- Nhận xột

- HS lấy sỏch vở, ĐD học tập để ktra.

2: Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1- 2p)

- GV ghi tờn bài. - HS đọc tờn bài.

b. H ư ớng dẫn viết :(5- 10p)

*Giới thiệu chữ mẫu.

- GV viết bảng: - HS qsỏt, nhận xột chữ mẫu.

cái kéo, trái đào, sáo sậu,líu lo

- GV: Cỏc chữ trong tiếng được viết liền mạch, xong mới nhấc bỳt ghi đấu thanh.

- Cỏc tiếng trong một từ được viết cỏch nhau bằng một con chữ cỏi o.

- cỏi kộo: cú c, a, i, e, o cao 2 li, k cao 5 li.

-trỏi đào: cú t cao 3 li, r cao 2,5 li, a, i, o cao 2 li, đ cao 4 li.

- sỏo sậu: cú s cao 2,5 li, a, o, õ, u, cao 2 li.

- lớu lo: cú l cao 5 li, cỏc chữ cũn lại cao 2 li.

c. Viết bảng con:(5- 8p)

- Hớng dẫn quy trình viết. - Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao

- HS viết bảng con

cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo

(23)

- GV nhận xét

d. Hướng dẫn viết vở(15- 20p)

- GV HD HS điểm đặt bỳt, đưa bỳt, điểm dừng bỳt, tay cầm bỳt, điểm tỡ tay giữ vở.

- GV qsỏt, giỳp đỡ HS yếu.

- Thu 1/3 vở lớp

- Nhận xột, tuyờn dương HS viết chữ đỳng mẫu, đẹp. Nhắc nhở HS viết chưa đỳng mẫu.

- HS qsỏt lắng nghe.

- HS nhắc tư thế ngồi viết.

- HS viết bài vào vở.

cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo - HS lắng nghe.

* Củng cố(1- 2p)

- Chỳng ta vừa viết được chữ, tiếng nào?

- HS trả lời.

- HS đọc lại bài vừa viết.

Lớp đọc đồng thanh

Tiết 2

4. H ư ớng dẫn viết (8- 10p)

* Hướng dẫn quy trỡnh tương tự tiết 1. - HS qsỏt.

chú cừu, rau non thợ hàn, dặn dò

* H ư ớng dẫn viết bảng con

* H ư ớng dẫn viết vào vở (15- 20p)

- GV HD HS điểm đặt bỳt, đưa bỳt, điểm dừng bỳt, khoảng cỏch giữa cỏc chữ, tay cầm bỳt, điểm tỡ tay giữ vở, khoảng cỏch giữa vở và mắt.

- GV qsỏt, giỳp đỡ HS yếu.

- Thu 1/3 vở HS.

- Nhận xột, tuyờn dương HS viết đỳng mẫu, chữ viết đẹp.

- HS qsỏt.

- Nhắc tư thế ngồi viết.

- HS viết bài vào vở.

chú cừu, rau non thợ hàn, dặn dò...

(24)

3.Củng cố dặn dò(3- 5p) ? Em vừa viết đợc chữ,tiếng, gì?

HS đọc lại nội dung bài viết.

- Nhận xét giờ học

- Về nhà viết lại bài ra vở ụ li. chuẩn bị bài sau.

RKN………

………

………

SINH HOẠT TUẦN 11

I. Nhận xột tuần qua:

- Duy trỡ nền nếp lớp tốt, chưa tham gia cỏc hoạt động ngoài giờ đầy đủ - Cú nhiều bạn học tập chăm chỉ, cú nhiều tiến bộ.

- Đạo đức ngoan, biết chào hỏi mọi người xung quanh.

- Vệ sinh lớp, cỏ nhõn sạch sẽ, gọn gàng.

- Tham gia chơi đảm bảo an toàn.

* Tồn tại:

- Cũn hiện tượng mất trật tự chưa chỳ ý nghe giảng.

- Cũn cú bạn chưa học bài ở nhà, và chưa chuẩn bị bài chu đỏo trước khi đến lớp nờn kết quả học tập chưa cao:

………

…...

II. Phương hướng tuần tới:

- Thi đua dành hoa điểm 10 để chào mừng ngày nhà giỏo việt Nam 20-11 - Duy trỡ mọi nền nếp lớp cho tốt.

- Khắc phục cỏc hạn chế đó nờu trờn.

- Cỏc tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.

- Nghỉ học phải cú lý do chớnh đỏng và xin phộp nghỉ.

III. Văn nghệ:

(25)

- Tổ chức cho HS thi hát.

- HS hát về chủ điểm thầy cô

………

………

………

………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vẽ đoạn thẳng có độ

a) Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?. b) Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của

[r]

[r]

Muốn cộng số đo thời gian ta làm như thế nào?. Muốn trừ số đo thời gian ta làm như

Chia hình vuoâng thaønh hai phaàn baèng

-Xây dựng cốt truyện tương đối hợp lí, một số bài làm biết sử dụng lời kể tự nhiên, diễn đạt tương đối trôi chảy, biết sử dụng dấu câu để phân biệt lời

Trong bài văn miêu tả cây cối, mỗi đoạn văn có một nội dung nhất định, chẳng hạn: tả bao quát, tả từng bộ phận của cây hoặc tả cây theo từng mùa,