• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuan 26 - Luyện từ và câu 5 - MRVT Truyền thống - Thu Hồng

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuan 26 - Luyện từ và câu 5 - MRVT Truyền thống - Thu Hồng"

Copied!
37
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Khi các câu văn cùng nói về một người, một vật, một việc để liên kết câu và tránh việc lặp lại các từ ngữ ta có thể làm thế nào ?

Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2021

Luyện từ và câu

ƠN BÀI CŨ:

Cụ giáo đội khăn ngay ngắn, mặc áo dài thâm ngồi trên

sập. Mấy học trị cũ từ xa về dâng biếu thầy những cuốn

sách quý.

(3)

Truyền thống

trao lại, để lại

cho ng ời sau, đời sau nối tiếp nhau không dứt Luyện từ và cõu- Tiết số 51

Mở rộng vốn từ: Truyền thống

(4)

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Truyền thống

Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình

thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này

sang thế hệ khác.

(5)

M r ng v n t : TRUYỀN THỐNG ở ộ ố ừ

Bài 2. Dựa vào nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ trong ngoặc đơn thành 3 nhóm :

a. Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau).

b . Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết.

c. Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người.

(truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng)

Luyện từ và câu

(6)

Bài 2: Dựa theo nghĩa của tiếng truyền , xếp các từ trong “ ” ngoặc đơn thành ba nhóm:

Truyền có nghĩa là trao lại cho ng ời khác (th ờng thuộc thế hệ sau)

Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều ng ời biết.

Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đ a vào cơ thể ng ời.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : Truyền thống

truyền bỏ truyền hỡnh truyền tin truyền tụng

truyền mỏu truyền nhiễm truyền nghề

truyền ngụi truyền thống

(truyeàn thoỏng, truyeàn baự, truyeàn ngheà, truyeàn tin, truyeàn maựu, truyeàn hỡnh, truyeàn nhieóm, truyeàn ngoõi, truyeàn tuùng)

(7)

Luy n t và câu

M r ng vốn t : ở ộ

Truyền thống

Bài 3: Tìm trong đoạn văn sau những từ ngữ chỉ người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc:

Tôi đã có dịp đi nhiều miền đất nước, nhìn thấy tận mắt bao nhiêu dấu

tích của tổ tiên để lại, từ nắm tro bếp của thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng nơi Vườn Cà bên sông Hồng, đến thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu, cả đến chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản, ... Ý thức cội

nguồn, chân lí lịch sử và lòng biết ơn tổ tiên truyền đạt qua những di tích, di vật nhìn thấy được là một niềm hạnh phúc vô hạn nuôi dưỡng những phẩm chất cao quý nơi mỗi con người. Tất cả những di tích này của truyền thống đều xuất phát từ những sự kiện có ý nghĩa diễn ra trong quá khứ, vẫn tiếp tục nuôi dưỡng đạo sống của những thế hệ mai sau.

(Theo Hoàng Phủ Ngọc Tường)

Hốt: thẻ bằng ngà hoặc bằng xương, quan lại ngày xưa cầm trước ngực khi chầu vua.

(8)

Luyện từ và câu

: Mở rộng vốn từ : TRUYỀN THỐNG

Tìm trong đoạn văn ở bài tập 3 SGK trang 82 những

từ ngữ chỉ người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân

tộc :

Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc:

Những từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc:

-

Bài 3:

-các vua Hùng -các vua Hùng

-cậu bé làng Giĩng -cậu bé làng Giĩng -Hồng Diệu

-Hồng Diệu

-Phan Thanh Giản -Phan Thanh Giản

-nắm tro bếp của thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa

-con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Giĩng, Vườn Cà bên sơng Hồng

-thanh gươm giữ thành Hà nội của Hồng Diệu

-chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản

(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)

PHAN THANH GIẢN (1796 – 1867)

MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG LUYỆN TỪ VÀ CÂU

(15)

Hình chụp tại Paris năm 1863 nhân dịp ông sang Pháp để xin chuộc lại 3 tỉnh miền Đông Nam Kỳ

MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG Luy n t ệ ừ và câu

(16)

M ph n : PHAN THANH GIẢN t nh B n Tre ộ ầ ở ỉ ế

MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG Luyện từ và câu

(17)

MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG Luyện từ và câu

HOÀNG DIỆU

(1829 – 1882)

(18)

Quân pháp tấn công thành Hà Nội ngày 25-4-1882

MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG LUYỆN TỪ VÀ CÂU

(19)

Trß ch¬i

TruyÒn thèng d©n téc ViÖt Nam

1 2

5 6 4 3

(20)

Luật chơi

- Có 6 ô chữ, mỗi ô chữ chứa đựng một truyền thống của dân tộc Việt Nam. Em h y đoán xem đó là truyền thống ã nào, dựa vào câu tục ngữ, ca dao đ cho sẵn. ã

-Chúng ta lần l ợt lật từng ô một.

- Trả lời đ ợc ô chữ sẽ có một phần th ởng dành cho em.

Không trả lời đ ợc cô giáo sẽ đ a ra đáp án.

(21)

Trß ch¬i

TruyÒn thèng d©n téc ViÖt Nam

1 2

5 6 4 3

(22)

C©u 1: Cã c«ng mµi s¾t cã ngµy nªn kim.

§¸p ¸n: Kiªn tr×

(23)

Trß ch¬i

TruyÒn thèng d©n téc ViÖt Nam

K i ª N T R ×

1 2

5 6 4 3

(24)

C©u 2: Mét c©y lµm ch¼ng nªn non Ba c©y chôm l¹i nªn hßn nói cao.

§¸p ¸n: §oµn kÕt

(25)

Trß ch¬i

TruyÒn thèng d©n téc ViÖt Nam

K i ª N T R ×

® O µ n K Õ t

1 2

5 6 4 3

(26)

Câu 3 : Công cha nh núi Thái Sơn

Nghĩa mẹ nh n ớc trong nguồn chảy ra Một lòng thờ mẹ kính cha

Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.

Đáp án: Hiếu thảo

(27)

Trß ch¬i:

TruyÒn thèng d©n téc ViÖt Nam

K i ª N T R ×

® O µ n K Õ t

H I Õ U T H ¶ O

1 2

5 6 4 3

(28)

C©u 4: ¡n qu¶ nhí kÎ trång c©y

¡n khoai nhí kÎ cho d©y mµ trång.

§¸p ¸n: BiÕt ¬n

(29)

Trß ch¬i

TruyÒn thèng d©n téc ViÖt Nam

K i ª N T R ×

® O µ n K Õ t

H I Õ U T H ¶ O B I Õ T ¬ n

1 2

5 6 4 3

(30)

C©u 5: Lêi nãi ch¼ng mÊt tiÒn mua Lùa lêi mµ nãi cho võa lßng nhau.

§¸p ¸n: LÞch sù, tÕ nhÞ

(31)

Trß ch¬i

TruyÒn thèng d©n téc ViÖt Nam

K i ª N T R ×

® O µ n K Õ t

H I Õ U T H ¶ O B I Õ T ¬ n

L Þ C H S ù T Õ N H Þ

1 2

5 6 4 3

(32)

C©u 6: Th ¬ng ng êi nh thÓ th ¬ng th©n.ư ư ư ư

§¸p ¸n: Yªu th ¬ng con ng êiư ư

(33)

Trß ch¬i

TruyÒn thèng d©n téc ViÖt Nam

K i ª n t r ×

® o µ n K Õ T

H I Õ U T H ¶ O B I Õ T ¬ N

L Þ C H S ù T Õ N H Þ

Y ª U T H ¬ N G C O N N G ¦ ê i

1 2

5 6 4 3

(34)
(35)

H 1và2:

Đền ơn đáp nghĩa

Hình 1

Hình 2

H3:

Nhân nghĩa

Hình 3: Trao trả 2 bộ hài cốt của lính Mỹ trong đợt tìm kiếm chung lần thứ 95

(36)

Các ảnh dưới đây nói về nét đẹp truyền thống nào của dân tộc ta ?

Thờ cúng tổ tiên

Cần cù lao động

Hát quan họ

Gói bánh chưng, bánh tét ngày tết

1 2

3 4

(37)

Luy n t và câu ệ ừ

MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG

Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Dân tộc Việt Nam ta cĩ nhiều truyền thống tốt đẹp rất đáng tự hào.

Nhờ cĩ truyền thống mỗi dân tộc giữ được bản

sắc riêng.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

-Đất nước mặt trời mọc, quê hương của Đô- Rê-mon

Kết quả nghiên cứu cho phép triển khai hệ thống IoT Gateway trong thực tế với các ứng dụng đo lường, phân tích và xử lý dữ liệu trực tuyến với yêu cầu sử dụng thuật

☐ Xây dựng bộ máy chính quyền dân chủ nhân dân, tiến hành cải cách ruộng đất, quốc hữu hóa những xí nghiệp lớn của tư bản nước ngoài và trong nước, thực hiện các quyền

1.Tìm từ ngữ chỉ sự vật tương ứng với mỗi lời giải thích dưới đây:.. Món ăn gồm bánh phở và thịt, chan

Các biến động như tình hình cung cầu không ổn định, thị trường nhiều sản phẩm đang có nguy cơ bão hòa, lòng trung thành của khách hàng ngày càng giảm do có

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.. Hãy chọn một từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành mỗi

Tôi có dịp đi nhiều miền đất nước, nhìn thấy tận mắt bao nhiêu vết tích của tổ tiên để lại, từ nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao

- Một cây làm chắng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao - Khôn ngoan đá đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau - Bầu ơi thương lấy bí cùng. Tuy