Khi các câu văn cùng nói về một người, một vật, một việc để liên kết câu và tránh việc lặp lại các từ ngữ ta có thể làm thế nào ?
Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2021
Luyện từ và câu
ƠN BÀI CŨ:
Cụ giáo đội khăn ngay ngắn, mặc áo dài thâm ngồi trên
sập. Mấy học trị cũ từ xa về dâng biếu thầy những cuốn
sách quý.
Truyền thống
trao lại, để lại
cho ng ời sau, đời sau nối tiếp nhau không dứt Luyện từ và cõu- Tiết số 51
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình
thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này
sang thế hệ khác.
M r ng v n t : TRUYỀN THỐNG ở ộ ố ừ
Bài 2. Dựa vào nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ trong ngoặc đơn thành 3 nhóm :
a. Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau).
b . Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết.
c. Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người.
(truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng)
Luyện từ và câu
Bài 2: Dựa theo nghĩa của tiếng truyền , xếp các từ trong “ ” ngoặc đơn thành ba nhóm:
Truyền có nghĩa là trao lại cho ng ời khác (th ờng thuộc thế hệ sau)
Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều ng ời biết.
Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đ a vào cơ thể ng ời.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : Truyền thống
truyền bỏ truyền hỡnh truyền tin truyền tụng
truyền mỏu truyền nhiễm truyền nghề
truyền ngụi truyền thống
(truyeàn thoỏng, truyeàn baự, truyeàn ngheà, truyeàn tin, truyeàn maựu, truyeàn hỡnh, truyeàn nhieóm, truyeàn ngoõi, truyeàn tuùng)
Luy n t và câuệ ừ
M r ng vốn t : ở ộ ừ
Truyền thống
Bài 3: Tìm trong đoạn văn sau những từ ngữ chỉ người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc:
Tôi đã có dịp đi nhiều miền đất nước, nhìn thấy tận mắt bao nhiêu dấu
tích của tổ tiên để lại, từ nắm tro bếp của thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng nơi Vườn Cà bên sông Hồng, đến thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu, cả đến chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản, ... Ý thức cội
nguồn, chân lí lịch sử và lòng biết ơn tổ tiên truyền đạt qua những di tích, di vật nhìn thấy được là một niềm hạnh phúc vô hạn nuôi dưỡng những phẩm chất cao quý nơi mỗi con người. Tất cả những di tích này của truyền thống đều xuất phát từ những sự kiện có ý nghĩa diễn ra trong quá khứ, vẫn tiếp tục nuôi dưỡng đạo sống của những thế hệ mai sau.
(Theo Hoàng Phủ Ngọc Tường)
Hốt: thẻ bằng ngà hoặc bằng xương, quan lại ngày xưa cầm trước ngực khi chầu vua.
Luyện từ và câu
: Mở rộng vốn từ : TRUYỀN THỐNG
Tìm trong đoạn văn ở bài tập 3 SGK trang 82 những
từ ngữ chỉ người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dântộc :
Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc:
Những từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc:
-
Bài 3:
-các vua Hùng -các vua Hùng
-cậu bé làng Giĩng -cậu bé làng Giĩng -Hồng Diệu
-Hồng Diệu
-Phan Thanh Giản -Phan Thanh Giản
-nắm tro bếp của thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa
-con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Giĩng, Vườn Cà bên sơng Hồng
-thanh gươm giữ thành Hà nội của Hồng Diệu
-chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản
PHAN THANH GIẢN (1796 – 1867)
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Hình chụp tại Paris năm 1863 nhân dịp ông sang Pháp để xin chuộc lại 3 tỉnh miền Đông Nam Kỳ
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG Luy n t ệ ừ và câu
M ph n : PHAN THANH GIẢN t nh B n Tre ộ ầ ở ỉ ế
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG Luyện từ và câu
HOÀNG DIỆU
(1829 – 1882)
Quân pháp tấn công thành Hà Nội ngày 25-4-1882
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Trß ch¬i
TruyÒn thèng d©n téc ViÖt Nam
1 2
5 6 4 3
Luật chơi
- Có 6 ô chữ, mỗi ô chữ chứa đựng một truyền thống của dân tộc Việt Nam. Em h y đoán xem đó là truyền thống ã nào, dựa vào câu tục ngữ, ca dao đ cho sẵn. ã
-Chúng ta lần l ợt lật từng ô một.
- Trả lời đ ợc ô chữ sẽ có một phần th ởng dành cho em.
Không trả lời đ ợc cô giáo sẽ đ a ra đáp án.
Trß ch¬i
TruyÒn thèng d©n téc ViÖt Nam
1 2
5 6 4 3
C©u 1: Cã c«ng mµi s¾t cã ngµy nªn kim.
§¸p ¸n: Kiªn tr×
Trß ch¬i
TruyÒn thèng d©n téc ViÖt Nam
K i ª N T R ×
1 2
5 6 4 3
C©u 2: Mét c©y lµm ch¼ng nªn non Ba c©y chôm l¹i nªn hßn nói cao.
§¸p ¸n: §oµn kÕt
Trß ch¬i
TruyÒn thèng d©n téc ViÖt Nam
K i ª N T R ×
® O µ n K Õ t
1 2
5 6 4 3
Câu 3 : Công cha nh núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ nh n ớc trong nguồn chảy ra Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
Đáp án: Hiếu thảo
Trß ch¬i:
TruyÒn thèng d©n téc ViÖt Nam
K i ª N T R ×
® O µ n K Õ t
H I Õ U T H ¶ O
1 2
5 6 4 3
C©u 4: ¡n qu¶ nhí kÎ trång c©y
¡n khoai nhí kÎ cho d©y mµ trång.
§¸p ¸n: BiÕt ¬n
Trß ch¬i
TruyÒn thèng d©n téc ViÖt Nam
K i ª N T R ×
® O µ n K Õ t
H I Õ U T H ¶ O B I Õ T ¬ n
1 2
5 6 4 3
C©u 5: Lêi nãi ch¼ng mÊt tiÒn mua Lùa lêi mµ nãi cho võa lßng nhau.
§¸p ¸n: LÞch sù, tÕ nhÞ
Trß ch¬i
TruyÒn thèng d©n téc ViÖt Nam
K i ª N T R ×
® O µ n K Õ t
H I Õ U T H ¶ O B I Õ T ¬ n
L Þ C H S ù T Õ N H Þ
1 2
5 6 4 3
C©u 6: Th ¬ng ng êi nh thÓ th ¬ng th©n.ư ư ư ư
§¸p ¸n: Yªu th ¬ng con ng êiư ư
Trß ch¬i
TruyÒn thèng d©n téc ViÖt Nam
K i ª n t r ×
® o µ n K Õ T
H I Õ U T H ¶ O B I Õ T ¬ N
L Þ C H S ù T Õ N H Þ
Y ª U T H ¬ N G C O N N G ¦ ê i
1 2
5 6 4 3
H 1và2:
Đền ơn đáp nghĩa
Hình 1
Hình 2
H3:
Nhân nghĩa
Hình 3: Trao trả 2 bộ hài cốt của lính Mỹ trong đợt tìm kiếm chung lần thứ 95
Các ảnh dưới đây nói về nét đẹp truyền thống nào của dân tộc ta ?
Thờ cúng tổ tiên
Cần cù lao động
Hát quan họ
Gói bánh chưng, bánh tét ngày tết
1 2
3 4
Luy n t và câu ệ ừ
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG
Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Dân tộc Việt Nam ta cĩ nhiều truyền thống tốt đẹp rất đáng tự hào.
Nhờ cĩ truyền thống mỗi dân tộc giữ được bản
sắc riêng.