• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT An Dương Vương – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT An Dương Vương – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THPT AN DƯƠNG VƯƠNG

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 12 KỲ THI HKI NĂM HỌC 2019-2020

Thời gian làm bài: 60 phút (30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:...

Câu 1: Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1 1 y x

x

tại tiếp điểm có hoành độ bằng 2 là?

A. k 3. B. k 3. C. k 4. D. k 4.

Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số y22x1. A. y 2 .ln 42x . B.

2 2

2 ln 2

x

y

. C. y 

2x1 .2

2x. D. y 22x1ln 4.

Câu 3: Hàm số nào trong bốn hàm số bên dưới có đồ thị như hình vẽ ?

A. 2

1 y x

x

. B. 2

1 y x

x

 

. C. 1

y 1

x

. D. 2

1 y x

x

 

.

Câu 4: Diện tích toàn phần của hình trụ có đường sinh l và bán kính đáy r là?

A. 2rl. B. rl. C. 2r l r

. D. r l r

.

Câu 5: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3 1 y x

x

.

A. y2. B. y1. C. y3. D. x 1.

Câu 6: Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây có dạng đồ thị như hình vẽ?

A. ylog2

x1

. B. y2x1. C. ylog2

x1

. D. ylog 32

x

.
(2)

Câu 7: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ

Đồ thị hàm số y f x

 

có bao nhiêu điểm chung với trục hoành?

A. 4. B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 8: Cho hàm số y f x

 

có hàm đạo hàm là f x

 

x x

1

 

2 x2019

3. Hàm số f x

 

bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.

Câu 9: Cho logab10. Tính giá trị của biểu thức loga b3

P a

 

  

 . A. 59

P 2 . B. 57

P 2 . C. 61

P 2 . D. P32. Câu 10: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng nào?

A.

3;

. B.

 

0; 4 . C.

 

0;3 . D.

;3

.

Câu 11: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4x5.2x116 0 .

A. T 4. B. T3. C. T 2. D. T5.

Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình

2 2

2 8

3 27

x x

  

   là?

A.

  ; 1

 

3;

. B.

1;3

. C.

1;3

. D.

  ; 1

 

3;

.

Câu 13: Tính thể tích V của khối cầu nội tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 10.

A. V 5003. B. 500

V 3 . C. V500. D. 500 3 V 3 .

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số yln

x24x m

luôn xác định trên R.

A. m4. B. m16. C. m4. D. m4.

Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y x 2 x m

luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

A. m2. B. m1. C. m2. D. m2.

Câu 16: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích V khối chóp S ABCD. .

A.

3 3

3

V a . B.

3 3

9 V a . C.

3

3

V a . D. 3 3

6 V a .

(3)

Câu 17: Cho hình nón có bán kính đáy r6, một mặt phẳng chứa trục của hình nón và cắt hình nón tạo ra thiết diện là một tam giác vuông cân. Tính diện tích xung quanh của khối nón trên.

A. Sxq 362. B. Sxq 722. C. Sxq 182. D. Sxq 36. Câu 18: Tập nghiệm S của bất phương trình log 22

x 1

2 là?

A. ;5

S   2. B. \ 1 5; S R 2 2

. C. 1;

S2 . D. 1 5; S 2 2

  .

Câu 19: Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3 3x4 tại điểm A

 

2; 2 . Tiếp tuyến d cắt đồ thị hàm số trên tại điểm thức hai là B (B khác A). Tìm tung độ yB của điểm B.

A. yB 2. B. yB 56. C. yB 22. D. yB  48.

Câu 20: Tìm m để phương trình log23x m log 3x24m 1 0 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn đẳng thức x x1. 2243. Khi đó, giá trị của m thỏa mệnh đề nào sau đây?

A. m5. B. m 5. C.   5 m 0. D. 0 m 5

Câu 21: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y x 3mx212x m đồng biến trên khoảng

0;

.

A.   6 m 6. B.   7 m 7. C. m6. D. m9.

Câu 22: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị là đường cong liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ

Đồ thị hàm số

2019

 

y 2

 f x

 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ?

A. 4. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC A B C.   , tam giác ABC vuông cân tại B có AB a , khoảng cách giữa hai đường thẳng AB

BC bằng 5 5

a . Tính thể tích V khối lăng trụ ABC A B C.   .

A. 3 5

12

V a . B.

3

4 V a . C.

3 5

4

V a . D.

3

12 V a .

Câu 24: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích V. Đáy ABCD là hình vuông tâm O, gọi H là điểm đối xứng với O qua mặt phẳng (SCD). Tính theo V thể tích khối đa diện SHACD.

A. 2 3

V . B. 5

6

V . C. 3

4

V . D. 5

4 V .

Câu 25: Tìm m để đường thẳng y x m  cắt đồ thị hàm số 2 1 1 y x

x

tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại gốc tọa độ O.

A. m. B. 2

m 3. C. 2

m3 D. 11

m 2 .

Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 9xm.4x 6x1 có hai nghiệm trái dấu?

A. 5. B. 8. C. 9. D. 4.

(4)

Câu 27: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

0;3 thỏa mãn điều kiện

 

0

 

1

 

2

 

3

f  f  f  f và hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Tìm m để bất phương trình f x

 

x3  x 1 m có nghiệm trên đoạn

 

0;3 .

A. m f

 

1 1 . B. m f

 

2 9. C. m f

 

0 1. D. m f

 

3 29.

Câu 28: Cho bất phương trình 2 log 2

x2 1

log2

mx22x m

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi giá trị thực x?

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 29: Cho hình chóp tam giác S.ABC, tam giác ABC vuông tại B có AB2,BC2 3. Hình chiếu của đỉnh S lên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AC, đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc 600. Tính diện tích xung quanh của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

A. 64 3

 . B. 48

9

 . C. 32

3

 . D. 256 3

27

 .

Câu 30: Một công ty muốn thiết kế các thùng đựng dạng hình trụ không nắp, mỗi thùng có thể tích là 3m3. Chi phí làm mặt xung quanh thùng là 400.000 VNĐ/m2, chi phí làm mặt đáy là 300.000 VNĐ/m2. Nếu coi bề dày của thùng không đáng kể và không có yêu cầu gì thêm về kích thước của thùng thì chi phí thấp nhất để làm một cái thùng như trên là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị, đơn vị tiền là VNĐ).

A. 3.486.120. B. 3.214.134. C. 3.321.486. D. 2.297.089 --- HẾT ---

(5)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THPT AN DƯƠNG VƯƠNG

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 12 KỲ THI HKI NĂM HỌC 2019-2020

Thời gian làm bài: 60 phút (30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:...

Câu 1: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng nào?

A.

 

0; 4 . B.

3;

. C.

 

0;3 . D.

;3

.

Câu 2: Hàm số nào trong bốn hàm số bên dưới có đồ thị như hình vẽ ?

A. 2

1 y x

x

. B. 2

1 y x

x

 

. C. 2

1 y x

x

 

. D. 1

y 1

x

. Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y22x1.

A. y 

2x1 .2

2x. B.

2 2

2 ln 2

x

y

. C. y 2 .ln 42x . D. y 22x1ln 4. Câu 4: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ

Đồ thị hàm số y f x

 

có bao nhiêu điểm chung với trục hoành?

A. 4. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 5: Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây có dạng đồ thị như hình vẽ bên?

A. y2x1. B. ylog2

x1

. C. ylog 32

x

. D. ylog2

x1

.
(6)

Câu 6: Cho logab10. Tính giá trị của biểu thức loga b3

P a

.

A. P32. B. 59

P 2 . C. 61

P 2 . D. 57

P 2 .

Câu 7: Cho hàm số y f x

 

có hàm đạo hàm là f x

 

x x

1

 

2 x2019

3. Hàm số f x

 

bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Câu 8: Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1 1 y x

x

tại tiếp điểm có hoành độ bằng 2 là?

A. k  4. B. k 4. C. k 3. D. k 3.

Câu 9: Diện tích toàn phần của hình trụ có đường sinh l và bán kính đáy r là?

A. 2r l r

. B. r l r

. C. rl. D. 2rl.

Câu 10: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3 1 y x

x

.

A. y2. B. y1. C. y3. D. x 1.

Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số yln

x24x m

luôn xác định trên R.

A. m4. B. m4. C. m4. D. m16.

Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y x 2 x m

luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

A. m2. B. m2. C. m1. D. m2.

Câu 13: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4x5.2x116 0 .

A. T3. B. T 4. C. T 5. D. T 2.

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình

2 2

2 8

3 27

x x

  

   là?

A.

  ; 1

 

3;

. B.

1;3

. C.

1;3

. D.

  ; 1

 

3;

.

Câu 15: Cho hình nón có bán kính đáy r6, một mặt phẳng chứa trục của hình nón và cắt hình nón tạo ra thiết diện là một tam giác vuông cân. Tính diện tích xung quanh của khối nón trên.

A. Sxq 362. B. Sxq 182. C. Sxq 722. D. Sxq 36. Câu 16: Tập nghiệm S của bất phương trình log 22

x 1

2 là?

A. \ 1 5; S R 2 2

. B. 1; S 2 

. C. ;5

S  2. D. 1 5; S 2 2

  . Câu 17: Tính thể tích V của khối cầu nội tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 10.

A. 500 3

V 3 . B. 500

V 3 . C. V 5003. D. V 500. Câu 18: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,

cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích V khối chóp S ABCD. .

A. 3 3

3

V a . B. 3 3

9 V a . C.

3

3

V a . D.

3 3

6 V a .

(7)

Câu 19: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị là đường cong liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ

Đồ thị hàm số

2019

 

y 2

 f x

 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ?

A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC A B C.   , tam giác ABC vuông cân tại B có AB a , khoảng cách giữa hai đường thẳng

AB và BC bằng 5 5

a . Tính thể tích V khối lăng trụ ABC A B C.   .

A.

3

12

V a . B.

3 5

12 V a .

C. 3 5

4

V a . D. 3

4 V a .

Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 9xm.4x 6x1 có hai nghiệm trái dấu?

A. 8. B. 9. C. 5. D. 4.

Câu 22: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y x 3mx212x m đồng biến trên khoảng

0;

.

A. m6. B.   6 m 6. C.   7 m 7. D. m9. Câu 23: Tìm m để đường thẳng y x m  cắt đồ thị hàm số 2 1

1 y x

x

tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại gốc tọa độ O.

A. 2

m 3. B. m. C. 2

m3 D. 11

m 2 .

Câu 24: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích V. Đáy ABCD là hình vuông tâm O, gọi H là điểm đối xứng với O qua mặt phẳng (SCD). Tính theo V thể tích khối đa diện SHACD.

A. 2 3

V . B. 5

6

V . C. 5

4

V . D. 3

4 V .

Câu 25: Tìm m để phương trình log23x m log 3x24m 1 0 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn đẳng thức x x1. 2243. Khi đó, giá trị của m thỏa mệnh đề nào sau đây?

A. m5. B. m 5. C.   5 m 0. D. 0 m 5

Câu 26: Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3 3x4 tại điểm A

 

2; 2 . Tiếp tuyến d cắt đồ thị hàm số trên tại điểm thức hai là B (B khác A). Tìm tung độ yB của điểm B.

A. yB 22. B. yB 56. C. yB  48. D. yB 2.

(8)

Câu 27: Cho hình chóp tam giác S.ABC, tam giác ABC vuông tại B có

2, 2 3

AB BC . Hình chiếu của đỉnh S lên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AC, đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc 600. Tính diện tích xung quanh của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

A. 48 9

 . B. 256 3

27

 . C. 64

3

 . D. 32

3

 .

Câu 28: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

0;3 thỏa mãn điều kiện

 

0

 

1

 

2

 

3

f  f  f  f và hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Tìm m để bất phương trình f x

 

x3  x 1 m có nghiệm trên đoạn

 

0;3 .

A. m f

 

2 9. B. m f

 

3 29. C. m f

 

0 1. D. m f

 

1 1 .

Câu 29: Một công ty muốn thiết kế các thùng đựng dạng hình trụ không nắp, mỗi thùng có thể tích là 3m3. Chi phí làm mặt xung quanh thùng là 400.000 VNĐ/m2, chi phí làm mặt đáy là 300.000 VNĐ/m2. Nếu coi bề dày của thùng không đáng kể và không có yêu cầu gì thêm về kích thước của thùng thì chi phí thấp nhất để làm một cái thùng như trên là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị, đơn vị tiền là VNĐ).

A. 3.321.486. B. 3.486.120. C. 3.214.134. D. 2.297.089

Câu 30: Cho bất phương trình 2 log 2

x2 1

log2

mx22x m

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi giá trị thực x?

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

--- HẾT ---

(9)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THPT AN DƯƠNG VƯƠNG

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN THI HKI NAM HOC 2019-2020

Thời gian làm bài: 60 phút (30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:...

Câu 1: Diện tích toàn phần của hình trụ có đường sinh l và bán kính đáy r là?

A. 2r l r

. B. r l r

. C. rl. D. 2rl.

Câu 2: Cho hàm số y f x

 

có hàm đạo hàm là f x

 

x x

1

 

2 x2019

3. Hàm số f x

 

bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y22x1.

A. y 22x1ln 4. B. y 

2x1 .2

2x. C. 22 2

ln 2

x

y

. D. y 2 .ln 42x . Câu 4: Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1

1 y x

x

tại tiếp điểm có hoành độ bằng 2 là?

A. k 3. B. k 3. C. k 4. D. k 4.

Câu 5: Hàm số nào trong bốn hàm số bên dưới có đồ thị như hình vẽ ?

A. 1

y 1

x

. B. 2

1 y x

x

. C. 2

1 y x

x

 

. D. 2

1 y x

x

 

. Câu 6: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3

1 y x

x

.

A. y2. B. y1. C. y3. D. x 1.

Câu 7: Cho logab10. Tính giá trị của biểu thức loga b3

P a

 

  

 .

A. P32. B. 59

P 2 . C. 61

P 2 . D. 57

P 2 . Câu 8: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng nào?

A.

3;

. B.

 

0; 4 . C.

 

0;3 . D.

;3

.
(10)

Câu 9: Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây có dạng đồ thị như hình vẽ?

A. ylog2

x1

. B. ylog2

x1

. C. y2x1. D. ylog 32

x

. Câu 10: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ

Đồ thị hàm số y f x

 

có bao nhiêu điểm chung với trục hoành?

A. 0. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 11: Tính thể tích V của khối cầu nội tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 10.

A. 500 3

V 3 . B. 500

V 3 . C. V 5003. D. V 500.

Câu 12: Cho hình nón có bán kính đáy r6, một mặt phẳng chứa trục của hình nón và cắt hình nón tạo ra thiết diện là một tam giác vuông cân. Tính diện tích xung quanh của khối nón trên.

A. Sxq 362. B. Sxq 36. C. Sxq 182. D. Sxq 722. Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình

2 2

2 8

3 27

x x

  

   là?

A.

  ; 1

 

3;

. B.

1;3

. C.

1;3

. D.

  ; 1

 

3;

.

Câu 14: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4x5.2x116 0 .

A. T5. B. T3. C. T 2. D. T 4.

Câu 15: Tập nghiệm S của bất phương trình log 22

x 1

2 là?

A. \ 1 5; S R 2 2

. B. ;5

S   2. C. 1; S2 

. D. 1 5;

S 2 2

  .

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số yln

x24x m

luôn xác định trên R.

A. m4. B. m16. C. m4. D. m4.

Câu 17: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích V khối chóp S ABCD. .

A. 3 3

3

V a . B. 3 3

9 V a . C.

3

3

V a . D.

3 3

6 V a .

(11)

Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y x 2 x m

luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

A. m2. B. m1. C. m2. D. m2.

Câu 19: Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3 3x4 tại điểm A

 

2; 2 . Tiếp tuyến d cắt đồ thị hàm số trên tại điểm thức hai là B (B khác A). Tìm tung độ yB của điểm B.

A. yB 22. B. yB 56. C. yB  48. D. yB 2. Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC A B C.   , tam giác

ABC vuông cân tại B có AB a , khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC bằng 5

5

a . Tính thể tích V khối lăng trụ

.

ABC A B C  .

A. 3 5

12

V a . B. 3 5

4 V a . C.

3

4

V a . D.

3

12 V a .

Câu 21: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y x 3mx212x m đồng biến trên khoảng

0;

.

A. m6. B.   6 m 6. C.   7 m 7. D. m9.

Câu 22: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích V. Đáy ABCD là hình vuông tâm O, gọi H là điểm đối xứng với O qua mặt phẳng (SCD). Tính theo V thể tích khối đa diện SHACD.

A. 2 3

V . B. 5

6

V . C. 5

4

V . D. 3

4 V .

Câu 23: Tìm m để phương trình log23x m log 3x24m 1 0 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn đẳng thức x x1. 2243. Khi đó, giá trị của m thỏa mệnh đề nào sau đây?

A. m5. B. m 5. C.   5 m 0. D. 0 m 5 Câu 24: Tìm m để đường thẳng y x m  cắt đồ thị hàm số 2 1

1 y x

x

tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại gốc tọa độ O.

A. m. B. 2

m 3. C. 2

m3 D. 11

m 2 .

Câu 25: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị là đường cong liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ

Đồ thị hàm số

2019

 

y 2

 f x

 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ?

A. 4. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 9xm.4x 6x1 có hai nghiệm trái dấu?

A. 4. B. 5. C. 9. D. 8.

(12)

Câu 27: Một công ty muốn thiết kế các thùng đựng dạng hình trụ không nắp, mỗi thùng có thể tích là 3m3. Chi phí làm mặt xung quanh thùng là 400.000 VNĐ/m2, chi phí làm mặt đáy là 300.000 VNĐ/m2. Nếu coi bề dày của thùng không đáng kể và không có yêu cầu gì thêm về kích thước của thùng thì chi phí thấp nhất để làm một cái thùng như trên là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị, đơn vị tiền là VNĐ).

A. 3.214.134. B. 3.321.486. C. 3.486.120. D. 2.297.089

Câu 28: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

0;3 thỏa mãn điều kiện

 

0

 

1

 

2

 

3

f  f  f  f và hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Tìm m để bất phương trình f x

 

x3  x 1 m có nghiệm trên đoạn

 

0;3 .

A. m f

 

0 1. B. m f

 

2 9. C. m f

 

3 29. D. m f

 

1 1 .

Câu 29: Cho bất phương trình 2 log 2

x2 1

log2

mx22x m

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi giá trị thực x?

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 30: Cho hình chóp tam giác S.ABC, tam giác ABC vuông tại B có AB2,BC2 3. Hình chiếu của đỉnh S lên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AC, đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc 600. Tính diện tích xung quanh của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

A. 32 3

 . B. 256 3

27

 . C. 48

9

 . D. 64

3

 .

--- HẾT ---

(13)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THPT AN DƯƠNG VƯƠNG

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 12 KỲ THI HKI NĂM HỌC 2019-2020

Thời gian làm bài: 60 phút;

(30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:...

Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số y22x1.

A. y 22x1ln 4. B. y 2 .ln 42x . C. y 

2x1 .2

2x. D. 22 2

ln 2

x

y

.

Câu 2: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng nào?

A.

 

0; 4 . B.

3;

. C.

 

0;3 . D.

;3

.

Câu 3: Cho hàm số y f x

 

có hàm đạo hàm là f x

 

x x

1

 

2 x2019

3. Hàm số f x

 

bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 4: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3 1 y x

x

.

A. y2. B. y1. C. y3. D. x 1.

Câu 5: Diện tích toàn phần của hình trụ có đường sinh l và bán kính đáy r là?

A. r l r

. B. rl. C. 2rl. D. 2r l r

.

Câu 6: Hàm số nào trong bốn hàm số bên dưới có đồ thị như hình vẽ ?

A. 2

1 y x

x

. B. 2

1 y x

x

 

. C. 2

1 y x

x

 

. D. 1

y 1

x

. Câu 7: Cho logab10. Tính giá trị của biểu thức loga b3

P a

 

  

 .

A. P32. B. 59

P 2 . C. 61

P 2 . D. 57

P 2 .

(14)

Câu 8: Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây có dạng đồ thị như hình vẽ?

A. ylog2

x1

. B. ylog2

x1

. C. ylog 32

x

. D. y2x1. Câu 9: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ

Đồ thị hàm số y f x

 

có bao nhiêu điểm chung với trục hoành?

A. 2. B. 4. C. 3. D. 0.

Câu 10: Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1 1 y x

x

tại tiếp điểm có hoành độ bằng 2 là?

A. k  4. B. k 4. C. k 3. D. k 3.

Câu 11: Tính thể tích V của khối cầu nội tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 10.

A. 500 3

V 3 . B. V 5003. C. 500

V 3 . D. V 500.

Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số yln

x24x m

luôn xác định trên R.

A. m4. B. m4. C. m4. D. m16.

Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y x 2 x m

luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

A. m2. B. m1. C. m2. D. m2.

Câu 14: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích V khối chóp S ABCD. .

A. 3 3

3

V a . B. 3 3

9 V a . C.

3

3

V a . D.

3 3

6 V a .

Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình

2 2

2 8

3 27

x x

  

   là?

A.

1;3

. B.

1;3

. C.

  ; 1

 

3;

. D.

  ; 1

 

3;

.

Câu 16: Cho hình nón có bán kính đáy r6, một mặt phẳng chứa trục của hình nón và cắt hình nón tạo ra thiết diện là một tam giác vuông cân. Tính diện tích xung quanh của khối nón trên.

A. Sxq 362. B. Sxq 182. C. Sxq 722. D. Sxq 36.

(15)

Câu 17: Tập nghiệm S của bất phương trình log 22

x 1

2 là?

A. \ 1 5; S R 2 2

. B. 1;

S 2 . C. ;5

S  2. D. 1 5; S  2 2. Câu 18: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4x5.2x116 0 .

A. T3. B. T 4. C. T 5. D. T 2.

Câu 19: Tìm m để phương trình log23x m log 3x24m 1 0 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn đẳng thức x x1. 2243. Khi đó, giá trị của m thỏa mệnh đề nào sau đây?

A. 0 m 5 B.   5 m 0. C. m5. D. m 5.

Câu 20: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y x 3mx212x m đồng biến trên khoảng

0;

.

A.   7 m 7. B. m9. C.   6 m 6. D. m6. Câu 21: Tìm m để đường thẳng y x m  cắt đồ thị hàm số 2 1

1 y x

x

tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại gốc tọa độ O.

A. 2

m 3. B. 11

m 2 . C. 2

m3 D. m.

Câu 22: Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3 3x4 tại điểm A

 

2; 2 . Tiếp tuyến d cắt đồ thị hàm số trên tại điểm thức hai là B (B khác A). Tìm tung độ yB của điểm B.

A. yB 22. B. yB  48. C. y

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần

Lập phương trình tiếp tuyến d với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục Oy.. Tính khoảng cách giữa IC

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.. Thế tích khối nón nội tiếp tứ diện

Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứngA. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm

Câu 2: Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Câu 3: Cho

Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2 triệu đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ 100 nghìn đồng một tháng

Sau ba năm, người đó muốn lãnh được số tiền là 5 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi, thì người đó cần gửi số tiền

Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm.. Tính diện tích của thiết